You are on page 1of 65

MARKETING_4_1: Mục tiêu của doanh nghiệp là:

○ Tối đa hoá lợi nhuận


○ Tối đa hoá lợi nhuận và giá trị thương hiệu
● Tối đa hoá dòng tiền (thu nhập) của doanh nghiệp
○ Không có câu nào đúng

MARKETING_4_2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“giao dịch là _________ giữa người bán và người mua để thoả thuận với nhau
về điều kiện của trao đổi sao cho phù hợp với lợi ích và nguyện vọng của 2
bên” {quá trình thương lượng

MARKETING_4_3: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh hướng vào
sản xuất là:
○ Cung thường thấp hơn cầu
○ Khoa học, công nghệ phát triển
○ Giá thành sản phẩm cao
● Cả a, c
○ Cả a, b, c

MARKETING_4_4: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng
bán hàng là:
● Cung vượt cầu
○ Khách làm chủ thị trường
○ Cạnh tranh quyết liệt
○ Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
○ Tất cả đều không đúng.

MARKETING_4_5: Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng sản
phẩm là:
● Khoa học, công nghệ phát triển
○ Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
○ Cạnh tranh quyết liệt
○ Cả a và b
○ Cả a, b và c

MARKETING_4_6: Điều kiện hình thành quan điểm marketing là:


○ Cung vượt cầu
○ Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm
○ Khách hàng làm chủ thị trường
○ Cạnh tranh quyết liệt
● Cả a, c và d

MARKETING_4_7: Marketing là một chức năng của tổ chức và là một tập


hợp các quá trình để tạo ra, truyền đạt và chuyển giao giá trị cho khách hàng và
để quản lý các mối quan hệ với khách hàng sao cho có lợi cho tổ chức và
những thành phần có liên quan với tổ chức.
● Đúng
○ Sai

MARKETING_4_8: Marketing là một quá trình sản xuất, nhờ nó mà các cá


nhân và tổ chức đạt được những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra
và trao đổi giá trị với các cá nhân và tổ chức khác.
○ Đúng
● Sai

MARKETING_4_9: Trong một tình huống cụ thể, marketing là công việc của:
○ Người bán
○ Người mua
○ Đồng thời của cả người bán và người mua
● Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia

MARKETING_4_10: Thị trường (theo marketing) là:


○ Tập hợp người bán và người mua hiện tại và tiềm năng
○ Tập hợp người mua hiện tại và tiềm năng
○ Tập hợp nhà sản xuất, người bán và người mua hiện tại và tiềm năng
● Không có câu nào đúng

MARKETING_4_11: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“Nhu cầu của con người là trạng thái thiếu hụt cái gì đó__________ ”
Đáp án: cần được thỏa mãn

MARKETING_4_12: Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy (từ thấp lên cao)
trong mô hình tháp nhu cầu của Maslow:
○ Thứ 2
○ Thứ 3
● Thứ 4
○ Thứ 5

MARKETING_4_13: Ước muốn (wants) là:


● Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên
○ Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán
○ Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh
toán
○ Không có câu nào đúng

MARKETING_4_14: Yêu cầu (Demands) là:


○ Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên
○ Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán
● Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh
toán
○ Không có câu nào đúng
MARKETING_4_15: Chất lượng sản phẩm là toàn bộ các tính năng và đặc
điểm của một sản phẩm/dịch vụ.
○ Đúng
● Sai

MARKETING_4_16: Khách hàng tiềm năng của một thị trường (sản phẩm cụ
thể) là người:
○ Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
○ Có sự hài lòng về sản phẩm
○ Có khả năng thanh toán
○ Có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
● Cả a, c và d
○ Cả b, c và d

MARKETING_4_17: Khách hàng phi tiềm năng là người:


○ Không có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
○ Không có khả năng thanh toán
○ Không có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
○ Cả a, b hoặc a, c hoặc b, c
● a hoặc b, hoặc c hoặc d

MARKETING_4_18: Loại môi trường nào sau đây không thuộc môi trường vĩ
mô:
○ Môi trường kinh tế
● Môi trường cạnh tranh
○ Môi trường công nghệ
○ Môi trường chính trị

MARKETING_4_19: Nghiên cứu thị trường được bắt đầu từ:


○ Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
● Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
○ Xác định nguồn thông tin
○ Thu thập thông tin

MARKETING_4_20: Nội dung nào là quan trọng nhất trong nghiên cứu thị
trường:
○ Xây dựng kế hoạch nghiên cứu
● Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
○ Thu thập thông tin
○ Xử lý thông tin
○ Trình bày kết quả nghiên cứu

MARKETING_4_21: Phương pháp thu thập thông tin nào không thuộc về
nhóm phương pháp phi thực nghiệm:
○ Quan sát
○ Chuyên gia
○ Hội đồng
○ Điều tra phỏng vấn
● Trắc nghiệm

MARKETING_4_22: Quan hệ giữa khái niệm nghiên cứu marketing và khái


niệm nghiên cứu thị trường là mối quan hệ:
○ Độc lập
● Phụ thuộc
○ Hàng ngang
○ Đối lập
○ Giao nhau

