Professional Documents
Culture Documents
CLC OnTap Chuong2 211
CLC OnTap Chuong2 211
Dạng 1: Phương trình thủy tĩnh phương pháp áp suất tại điểm
Lưu ý: Áp suất dư của mặt phân cách tiếp xúc khi hở trời pdu = 0 .
Áp suất tại các điểm trong cùng một khối khí sẽ bằng nhau.
Lưu ý:
Áp suất tại điểm trong của cùng một khối khí sẽ bằng nhau:
= H2 O H2O = 9810 N/m3
Giải:
p1 = 0 ( Pa )
p 2 = p1 + l1 dau + l3 Hg
= 0 + 13.6 9810 0.6 + 0.8 9810 0.4
= 83.19 ( KPa )
Ví dụ 2: Xác định chênh áp suất p A − p B trong 2 bình kín như hình dưới, biết
1 = 9000N / m3 , 2 = 10000 N/m3, 3 = 10500 N/m3, 4 = 9750 N/m3, h1 = 28cm , h 2 = 32cm ,
h 3 = 7cm và h 4 = 21cm.
Lưu ý:
Áp suất tại các điểm trong cùng một khối khí sẽ bằng nhau
1at = 10mH 2 O = 9.81104 Pa = 735mmHg
Giải:
Cách giải dạng bài này chúng ta nên đi liên tục từ đầu đến cuối bình.
p A + h 2 1 − ( h 1 + h 2 ) 2 − h 3 3 − h 4 4 = p B
p A − p B = h 2 1 + ( h 1 + h 2 ) 2 + h 3 3 + h 4 4
= −0.32 9000 + ( 0.28 + 0.32 ) 10000 + 0.07 10500 + 0.21 9700
= 5892 Pa
5892
0.6mH 2 O
9810
Ví dụ 3: Piston có đường kính 8cm đẩy dầu (0.827) dâng lên trong mốt ống đo áp nghiêng, như
hình bên. Khi vậy nặng W được thêm vào trên Piston, đầu trong ống đo áp dân lên thêm một đoạn
10cm. Hãy tính trọng lượng của vật W.
Lưu ý:
“Trong lưu chất không nén được, liên tục, ở trạng thái cân
bằng trong trường trọng lực áp suất tại mọi điểm sẽ được
truyền đi nguyên vẹn đến mọi điểm trong lưu chất đó.”
Giải:
D2 0.082
Diện tích Piston: A= =
4 4
W = A
0.082
= 0.827 + 9810 0.1 Sin (15o )
4
=1.055N
Trong đó: p c là áp suất tại trọng tâm C của diện tích A (*)
I x'x'
Điểm đặt: y D = y C +
yC A
Trong đó I x ' x ' là momen quán tính của diện tích A đối với trục đi qua trọng tâm song song
với mặt tọa độ Ox (thường đề cho) (*)
Lưu ý:
Gốc tọa độ O phải là giao điểm của mặt phẳng chứ diện tích A với mặt thoáng có pdư = 0
( p0 = 0 , có thể là mặt tự do tiếp xúc khí trời hở)
p
p0 0 đổi sang bài toán tương đương: h 0 = 0
Phần diện tích nằm dưới mặt thoáng p0 = 0 thì pdư > 0 (hướng vào trong mặt phẳng chịu lực)
Phần diện tích nằm trên mặt thoáng p0 = 0 thì pdư < 0 (hướng ngược lại)
Ví dụ 4: Diện tích phẳng hình thang như hình 4, H là khoảng cách thẳng đứng từ mặt thoáng
đến tâm C của diện tích. Biết các số liệu: H = 1.3m , p0 = 0.6at , h = 1.8m , B = 2.2m , b = 1.8m và tỷ
trọng chất lỏng = 0.8 .Áp lực thủy tĩnh trên diện tích là:
Lưu ý:
p0 0 đổi sang bài toán tương đương. (Đối với một số bài
nếu chỉ cần tính áp lực thì có thể không cần dời)
B+b
Diện tích hình thang: S = h
2
Giải:
p0 0.06 98100
h0 = = = 0.75m
dau 0.8 9810
P = pc A = h c A
1.8 + 2.2
= 0.8 9810 ( 0.75 + 1.3) 1.8
2
= 57.9kN
Cách 2: không cần chuyển bài toán thành bài toán tương đương
P = pc A = h c A
1.8 + 2.2
= ( 0.06 98100 + 0.8 9810 1.3) 1.8
2
= 57.9kN
Lưu ý:
Giải:
Tóm tắt
l = 10 m
b=4m
m = 300kg
T=?
Để van AB giữ cố định thì moment làm van quay theo chiều kim đồng hồ bằng moment quay ngược
chiều kim đồng hồ: MT = MF + MP
T d T = F AD + P OA (1)
+ d T = 10sin 60 = 5 3m
Jc 4 83 16
+ Điểm đặt tại F: y D = yC + = 4+ = m
yD s 12 4 8 4 3
16 8
AD = 8 − = m
3 3
+ OA = 5cos60 = 2.5m
2 3
+ Fmc = Pc A = 9810 8 4 = 1087450.8N
2
+ P = mg = 300 9.81 = 2943N
Thế vào (1) ta có: T = 335.7 (kN)
Tổng lực P = Px 2 + Py 2 + Pz 2
Ví dụ 6: Tính thành phần thẳng đứng của áp lực thủy tĩnh của nước, tác dụng trên ¼ mặt trụ, biết
các kích thước R = 1.2m, H = 1.5m và bề rộng b = 2m
Lưu ý:
W là thể tích tích biểu đồ áp lực khi chiếu lên mắt z = 0 (Oxy)
1
W = Vhinhhop − Vtru
4
Giải:
Tóm tắt:
R = 1.2m 1
Pz = W = Vhinhhop − Vtru
H = 1.5m 4
1
b = 2m = 9810 (1.2 + 1.5 ) 1.2 − 1.22
4
= 41.4 ( kN )
Ví dụ 7: Một khối trụ đồng chất tỷ trọng 0.8 thả cân bằng trong nước. Đường kính đáy của khối
trụ bằng 0.2m, chiều cao khối trụ bằng 0.8m. Gọi V là thể tích khối trụ, Vn là thể tích phần nước bị
khối trụ chiếm chỗ. Tỷ số Vn/V bằng bao nhiêu?
Giải:
Fz = P nước × g × Vchìm = m × g
Tài liệu có sử dụng các bài tập trên BkeL, tham khảo tài liệu của CLB Chúng ta cùng tiến,
giáo trình và bài giảng của quý Giảng viên ĐH Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM.