You are on page 1of 5

BÀI TH 03: SOẠN THẢO MẪU BÁO CÁO

___________________________________________________________________________

ĐOÀN TNCS HỒ CHÍ MINH

BCH TRƯỜNG ……….

_____________

Số: /BC-Chi đoàn: …………


……………., ngày tháng năm 20…..

BÁO CÁO
Kết quả và Phương hướng công tác Đoàn và phong trào thanh niên

Học kỳ: năm học: 200 – 200

I. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG:

I.1. Công tác giáo dục chính trị tư tưởng:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

I.2. Công tác chuyên môn:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

I.3. Công tác tham gia hoạt động phong trào:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

I.4. Công tác xây dựng tổ chức Đoàn:

- Tổng số đoàn viên ...; (nam ..., nữ ...)


- Tổng số thanh niên ...; (nam ..., nữ ...)
- Trình độ: Chuyên môn nghiệp vụ: ......
- Lý luận chính trị: ……
- Tin học, ngoại ngữ: …….

I.5. Công tác đoàn tham gia xây dựng Đảng:

- Đóng góp ý kiến xây dựng tổ chức cơ sở Đảng và đảng viên tại đơn vị.

- Giới thiệu đoàn viên ưu tú cho Đảng:

Được cử đi học lớp cảm tình Đảng: ......


Đang được xác minh lý lịch: ......
Đã được kết nạp vào hàng ngũ Đảng Cộng sản Việt Nam: ......

II. PHƯƠNG HƯỚNG:

II.1. Công tác giáo dục chính trị tư tưởng:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

II.2. Công tác chuyên môn:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

II.3. Công tác tham gia hoạt động phong trào:

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

TM. BCH CHI ĐOÀN

BÍ THƯ

Nơi nhận:

-BTV Đoàn trường (báo cáo)

-UBKT Đoàn trường (báo cáo)

-Đ/c

-Lưu
BÀI TH 04: VẼ CÁC BIỂU ĐỒ SAU:

_____________________________________________________________________________

a. Phân bố diện tích sử dụng

Kho nhiên liệu & xưởng


14000 chế biến
16500

Kho thiết bị vật tư

Văn phòng
6000

Khác
200

Hình 1 : Phân bố diện tích sử dụng đất

b. Biểu đồ giá trị sản xuất nông nghiệp:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG
CỬU LONG QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: nghìn tỷ đồng)

Năm 2000 2004 2007


Đông Nam Bộ 98.5 170.9 261.1
Đồng bằng sông Cửu Long 18.5 32.3 54.6
300

250

200
Đông Nam Bộ

150
Đồng bằng Sông
Cửu Long

100

50

0
2000 2004 2007

Hình 2: Biểu đồ giá trị sản xuất nông nghiệp


c. Danh mục hình ảnh

Hình 1 : Phân bố diện tích sử dụng đất............................................................................................3


Hình 2: Biểu đồ giá trị sản xuất nông nghiệp..................................................................................4

You might also like