Professional Documents
Culture Documents
HD an toàn và sức khỏe cho nhân viên mới - KOSHA
HD an toàn và sức khỏe cho nhân viên mới - KOSHA
Nguy
hiểm
www.kosha.or.kr
이 자료는 사업장의 사업주, 안전보건관리 책임자, 관리감독자 등 안전보건 관계자가 근로자를 대상으로 실시하는 안전보건교육
교재로 활용할 수 있도록 개발하였습니다. 이 교재를 바탕으로 교육용 교안(PPT)을 함께 개발하여 제공하고 있으니 안전보건교육에
널리 활용될 수 있기를 기대합니다.
교육용 교안은 안전보건공단 홈페이지 (www.kosha.or.kr) - 안전보건자료실 - 업종별 자료 에서 내려받아 활용하실 수
있습니다.
Tài liệu này được xây dựng để những người quản lí sức khỏe an toàn như giám đốc công ty, người chịu trách nhiệm quản lí sức
khỏe an toàn, người giám sát quản lí có thể sử dụng làm giáo trình đào tạo sức khỏe an toàn cho đối tượng là người lao động.
Giáo án (PPt) dành cho giáo dục lấy nền tảng là nội dung của giáo trình cũng được xây dựng đem lại mong đợi có thể sử dụng
rộng rãi trong việc giáo dục sức khỏe an toàn lao động.
Truy cập trang web dưới đây để tải tài liệu đào tạo phù hợp với doanh nghiệp của quý vị
Cơ quan an toàn và sức khỏe nghề nghiệp Hàn quốc (www.kosha.or.kr) → Tài liệu an toàn và sức khỏe → Tài liệu cho
từng ngành nghề
2016 - 교육미디어 - 702
Nguy
hiểm
www.kosha.or.kr
CONTENTS
Ví dụ về các tai
03 nạn và biện pháp
phòng ngừa
Ví dụ về các tai nạn và biện pháp phòng ngừa (01-08) •105
01
신규 입사자의
직장생활
01
Đời sống công
sở cho nhân
viên mới
● 자신의 업무가 친구 회사와 비교하여 장래가 없다거나 자신의 권리만을 주장하고 의무와 책임을
잃지 않는 것이 필요하다.
● 개인에게 부여된 일은 그것이 아무리 가벼운 일이라도 직장활동의 목적, 회사 사업목적 및 목표를
달성하는데 절대적으로 필요한 일임을 이해한다.
● 모든 구성원의 작은 일이 모여 직장의 목적을 이루고 직장의 성과로 나타나는 것 그리고 이것이 회
사 사업의 발전으로 나타나는 것을 이해한다.
● 직장은 인생의 대부분의 시간을 보내는 곳이므로 직장에서 좋은 기분으로 생활하는 사람은 행복하
다는 것을 인식한다. 스스로 직장의 분위기를 밝게 하고 기분을 좋게 하기 위해 노력한다.
8
01_ Đời sống công sở cho nhân viên mới
● Không được so sánh nghiệp vụ của mình với đồng nghiệp cùng công ty và suy nghĩ rằng
công việc không có tương lai hoặc chỉ chủ trương quyền lợi của bản thân mà không hoàn
thành trách nhiệm và nghiệp vụ của mình.
● Cần nhận thức rằng công ty hay công sở là nơi những người đa dạng cùng hoạt động vì
cùng một mục đích chung.
- Khi vào làm việc tại công ty hay công sở lớn có trường hợp quên đi sự thực nơi đó là
một tổ chức lớn và sự thực là tất cả có cùng một mục đích chung.
● Phảihiểu rằng việc giao cho mỗi cá nhân dù là việc nhẹ nhàng đến đâu cũng là việc tuyệt
đối cần thiết trong quá trình đạt tới mục tiêu và mục đích của công ty.
Lí do gặp khó khăn của • Vì khó có thể đồng cảm với văn hóa doanh nghiệp
nhân viên mới trong việc • Thiếu hướng dẫn hoặc tư vấn
• Vì sự lấn át nặng nề trong quan hệ với nhân viên vốn có
thích ứng với tổ chức mới
• Thiếu sự nhạy bén hay tinh ý
• Tính cách không hợp với đồng nghiệp
● Tấtcả các nhân viên cần hiểu rằng hành động nhỏ tích lũy thành kỳ tích lớn và giúp công
ty phát triển.
● Vìcông sở là nơi chiếm phần lớn thời gian của cuộc đời nên người sinh hoạt một cách vui
vẻ ở công sở luôn cần nỗ lực để suy nghĩ mình hạnh thật hạnh phúc và cố để tạo nên không
khí tươi mới , vui vẻ nơi công sở.
9
01_ 신규 입사자의 직장생활
● 매년 90,000여명의 근로자가 작업장 내외에서 다치고 있으며, 그 중 1,900여명이 사망에 이르고
있다.
사업장수
200
180
근로자수
160
140
120
재해자수
100
연도
2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
구분
사업장수 1,292,696 1,429,885 1,594,793 1,560,949 1,608,361 1,738,196 1,825,296 1,977,057 2,187,391 2,367,186
(개소) (100) (110) (123) (120) (124) (134) (141) (153) (169) (183)
근로자수 11,688,797 12,528,879 13,489,986 13,884,927 14,198,748 14,362,372 15,548,423 15,449,228 17,062,308 17,968,931
(명) (100) (119) (115) (119) (121) (123) (133) (132) (146) (154)
재해자수 89,910 90,147 95,806 97,821 98,645 93,292 92,256 91,824 90,909 90,129
(명) (100) (100) (107) (109) (110) (104) (103) (102) (101) (100)
10
01_ Đời sống công sở cho nhân viên mới
Tại hiện trường công nghiệp tai nạn nghề nghiệp đang phát sinh nhiều với những
người có thời gian vào làm việc ngắn.
● Hàng năm, gần 90.000 người lao động bị thương ở nơi làm việc. Trong số đó có đến 1.900
người thiệt mạng.
● Trong năm 2015, thiệt hại trực tiếp từ tai nạn lao động là 4 nghìn tỉ KRW (thanh toán bồi
thường tai nạn lao động); thiệt hại kinh tế bao gồm thiệt hại trực tiếp và gián tiếp là 20 nghìn
tỉ KRW; và số lượng ngày công bị mất do tai nạn lao động là 47.538.000 ngày, nhiều gấp
106 lần số lượng ngày công bị mất (447.000) do tranh chấp lao động trong cùng năm đó.
● Trong năm 2015, tính theo thời gian làm việc số người bị tai nạn trong thời điểm thời gian
làm việc dưới 6 tháng là 50.827 người, chiếm 56.3% trong tổng số người bị tai nạn lao
động (90.129 người) trong năm đó. Số lượng người lao động mới thiệt mạng tại nơi làm
việc là 688 người, chiếm 38% trong tổng số người lao động thiệt mạng (1.810 người) vì
vậy việc xây dựng đối sách là vô cùng khẩn thiết.
Số lượng nơi làm việc, người lao động, số người bị tai nạn lao
động theo từng năm trong vòng 10 năm qua.
Số lượng nơi làm việc
200
180
Số lượng người lao
động
160
140
100
Năm
2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015
Phân loại
Số lượng nơi làm 1.292.696 1.429.885 1.594.793 1.560.949 1.608.361 1.738.196 1.825.296 1.977.057 2.187.391 2.367.186
việc (100) (110) (123) (120) (124) (134) (141) (153) (169) (183)
Số lượng người lao 11.688.797 12.528.879 13,489,986 13.884.927 14.198.748 14.362.372 15.548.423 15.449.228 17.062.308 17.968.931
động (100) (119) (115) (119) (121) (123) (133) (132) (146) (154)
Số lượng người bị tai 89.910 90.147 95.806 97.821 98.645 93.292 92.256 91.824 90.909 90.129
nạn lao động (100) (100) (107) (109) (110) (104) (103) (102) (101) (100)
※ Số liệu trong ngoặc đơn dựa trên năm 2006 và có chỉ số 100.
11
01_ 신규 입사자의 직장생활
입사근속기간별 재해자수(2015년)
단위 : 명
90,129 50,827 8,696 8,561 4,715 3,047 2,037 5,283 6,613 350
(100%) (56.39%) (9.65%) (9.50%) (5.23%) (3.38%) (2.26%) (5.86%) (7.34%) (0.39%)
입사근속기간별 사망자수(2015년)
단위 : 명
※ 사망자에는 사업장외 교통사고, 체육행사, 폭력행위, 사고발생일로부터 1년 경과 사고사망자는 제외(다만, 운수업, 음식숙
박업의 사업장외 교통사고 사망자는 포함)
12
01_ Đời sống công sở cho nhân viên mới
Số lượng người lao động bị tai nạn theo thời gian làm việc (năm 2015)
Đơn vị: người
90.129 50.827 8.696 8.561 4.715 3.047 2.037 5.283 6.613 350
(100%) (56,39%) (9,65%) (9,50%) (5,23%) (3,38%) (2,26%) (5,86%) (7,34%) (0,39%)
Số lượng người tử vong theo thời gian làm việc (năm 2015) Đơn vị: người
※ Trong số người tử vong ngoại trừ các trường hợp tử vong xảy ra bên ngoài công sở, trong các sự kiện thể thao
hay tử vong do hành vi bạo lực và người tử vong do tai nạn quá 1 năm kể từ ngày xảy ra tai nạn (tuy nhiên
trong trường hợp của ngành vận chuyển, dịch vụ nhà nghỉ khách sạn và ẩm thực sẽ bao hàm cả người tử nạn
do tai nạn giao thông xảy ra bên ngoài nơi làm việc).
13
01_ 신규 입사자의 직장생활
산업재해발생의 메카니즘
산업재해 발생의 메카니즘(모델, 구조)은 초기의 안전보건관리의 결함이 계기가 되어 직접원인으로
연계되어 최종적으로 재해를 발생하게 된다. 미국의 하인리히(Heinrich)는 재해를 일으키는 직접 원
인으로 불안전한 행동(인적 원인)과 불안전한 상태(물적 원인)를 지적하고 있다.
물(物,환경포함)
(물적원인)
안전보건관리의
(직접원인) 접촉 재해
결함
(간접원인) (인적원인)
불안전 행동 작업자
인(人)
• 하인리히의 법칙(1:29:300)
① 1:중상 또는 사망, ② 29:경상, ③ 300:무상해사고
※ 330회의 사고 가운데 중상 또는 사망1회, 경상 29회, 무상해사고 300회의 비율로 사고 발생
CHECK BOX
14
01_ Đời sống công sở cho nhân viên mới
Sự vật
(bao gồm cả môi trường)
(nguyên nhân gián tiếp) (nguyên nhân mang tính nhân sự)
mọi người
Truy cập trang web dưới đây để biết thống kê về tai nạn lao động.
Cơ quan an toàn và sức khỏe nghề nghiệp Hàn Quốc (www.kosha.or.kr) → Phần thông tin
→ Thống kê tai nạn lao động
15
01_ 신규 입사자의 직장생활
그러나 이러한 불안전한 상태나 불안전한 행동을 알지 못하거나 무시하는 하나의 이유는,
• 불안전한 상태나 불안전한 행동이 어떠한 결과를 가져올지 잘 알지 못하는 경우
• 어느 것이 올바른 상태이고 행동인지를 모르는 경우
• 머리로는 알고 있으나 실제 행동으로는 나타나지 않는 경우
따라서 신규 입사자가 작업을 안전하게 하는데 있어서 필요한 지식을 교육하고 그것이 행동으로 나타
날 수 있도록 기능훈련을 시키는 것이 요구된다.
