You are on page 1of 7

Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.

Sinh học Mr. Cần Đề KSCL THPT Phan Châu Trinh Đà Nẵng
Năm học 2022 – 2023
Lớp [EOM – 2k5] Mã đề: 101
Word hóa và hiệu chỉnh: Mr. Cần và các cộng sự.
Câu 1. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme nào sau đây lắp các nucleotide vào mạch mới ADN?
A. Ligase. B. ADN polymerase.
C. Primase. D. ARN polymerase.
Câu 2. Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
II. Pha sáng diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp.
III. O2 tạo ra trong pha sáng từ quá trình quang phân li nước.
IV. Pha sáng cung cấp ATP, NADPH và O2 cho pha tối tổng hợp chất hữu cơ.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
AB
Câu 3. Cơ thể có kiểu gene giảm phân bình thường, trong đó giao tử AB chiếm tỉ lệ 32%. Theo lí
ab
thuyết, tần số hoán vị giữa hai gene này là bao nhiêu?
A. 18%. B. 16%. C. 36%. D. 32%.
Câu 4. Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử trên mạch thứ nhất của phân tử ADN này có tỉ
lệ các loại nucleotide là A : T : G : X = 3 : 4 : 2 : 1. Tỉ lệ nucleotide loại T của cả phân tử ADN này là bao
nhiêu?
A. 35%. B. 15%. C. 30%. D. 20%.
Câu 5. Bằng chứng tiến hoá nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Tất cả các loài sinh vật đều có cấu tạo từ tế bào.
B. Sự tương đồng về cấu trúc giữa chi trước của mèo và cánh dơi.
C. Nhiều loài rắn vẫn còn dấu vết của chi ở dạng cơ quan thoái hóa.
D. Các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một bộ mã di truyền.
Câu 6. Phương pháp nào tạo nhanh giống cây thuần chủng về tất cả các cặp gene?
A. Tự thụ phấn; nuôi cấy hạt phấn. B. Gây đột biến; nuôi cấy hạt phấn.
C. Công nghệ gene; tự thụ phấn. D. Nuôi cấy hạt phấn; lai xa kết hợp đa bội hóa.
Câu 7. Sự thoát hơi nước ở lá được thực hiện qua
A. cutin và mô giậu. B. mô giậu và khí khổng.
C. cutin và biểu bì. D. khí khổng và cutin.
Câu 8. Trong quần thể thực vật ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gene có hai allele
là A và a, trong đó tần số allele A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gene Aa của quần thể là bao nhiêu?
A. 0,48. B. 0,16. C. 0,36. D. 0,40.
Câu 9. Tỉ lệ nào đặc trưng cho tính trạng di truyền qua tế bào chất?
A. 1 trội: 1lặn. B. 3 trội: 1 lặn. C. 100% giống mẹ. D. 100% giống bố.
1
Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.

Câu 10. Cặp NST giới tính của gà là


A. con cái XX, con đực XY. B. con cái XO, con đực XX.
C. con cái XY, con đực XX. D. con cái XO, con đực XX.
Câu 11. Nhân tố tiến hóa nào chỉ làm thay đổi tần số kiểu gene?
A. Di – nhập gene. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng về hô hấp ở động vật?
A. Phổi của thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn nên hô hấp hiệu quả cao.
B. Động vật có xương sống (cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú) chỉ hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi.
C. Các động vật cạn hô hấp bằng phổi hoặc ống khí, các động vật ở nước hô hấp bằng mang.
D. Tất cả động vật không xương sống ở môi trường trên cạn và môi trường đất đều hô hấp bằng
ống khí.
Câu 13. Điều hòa gene ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở mức độ nào?
A. Dịch mã. B. Sau dịch mã.
C. Phiên mã và dịch mã. D. Phiên mã.
Câu 14. Màu da ở người do ít nhất ba cặp gene quy định theo quy luật nào?
A. Tương tác bổ sung. B. Tác động đa hiệu của gene.
C. Liên kết gene. D. Tương tác cộng gộp.
Câu 15. Ở người, bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây do đột biến gene gây ra?
A. Turner, máu khó đông, mù màu. B. Klinefelter, dính ngón tay, mù màu.
C. Down, máu khó đông, mù màu. D. Bạch tạng, máu khó đông, mù màu.
Câu 16. Hệ đệm proteinat có tác dụng điều hòa chỉ số nào của nội môi?
A. Áp suất thẩm thấu. B. Thân nhiệt.
C. Độ pH. D. Đường huyết.
Câu 17. Sự kiện nào sau đây đúng khi nói về tiến hóa tiền sinh học?
A. Các nucleotide trùng phân tạo ARN trước ADN.
B. Hình thành tế bào sơ khai đầu tiên từ sự kết hợp của các phân tử, đại phân tử hữu cơ tạo thể
thống nhất.
C. Sự hình thành các bậc phân loại trên loài chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới.
D. Các chất hữu cơ đơn giản được tổng hợp từ các chất vô cơ nhờ năng lượng sấm sét, tia tử ngoại…
Câu 18. Trong quy trình nhân bản vô tính cừu Dolly, tế bào nào được sử dụng để cho nhân?
A. Tế bào tuyến vú. B. Tế bào trứng.
C. Tế bào tuyến sinh dục. D. Tế bào tinh trùng.
Câu 19. Sản phẩm của quá trình phiên mã là
A. các loại ARN. B. protein, mARN. C. enzyme, tARN. D. ADN, ARN.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến điểm?
A. Đột biến điểm là đột biến nhỏ nên ít có vai trò trong tiến hóa.

