Professional Documents
Culture Documents
DDH - So Phan Cua Thuoc - 092023-Compressed
DDH - So Phan Cua Thuoc - 092023-Compressed
1
QUÁ TRÌNH HẤP THU THUỐC
2
CÁC ĐƯỜNG HẤP THU
Nhỏ tai
Nhỏ tai
Uống
Đặt dưới lưỡi
Ngậm
Dán trên da
Bôi da
Đặt
trực tràng
3
HẤP THU QUA DA
4
HẤP THU QUA HỆ TIÊU HÓA
A- + H+ AH Dịch vị
B + H+ BH+
pH = pKa – Log [HA]/[A-]
pH = pKa – Log [BH+]/[B]
5
HẤP THU QUA HỆ TIÊU HÓA
Mạch máu
6
HẤP THU QUA HỆ TIÊU HÓA
7
HẤP THU QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP
XỊT MŨI
+ Tác động tại chỗ: giảm xung huyết mũi (xylometazolin), kháng
histamin (azelastin), glucocorticoid (budesonide, fluticason)
+ Tác động trên TKTW: opioid (fentanyl, naloxon), BZD (midazolam)
+ Tác động toàn thân: glucagon
XỊT MŨI
+ Thuốc có tính thân dầu, MW < 400
+ Tránh được chuyển hóa lần đầu qua gan
+ Lưu ý: pHdịch nhày mũi = 5.0 – 7.0 kích ứng màng nhày khi ≠ pH
hợp Vlý tưởng = 0,1-0,3 mL/lỗ
Vmax = 0,5 mL/lỗ (Trẻ sơ sinh 0,1 mL)
8
HẤP THU THUỐC TRỰC TIẾP
9
CÁC ĐƯỜNG HẤP THU THUỐC KHÁC
Vận tốc hấp thu: được đánh giá bởi Cmax, Tmax và hằng số hấp thu Ka
10
SINH KHẢ DỤNG (BIOAVAILABILITY)
+ Sinh khả dụng tuyệt đối và sinh khả dụng tương đối
11
TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC
(BIOEQUIVALENCE)
12
CÁC QUÁ TRÌNH PHÂN BỐ
Sau hấp thu: thuốc phân bố ở máu, mô kẻ, dịch nội bào …
+ Phân bố ban đầu
- Lệ thuộc: cung lượng tim, lưu lượng máu
- Lưu lượng máu cao: não, phổi, gan, thận
- Lưu lượng máu thấp hơn: mô mỡ, da …
- Bị giới hạn bởi các rào cản (hàng rào máu não …)
+ Tái phân bố
- Sau khi phân bố ở các mô có lưu lượng máu cao
tái phân bố ở các mô có ái lực cao
- Thuốc có thể lưu trữ trong mô mà nó có ái lực cao
- Nồng độ trong máu giảm thuốc từ mô phóng thích lại vào máu
1 2 3 4
1 2 3 4
13
CÁC KHOANG PHÂN BỐ CHÍNH
Máu (0,08 L/kg) – Huyết tương Phân tử rất lớn, phân tử gắn mạnh với
(0,04 L/kg) protein huyết tương (heparin)
CHẤT BÉO (0,2-0,35 L/kg) Phân tử tan trong lipid (DDT)
14
PHÂN BỐ TRONG MÔ
PHÂN BỐ TRONG MÔ
15
PHÂN BỐ TRONG MÔ
PHÂN BỐ TRONG MÔ
16
PHÂN BỐ VÀO NÃO
Mao mạch
Tế bào
MẠCH hình sao
MÁU
Tế bào nội mô
- Mạch máu phôi thai + mạch máu mẹ hàng rào nhau thai
- 90% thuốc qua nhau thai không được chuyển hóa
độc tính trên thai nhi
17
QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA THUỐC
18
MỤC ĐÍCH / CHUYỂN HÓA THUỐC
19
MỤC ĐÍCH / CHUYỂN HÓA THUỐC
Pha 1 Pha 2