16
01_ Đời sống công sở cho nhân viên mới
Đào tạo và huấn luyện kĩ năng để thích ứng với hiện trường trên nền tảng thứ tự tác
nghiệp nhằm làm việc một cách an toàn và khỏe mạnh như tiêu chuẩn tác nghiệp,
quá trình tác nghiệp an toàn, bản hướng dẫn chuẩn v..v
Vì sao cần đào tạo về an toàn và sức khỏe cho nhân viên mới ?
Tại nạn lao động xảy ra bởi trạng thái bất an toàn hay hành động bất an toàn xảy ra một lần hay
bị lặp đi lặp lại.
Nhưng dưới đây là lí do coi thường hay không nhận biết được hành động bất an toàn
hay trạng thái bất an toàn như vậy
• Trường hợp không biết được trạng thái hay hành động bất an toàn sẽ đem lại kết quả như
thế nào.
• Trường hợp không biết đâu là trạng thái hay hành động đúng đắn
• Trường hợp biết được trong đầu nhưng không biểu hiện bằng hành động
Theo đó cần phải đào tạo tri thức cần thiết để người mới vào làm việc có thể tác nghiệp một
cách an toàn và cần phải huấn luyện kĩ năng để điều đó được phản ảnh bằng hành động thực tế.
17
01_ 신규 입사자의 직장생활
CHECK BOX
끊임없이 반복되는 안타까운 사고, 사고는 이처럼 일상생활과 산업현장을 가리지 않고 일어나고 있다.
문제는 누구나 사전에 막을 수 있는 아주 사소한 하나를 소홀히 한 것이 돌이킬 수 없는 결과를 불러
일으키고 있다는 점이다.
18
01_ Đời sống công sở cho nhân viên mới
Những tai nạn có khả năng xảy ra trong môi trường công nghiệp nhiều hơn môi trường hàng
ngày. Hầu hết các tai nạn có thể phòng ngừa bằng cách thực hiện bước kiểm tra an toàn trước
khi bắt đầu công việc. ."Kiểm tra an toàn trước khi tác nghiệp" là "thực hiện tác nghiệp sau khi
đã nắm bắt và loại bỏ các yếu tố nguy hiểm có thể phát sinh trước khi tác nghiệp."
19
01_ 신규 입사자의 직장생활
20
01_ Đời sống công sở cho nhân viên mới
Ví dụ về Điểm kiểm tra theo loại hình công việc (ví dụ: tác nghiệp tu bổ
kiểm tra an chỉnh sửa thiết bị hóa học)
toàn trước • Công việc đang được thực hiện theo kế hoạch công việc không?
Giám sát công việc có ở đúng vị trí không?
khi tác
• Thiết bị có đang được kiểm dịch an toàn, mở cửa và thay thế để
nghiệp đảm bảo các chất nguy hiểm và độc hại được lưu giữ an toàn
không?
• Mức nồng độ các chất nguy hiểm và độc hại xung quanh nơi
làm việc có được đo trước khi bắt đầu công việc không?
Nguy
hiểm
21
신규 입사자를 위한 산업안전보건 법령 및 안전규정 등 준수
안전보건 가이드
올바른 작업 복장 착용
02 유해위험장소 등에 안전보건표지 부착
작업장 내에서의 통행
작업장 정리정돈
유해ㆍ위험기계기구 방호조치
감전 재해 예방을 위한 안전조치
직장생활을 위한 운반작업 안전
가이드 수공구 사용
화재예방
화학물질 안전 보건
위험 물질, 안전한 취급
유해물질, 안전한 취급
유해위험장소에 출입제한
사고 발생시 대처 사항
응급조치
Tuân thủ Luật an toàn và sức khỏe nghề Bước Đầu tiên cho An toàn
nghiệp và các quy định an toàn khác và Sức khỏe
Trang phục làm việc phù hợp
02
Vấn đề và cách sử dụng đồ bảo hộ cá nhân
Biển báo an toàn và sức khỏe ở địa điểm
nguy hiểm
Trục đường trong khu vực làm việc
Dọn dẹp chỉnh đốn nơi làm việc
Biện pháp an toàn đối với máy móc và thiết
bị nguy hiểm Hướng dẫn cho
Phòng ngừa nguy hại đối với sức khỏe bằng
trang bị (thiết bị) bảo vệ sức khỏe đời sống an toàn
Biện pháp an toàn để phòng ngừa điện giật và lành mạnh ở
An toàn vận tải nơi làm việc
Sử dụng dụng cụ cầm tay
Phòng cháy
An toàn và sức khỏe trong sử dụng hóa chất
Xử lý an toàn các chất nguy hiểm
Xử lý an toàn các chất độc hại
Kiểm soát lối vào địa điểm nguy hiểm
Biện pháp khẩn cấp trong trường hợp có tai
nạn
Sơ cứu
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
● 사고를 방지하고 근로자가 불행한 경우에 처하지 않도록 하기 위해서 회사에는 산업안전보건법령
이 포함된 각종 안전규정 등 여러 가지 안전규칙이 있다.
● 이러한 규칙을 잘 이해하고 지키는 것은 인간의 자기방어 본능이고 직장에서 근로자가 절대적으로
지켜야 할 규칙이며 기준이다.
안전규정
준수
24
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Phòng ngừa tai nạn bằng cách loại bỏ điều kiện không an toàn và kiểm soát hành vi
không an toàn không thể đạt được thông qua nỗ lực của một mình ban quản lý, người
lao động phải đóng vai trò tích cực.
● Người lao động vừa có quyền và nghĩa vụ phòng ngừa tai nạn. Luật an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp quy định nghĩa vụ của người lao động trong việc quản lý an toàn và sức khỏe
cho chính bản thân, đồng nghiệp và nơi làm việc.
● Điều 6 của Luật an toàn và sức khỏe nghề nghiệp quy định nhiệm vụ của người lao động,
điều 6 được ban hành trên cơ sở người lao động phải hiểu và thực hành biện pháp an toàn
ở nơi làm việc khi cần phải đạt được mục tiêu phòng ngừa tai nạn.
● Có nguyên tắc an toàn như quy các quy định an toàn bao gồm cả Luật an toàn và sức khỏe
nghề nghiệp tại công ty để đề phòng tai nạn và người lao động không rơi vào các trường
hợp bất hạnh.
● Hiểu những quy định an toàn này và áp dụng vào thực tiễn là biện pháp tự bảo vệ cơ bản.
Tất cả người lao động phải tuân theo quy định an toàn ở nơi làm việc.
25
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
개별 조항별 의무사항 요약
• 근로자는 산업안전보건위원회가 심의ㆍ의결 또는 결정한 사항을 성실하게 이행하여야 한다.
(법 제19조 제5항)
• 근로자는 안전보건관리규정을 지켜야 한다. (법 제22조 제1항)
• 근로자는 제23조, 제24조 및 제38조의3에 따라 사업주가 한 조치로서 고용노동부령으로 정하는 조치
사항을 지켜야 한다. (산업안전보건기준에 관한 규칙)
- 보호구 착용 - 위험장소 출입금지 - 흡연 또는 음식물 등의 섭취 등의 금지 등
• 근로자는 산업재해가 발생할 급박한 위험으로 인하여 작업을 중지하고 대피하였을 때에는 지체없이 그
사실을 바로 위 상급자에게 보고하여야 한다.(법 제26조 제2항)
• 누구든지 중대재해 발생현장을 훼손하여 원인조사를 방해하여서는 아니 된다.(법 제26조 제5항)
• 수급인의 근로자는 정당한 사유가 없으면 도급인의 시정요구 등의 조치에 따라야 한다.
(법 제29조 제7항)
• 근로자는 유해하거나 위험한 기계ㆍ기구 등의 방호조치에 대하여 다음 사항을 지켜야 한다.
(시행규칙 제48조 제1항)
- 방호조치를 해체하려는 경우 : 사업주의 허가를 받아 해체할 것
- 방호조치를 해체한 후 그 사유가 소멸된 경우 : 지체 없이 원상으로 회복할 것
- 방호조치의 기능이 상실된 것을 발견한 경우 : 지체 없이 사업주에게 신고할 것
• 근로자는 사업주가 실시하는 건강진단을 받아야 한다. (법 제43조 제3항)
• 근로자는 역학조사를 실시하는 적극 협조하여야 하며, 정당한 사유 없이 이를 거부ㆍ방해하거나 기피하
여서는 아니 된다. (법 제43조의2 제2항)
• 근로자는 공정안전보고서의 내용을 지켜야 한다. (법 제49조의2 제7항)
• 근로자는 안전보건개선계획을 준수하여야 한다. (법 제50조 제4항)
CHECK BOX
산업안전보건법령을 찾아보려면
안전보건공단 홈페이지(www.kosha.or.kr) → 정보마당 → 법령/지침정보 → 산업안전보건법령 검색을
참조하세요.
26
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Nghĩa vụ của người lao động được quy định trong Luật an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
Nghĩa vụ chung
• Người lao động sẽ tuân theo luật này và các tiêu chuẩn bắt buộc theo luật này để phòng ngừa tai
nạn lao động; và sẽ tuân theo hướng dẫn phòng ngừa tai nạn lao động do chủ doanh nghiệp, giám
sát công việc, hoặc cơ quan quản lý quy định. (Điều 6 của Luật)
Tóm tắt nội dung nghĩa vụ theo từng hạng mục riêng
• Người lao động phải chăm chỉ tuân theo những quyết định do Ủy ban an toàn và sức khỏe nghề
nghiệp Hàn Quốc cân nhắc và đưa ra. (Khoản 5 điều 19 của Luật)
• Người lao động phải tuân theo quy định quản lý an toàn và sức khỏe (Khoản 1 điều 22 của Luật)
• Người lao động phải phải tuân theo các nội dung xử lí được quy định bởi pháp lệnh của Bộ Tuyển
dụng và Lao động và chủ doanh nghiệp phải xử lí tuân theo điều 23, điều 24 và khoản 3 điều 38. (Quy
định về Tiêu chuẩn an toàn và sức khỏe nghề nghiệp)
- Sử dụng đồ bảo hộ, kiểm soát lối vào địa điểm nguy hiểm, cấm hút thuốc hay ăn uống
• Người lao động phải báo cáo với giám sát ngay nếu có tình huống khẩn cấp có thể dẫn đến xảy ra tai
nạn lao động dẫn đến phải dừng tác nghiệp và sơ tán khỏi hiện trường. (Khoản 2 điều 26 của Luật)
• Không người lao động nào được cản trở quá trình điều tra công trường, nơi xảy ra tai nạn nghiêm
trọng, bằng bất kỳ cách thức nào. (Khoản 5 điều 26 của Luật)
• Người lao động của nhà cung cấp dịch vụ phải thực hiện những yêu cầu khắc phục do người mua
dịch vụ đưa ra. (Khoản 7 điều 29 của Luật)
• Người lao động phải tuân thủ các nội dung sau về xử lí bảo vệ với máy móc và thiết bị nguy hiểm.
(Khoản 1 điều 48 của Quy định thi hành)
- Xin phép chủ doanh nghiệp trong trường hợp vô hiệu hóa các biện pháp bảo vệ.
- Khôi phục phương pháp bảo vệ ngay lập tức khi hoàn thành lý do vô hiệu hóa.
- Báo cáo tới chủ doanh nghiệp ngay lập tức nếu nhận thấy bất kỳ biện pháp bảo vệ nào không hoạt động.