2
Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.

B. Đa số đột biến điểm luôn được biểu hiện và gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến điểm thường liên quan đến một vài cặp nucleotide.
D. Xét ở mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm thường vô hại.
Câu 21. Khi nói về vai trò quan trọng của đột biến gene trong tiến hóa, có các khẳng định sau:
I. Tần số đột biến gene trong tự nhiên là không đáng kể nên tần số allele đột biến có hại là rất thấp.
II. Gene đột biến có thể có hại trong môi trường này nhưng có thể vô hại hoặc có lợi trong môi trường
khác.
III. Gene đột biến có thể có hại trong tổ hợp gene này nhưng có thể vô hại hoặc có lợi trong tổ hợp gene
khác.
IV. Đột biến gene đều có hại nhưng nó thường tồn tại ở trạng thái dị hợp nên không gây hại.
Có bao nhiêu khẳng định trên là đúng?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 22. So với thỏ ở vùng nhiệt đới thì thỏ ở vùng ôn đới có đặc điểm
A. luôn chỉ có màu trắng, kích thước nhỏ hơn.
B. tai, đuôi nhỏ hơn; kích thước cơ thể to hơn.
C. kích thước cơ thể nhỏ hơn.
D. tai, đuôi, kích thước cơ thể to hơn.
Câu 23. Trong tự nhiên, lượng muối nitrogen được tổng hợp lớn nhất là từ hoạt động của nhóm vi sinh
vật nào sau đây?
A. Nitrate hóa. B. Phản nitrate hóa. C. Nitrite hóa. D. Cố định nitrogen.
Câu 24. Trên đồng cỏ châu Phi, sư tử săn bắt ngựa vằn làm thức ăn. Sư tử và ngựa vằn có mối quan hệ
sinh thái nào?
A. Ức chế - cảm nhiễm. B. Sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. Cạnh tranh. D. Hợp tác.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối quan hệ trong quần thể sinh vật?
A. Quan hệ cạnh tranh và hỗ trợ diễn ra phổ biến như nhau trong đời sống của quần thể sinh vật.
B. Hiện tượng tự tỉa thưa ở thực vật là một biểu hiện của quan hệ hỗ trợ để chọn ra cá thể thích nghi
nhất.
C. Kí sinh trên đồng loại là một dạng cạnh tranh cùng loài trong quần thể sinh vật.
D. Tất cả các động vật đều sống bầy đàn để tận dụng hiệu quả nhóm giúp thích nghi với môi trường.
Câu 26. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về đặc trưng của quần thể sinh vật?
A. Tăng trưởng theo hình chữ J là dạng tăng trưởng phù hợp với sinh vật có kích thước lớn, điển
hình là loài người.
B. Kích thước quần thể thay đổi và phụ thuộc mức độ sinh, mức độ tử, mức độ nhập cư và mức độ
xuất cư.
C. Phân bố ngẫu nhiên là dạng phân bố phổ biến nhất trong tự nhiên vì khai thác được nguồn sống
tiềm tàng.
D. Khi nguồn sống dồi dào, thuận lợi thì sự di cư sẽ diễn ra rõ rệt hơn.
3
Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.