Thuốc Liên hợp
Thuốc
Tan được Tan được
trong lipid trong nước
20
QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA THUỐC
+ Biến đổi sinh học của thuốc trước khi hấp thu
pH acid của dịch vị có thể làm mất hoạt tính của thuốc
21
QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA THUỐC
MICROSOMAL ENZYME
22
NON-MICROSOMAL ENZYME
Trẻ sơ sinh không có hoặc có rất ít các enzyme này độc tính
Chú ý: các sirô có cồn, codein
Lệ thuộc di truyền
+ Hiện tượng chuyển hóa thuốc (uống) làm giảm nồng độ thuốc trước
khi đi vào vòng tuần hoàn của cơ thể
+ Gan:
THUỐC Chuyển hóa ở
niêm mạc tiêu hóa Vị trí chuyển hóa chính
Có đầy đủ các hệ enzym
ĐƯỜNG TIÊU HÓA
+ Niêm mạc tiêu hóa (ruột):
Chuyển hóa ở gan
Cytochrom P450 (CYP)
TĨNH MẠCH CỬA Sulfat hóa
Esterase, lipase
HỆ TUẦN HOÀN CHUNG + Vi khuẩn ruột:
Khử các hợp chất azo, nitro…
23
CHUYỂN HÓA LẦN ĐẦU
(First-pass metabolism)
+ Hệ số ly trích E (extraction)
Tỷ lệ thuốc bị chuyển hóa lần đầu tại mô đó
24
HỆ CYTOCHROME P450
+ Dạng khử liên kết với CO phức hợp màu hồng hấp thu ở bước
sóng 450 nm “Sắc tố 450”
+ Hemoprotein: chuyển
điện tử qua Fe2+ và Fe3+
+ Họ các hemoprotein: xác định
được trên 1000 loại; ~ 50 loại có
hoạt tính ở người
HỆ CYTOCHROME P450
11%
CYP 2C9
CYP 2C 14% CYP2D6
17% 23%
Các loại CYP
CYP 1A2
khác 36% 14%
CYP 1A2
12% CYP 3A4-5 CYP2E1
CYP 3A4-5 33% 5%
26%
25
HỆ CYTOCHROME P450
26
CÁC PHẢN ỨNG CHUYỂN HÓA
THUỐC
Phản ứng pha 1
GAN Oxy hóa
Khử alkyl
Khử
Thủy phân
27
CÁC PHẢN ỨNG CHUYỂN HÓA
Khử amin:
amphetamin, diazepam
Khử sulfur:
thiobarbital
28
CÁC PHẢN ỨNG CHUYỂN HÓA
Ester: procain
Amid: lidocain
29
CÁC PHẢN ỨNG CHUYỂN HÓA
30
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
Yếu tố Enzym
Rượu 2E1
Thuốc điều trị 1A1; 1A2; 2A6; 2B6; 2C; 2D6; 3A3; 3A4,5
INHIBITOR - INDUCER
CYP450
Thuốc A Chất chuyển hóa
Inducer
31
ĐƯỜNG CHUYỂN HÓA CHUNG
32
CÁC ĐƯỜNG ĐÀO THẢI CHÍNH
- Thận
+ Chất tan trong nước qua đường tiểu
- Tiêu hóa
+ Chất không tan theo phân
- Hô hấp
+ Chất dễ bay hơi và chất khí qua phổi
- Dịch tiết
- Nước tiểu
- Nước bọt
- Dịch vị
- Mật
- Dịch ruột
- Hơi thở
- Sữa
- Mồ hôi
33
CÁC ĐƯỜNG ĐÀO THẢI CHÍNH
+ Độ thanh lọc
Clearance: độ thanh lọc (độ bài xuất) là thể tích tính bằng ml của huyết
tương được gan / thận loại bỏ hoàn toàn trong 1 phút.
34
ĐÀO THẢI QUA THẬN
35
CÁC THÔNG SỐ DƯỢC ĐỘNG / ĐÀO THẢI
Thời gian
36
CÁC THÔNG SỐ DƯỢC ĐỘNG / ĐÀO THẢI
37