• Người lao động phải trải qua các buổi khám sức khỏe do chủ doanh nghiệp thực hiện. (Khoản 3
điều 43 của Luật)
• Người lao động phải hợp tác đầy đủ với các cuộc điều tra dịch tễ học, và không được từ chối, cản
trở, hoặc tránh điều tra dịch tễ học mà không có lý do chính đáng. (Khoản 2 số 2 điều 43 của Luật)
• Người lao động phải chú ý đến kết quả của báo cáo quy trình an toàn. (Khoản 7 số 2 điều 49 của Luật)
• Người lao động phải tuân theo kế hoạch cải thiện an toàn và sức khỏe. (Khoản 4 điều 50 của Luật)
Xem Luật an toàn và sức khỏe nghề nghiệp trên trang web dưới đây.
Trang web của Cơ quan an toàn và sức khỏe nghề nghiệp Hàn Quốc → Phần thông tin → Luật
và Hướng dẫn → Luật an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
27
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
2-2 올바른 작업 복장 착용
작업복
• 회사에서 정해진 복장 규정이 있는 경우에는 그 내용을 따른다.
• 단정하지 못한 복장은 안전측면에서 바람직하지 않을 뿐만 아니라 그 인품이 평가받는 등 모든 점
에서 손해이다.
모자 올바른
• 모자는 위험을 피하기 위하여 필요할 뿐만 아니라 머 작업 복장의 예
리가 지저분하게 되는 것을 방지하거나 긴 머리가 기
계나 회전축에 말려 들어갈 위험을 막는다.
장갑
• 장갑은 손이 더러워지는 것을 피하려고 끼는 경우가
있으나, 장갑을 끼면 손가락의 감각이 무뎌져 일에도
영향을 주고 위험한 일도 발생할 수 있다. 작업특성
에 따라 장갑 착용에 대해 주의하여야 한다.
※ 드릴 날을 사용하는 작업에서 목장갑 착용 시 장갑 말림에 의한
재해 발생 가능
앞치마
• 작업 성질 상 위생, 유해요인 제거 등 앞치마를 사용
하는 경우 앞치마가 기계에 말려 들어가지 않도록 조
치한다. 또한, 목도리 또는 스카프의 착용 시 말림에
의한 재해가 발생하는 경우도 있다.
신발
• 작업내용에 적합한 안전화를 착용한다. 슬리퍼, 샌들
과 같은 벗겨지기 쉬운 것이나 미끄러지기 쉬운 신발
은 허용되지 않는다
28
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Nên mặc trang phục làm việc phù hợp ở nơi làm việc, đầu tiên là để đề phòng chấn
thương, và thứ hai là để thuận lợi cho công việc.
Mũ Ví dụ về trang phục
• Mũ giữ cho tóc gọn gàng và ngăn ngừa tóc bị làm việc phù hợp
kẹt và hút trong bộ phận đang quay của máy
móc.
Găng tay
• Đeo găng tay chủ yếu để giữ cho tay sạch sẽ,
nhưng đeo găng tay có thể làm ngón tay ít nhạy
cảm hơn, có thể ảnh hưởng đến chất lượng công
việc thực hiện và có thể dẫn đến tình huống
nguy hiểm. Hãy thận trọng khi dùng găng tay và
chỉ đeo khi cần thiết.
※ Nếu đeo găng tay vải thô khi làm việc với máy khoan,
đầu găng tay có thể bị cuốn gây ra tai nạn lao động.
Tạp dề
• Nếu mặc tạp dề vì lý do vệ sinh hay để bảo vệ
khỏi nguy hiểm, phải chắc chắn rằng nó không
kẹt vào những bộ phận đang chuyển động của
máy móc. Khăn quàng cổ xung quanh cổ có thể
dễ bị kẹt và hút vào máy móc.
Giày
• Mang giày bảo hộ phù hợp đối với công việc
đang thực hiện. Không mang dép lê hay dép
quai hậu. Mang giày có đế chống trơn trượt.
29
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
야구를 할 때 포수는 포수용 장갑과 프로텍터, 마스크를 하고 타자는 헬멧을 이용해 부상을 방지한다.
직장에서도 기계ㆍ설비 등 근원적 안전이 확보되지 않은 경우에 위험을 동반하는 여러 작업조건 및
환경에서는 적합한 보호구를 착용하여 신체를 사고로부터 보호할 필요가 있다.
보호구의 종류
종류 용도 외관
방독마스크,
• 유해가스로부터 호흡기를 보호하거나 산소가
송기마스크,
부족한 장소에서의 위험을 방지
전동식 호흡보호구
30
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Trong bóng chày, người bắt bóng đeo găng tay của người bắt bóng và tất cả các đồ
bảo hộ phù hợp, và người đánh bóng đội mũ bảo hiểm. Ở nơi làm việc, nơi sử dụng
máy móc và thiết bị nguy hiểm, phải mặc đồ bảo hộ phù hợp để bảo vệ cơ thể khỏi
nguy hiểm.
• B
ảo vệ bàn chân khỏi những vật thể rơi
Giày bảo hộ
xuống hay vật sắc nhọn nhô ra.
Mặt nạ khí và mặt • Bảo vệ hệ hô hấp khỏi những khí độc hại
nạ bảo vệ đường và hỗ trợ hô hấp trong trường hợp khí oxy
hô hấp loãng.
• B
ảo vệ thính giác khỏi những tiếng ồn lớn
Bảo vệ tai
phát ra từ máy móc.
31
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
종류 용도 외관
32
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
• G
ăng tay cách điện chống điện áp: Bảo vệ
người đeo không bị điện giật
Găng tay bảo hộ
• Găng tay bảo hộ chống hóa chất: Bảo vệ tay
khỏi dung môi hữu cơ và các chất axit/ kiềm.
Dây đeo an
• Ngăn ngừa rơi ngã khi làm việc ở độ cao.
toàn
Làm thế nào để sử • Mang đồ bảo hộ trong khu vực yêu cầu mang đồ bảo hộ.
dụng đồ bảo hộ • Luôn sử dụng đúng các bộ phận của đồ bảo hộ.
đúng cách • Mang đồ bảo hộ thành thạo và học cách chịu đựng một số bất tiện.
• Không bao giờ thay đổi đồ bảo hộ hoặc xáo trộn chức năng của nó.
Nếu quý vị thấy đồ bảo hộ trong tình trạng xấu, hãy báo cáo ngay
với cấp trên.
• Giữ gìn đồ bảo hộ cẩn thận và sạch sẽ. Đừng tự ý sử dụng đồ bảo hộ
của người khác.
33
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
안전보건표지란?
위험장소 또는 위험물질에 대한 경고, 비상시에 대처하기 위한 지
시 또는 안내, 기타 근로자의 안전보건의식을 고취하기 위한 사항
등을 그림ㆍ기호 및 글자 등으로 표시하여 근로자의 판단이나 행동
의 착오로 인한 재해발생 위험 작업장의 특정장소ㆍ시설 또는 물체
에 설치 또는 부착하는 표지를 말한다.
안전보건표지의 종류
안전보건표지는 사용 목적에 따라 금지, 경고, 지시, 안내, 관계자외 출입금지 5가지로 나눌 수 있다.
• 금지표지 : 출입금지, 보행금지, 차량통행금지 등
• 경고표지 : 인화성 물질경고, 산화성 물질경고, 폭발물 경고 등
• 지시표지 : 보안경착용, 방독마스크 착용, 방진마스크 착용 등
• 안내표지 : 녹십자표지, 응급구호표지, 들 것, 세안장치 등 등
• 관계자외 출입금지 : 허가대상물질 작업장 출입금지 등
34
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
2-4 Biển báo an toàn và sức khỏe ở địa điểm nguy hiểm
Quý vị sẽ thấy những biển báo khác nhau đặt xung quanh nơi làm việc chỉ ra là thận
trọng, không hút thuốc, hoặc lối vào bị kiểm soát. Tất cả những biển báo này được thiết
kế để cảnh báo quý vị về nguy hiểm, hay ngăn quý vị không thực hiện một số hành động
nhất định. Hiểu ý nghĩa của những biển báo an toàn và sức khỏe khác nhau, và không bao
giờ được bỏ qua chúng. Có rất nhiều trường hợp những yếu tố nguy hiểm hay gây hại
tiềm ẩn tại nơi làm việc mà chúng ta không trông thấy được bằng mắt thường.
Nội dung tuân thủ của chủ doanh nghiệp và người lao động
• Sản xuất và lắp đặt các biển báo theo quy định đề ra và phù hợp với điều kiện của địa điểm
lắp đặt.
• Không bao giờ che hay tháo bỏ biển báo an toàn và sức khỏe.
• Lắp đặt biển báo an toàn và sức khỏe ở nơi mà tất cả mọi người có thể nhìn thấy rõ ràng.
• Chú ý đến các biển báo an toàn và sức khỏe được lắp đặt.
• Cung cấp đào tạo để tạo thói quen tuân thủ với các biển báo an toàn và sức khỏe.
• Thường xuyên kiểm tra điều kiện của các biển báo an toàn và sức khỏe đã được lắp đặt.
• Thay thế biển báo an toàn và sức khỏe cần thiết khi điều kiện nơi làm việc thay đổi.
35
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
36
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
37
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
교통사고는 도로상에서만 일어나는 것이 아니고 공장, 사업장내에서도 일어나기 쉽다. 이것은 지게차,
구내운반차, 화물자동차 등 차량계하역운반기계로 하는 작업이 많기 때문이다.
38
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Tai nạn giao thông không phải hạn chế chỉ trên đường – chúng có thể xảy ra trong
nhà máy và khu vực làm việc. Đó là bởi vì sử dụng nhiều các phương tiện vận chuyển
hàng hóa cơ giới trong môi trường công nghiệp, như là xe nâng, xe đẩy, và xe vận
chuyển hàng hóa.
39
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
CHECK BOX
40
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Số lượng lớn các tai nạn xảy ra ở nơi làm việc là kết quả của việc không thực hiện tổ
chức hay sắp xếp gọn gàng. Trong năm 2013, tai nạn rơi ngã do sắp xếp chỉnh đốn
khu vực làm việc yếu kém chiếm 22% (số lượng người lao động bị chấn thương:
17.588 người) tổng số vụ tai nạn. Có tổ chức và sắp xếp gọn gàng là bước đầu tiên cho
an toàn và sức khỏe.
Nội dung tuân • Giữ cho sàn của khu vực làm việc an toàn và sạch sẽ để phòng
thủ của chủ ngừa tai nạn trượt ngã.
doanh nghiệp và • Giữ cho sản phẩm và vật liệu an toàn để không bị rơi đổ
người lao động
• Luôn giữ cho khu vực làm việc sạch sẽ. Xử lý chất thải chỉ trong
khu vực quy định.
HỘP ĐÁNH DẤU
Hình thức phát sinh tai nạn về mặt nghiệp vụ năm 2013
Loại tai nạn Số lượng công nhân tai nạn Tỉ lệ (%)
Tổng 79.958 100,0
Sẩy chân 17.588 22,0
Kẹt 14.706 18,4
Ngã 13.756 17,2
Đứt, đâm 7.684 9,61
Bị đồ vật rơi vào 7.537 9,43
Va chạm 5.875 7,35
Bị chèn ép, ngã ngửa 2.837 3,55
Mất thăng bằng hay di chuyển quá mức 2.723 3,41
Tiếp xúc với nhiệt độ quá mức 2.408 3,01
Tai nạn ở các sự kiện thể thao 1.739 2,17
Khác 3.105 3,88
41
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
CHECK BOX
방호조치란?
위험기계ㆍ기구의 위험장소 또는 부위에 근로자가 통상적인 방법으로 접근하지 못하도록 하는 제한
조치를 말하며, 방호망, 방책, 덮개 또는 각종 방호장치 등을 설치하는 것을 포함한다.
42
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Vô hiệu hóa tính năng an toàn giống như mở cửa chuồng con sư tử. Để phòng ngừa
tai nạn trong quá trình làm việc, quý vị phải nhận thức được những tính năng an toàn
khác nhau của máy móc hay thiết bị mà quý vị đang sử dụng.
43
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
1 재해위험이 높은 기계 및 방호장치
• 날접촉예방장치
(절단 날 또는 비산물로부터 작업자를
예초기
보호하기 위해 설치된 보호덮개 등의
장치)
• 회전체 접촉예방장치
(원심기의 케이싱 또는 하우징 내부의
원심기 회전통 등에 신체 일부가 접촉되는 것
을 방지하기 위해 설치하는 덮개 등의
장치)
• 방 호조치가 정상적인
• 헤드가드, 백레스트(backrest), 전조
지게차 기능을 발휘할 수 있도
등, 후미등, 안전벨트 록 상시 점검 및 정비
①
진공 • 구동부 방호 연동장치, 고정식 방호가
포장기 드 (연동회로의 구성이 곤란한 부위)
포장 ※ 구동부 방호 연동장치 : 기계 구동부에
기계 설치되는 방호장치 등이 개방 시 작동
정지, 닫힌 상태에서 작동되도록 상호
②
연결하는 것
랩핑기
44
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
45
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
안전인증 대상 기계ㆍ기구/방호장치
구분 대상
자율안전확인 대상 기계ㆍ기구/방호장치
구분 대상
46
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Máy móc và thiết bị/ trang bị an toàn là đối tượng chứng nhận an toàn
Phân loại Hạng mục
Máy móc/dụng 1. Máy nén 2. Máy cắt 3. Máy cắt 4. Cần cẩu 5. Thang nâng
cụ 6. Bình nén 7. Máy cán 8. Khuôn đúc áp lực 9. Trạm công tác nâng
(11 hạng mục) 10. Sàn treo 11. Cưa điện (xách tay)
1. Máy mài (chỉ loại cố định) 2. Máy mài (chỉ loại cố định)
3. Robot công nghiệp 4. Máy trộn 5. Máy nghiền 6. Máy nghiền bột
<4 Hạng mục Thiết bị Chế biến Thực phẩm>
7. Máy nghiền 8. Máy cắt 9. Máy trộn 10. Máy làm mỳ sợi
11. Băng chuyền 12. Thang nâng tự động
Máy móc/ <5 Hạng mục Máy móc Xây dựng>
dụng cụ (24
13. Máy tiện 14. Máy khoan 15. Máy bào 16. Máy tiện
hạng mục)
17. Máy phay
<5 Hạng mục Máy Chế biến Gỗ Cố định>
18. Cưa tròn 19. Cái bào 20. Cái bào xoi
21. Cưa máy đai 22. Máy vát mép
23. Máy in 24. Buồng kiểm soát khí quyển
47
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
48
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Kiểm tra thiết bị an toàn trước khi bắt đầu công việc mỗi sáng để chắc chắn
rằng tất cả đều ở trong tình trạng hoạt động tốt.
2 Sử dụng máy móc, dụng cụ, và thiết bị nguy hiểm đã được kiểm
tra độ an toàn
Quy trình chứng nhận an toàn và tự kiểm tra được quy định cho máy móc, dụng cụ , thiết bị an
toàn và đồ bảo hộ được phân loại là nguy hiểm vào thời điểm sản xuất để đảm bảo độ an toàn
trong khi sử dụng và xử lý. Đảm bảo sử dụng các sản phẩm được kiểm tra và chứng nhận.
49
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
기계ㆍ기구( 방호장치) 사 진
프레스ㆍ전단기
(광전자식 안전장치 등
방호장치)
아세틸렌 또는
가스집합용접장치
(안전기)
폭발위험 장소에서의
전기기계ㆍ기구
(방폭용 전기기계ㆍ기구)
교류아크용접기
(자동전격방지기)
크레인ㆍ승강기
ㆍ곤돌라ㆍ리프트
(과부하방지장치)
50
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
àm thế nào để xác nhận chứng nhận an toàn và nhãn hiệu đã được tự xác
L
nhận an toàn?
Nhãn hiệu chứng nhận an toàn và tự kiểm tra an toàn của máy móc và dụng
cụ yêu cầu cần chứng nhận an toàn
• Truy cập trang web KOSHA > Hướng dẫn doanh nghiệp/Đăng kí > Tổng quan kỹ thuật
chuyên môn > Chứng nhận an toàn và kiểm tra an toàn máy móc và dụng cụ nguy hiểm >
Tìm kiếm chứng nhận an toàn
• Truy cập trang web KOSHA > Hướng dẫn doanh nghiệp/Đăng kí > Tổng quan kỹ thuật
chuyên môn > Chứng nhận an toàn thiết bị an toàn và đồ Bảo hộ > Tình trạng chứng
nhận an toàn
Nhãn hiệu chứng nhận an toàn máy móc, dụng cụ, và thiết bị nguy hiểm
không yêu cầu có chứng nhận an toàn
• Truy cập trang web KOSHA > Hướng dẫn doanh nghiệp/Đăng kí > Tổng quan kỹ thuật
chuyên môn > Nhãn hiệu “S” > Danh sách các Công ty có Nhãn hiệu “S”
Ví dụ về chứng nhận an toàn và tự kiểm tra an toàn máy móc, dụng cụ và thiết bị an toàn
Máy móc, dụng cụ, thiết bị an toàn Hình ảnh
51
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
기계ㆍ기구( 방호장치) 사 진
압력용기
(압력방출장치)
보일러
(압력방출장치 및
압력제한스위치)
롤러기
(급정지장치)
연삭기
(덮개)
목재가공용 둥근톱
(반발예방장치 및
날접촉예방장치)
동력식 수동대패
(칼날 접촉예방장치)
산업용 로봇
(안전매트 또는 방호울)
정전 및 활선작업용
절연용기구
(절연용 방호구 및
활선작업용 기구)
52
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Bình nén
(thiết bị giảm áp)
Nồi hơi
(thiết bị giảm áp và bộ chuyển giới hạn
áp suất)
Máy cán
(thiết bị dừng khẩn cấp)
Máy mài
(nắp đậy)
53
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
54
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
55
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
기계기구 검사대상 범위 사진
• 「산업안전보건기준에관한규칙」 제273조
화학설비 및 “특수화학설비”로서 위험 물질을 안전보건규칙 별
부속설비 표9 기준량 이상으로 취급하는 것
- 공정안전보고서 제출대상 설비 제외
56
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
57
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
기계기구 검사대상 범위 사진
• 동력으로 구동되는 것
곤돌라 - 엔진구동 방식, 지면에서 45°이하로 설치된 곤
돌라는 제외
58
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
59
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
건강에 영향을 미칠 수 있는 설비나 기계에도 안전장치와 마찬가지로 건강을 지키기 위하여 건강보호
장치가 마련되어 있다.
60
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Tại các máy móc và thiết bị có thể gây ảnh hưởng tới sức khỏe có lắp đặt các thiết bị
bảo vệ sức khỏe nhằm bảo vệ sức khỏe giống như thiết bị an toàn vậy.
Mọi người ở nơi làm việc phải nhận thức được tình trạng của thiết bị bảo vệ sức khỏe để đảm
bảo chúng hoạt động đúng chức năng. Không xáo trộn thiết bị bảo vệ sức khỏe mà không
được phép.
61
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
덕트
굴뚝
후드
공기정화장치 배풍기
62
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
1 Thiết bị • Thu thập nồng độ không khí từ khu vực quy định để ngăn ngừa
thông gió cục chất nguy hiểm phát tán trong không khí.
bộ là gì? • Một thiết bị thông gió cục bộ bao gồm chụp, ống dẫn, bộ phận
lọc khí, quạt và đầu ra.
Ống dẫn
ống khói
chụp
bộ phận lọc khí quạt
2 Thiết bị • Cung cấp không khí cho môi trường làm việc trong nhà, nơi
thông gió đều có bụi, sương mù, khói, khí và hơi nước, thải khí từ môi
toàn bộ là gì? trường làm việc đó. Phân tán chất gây ô nhiễm trong bầu không
khí. Được thiết kế để giảm mức nồng độ chất gây ô nhiễm.
• Điều kiện lựa chọn thiết bị thông gió toàn bộ
- Khi chứng nhận rằng lượng phát sinh vật gây hại trong nơi
làm việc là rất nhỏ hay nồng độ của vật gây hại khuếch tán
bên trong không gian có tính toàn thể.
- Chất gây ô nhiễm có độc tính thấp.
- Có nhiều nguồn chất gây ô nhiễm rải rác khắp môi trường
trong nhà.
- Nguồn chất gây ô nhiễm được đặt một khoảng cách xa khu
vực làm việc và không ảnh hưởng đáng kể đến người lao
động.
- Lắp đặt thiết bị thông gió cục bộ rất khó.
63
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
CHECK BOX
64
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
3 Loại nguy hại đối với sức khỏe cần phải kiểm soát
• Vật liệu, khí gas, hơi nước, bụi, khói, sương mù, thiếu oxi, mầm bệnh
• Bức xạ, tia gây hại, nhiệt, lạnh, sóng siêu âm, tiếng ồn, rung, áp suất không khí bất thường
• Khí gas, chất lỏng, và chất thải từ khu vực làm việc
• Đo lường, giám sát, xử lý bằng máy tính, xử lý chính xác
• Công việc gây căng thẳng cho cơ thể, ví dụ như chuyển động lặp lại
• Không duy trì đủ mức thông gió, chiếu sáng, sưởi ấm, độ ẩm, và sạch sẽ
※ Tiêu chuẩn chi tiết được định nghĩa ở Phần 3, tiêu chuẩn Sức khỏe của Quy định về tiêu chuẩn an
toàn và sức khỏe nghề nghiệp.
Để xem Luật an toàn và sức khỏe nghề nghiệp, truy cập trang web của KOSHA (www.
kosha.or.kr) → Phần thông tin → Thông tin Pháp luật/ Phương châm → Luật an toàn và
sức khỏe nghề nghiệp
65
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
66
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
4 loại tai nạn liên quan đến điện là điện giật, gây ra do tiếp xúc trực tiếp với điện;
bỏng và cháy do điện, gây ra do hồ quang, tia lửa, hay nhiệt điện; và viêm mắt do
điện, gây ra do hồ quang trong mạch điện hay hàn điện. Sau đây là những biện pháp
cơ bản để phòng ngừa tai nạn liên quan đến điện.
1 Quy tắc • Không tiếp cận hay chạm vào khu vực có đề biển báo “nguy
chung hiểm”. Không vào các trạm biến áp hay phòng điện trừ khi quý vị
được phép làm điều đó.
• Không sử dụng máy móc hay thiết bị điện như công tắc, máy biến
thế, hay động cơ trừ khi quý vị được phép. Quý vị có thể bị thương
hay làm người khác bị thương khi không tuân theo quy tắc này.
• Không treo đèn xách tay hay dây trên đinh hay móc kim loại. Sử
dụng móc cách điện.
• Không chạm vào thiết bị hay điện khi chân tay ẩm ướt.
• Không gói bóng điện trong giấy hay vải.