Câu 27. Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá nên khó bị chim ăn sâu
phát hiện và tiêu diệt. Theo Darwin, đặc điểm này được hình thành do
A. chọn lọc tự nhiên tích lũy các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể.
B. chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
C. sâu tự biến đổi màu cơ thể trên nền xanh của lá để thích nghi với môi trường sống.
D. ảnh hưởng trực tiếp của lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về diễn thế thứ sinh?
A. Diễn thế xảy ra do hoạt động khai thác, đốt rừng, … của con người.
B. Diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
C. Quá trình diễn thế có quần xã sinh vật xuất hiện sau luôn đa dạng hơn quần xã sinh vật trước.
D. Kết thúc diễn thế luôn tạo ra quần xã đỉnh cực.
Câu 29. Nghiên cứu ổ sinh thái về số lượng và kích thước thức ăn trong môi trường của 4 loài sinh vật,
ta có các đồ thị trong hình sau đây.
Phân tích đồ thị và cho biết có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng?
I. Kích thước thức ăn tăng dần từ
loài 1 đến loài 4.
II. Mức độ cạnh tranh gay gắt nhất
thuộc về loài 3 với loài 4.
III. Loài 3 là loài có sự cạnh tranh
với nhiều loài nhất trên sơ đồ.
IV. Nếu các loài trên cùng nguồn
gốc thì loài ban đầu đã tiến hóa
phân li.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 30. Khi nói về mối quan hệ đối kháng trong quần xã, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
I. Trong quan hệ đối kháng, loài được lợi sẽ thắng thế và phát triển, loài bị hại luôn bị diệt vong.
II. Trong quan hệ kí sinh, loài vật chủ luôn có số lượng lớn hơn loài kí sinh.
III. Lúa và cỏ dại trên đồng ruộng có quan hệ cạnh tranh khác loài.
IV. Dùng mèo để kiểm soát số lượng chuột là ứng dụng của hiện tượng khống chế sinh học.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 31. Ở gà, xét 4 tế bào sinh tinh cùng có kiểu gene AaBbXDEXde, giảm phân bình thường và đều xảy
ra hoán vị gene giữa E và e. Theo lí thuyết, trong các trường hợp về số loại và tỉ lệ tinh trùng sau đây,
có tối đa bao nhiêu trường hợp phù hợp với kết quả giảm phân của 4 tế bào sinh tinh trên?
I. 4 loại tinh trùng với tỉ lệ: 1: 1: 1: 1.
II. 8 loại tinh trùng với tỉ lệ: 3: 3: 3: 3: 1: 1: 1: 1.
III. 2 loại tinh trùng với tỉ lệ: 1: 1.
IV. 12 loại tinh trùng với tỉ lệ: 1: 1: 1: 1: 1: 1: 1: 1: 2: 2: 2: 2.
A. 4 B. 3. C. 2 D. 1

4
Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.

Câu 32. Một lưới thức ăn đơn giản ở đồng cỏ được mô


tả ở hình bên. Trong đó, loài A là cỏ, các loài còn lại là
sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng về lưới thức ăn này?
I. Lưới thức ăn trên có 8 chuỗi thức ăn.
II. Nếu cỏ bị nhiễm kim loại nặng thì loài bị nhiễm độc
nặng nhất là H.
III. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có 4
mắt xích.
IV. Loài D tham gia vào 6 chuỗi thức ăn.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 33. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả 2 bệnh di truyền ở người, trong đó có một bệnh do gene nằm trên
vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định và mỗi bệnh đều do 1 gene có 2 allele quy định,
allele trội là trội hoàn toàn.

Theo lí thuyết, xác suất cặp vợ chồng 13 – 14 sinh đứa con đầu lòng không bị cả hai bệnh là bao nhiêu?
A. 17/32. B. 1/80. C. 9/20. D. 63/80.
AB De
Câu 34. Xét 3 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gene Hh giảm phân tạo giao tử. Cho biết có 1 tế
ab dE
bào xảy ra hoán vị gene ở 1 cặp NST; 2 tế bào không xảy ra hoán vị gene. Theo lí thuyết, số loại giao tử
tối đa được tạo ra là bao nhiêu?
A. 8. B. 6. C. 16. D. 4.
Câu 35. Một loài thực vật, chiều cao cây do các gene không allele tương tác cộng gộp với nhau quy
định (cứ thêm 1 allele trội là cây cao thêm a cm) cho lai cây cao nhất với cây thấp nhất thu được các cây
F1. Cho các cây F1 tự thụ phấn, F2 có 9 kiểu hình. Trong các kiểu hình ở F2, kiểu hình cây thấp nhất cao
70 cm; kiểu hình cao 90 cm chiếm tỉ lệ nhiều nhất. Biết rằng mỗi gene có 2 allele (gồm 1 allele trội và 1
allele lặn) và các cây F1 có kiểu gene dị hợp các cặp. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Ở F2 cây cao nhất có chiều cao 100 cm.
II. Cây F1 có kiểu gene dị hợp 4 cặp gene.
III. Ở F2 cây có chiều cao 90 cm chiếm tỉ lệ 27,34%.
IV. Ở F2 có 81 kiểu gene.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
5
Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.

