Professional Documents
Culture Documents
Cau Hoi Chuong 5
Cau Hoi Chuong 5
1
f. Dung dịch NaH2PO4 và Na2HPO4 . Biết: H3PO4 có: Ka1 = 7,5.10-3, Ka2 = 6,2.10-8, Ka3=
3,6.10-13
g. Thêm 25 mL nước vào 5 mL dung dịch HCl pH = 1.
13. Tính pH của các dung dịch sau?
a) Chứa CH3COOH 0,1M và NaCH3COO 0,1 M, pKa = 4,75.
b) Sau khi dẫn 0,01 mol khí HCl vào 1 lít dung dịch (a)
c) Sau khi thêm 0,01 mol NaOH vào 1 lít dung dịch (a)
d) Sau khi dẫn 0,01 mol khí HCl vào 1lít nước.
14. Tính pH của các dung dịch sau?
a) Chứa NH4Cl 0,1M và NH3 0,1 M, pKb = 4,75.
b) Sau khi dẫn 0,02 mol khí HCl vào 2 lít dung dịch (a)
c) Sau khi thêm 0,02 mol NaOH vào 2 lít dung dịch (a)
d) Dẫn 0,1mol khí HCl vào 1 lít đệm (a)
15. Phân tích vai trò của các hệ đệm chính, phổi và thận trong điều hòa pH?
16. Tính đương lượng gam (E) của chất tham gia trong các phản ứng sau?
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
H2C2O4 + 2NaOH → Na2C2O4 + 2H2O
AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
2KMnO4 + 5H2O2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O
2KMnO4 + 10KI + 8H2SO4 → 2MnSO4 + 5I2 + 6K2SO4 + 8H2O
K2Cr2O7 + 6KI + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3I2 + 4K2SO4 + 7H2O
K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
17. Cần bao nhiêu gam Na2SO3 vừa đủ để khử 10 ml dung dịch KMnO4 0,5 N trong môi trường
H2SO4 ?
Na2SO3 + KMnO4 + H2SO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
18. Cần phải có bao nhiêu gam glucose (C6H12O6) trong 100 ml dung dịch để áp suất thẩm thấu
của nó bằng áp suất thẩm thấu của dung dịch chứa 6 g anđehit formic (HCHO) trong 100 ml
dung dịch ?
19. Tính áp suất thẩm thấu của dung dịch glucose 10 g/L ở 25 oC?
20. Dịch hồng cầu có áp suất thẩm thấu là 7,5 atm ở 37 oC (thân nhiệt). Hãy tính nồng độ của các
chất tan có trong hồng cầu?
2
21. Tính nồng độ thẩm thấu của dung dịch NaHCO3 4,2% ?
22. Tính pH của các dung dịch sau:
a. H2SO4 0,01M, biết
H2SO4 → H+ + HSO4- có Ka1 rất lớn
HSO4- H+ + SO42- Ka2 = 1,2.10-2
b. H3PO4 5M (H+ chủ yếu tạo ra từ nấc 1, bỏ qua H+ từ nấc 2, nấc 3).
H3PO4 H+ + H2PO4- Ka1 = 7,5.10-3
c. Methylamin CH3NH2 0,1M có Kb 4,38.10-4
d. NaF 0,3M có KHF = 7,2.10-4
e. NH4Cl 0,1M có KNH3 = 1,8.10-5
f. [Al(H2O)6]3+ hay viết đơn giản HAlO2 0,01M có Ka = 1,4.10-5
g. NH4CN 0,1M biết KNH3 = 1,8.10-5 và KHCN = 7.10-10
23. Cho dung dịch đệm chứa CH3COOH 0,5M và CH3COONa 0,5M, Ka = 1,8.10-5
a. Tính pH của dung dịch đệm trên.
b. Nếu thêm vào 1 lít dung dịch đệm trên 0,01 mol NaOH thì dung dịch mới thu được có pH
là bao nhiêu? Hãy so sánh pH này với pH của dung dịch tạo ra khi thêm 0,01 mol NaOH vào
1 lít nước cất (pH = 7)?
c. Nếu thêm 0,5 mol NaOH vào 1 lít dung dịch đệm trên thì dung dịch mới có pH là bao
nhiêu?
24. Tính pH của dung dịch có chứa acid lactic 0,75M và sodium lactate 0,25M? biết Ka= 1,4.10-4
25. Phương trình Henderson-Hasselbalch:
pH = pKa + lg ([A-]/[HA])
Dung dịch có khả năng đệm tốt nhất là khi tỉ lệ [A-]/[HA] = 1, tức là pH = pKa.
Một nhà hóa học cần một dung dịch đệm tại pH 4,30 và có thể chọn từ các acid sau (và các
muối sodium tương ứng của chúng).
a. Chloroacetic acid (Ka = 1,35.10-3)
b. Propanoic acid (Ka = 1,3.10-5)
c. Benzoic acid (Ka = 6,4.10-5)
d. Hypochlorous acid (Ka = 3,5.10-8)
Hãy tính tỉ lệ [A-]/[HA] cho mỗi hệ trên để tạo ra pH 4,30? Từ đó cho biết hệ nào hoạt động
tốt nhất?
26. Tính số mol NaOH cần thêm vào 1 lít dung dịch CH3COOH 2.0 M để tạo ra dung dịch đệm
tại mỗi giá trị pH sau? Biết KCH3COOH = 1,8.10-5.
a. pH = pKa
b. pH = 4.00
3
c. pH = 5.00
27. Dung dịch đệm: H2CO3 0,1M và NaHCO3 2M có pKa = 6,10. Tính số mol H+ thêm vào 1 lít
dung dịch đệm để pH giảm đi 0,5 đơn vị.
28. Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi dẫn 0,01 mol khí HCl vào 100 ml dung dịch đệm có
chứa NH4Cl 0,1 M và NH4OH 0,2 M? Biết pKb của NH3 là 4,75.
29. Hòa tan 0,056 g acid acetic vào nước vừa đủ 50,0 mL dung dịch. Tính nồng độ mol từng tiểu
phân H+, CH3COO-, CH3COOH tại điều kiện cân bằng, biết acid này có Ka = 1,86.10-5.
30. Cho dung dịch A chứa HCl có pH = 1, dung dịch B chứa Ba(OH)2 có pH = 13. Trộn 2,25 L
dung dịch A với 2,75 L dung dịch B được dung dịch C. Tính pH dung dịch C ?