• Luôn bảo đảm nguồn cấp điện cho thiết bị điện hoàn toàn bị ngắt
trước khi làm vệ sinh.
• Bảo trì, sửa chữa, và kiểm tra thiết bị hay dụng cụ điện phải được
thợ điện có trình độ thực hiện.
• Dây với lớp cách điện có thể cách điện kém ở nhiệt độ cao hay độ
ẩm cao.
67
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
이동식 전기기계 기구 종류
68
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
• Chọn thiết bị điện phù hợp cho công việc nhất định.
• Kiểm tra công tắc, ổ cắm, vỏ dây điện, và dây tiếp đất trước khi bắt đầu công việc.
• Kiểm tra điều kiện môi trường ở nơi làm việc, ví dụ như chiếu sáng, không gian, có chất
dễ cháy không.
• Lắp đặt cầu dao để ngăn ngừa điện giật. Thay thế cầu dao bị lỗi ngay lập tức.
• Sử dụng ổ cắm 3 chấu có chấu tiếp đất cho nguồn cấp điện. Luôn sử dụng ổ cắm chống
thấm nước ở ngoài nhà.
• Kiểm tra ống lót cao su được lắp đặt để cách điện và kháng lại thiệt hại đối với bất kỳ thiệt
hại nào.
• Luôn sử dụng thiết bị điện hai lớp cách điện. Kiểm tra thẻ thông số kỹ thuật để xác minh.
• Khi làm việc ở địa điểm có nguy cơ nổ khí gas hay nổ bụi, sử dụng máy móc hay dụng cụ
điện có chức năng chống nổ phù hợp.
Máy mài bằng tay Máy khoan bằng tay Máy cắt kim loại Đèn xách tay
69
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
4 기타 안전대책
• 고압전선, 변압기 등 고압 전기설비에 접근하지 않는다. 고압선 가까이에서 작업하든지 금속파이
프, 앵글 등 긴 물건을 취급하는 때에는 신체나 파이프 등이 고압충전부분에 접촉하지 않도록 더욱
주의한다.
• 전기기기, 배선 등 감전, 발화 등의 사고가 발생한 때에는 다음과 같이 처리한다.
- 먼저 스위치를 내린다. 스스로 내리지 못하는 경우에는 전기담당자에게 연락한다.
- 감전사고 즉시 스위치를 내릴 수 없는 경우에는 마른 목재, 대나무봉 등으로 피해자를 잡아뗀다.
CHECK BOX
70
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
• Không tiếp cận thiết bị điện cao áp, như dây điện cao áp hay máy biến thế. Khi làm việc
gần dây điện cao áp hay xử lý các vật thể dài như ống kim loại, cẩn thận không để bộ phận
cơ thể hay ống tiếp xúc với các bộ phận tích điện với điện áp cao.
• Thực hiện hành động sau trong trường hợp bị điện giật hay có cháy liên quan đến thiết bị
điện hay dây điện.
- Tắt công tắc. Liên hệ với nhân viên thích hợp nếu quý vị không thể thực hiện được một
mình.
- Nếu ai đó tiếp xúc với bộ phận tích điện và bị điện giật nhưng công tắc không thể tắt
được ngay lập tức, hãy sử dụng vật không dẫn điện như gậy khô để tách tiếp xúc đó.
71
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
2-10 운반작업 안전
운반작업 중 사고 원인
운반작업 중에는 다음에 열거하는 원인이
2중 3중으로 되어 재해가 일어나고 있다.
• 들기 어려운 것을 들다.
• 무리해서 무거운 것을 혼자서 들다.
• 무리하게 많은 것을 들다.
• 작업장 바닥이 울퉁불퉁해서 비틀거렸다.
• 너무 많이 들고 앞이 안 보였다.
• 재료를 완전히 묶지 않았다.
72
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Công tác vận tải được sức người hay thiết bị thực hiện khi vận chuyển sản phẩm giữa
các quy trình và khi phân phối đến khách hàng. Tai nạn liên quan đến đồ vật rơi rất
phổ biến trong quy trình này. Đảm bảo rằng công tác vận tải diễn ra an toàn bằng
cách học làm thế nào để ngăn ngừa tai nạn.
Nguyên nhân gây tai nạn trong quá trình vận tải
Nói chung, 2 hay 3 các yếu tố sau thường gây ra
tai nạn trong quá trình vận tải.
• Nâng đồ vật khó nâng
• Nâng vật nặng mà không có hỗ trợ
• Nâng tải hàng quá mức
• Bị nghiêng ngả do sàn nơi tác nghiệp gồ ghề
• Tầm nhìn bị giảm do tải hàng được nâng
• Tải hàng được nâng không được buộc hay thắt
chặt đúng cách
Sau đây là những tai nạn có thể xảy ra trong quá trình vận tải hay chất hàng.
2 Chất hàng • Làm rơi 1 tải hàng hay làm đổ tải hàng chất cao
• Tay hay chân bị kẹt trong tải hàng chất cao
• Chấn thương lưng do tư thế căng hay sai tư thế
73
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
물건을 들어 올리는 방법
무거운 물건을 들어 운반할 때 무리한 자세로 운반하면 허리, 어깨 등에 염좌가 생긴다. 무거운 것은
신체의 중심에 올린 다음 발의 중심에 두고 물건을 신체에 가까이 한 후 등을 똑바로 세운 채 다리를
펴 들어 올리도록 한다. 무리하다고 생각되는 것은 기계를 이용한다.
기계운반
• 운반용 기계에는 동력으로 움직이는 크레인, 호이스트, 지게차, 컨베이어 등과 인력으로 움직이는
대차, 손수레 등이 있다.
• 차량의 적재량에 따라 화물을 싣고 초과 적재를 하지 말라.
• 될 수 있는 한 중심을 낮게 하고 편하중이 되지 않도록 주의하라.
• 구르기 쉬운 것, 넘어지기 쉬운 것에는 받침대, 지주 등을 이용하고, 운반 중에 떨어지지 않도록 로
프 등으로 고정하라.
74
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
75
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
2-11 수공구 사용
망치, 스패너, 렌치, 줄, 드라이버 등을 총칭해 수공구라고 부르고 있다. 한편으로 누구나 사용할 수 있
는 도구이지만 이러한 수공구에 의한 재해는 의외로 많다. 또한 공구를 능률적이면서 안전하게 사용해
내는 올바른 사용법을 기억하는 것이 중요하다.
76
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Búa, chìa vặn đai ốc, cờ-lê, thước dây và máy đóng là những dụng cụ cầm tay. Chúng
dễ sử dụng, nhưng cũng có thể là yếu tố gây tai nạn thường xuyên đáng ngạc nhiên. Hãy
nhớ những điều sau đây để đảm bảo sử dụng an toàn các dụng cụ cầm tay.
Tai nạn trong khi sử dụng dụng cụ cầm tay có thể được ngăn ngừa như sau.
• Kiểm tra dụng cụ cầm tay trước khi sử dụng. Không bao giờ sử dụng dụng cụ hỏng.
• Dụng cụ cầm tay có thể bị hư hỏng trong quá trình sử dụng. Thay thế ngay lập tức khi điều
này xảy ra.
• Giữ cho dụng cụ cầm tay ở địa điểm quy định để giữ cho khu vực làm việc sạch sẽ.
• Không đặt dụng cụ cầm tay bên trên các thiết bị hoặc ở các vị trí mà chúng có thể rơi.
• Giữ cho dụng cụ cầm tay không bị dính dầu mỡ.
• Mỗi dụng cụ cầm tay có 1 mục đích, và dụng cụ có nhiều kích cỡ khác nhau. Hãy chọn
một dụng cụ phù hợp cho công việc.
• Sau khi sử dụng, kiểm tra số và tình trạng của dụng cụ cầm tay. Giữ chúng trật tự để sử dụng
cho lần sau.
77
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
2-12 화재예방
3 기타사항
• 정해진 장소 이외에서는 흡연을 하지 않는다.
• 난방용 스토브에는 물 받침에 반드시 물을 넣고 퇴장, 퇴근하는
경우 완전히 소화하여야 한다.
• 기름이 묻은 걸레, 톱밥, 셀룰로이드 등은 자연적으로 발화하는
것이 있으므로 정해진 통에 넣고 반드시 뚜껑을 덮는다.
• 대패 쓰레기 등 연소하기 쉬운 것은 정해진 장소에 놓는다.
• 타는 냄새가 나거나 연기를 본 경우 등 화재의 위험을 감지하면
즉시 보고한다.
78
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Ghi nhớ những điều sau để phòng hỏa hoạn khí oxi
1 Cấm lửa • Không sử dụng lửa ở địa điểm có đề biển báo “cấm lửa”
• Không sử dụng lửa mà không được phép, ngay cả khi quý vị nghĩ
điều đó cần thiết để thực hiện công việc.
• Không mang theo diêm hay bật lửa.
• Xin phép giám sát nếu cần sử dụng lửa cho công việc.
2 Làm việc
• Không sử dụng lửa trong khu vực có dầu hay gió mạnh
với ngọn • Ngăn chặn những tia lửa bay trong không khí khi ở ngoài trời.
lửa • Chắc chắn rằng ngọn lửa được dập tắt khi hoàn thành.
3 Lưu ý khác
• Không hút thuốc trong khu vực cấm hút thuốc.
• Giữ khay nước của máy sưởi hay lò luôn đầy nước. Hoàn
toàn dập tắt lửa trước khi rời đi trong ngày.
• Giẻ dầu mỡ, mùn cưa, xenluloit có thể tự phát cháy. Giữ
chúng trong những thùng chứa quy định có nắp đóng kín.
• Giữ cho vật liệu dễ cháy ở những địa điểm quy định.
• Báo cáo ngay bất kỳ nguy cơ hỏa hoạn nào, như mùi
cháy, khói.
79
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
CHECK BOX
화재 종류에 따른 적용 소화기
구분 A급 화재 B급 화재 C급 화재 D급 화재
명칭 일반 화재 유류 가스화재 전기 화재 금속 화재
가연성 물질 목재, 종이, 섬유, 석탄 등 각종 유류 및 가스 전선 등 전기기기, 기계 Mg분말, Al분말
유효한
냉각 효과 질식 효과 질식, 냉각 효과 질식 효과
소화효과
• 포말 소화기
• 유기성 소화기
• CO₂ 소화기
• 물 • CO₂ 소화기
적용 • 분말 소화기 • 건조사
• 산 알카리 소화기 • 분말 소화기
소화제 • 증발성 액체 소화기 • 팽창 진주암
• 강화액 소화기 • 할론 1211
• 할론 1211
• 할론 1301
• 할론 1301
80
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
4 Bình Chữa • Bình chữa cháy luôn có kèm theo biển báo. Luôn nhận biết vị trí
Cháy của bình.
• Giữ bình chữa cháy, bể nước và xô ở địa điểm quy định. Không
di chuyển chúng mà không được phép.
• Giữ khu vực xung quanh bình chữa cháy sạch sẽ, trật tự và không
có chướng ngại vật.
5 Trong • Hét to nếu quý vị phát hiện thấy đám cháy. Đừng cố gắng dập lửa
một mình.
Trường
• Báo cáo đám cháy ngay lập tức. Ghi nhớ yếu lệnh liên lạc bằng
hợp có
điện thoại và mạng liên lạc trong tình huống bất thường
Cháy
• Tắt công tắc gần nhất để tránh điện giật.
• Làm theo hướng dẫn của giám sát khi kiểm soát đám cháy cho
đến khi đội cứu hỏa đến.
• Nếu đám cháy do chất nguy hiểm gây ra hoặc nếu có chất nguy
hiểm gần đám cháy, làm theo hướng dẫn của giám sát chất nguy
hiểm đưa ra.
• Không sử dụng nước hay bình bọt mà không kiểm tra điện trước.
• Sử dụng bình chữa cháy phù hợp để dập lửa do dầu gây ra.
81
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
옥내 소화전 사용법
• 소화전함을 열어 관창을 잡고 적재된 호스를 밖으로 끄집어 낸다.
• 소화전밸브를 시계 반대 방향으로 돌려서개방한다.
• 두 손으로 관창을 잡고 불이 난 곳까지 호스를 전개하여 불을 끈다.
P형 발신기
표시등(적색) 음향장치(내장)
개폐밸브(앵글밸브)
노즐(13mm)
호스(40mm×15mm×2개)
82
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Làm thế nào để sử dụng bình chữa cháy và vòi chữa cháy
Cách sử dụng đúng bình chữa cháy
Mang bình chữa cháy Tháo chốt an toàn Đứng ngược với Nắm chặt tay cầm
đến đám cháy. khỏi tay cầm. chiều gió và chĩa vòi và xịt quét khắp đám
phun vào đám cháy. cháy.
van góc
2 ống mềm
(40mm x 15mm)
83
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
2-13 화학물질 안전 보건
2 MSDS 구성항목
MSDS는 화학물질별로 제조ㆍ공급자 정보, 유해성ㆍ위험
성 정보, 물리ㆍ화학적 성질, 사고시 대처방법, 취급ㆍ저장
에 관한 정보, 운송ㆍ폐기에 대한 정보 등을 포함하여 16
개 항목으로 작성되어 있다.
① 화학제품과 회사에 관한 정보 ⑨ 물리ㆍ화학적 특성
② 유해성ㆍ위험성 ⑩ 안정성 및 반응성
③ 구성성분의 명칭 및 함유량 ⑪ 독성에 관한 정보
④ 응급조치 요령 ⑫ 환경에 미치는 영향
⑤ 폭발ㆍ화재 시 대처방법 ⑬ 폐기시 주의사항
⑥ 누출 사고 시 대처방법 ⑭ 운송에 필요한 정보
⑦ 취급 및 저장방법 ⑮ 법적 규제현황
⑧ 노출방지 및 개인보호구 ⑯ 그 밖의 참고사항
84
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
※ Nguồn: Phân loại, Chỉ định, và MSDS của Hóa Chất, Thông báo Số 2013-37 của Bộ Tuyển dụng và Lao động.
85
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
3 사업주 준수사항
MSDS 교육 실시
• 화학물질 취급 근로자들에게 MSDS 교육을 실시하여야 한다.
• MSDS 교육내용 : 물질의 유해성ㆍ위험성, 적절한 보호구, 응급조치 요령, 사고시 대처방법 등
경고표지 부착
• 작업장에서 사용하는 화학물질을 담은 용기 및 포장에는 경고표지를 부착하여야 한다.
• 경고표지에 들어갈 내용 : 명칭, 그림문자, 신호어, 유해ㆍ위험문구, 예방조치문구, 공급자 정보
- 삼키면 치명적임 - 피부와 접촉하면 유독함 - 흡입하면 치명적임 - 피부에 자극을 일으킴
유해위험 - 눈에 심한 자극을 일으킴 - 암을 일으킬 수 있음 - 태아 또는 생식능력에 손상을 일으킬 것으로 의심됨
문구 - (중추신경계)에 손상을 일으킴 - 호흡기계 자극이 일으킬 수 있음 - 수생생물에 매우 유독함
- 장기간 또는 반복노출 되면(신경계)에 손상을 일으킴 - 장기적인 영향에 의해 수생생물에게 고독성이 있음
4 근로자 준수사항
86
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Vị trí và hiển thị bảng MSDS, hiển thị thủ tục quản lý đối với quy trình cá nhân
• Hiển thị hay phổ biến MSDS ở địa điểm có thể được người lao động sẵn sàng tiếp cận.
• Sử dụng MSDS làm tài liệu tham khảo để chuẩn bị và đề ra thủ tục quản lý đối với quy
trình cá nhân mà hóa chất được xử lý.
※ Nhà sản xuất, nhà nhập khẩu và nhà phân phối hóa chất phải chuẩn bị và cung cấp MSDS cho các sản phẩm
của họ.
87
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
CHECK BOX
물질안전보건자료 정보 쉽게 접하기
• 공단홈페이지<www.kosha.or.kr> → 직업건강정보 → MSDS/GHS
• URL 직접 주소 : <msds.kosha.or.kr>
• 스마트폰 앱 : 플레이 스토어 → 안전보건통합앱 다운 → MSDS
위험물질의 종류
• 폭발성 물질 및 유기과산화물 : 질산에스테르류, 니트로화합물 등
• 물반응성 물질 및 인화성 고체 : 리튬, 칼륨, 나트륨, 항, 황린 등
• 산화성 액체 및 고체 : 차아염소산 및 그 염류, 아염소산 및 그 염류
• 인화성 액체 : 에틸에테르, 가솔린, 노르말헥산, 아세톤, 크실렌 등
• 인화성 가스 : 수소, 아세틸렌, 에틸렌, 메탄, 에탄, 프로판, 부탄 등
• 부식성 물질 : 염산, 황산, 질산, 인산, 아세트산, 불산, 수산화나트륨 등
• 급성 독성물질 : 경구, 경피 및 흡입독성이 기준치 이하인 물질
위험물질관련 재해의 예
• 유류가 들어 있던 빈 드럼통에 불을
가까이 해 폭발한 예
• 스토브에 기름을 붓다가 폭발한 예
• 도장한 후에 방에 화기를 가까이 해
폭발한 예
• 빈 드럼통을 사용하기 위해서 절단
(핸드그라인더, 산소절단기 등)하던
중 폭발한 예 등
88
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Chất dễ cháy và gây nổ có khả năng gây cháy nhiều hơn chất dễ cháy trung bình thường
được gọi chung là chất nguy hiểm. Xử lý sai những chất đó có thể dẫn đến tai nạn nghiêm
trọng, vì vậy phải luôn tuân theo quy định xử lý.
89
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
유해물질은 생산현장 만이 아니라 사무실에서 사용되는 설비나 물품에도 들어가 있는 것이 있다. 대개는
소량으로는 병에 걸리지 않기 때문에 안이한 생각으로 사용되어지기도 한다. 그러나 많은 유해물질은 만
성적으로 건강에 장해를 가져오나 눈에 띠지 않기 때문에 느낄 수 없다. 유해물질에 대해서는 그 성상을
잘 알아야 예방법도 잘 알 수 있으므로 충분한 지식을 쌓을 필요가 있다.
90
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Chất độc hại được tìm thấy trong môi trường công nghiệp và cũng có trong các đồ
dùng văn phòng thông thường. Hầu hết các sản phẩm chứa chất độc hại đang được
sử dụng theo giả định rằng hàm lượng chất độc hại đủ thấp để giữ an toàn. Tuy nhiên,
nhiều chất độc hại như thế có thể gây nguy hại mãn tính cho sức khỏe. Hiểu biết về
chất độc hại rất cần thiết để xử lý an toàn.
Các loại • Hợp chất hữu cơ : 113, bao gồm glutaraldehyde và nitroglycerin
chất độc hại • Kim loại : 23, bao gồm đồng và các hợp chất, chì và các hợp chất vô cơ.
• Axit và kiềm : 17, bao gồm axit formic, hydro peroxit, acetic anhydride,
hydro florua
• Chất tạo khí gas : 15, bao gồm flo, brom và etylen oxit
Xử lý An toàn • Không làm rơi hay ném các chất độc hại. Không để chất độc hại không
các Chất Độc được giám sát.
hại • Giữ cho các bình chứa chất độc hại được niêm phong, kể cả bình chứa trống
không.
• Không mang theo chất độc hại mà không có mục đích cụ thể. Không di
chuyển chất độc hại khỏi vị trí cất giữ quy định.
• Không chạm vào chất độc hại bằng tay. Dấu vết của chất có thể còn lại
trên tay sau khi xử lý, không hút thuốc sau khi xử lý chất độc hại.
• Nếu trang phục làm việc của quý vị bị bẩn sau khi xử lý chất độc hại,
không ăn hay về nhà với trang phục làm việc.
• Sử dụng thiết bị an toàn và đồ bảo hộ
theo cách sử dụng quy định.
• Có thể có rủi ro gián tiếp hay nguy
hại đối với sức khỏe do xử lý chất
độc hại, ví dụ như ô nhiễm qua bụi
hay hơi nước. Luôn vệ sinh cá nhân
toàn bộ sau khi xử lý chất độc hại.
• Không loại bỏ hay làm hỏng các biển
báo cảnh báo về chất độc hại. Giữ
các biển báo an toàn dễ nhìn thấy
vào tất cả các thời điểm.
91
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
92
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
5 quy tắc an toàn và sức khỏe dành cho nhân viên xử lý hóa chất
➊ Nhận thức đầy đủ các chất quý vị ➋ Giữ cho bình đựng đóng kín để
sử dụng và những độc tính vốn có. ngăn bốc hơi.
93
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
94
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
Có nhiều nơi có mức oxi thấp hơn chúng ta nhận thấy. Ví dụ, tất cả hố ga có mức oxi
thấp. Những nơi cất giữ chất lỏng dễ cháy, khí gas, hay chất rắn dễ phát nổ hay bị
cháy nếu người làm việc trong những khu vực đó không có đủ kiến thức về an toàn.
Khu vực dễ bị • Địa điểm cất giữ chất lỏng dễ cháy, khí gas hay chất
cháy hay nổ rắn
• Địa điểm cất giữ hay xử lý chất nguy hiểm
Có nguy cơ nổ khí gas hay nổ bụi ở những địa điểm
trên do phản ứng vật lý hay phản ứng hóa học của
chất nguy hiểm. Nguy cơ đặc biệt tăng cao nếu có
nguồn phát lửa.
Không bao giờ vào một khu vực được nêu rõ là khu
vực kiểm soát lối vào, và không bao giờ vào khu vực
mà quý vị không quen thuộc.
Thận trọng khi kiểm tra, tuần tra hay sửa chữa khu
vực có khả năng thiếu oxi.
Nhờ một người khác đứng quan sát bên ngoài và chỉ
vào khi đảm bảo an toàn. Không thể xác định có khí
gas độc hay thiếu oxi bằng mắt. Tiến hành đo lường
và mang đồ bảo hộ phù hợp trước khi vào.
95
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
CHECK BOX
주요 출입 금지 장소의 예
사업주는 다음 각 호의 작업 또는 장소에 방책(防柵)을 설치하는 등 관계 근로자가 아닌 사람의 출입을
금지하여야 한다.
96
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
97
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
CHECK BOX
98
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
• Địa điểm công tác chất hàng đang diễn ra. Đặc biệt là khu vực có hàng chất lên cao
có thể rơi lên người khác.
• Địa điểm nơi cần cẩu đang được vận hành có thể rơi. Đặc biệt là cảng chất hàng bên
bờ biển mà tải hàng gắn liền với cần cẩu hay cần trục có thể rơi lên người khác.
• Địa điểm mà gỗ đốn đang được lắp ráp hay vận chuyển. Đặc biệt là khu vực mà
những khúc gỗ đó có thể lăn xuống dưới.