Câu 36. Gene A có 6102 liên kết hydro và trên mạch hai của gene có X = 2A = 4T; trên mạch một của
gene có X = A + T. Gene A bị đột biến điểm hình thành nên allele a, allele a có ít hơn allele A 3 liên kết
hydro. Số nucleotide loại G của allele a là bao nhiêu?
A. 904. B. 1581. C. 1582. D. 678.
Câu 37. Một loài thú, màu lông được quy định bởi một gene nằm trên NST thường có 4 allele: allele
A1 quy định lông đen, allele A2 quy định lông vàng, allele A3 quy định lông xám và allele A4 quy định
lông trắng. Trong đó allele A1 trội hoàn toàn so với các allele A2, A3 và A4; allele A2 trội hoàn toàn so
với allele A3 và A4; allele A3 trội hoàn toàn so với allele A4. Tiến hành các phép lai để tạo ra đời con.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
I. Phép lai giữa hai cá thể có cùng kiểu hình tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gene và 2 loại kiểu hình.
II. Phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau luôn tạo ra đời con có nhiều loại kiểu gene và nhiều
loại kiểu hình hơn phép lai giữa hai cá thể có cùng kiểu hình.
III. Phép lai giữa cá thể lông đen với cá thể lông vàng có thể tạo ra đời con có tối đa 4 loại kiểu gene
và 3 loại kiểu hình.
IV. Có 6 phép lai (chỉ tính phép lai thuận) giữa hai cá thể lông đen cho đời con có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ 3: 1.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 38. Một quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gene ở thế hệ P là 0,4 AaBBddEE :
0,4AaBBDdee : 0,2aabbddee. Biết mỗi gene quy định một tính trạng và allele trội là trội hoàn toàn. Theo
lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có 13 loại kiểu gene.
II. F2 có 20% số cây đồng hợp 4 cặp gene lặn.
III. F3 có 7,66% số cây đồng hợp 3 cặp gene lặn.
IV. F3 và F4 đều có 6 loại kiểu gene quy định kiểu hình trội về 3 tính trạng.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 39. Ở ruồi giấm, xét 3 cặp gene: A, a; B, b và D, d; mỗi gene quy định 1 tính trạng, các allele trội là
trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 ruồi đều có kiểu hình trội về 3 tính trạng giao phối với nhau, tạo ra F1 gồm
24 loại kiểu gene và có 1,25% số ruồi mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng nhưng kiểu hình này chỉ có ở
ruồi đực. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gene P có thể là AaXBDXbd x AaXBDY.
II. Các con đực F1 có 8 kiểu hình về các tính trạng .
III. Cơ thể cái P đã xảy ra hoán vị gene với tần số 20%.
IV. Trong tổng số ruồi F1, tỉ lệ ruồi có kiểu hình trội về 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 41,25%.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40. Ở cà chua, allele A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với allele a quy định quả vàng. Sử dụng
hóa chất colchicin tác động lên quá trình giảm phân tạo giao tử đực và cái của thế hệ P. Biết rằng chỉ
phát sinh đột biến trong quá trình giảm phân I tạo ra giao tử 2n, thể tam bội không có khả năng sinh
sản. Thực hiện phép lai P: ♀AA × ♂aa, thu được F1. Các cây F1 giảm phân bình thường, giao phấn ngẫu
nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, F2 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gene?
A. 12. B. 9. C. 6. D. 21.

6
Mr. Huỳnh Nguyễn Việt Cường – huynhcuongbio@gmail.com – 077.747.2347.

ĐÁP ÁN
1. B 2. B 3. C 4. A 5. D 6. D 7. D 8. A 9. C 10. C
11. D 12. A 13. D 14. D 15. D 16. C 17. B 18. A 19. A 20. D
21. D 22. B 23. D 24. B 25. C 26. B 27. B 28. A 29. D 30. A
31. B 32. B 33. D 34. A 35. A 36. B 37. C 38. D 39. C 40. A

You might also like