You are on page 1of 4

CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH – ĐIỆN HOÁ HỌC

BÀI 1: DUNG DỊCH


1. Phân biệt dung dịch thật, nhũ tương và hỗn dịch?
2. Cho phản ứng:
KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4 → MnSO4 + CO2 + K2SO4 + H2O
Hoà tan hoàn toàn 12,600 g H2C2O4.2H2O bằng nước cất vừa đủ 1,0 lít.
a. Tính nồng độ đương lượng của dung dịch H2C2O4 vừa pha ?
b. Lấy 10,00 ml dung dịch H2C2O4 vừa pha đem phản ứng vừa đủ với 9,50 ml dung dịch
KMnO4 trong môi trường H2SO4. Tính nồng độ đương lượng và nồng độ mol của dung dịch
KMnO4?
3. Độ tan là gì? Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan? Phân biệt dung dịch bão hoà, chưa bão hoà
và quá bão hoà?
4. Tính độ hạ áp suất hơi P của dung dịch 10 ml glycerol (C3H8O3) hòa tan trong 500ml nước ở
50 0C. Tại nhiệt độ này, áp suất hơi bão hòa của nước nguyên chất là 92,5 mmHg và khối lượng
riêng của nó là 0,988 g/ml; khối lượng riêng của glycerol là 1,26 g/ml.
5. Ở 25 oC, áp suất hơi của nước nguyên chất là 23,76 mmHg, áp suất hơi của dung dịch urê là
22,98mmHg. Tính nồng độ molan của dung dịch urê?
6. Trong 4450g nước có chứa 1kg chất chống đông etylen glycol (C2H6O2). Cho biết nhiệt độ sôi,
nhiệt độ đông đặc của dung dịch này. Nước có Ks = 0,512, Kđ = 1,86.
7. Nhiệt độ đông đặc của dung dịch chứa 0,224g acid benzoic trong 20g benzen tinh khiết là 5,232
0
C. Cho biết Kđ của benzen là 4,90 và nhiệt độ đông đặc của benzen tinh khiết là 5,4780C. Hãy
xác định dạng tồn tại của acid benzoic trong dung dịch ?.
8. Tính nồng độ thẩm thấu của các dung dịch NaCl 0,9% và dung dịch glucose 5%?
9. Dung dịch glucose 20% (m/v) có áp suất thẩm là bao nhiêu atm, ở 37 oC ?
10. Giả sử nhiệt độ đông đặc của huyết tương đo được − 0, 521 oC. Tính nồng độ thẩm thấu của
huyết tương? Biết hệ số đông đặc (Kđ) của nước là 1,86 oC/mol.kg-1.
11. Chất chỉ thị màu pH là gì? Cho ví dụ? Đại lượng đặc trưng cho chất chỉ thị màu pH là gì?
12. Tính pH của dung dịch sau ?
a. Dung dịch acid HCl có nồng độ 5.10−4M.
b. Dung dịch NaOH có nồng độ 2.10−5M
c. Dung dịch CH3COOH 10-1M, pKa = 4,75
d. Dung dịch amoniac 10-2M, pKb = 4,75.
e. Dung dịch NaHCO3, biết H2CO3 có: Ka1 = 4,5.10-7 , Ka2 = 4,7.10-11

1
f. Dung dịch NaH2PO4 và Na2HPO4 . Biết: H3PO4 có: Ka1 = 7,5.10-3, Ka2 = 6,2.10-8, Ka3=
3,6.10-13
g. Thêm 25 mL nước vào 5 mL dung dịch HCl pH = 1.
13. Tính pH của các dung dịch sau?
a) Chứa CH3COOH 0,1M và NaCH3COO 0,1 M, pKa = 4,75.
b) Sau khi dẫn 0,01 mol khí HCl vào 1 lít dung dịch (a)
c) Sau khi thêm 0,01 mol NaOH vào 1 lít dung dịch (a)
d) Sau khi dẫn 0,01 mol khí HCl vào 1lít nước.
14. Tính pH của các dung dịch sau?
a) Chứa NH4Cl 0,1M và NH3 0,1 M, pKb = 4,75.
b) Sau khi dẫn 0,02 mol khí HCl vào 2 lít dung dịch (a)
c) Sau khi thêm 0,02 mol NaOH vào 2 lít dung dịch (a)
d) Dẫn 0,1mol khí HCl vào 1 lít đệm (a)
15. Phân tích vai trò của các hệ đệm chính, phổi và thận trong điều hòa pH?
16. Tính đương lượng gam (E) của chất tham gia trong các phản ứng sau?
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
H2C2O4 + 2NaOH → Na2C2O4 + 2H2O
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O
2KMnO4 + 10KI + 8H2SO4 → 2MnSO4 + 5I2 + 6K2SO4 + 8H2O
K2Cr2O7 + 6KI + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3I2 + 4K2SO4 + 7H2O
K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
17. Cần bao nhiêu gam Na2SO3 vừa đủ để khử 10 ml dung dịch KMnO4 0,5 N trong môi trường
H2SO4 ?
Na2SO3 + KMnO4 + H2SO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
18. Cần phải có bao nhiêu gam glucose (C6H12O6) trong 100 ml dung dịch để áp suất thẩm thấu
của nó bằng áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 6 g anđehit formic (HCHO) trong 100 ml
dung dịch ?
19. Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch glucose 10 g/L ở 25 oC?
20. Dịch hồng cầu có áp suất thẩm thấu là 7,5 atm ở 37 oC (thân nhiệt). Hãy tính nồng độ của các
chất tan có trong hồng cầu?

2
21. Tính nồng độ thẩm thấu của dung dịch NaHCO3 4,2% ?
22. Tính pH của các dung dịch sau:
a. H2SO4 0,01M, biết
H2SO4 → H+ + HSO4- có Ka1 rất lớn
HSO4-  H+ + SO42- Ka2 = 1,2.10-2
b. H3PO4 5M (H+ chủ yếu tạo ra từ nấc 1, bỏ qua H+ từ nấc 2, nấc 3).
H3PO4  H+ + H2PO4- Ka1 = 7,5.10-3
c. Methylamin CH3NH2 0,1M có Kb 4,38.10-4
d. NaF 0,3M có KHF = 7,2.10-4
e. NH4Cl 0,1M có KNH3 = 1,8.10-5
f. [Al(H2O)6]3+ hay viết đơn giản HAlO2 0,01M có Ka = 1,4.10-5
g. NH4CN 0,1M biết KNH3 = 1,8.10-5 và KHCN = 7.10-10
23. Cho dung dịch đệm chứa CH3COOH 0,5M và CH3COONa 0,5M, Ka = 1,8.10-5
a. Tính pH của dung dịch đệm trên.
b. Nếu thêm vào 1 lít dung dịch đệm trên 0,01 mol NaOH thì dung dịch mới thu được có pH
là bao nhiêu? Hãy so sánh pH này với pH của dung dịch tạo ra khi thêm 0,01 mol NaOH vào
1 lít nước cất (pH = 7)?
c. Nếu thêm 0,5 mol NaOH vào 1 lít dung dịch đệm trên thì dung dịch mới có pH là bao
nhiêu?
24. Tính pH của dung dịch có chứa acid lactic 0,75M và sodium lactate 0,25M? biết Ka= 1,4.10-4
25. Phương trình Henderson-Hasselbalch:
pH = pKa + lg ([A-]/[HA])
Dung dịch có khả năng đệm tốt nhất là khi tỉ lệ [A-]/[HA] = 1, tức là pH = pKa.
Một nhà hóa học cần một dung dịch đệm tại pH 4,30 và có thể chọn từ các acid sau (và các
muối sodium tương ứng của chúng).
a. Chloroacetic acid (Ka = 1,35.10-3)
b. Propanoic acid (Ka = 1,3.10-5)
c. Benzoic acid (Ka = 6,4.10-5)
d. Hypochlorous acid (Ka = 3,5.10-8)
Hãy tính tỉ lệ [A-]/[HA] cho mỗi hệ trên để tạo ra pH 4,30? Từ đó cho biết hệ nào hoạt động
tốt nhất?
26. Tính số mol NaOH cần thêm vào 1 lít dung dịch CH3COOH 2.0 M để tạo ra dung dịch đệm
tại mỗi giá trị pH sau? Biết KCH3COOH = 1,8.10-5.
a. pH = pKa
b. pH = 4.00

3
c. pH = 5.00
27. Dung dịch đệm: H2CO3 0,1M và NaHCO3 2M có pKa = 6,10. Tính số mol H+ thêm vào 1 lít
dung dịch đệm để pH giảm đi 0,5 đơn vị.
28. Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi dẫn 0,01 mol khí HCl vào 100 ml dung dịch đệm có
chứa NH4Cl 0,1 M và NH4OH 0,2 M? Biết pKb của NH3 là 4,75.
29. Hòa tan 0,056 g acid acetic vào nước vừa đủ 50,0 mL dung dịch. Tính nồng độ mol từng tiểu
phân H+, CH3COO-, CH3COOH tại điều kiện cân bằng, biết acid này có Ka = 1,86.10-5.
30. Cho dung dịch A chứa HCl có pH = 1, dung dịch B chứa Ba(OH)2 có pH = 13. Trộn 2,25 L
dung dịch A với 2,75 L dung dịch B được dung dịch C. Tính pH dung dịch C ?

BÀI 2: ĐIỆN HOÁ HỌC


1. Thế nào là phản ứng oxy hoá khử, bán phản ứng khử, bán phản ứng oxy hoá? Cho ví dụ?
2. Phân biệt điện cực so sánh và điện cực chỉ thị?
3. Viết phản ứng xảy ra trên điện cực hydro, điện cực bạc clorid và điện cực calomel?
4. Trình bày cấu tạo, nguyên lý hoạt động và viết sơ đồ pin Galvanic được tạo từ điện cực
Cu/CuSO4 1M và Zn/ZnSO4 1M ?
5. Phân biệt thế điện cực và thế điện cực chuẩn?
6. Điện thế của pin (hay sức điện động của pin) là gì? Cho ví dụ?
7. Trình bày ý nghĩa của thế điện cực chuẩn ?
8. Cho phản ứng xảy ra trong pin như sau:
Ag++ Cr2+→ Ag (r) + Cr3+ Biết: EoCr3+/Cr2+ = - 0,41 V; EoAg+/Ag = 0,80 V.
Viết sơ đồ cấu tạo pin và tính thế của pin khi:
a. Nồng độ các ion 1 M
b. Nồng độ các ion 0,1 M
9. Phản ứng sau có xảy ra không khi nồng độ các ion là 0,1M ở 25 oC ?
Fe3+ + Cu → Fe2+ + Cu2+ Biết: Eo Fe3+/Fe2+ = 0,77 V và E0 Cu2+/Cu = 0,34 V
10. Pin nồng độ là gì? Cho ví dụ?
11. Tính điện thế của pin nồng độ sau ?
Co(r) Co2+(0,05M)  Co2+(0,1M)Co(r)

You might also like