• Địa điểm mà cần cẩu đang được sử dụng để chất hàng hay dỡ hàng. Đặc biệt là khu
vực mà hàng có thể rơi hay va chạm với vật thể khác.
Không gian
làm việc hạn Chất đang sử dụng
bị kiểm soát
chế
Chỉ dành Chỉ dành cho Người
cho người có Có thẩm quyền
thẩm quyền
Để xem chi tiết tiêu chuẩn an toàn và sức khỏe nghề nghiệp, truy cập trang web của Cơ quan
An toàn và Sức khỏe Nghề nghiệp Hàn Quốc (www.kosha.or.kr) → Phần thông tin → Thông
tin Luật/ Phương châm
99
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
2-17 사고 발생시 대처 사항
CHECK BOX
100
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
• Có hỏa hoạn, và mọi người chạy đè đến đó. Một vụ nổ lớn xảy ra, và mọi người bị thương.
• Một người leo xuống một cái hố để cứu một đồng nghiệp bị nhiễm độc. Anh không mặc đồ
bảo hộ và chính anh cũng bị nhiễm độc.
• Một người cố gắng kéo một người bạn bị điện giật ra khỏi nguồn điện, và cũng bị điện giật.
• Một người bị thương ở ngón tay. Xem thường điều đó, anh không đi kiểm tra. Vết thương
xấu đi và anh phải cắt bỏ ngón tay đó.
• Một người bị ngứa mắt không đi khám, nghĩ rằng đó là hạt bụi. Sau đó, anh đã mất đi thị
giác của mình.
Cũng có những ví dụ khác mà nên thận trọng trước khi tai nạn xảy ra, dẫn đến chấn thương
hay thiệt hại nghiêm trọng hơn.
Ghi nhớ những điều sau trong trường hợp có tai nạn xảy ra.
• bình tĩnh và hít thở sâu.
Giữ
• Không hành động sơ suất và cần phải mạnh mẽ
• Trước khi thực hiện điều gì đó, hãy suy nghĩ về kết quả có thể xảy ra.
• Liên hệ với ai đó và truyền đạt một cách rõ ràng.
• Làm theo hướng dẫn của cấp trên hay người đã làm việc ở đó lâu năm hơn quý vị.
• Hành xử một cách trình tự.
• Thông báo tất cả các chấn thương, thậm chí là chấn thương nhẹ của quý vị.
Tìm hiểu về các vụ tai nạn nghiêm trọng đã xảy ra trong quá khứ, truy cập trang web của Cơ
quan an toàn và sức khỏe nghề nghiệp Hàn Quốc (www.kosha.or.kr) → Phần thông tin →
Thống kê tai nạn lao động → Ví dụ về tai nạn của Hàn Quốc/ tai nạn quốc tế
101
02_ 안전하고 건강한 직장생활을 위한 가이드
2-18 응급조치
CHECK BOX
102
02_ Hướng dẫn cho đời sống an toàn và lành mạnh ở nơi làm việc
2-18 Sơ cứu
Hầu hết mọi người đều hoảng sợ khi họ bị chấn thương. Cảnh máu chảy có thể làm
sửng sốt. Nhưng quý vị phải giữ bình tĩnh và tiến hành sơ cứu nếu quý vị hay ai đó
đang trong khủng hoảng và sẽ làm cho việc đó tiếp diễn. Có một tập hợp các bước
cần thực hiện trong sơ cứu. Quý vị nên làm quen bây giờ trong trường hợp quý vị cần
chúng trong tương lai vốn không lường trước được.
Bước chuẩn bị Cơ bản • Nhận thức được các thiết bị và công việc ở nơi làm việc.
• Nhận thức được vị trí của bộ dụng cụ sơ cứu.
• Giữ bộ dụng cụ sơ cứu trong khu vực của quý vị đúng
trật tự và luôn sẵn sàng.
• Biết người liên hệ khi có người bị chấn thương.
• Học sơ cứu cơ bản, ví dụ như CPR.
Sơ cứu cơ bản • Kiểm tra khu vực xung quanh để đảm bảo an toàn cho
quý vị và cho nạn nhân.
• Xác định các ưu tiên, ví dụ như kiểm tra hơi thở. Sau
đó thực hiện các biện pháp cần thiết.
• Nếu bất tỉnh, gọi 119 giúp đỡ.
• Có các chỉ thị cụ thể khi yêu cầu sự giúp đỡ của xung
quanh.
• Duy trì sự bình tĩnh của bệnh nhân bằng hội thoại nhẹ
nhàng để người đó không bị bất an
• Giữ cho nhiệt độ cơ thể nạn nhân bình thường, quấn
trong chăn hay quần áo nếu cần thiết. Chuẩn bị đồ
uống nếu họ tỉnh táo.
• Quan sát cảnh tai nạn và lấy bằng chứng. Giữ tài sản
của nạn nhân an toàn.
• Ghi lại tất cả các hành động được thực hiện và đưa
cho bệnh viện khi đến viện.
• Bảo vệ phần bị thương của nạn nhân. Chở nạn nhân
một cách cẩn thận.
HỘP ĐÁNH DẤU
Cài đặt ứng dụng Cơ quan an toàn và sức khỏe nghề nghiệp Hàn Quốc trên điện thoại thông
minh của quý vị để giữ thông tin sơ cứu khi cần sử dụng!
103
신규 입사자를 위한
안전보건 가이드
03
재해사례와
예방대책
사례 2_ 가스용접기로 폐드럼통 절단 작업 중 폭발
03
Ví dụ về các
tai nạn và biện
pháp phòng
ngừa
Ví dụ 1_ Xe nâng lật úp khi lái xe qua một đống dây không có điện
Ví dụ 2_ Thùng trống không nổ khi đang bị cắt bằng máy hàn khí gas
Ví dụ 3_ Nhiễm độc Hydro Sulfit khi làm vệ sinh trong nơi phân hoại phân lợn
Ví dụ 8_ Bị điện giật khi sử dụng máy sưởi điện trong khu vực cất giữ sản phẩm
nông nghiệp
03_ 재해사례와 예방대책
지게차 운행 시 안전조치 철저
• 차량계 하역운반기계를 사용하는 작업을 수행 시 넘어지거나 굴러 떨어짐으로써
위험이 미치지 않도록 유도자를 배치하여 안전하게 작업 실시
예방대책
• 지게차 운행 통로 상에 폐전선 더미 등 지게차 넘어짐 방지를 위한 정리 작업 실시
지게차 운전 작업자는 반드시 안전벨트를 착용 후 작업 실시
106
03_ Ví dụ về các tai nạn và biện pháp phòng ngừa
Một nhân viên vận hành xe nâng lái xe qua một đống dây không có điện trên sàn và
bị đè dưới xe nâng khi xe lật nghiêng sang một bên sau khi mất thăng bằng.
• Có một đống dây không có điện khá lớn trên sàn mà nhân viên vận hành xe
nâng nên lái vòng qua. Bên phải của xe nâng di chuyển trên đống đó, dẫn
đến trọng tâm của xe nghiêng về một bên.
Nguyên • Nhân viên vận hành không thắt dây an toàn.
nhân gây
tai nạn
107
03_ 재해사례와 예방대책
사례 2 가스용접기로 폐드럼통 절단 작업 중 폭발
드럼통 위험물 확인 및 완전 제거 후 작업 실시
• 폐드럼통 화학물질에 대한 유해ㆍ위험성 철저 확인 및 위험성 평가 후 작업
• 위험물, 인화성 유류 등이 있는 탱크, 드럼 등의 용기 내부에는 잔재 물질, 인화성
예방대책 증기 등 화재ㆍ폭발 위험요소가 없도록 가스제거와 세척작업, 불활성화 등의 안전
조치 후 작업 실시
108
03_ Ví dụ về các tai nạn và biện pháp phòng ngừa
Một người lao động đang cắt một thùng 180 lít trống không để sử dụng như là bình chứa
các bộ phận máy móc. Anh làm nóng thùng đó với máy cắt oxi có sử dụng khí oxi và LPG
(Khí dầu mỏ hóa lỏng) và hơi dễ cháy trong thùng gây nên vụ nổ. Mặt của người lao động
bị nắp thùng va vào.
Loại bỏ tất cả và bất kỳ chất nguy hiểm nào khỏi thùng trước khi
bắt đầu công việc
• Kiểm tra kỹ lưỡng độc tính và mức nguy hiểm của hóa chất mà thùng đã
Phòng từng chứa.
ngừa
• Bể và thúng đã từng chứa chất nguy hiểm và dầu dễ cháy có thể vẫn có hơi
dễ cháy sau khi không còn gì trong đó. Làm sạch và trung hòa bể và thùng
trước khi bắt đầu công việc.
109
03_ 재해사례와 예방대책
밀폐공간작업 안전보건 조치 사항 준수
• 정화조 내부 산소ㆍ유해가스 농도 측정
• 작업 전이나 작업 중 계속해서 환기 실시
예방대책 • 상시 작업 상황을 모니터하는 감시인을 지정 후 밀폐공간 외부에 배치
• 관계자 외 출입 금지 조치 및 출입금지 표지판 설치
• 비상시 피난, 구출용 로프, 송기마스크 등의 보호구 등의 기구 비치
밀폐공간보건작업프로그램 수립ㆍ시행
• 작업 전 적정한 공기 상태여부를 확인하기 위한 측정ㆍ평가, 응급조치 등 안전보건
교육 및 훈련, 공기호흡기 또는 송기마스크 등의 착용과 관리, 건강장해예방에 관
한 사항 등
110
03_ Ví dụ về các tai nạn và biện pháp phòng ngừa
2 người lao động vệ sinh bên trong bể tự hoại của chuồng lợn đã chết do nhiễm
độc hydro sulfit.
• Bể tự hoại sâu 3,8m, và không được thông gió đúng cách. Người lao động
không mang đồ bảo hộ, và chết vì nhiễm độc do hydro sulfit sinh ra trong
quá trình.
Nguyên ※ Hydro sulfit sinh ra rất nhiều ở nhiệt độ cao (15℃ - 45℃), đặc biệt là nếu tỉ lệ
oxi hòa tan thấp và không khí không dịch chuyển. Hydro sulfit được sinh ra với
nhân gây
khối lượng lớn khi lớp đáy của bể lắng hay thiết bị lưu trữ dưới đất bị phá hủy.
tai nạn
Biện pháp an toàn và sức khỏe khi làm việc trong không gian hạn chế
• Đo khí oxi và khí gas độc hại trong bể tự hoại.
• Giữ cho khu vực được thông gió trước khi và trong khi làm việc.
• Chỉ định một người theo dõi đứng quan sát bên ngoài không gian làm việc
Phòng hạn chế.
ngừa
• Lắp đặt biển báo “cấm vào” để không cho người không được phép vào.
• Chuẩn bị đồ bảo hộ sẵn sàng, như dây thừng cứu hộ và mặt nạ khí.
Điều hành Chương trình an toàn và sức khỏe khi làm việc trong
không gian hạn chế
• Thực hiện đo lường và đánh giá để chắc chắn rằng chất lượng không khí
phù hợp để làm việc an toàn. Đào tạo người lao động cách sơ cứu và kiến
thức và kỹ năng an toàn và sức khỏe cần thiết khác, sử dụng mặt nạ phòng
độc và mặt nạ khí.
111
03_ 재해사례와 예방대책
탁상용 연삭기를 사용하여 자동차 엔진부품을 연삭하던 중 연삭 숫돌이 깨지면서 파편에 가슴을 맞아
사망
112
03_ Ví dụ về các tai nạn và biện pháp phòng ngừa
Ví dụ 4
Trúng mảnh vỡ đang bay khi sử dụng máy
mài
Một người lao động đang sử dụng máy mài ở bàn để mài bộ phận động cơ của xe ô
tô bị đã thiệt mạng khi mảnh vỡ của bánh máy mài văng ra trúng vào ngực.
• Bánh của máy mài đang quay với tốc độ cao hơn tốc độ tối đa, ở 2.554
vòng/phút.
※ Bánh của máy mài có đường kính là 510 mm, độ dày là 50 mm, và tốc độ vòng
Nguyên tối đa là 4.000m/phút (2.498 vòng/phút).
nhân gây • Nắp đậy an toàn trên máy mài không đủ mạnh để giữ mảnh vỡ bắn ra
tai nạn không trúng nạn nhân.
• Kiểm tra biểu đồ thông số kỹ thuật của máy mài đang được sử dụng. Giữ
cho tốc độ quay dưới giới hạn.
• Chọn nắp an toàn cứng dựa trên tốc độ quay tối đa, độ dày, và đường kính
Phòng của bánh máy mài.
ngừa • Sử dụng máy mài đã qua quá trình tự kiểm tra an toàn.
113
03_ 재해사례와 예방대책
• 안전한 통행을 할 수 있는 통로 확보 미흡
• 안전모 턱 끈 미체결 상태로 작업 중 머리 보호 상태 미흡
재해원인
114
03_ Ví dụ về các tai nạn và biện pháp phòng ngừa
Một người lao động leo lên thang xách tay để kiểm tra tiến độ công việc của người
lao động khác đang thực hiện công tác hàn trên tấm sàn và mất thăng bằng, ngã
xuống, làm thang đổ theo.
Nguyên
nhân gây
tai nạn
115
03_ 재해사례와 예방대책
116
03_ Ví dụ về các tai nạn và biện pháp phòng ngừa
Một người lao động đi bộ qua công trường xây dựng và bị trúng một bó ống nặng
khoảng 381 kg rơi xuống từ phía sau xe tải chở hàng. Bó ống đó đã không được buộc
chắc chắn.
• Không có biển báo an toàn được đặt xung quanh xe tải chở hàng để kiểm
soát lối vào. Dây thừng buộc ống bị lỏng, và người lao động đi ngang qua
bị trúng phải bó ống đang rơi xuống.
Nguyên
nhân gây
tai nạn
• Kiểm soát lối vào khu vực mà hàng hóa đang được chất lên hay dỡ xuống.
Đảm bảo rằng nhân viên thực hiện nhiệm vụ đang ở trong khu vực bằng
cách đặt biển báo “cấm vào”.
Phòng • Đảm bảo không có nguy cơ hàng rơi xuống trước khi tháo lỏng dây buộc
ngừa
117
03_ 재해사례와 예방대책
118
03_ Ví dụ về các tai nạn và biện pháp phòng ngừa
Một người lao động ở xưởng đóng tàu tháo đèn xách tay mà đã được sử dụng cho
công tác bảo trì khi anh bị điện giật do dây điện hở.
Nguyên
nhân gây
tai nạn
• Cách điện dây dẫn và cáp xách tay để tránh bị điện giật.
• Kiểm tra để đảm bảo cầu dao ở nguồn cấp điện đang hoạt động trước khi sử
dụng thiết bị điện. Sửa chữa và thay thế cầu dao ngay khi cần thiết.
Phòng • Lắp đặt dây tiếp đất trên bảng phân phối được sử dụng cho nguồn cấp điện.
ngừa
Lắp đặt dây tiếp đất trên bất kỳ bộ phận kim loại bên ngoài nào của thiết bị
điện.
119
03_ 재해사례와 예방대책
120
03_ Ví dụ về các tai nạn và biện pháp phòng ngừa
Một người lao động đang vận hành máy sưởi điện xách tay để duy trì mức nhiệt độ
và độ ẩm phù hợp bên trong thiết bị cất giữ của trung tâm phân phối sản phẩm nông
nghiệp. Dây điện có vỏ bọc cách điện bị hư hỏng tiếp xúc với vỏ kim loại của máy
sưởi, và người lao động bị điện giật khi anh tiếp xúc với vỏ kim loại đó.
• Vỏ kim loại của máy sưởi không lắp đặt dây tiếp đất nên dòng điện chạy
qua do dây có điện bị hở.
※ Đường dẫn điện: Dây điện của máy sưởi (380V) → Vỏ kim loại → Bộ phận cơ
thể (lưng, đùi) → Bề mặt đất → Điểm trung hòa thứ cấp của máy biến thế của
Nguyên nguồn cấp điện
nhân gây • Không lắp đặt cầu dao. Máy sưởi hoạt động trên mặt đất ẩm ướt.
tai nạn
• Lắp đặt dây tiếp đất trên vỏ kim loại và bảng thép.
• Lắp đặt cầu dao chống điện giật trên trên thiết bị điện xách tay kết nối với
cáp điện tạm thời.
Phòng Trường hợp cầu dao nên được lắp đặt
ngừa • Trên thiết bị điện xách tay có điện áp tiếp đất vượt quá 150V
• Trên thiết bị điện được sử dụng ở địa điểm có mức độ ẩm cao hoặc có chất
lỏng dẫn điện, như nước.
• Trên thiết bị điện xách tay được sử dụng bên trên đồ vật dẫn điện như tấm
thép hay khung thép
• Trên thiết bị điện xách tay được sử dụng ở địa điểm sử dụng cáp điện tạm
thời
121
위기탈출 안전보건 앱
손쉽게 손안에서 위기탈출 안전보건 앱으로 안전을 지키세요
다국어회화
• 외국인 근로자와의 의사소통을 위한
1
13개국 1300개 문장 제공
안전날씨
• 날씨 변화에 따른 산재 위험지수 등
7
실시간 제공
응급조치
화재 매우
높음 뇌졸중 보통
• 산업현장 및 일상생활
2
24° 폭팔,파열 높음 피부질환 보통
응급상황 대처법 제공
사고포착 떨어짐 주의 자외선 보통
• 전국 실시간 산업재해 속보 제공 8
안전보건 미디어
3 사고포착 다국어회화 응급조치
• 재해사례, 전자책, 동영상 등
안전점검 안전보건 자료 제공
• 기계기구 및 작업별 안전보건 점검
체크리스트 제공 (별도설치) 안전점검 안전보건 미디어 건강증진 9
건강증진
4 • 나의 건강수준 평가, 중량물 취급방법,
건설업기초 안전보건 MSDS 바이오리듬
건강증진센터 안내
건설업 기초 안전보건 안전보건 기술지침 요약정보
교육조회 10
• 건설업 기초안전보건교육 이수여부 및 바이오리듬
교육기관 안내
• 개인별 및 그룹별 바이오리듬 제공
5 11
안전보건 기술지침 MSDS 요약정보
• 15개 분야의 안전보건기술지침 조회 • 물질안전보건자료 요약정보 검색
Ứng dụng An toàn và Sức khỏe dành
cho cứu thoát khỏi nguy hiểm
Tải Ứng dụng An toàn và Sức khỏe dành cho cứu thoát khỏi
nguy hiểm trên điện thoại thông minh của quý vị để giữ cho
bản thân an toàn trong trường hợp rủi ro
※ Tìm kiếm “Cơ quan Sức khỏe và An toàn Nghề nghiệp Hàn Quốc” trong Cửa hàng ứng dụng
của Google hay Cửa hàng Ứng dụng để cài đặt ứng dụng này.
2
Quản lý khẩn cấp
Hướng dẫn cách quản lý rủi ro trong môi
Báo cáo tai nạn 화재 매우
높음 뇌졸중 보통
trường công nghiệp và trong đời sống hàng
Báo cáo tai nạn lao động theo thời ngày
gian thực từ khắp đất nước 24° 폭팔,파열 높음 피부질환 보통
떨어짐 주의 자외선 보통
8
3
Truyền thông an toàn và
Kiểm tra an toàn sức khỏe
Danh sách kiểm tra an toàn theo 사고포착 다국어회화 응급조치
Truyền thông hữu ích, bao gồm sách
máy móc, dụng cụ và loại công việc điện tử và video
(yêu cầu lắp đặt)
9
안전점검 안전보건 미디어 건강증진
Sức khỏe và hạnh phúc
4
Tự đánh giá sức khỏe, duy trì tư thế tốt,
Đào tạo cơ bản về an toàn thông tin về trung tâm y tế
và sức khỏe cho công nhân 건설업기초 안전보건 MSDS 바이오리듬
xây dựng
안전보건 기술지침 요약정보
사고포착 다국어회화
내 주변에서 이런 사고가 발생한다구요? 이제 외국인과 의사소통 어렵지 않아요~
응급조치 안전점검
긴급상황에 어떻게 대처하지? 안전점검 체크리스트가 필요해!!
안전보건미디어 건강증진
대한민국에서 가장 큰 안전보건 미디어 서재 나의 뇌심혈관질환 발생위험도를 체크해 보세요
Biên tập và sao chép thông tin chứa trong tập sách này mà không được Cơ quan an toàn và
sức khỏe nghề nghiệp Hàn Quốc cho phép bị cấm theo Luật Bản quyền.
Chúng tôi đánh giá ý kiến của bạn
Ý kiến quý báu của các bạn sẽ giúp chúng tôi hoàn thiện tài liệu về an toàn và sức khỏe lao
động. Vui lòng điền vào phiếu khảo sát dưới đây và gửi cho chúng tôi vào số fax 052-703-
0322. Trân trọng cảm ơn.
Bạn có nghĩ rằng tài liệu này đóng Bạn đang phụ trách công việc
góp vào các hoạt động phòng
chống tai nạn của bạn không? gì ở công ty?
Rất đồng ý Đồng ý Bình Không Rất không Điều hành Phụ trách an Giám sát Công Khác
thường đồng ý đồng ý toàn và sức quản lý nhân
khỏe lao động
Bạn có hài loøng với tài liệu Hãy nói với chúng tôi về công
này không? ty của bạn
Hãy cung cấp cho chúng tôi thông tin của bạn
Họ tên Điện thoại Giải Máy tính bảng trị giá 800,000won
nhất Mỗi lần 1 người
Công ty
Địa chỉ
công ty Giải Máy tính bảng trị giá 500,000 won
nhì Mỗi lần 2 người
한해 산업재해 사망자 약 2천명, 재해자 9만여 명 Hàng năm, khoảng 2.000 người thiệt mạng và khoảng 90.000
일터에서 매일 5명이 목숨을 잃고 250명이 다치는 셈입니다. người bị thương trên công trường của công trình công nghiệp. Mỗi
산업재해는 기본적인 안전수칙만 준수한다면 ngày có 5 trường hợp tử vong và 250 trường hợp chấn thương. Tai
충분히 예방할 수 있습니다. nạn lao động có thể ngăn chặn nếu quý vị tuân theo các quy tắc an
일하기 전 보호구는 제대로 착용했는지? 위험장소에 안전보건표 toàn cơ bản. Quý vị đang mang đồ bảo hộ không? Những biển báo
an toàn này ở đúng vị trí trong những địa điểm nguy hiểm không?
지는 부착되어있는지? 안전교육은 실시했는지? 위험요소가 있는
Quý vị đã được đào tạo về an toàn chưa? Có biện pháp an toàn
공정에 안전작업절차는 마련되어 있는지?
phù hợp cho những quy trình nguy hiểm không?
꼼꼼한 확인이 필요합니다.
Chắc chắn rằng môi trường làm việc của quý vị là an toàn.