MARKETING_4_23: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“theo marketing, thị trường là tập hợp những người mua_________ về một loại
sản phẩm.” {Hiện tại và tiềm năng

MARKETING_4_24: Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm là tổng khối
lượng sản phẩm mà nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất
định, trong một môi trường marketing nhất định với một chương trình
marketing nhất định.
○ Đúng
● Sai

MARKETING_4_25: Nội dung nào sau đây thuộc nội hàm khái niệm thị
trường hiện có:
○ Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ
○ Có thu nhập phù hợp
○ Có thể tiếp cận sản phẩm/dịch vụ
● Cả a, b, c

MARKETING_4_26: Thị trường tiềm ẩn là tập hợp những người tiêu dùng:
● Tự công nhận có đủ mức độ quan tâm đến một mặt hàng nhất định của thị
trường
○ Có đủ khả năng thanh toán
○ Có khả năng tiếp cận sản phẩm
○ Cả a, b và c

MARKETING_4_27: Chất lượng sản phẩm là:


○ Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ mà nhà sản xuất công bố
○ Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ được khách hàng biết
đến
● Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ góp phần thoả mãn nhu
cầu nói ra hay không nói ra của khách hàng
○ Không có câu nào đúng
MARKETING_4_28: Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu
sau: “chất lượng của dịch vụ _________ đồng nhất.”
○ Thường
○ Không
● Thường không
○ Không thêm gì

MARKETING_4_29: Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố tâm lý của
người mua:
○ Động cơ
○ Nhận thức
● Lối sống
○ Niềm tin, thái độ

MARKETING_4_30: Nội dung nào sau đây không phải là sai lầm marketing:
○ Đánh đồng marketing với bán hàng
○ Nhấn mạnh việc thu tóm khách hàng hơn là phục vụ khách hàng
● Thoả mãn nhu cầu của khách hàng thay cho tập trung bán sản phẩm
○ Định giá dựa trên tính toán chí phí thay bằng định giá theo mục tiêu

MARKETING_4_31: Hãy chọn phương án đúng đặt vào chỗ trống trong câu:
“Cơ hội kinh doanh là tập hợp nhu cầu _________ của thị trường mà 1 doanh
nghiệp/người bán cụ thể có thể đáp ứng bằng những lợi thế cạnh tranh của
mình”.
○ Không thêm gì
● chưa được thoả mãn
○ của người mua tiềm năng
○ Lựa chọn khác

MARKETING_4_32: Môi trường ngành gồm:


○ Người mua và người bán
○ Nhà cung ứng và khách hàng
○ Các đối thủ hiện tại và tiềm ẩn
○ Sản phẩm thay thế
● Cả a, c và d
○ Cả b, c và d

MARKETING_4_33: Biểu tượng “con bò sữa” thuộc ma trận nào:


○ EFE
○ IFE
○ SWOT
● BCG

MARKETING_4_34: Vị thế cạnh tranh thấp nhất thuộc về ai:


○ Người thách thức thị trường
● Người núp bóng thị trường
○ Người theo sau thị trường
○ Người dẫn đầu thị trường

MARKETING_4_35: Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược chính
của người dẫn đầu thị trường:
○ Tăng tổng nhu cầu thị trường
○ Bảo vệ thị phần hiện tại
○ Mở rộng thị phần hiện tại
● Tấn công chính diện

MARKETING_4_36: Chiến lược nào sau đây là chiến lược kém hiệu quả nhất
của người thách thức thị trường:
○ Chiến lược chiết khấu giá cao hơn
○ Chiến lược hàng giá rẻ
○ Chiến lược đổi mới sản phẩm
○ Chiến lược cải tiến dịch vụ
● Chiến lược tăng cường quảng cáo và khuyến mãi

MARKETING_4_37: Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược chính
của người theo sau thị trường:
○ Sao chép
○ Nhái kiểu
● Quảng cáo công dụng mới của sản phẩm
○ Cải tiến

MARKETING_4_38: Chiến lược dẫn đầu chi phí thấp thuộc cấp chiến lược
nào sau đây:
○ Cấp công ty
● Cấp đơn vị kinh doanh chiến lược
○ Cấp chức năng
○ Cấp ngành

MARKETING_4_39: Một trong 3 chiến lược cạnh tranh tổng quát của M.
Porter là:
○ Khác biệt về lý tính
○ Khác biệt về thương hiệu
● Khác biệt hoá sản phẩm
○ Khác biệt về quan hệ

MARKETING_4_40: Định vị giá trị là:


○ Những nỗ lực nhằm làm in sâu vào tiềm thức của khách hàng những lợi ích
chủ đạo của sản phẩm và sự khác biệt với những sản phẩm khác.
● cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan
hệ giữa giá trị mà khách hàng nhận được và chi phí của khách hàng.
○ cách thức mà nhà sản xuất thoả mãn nhu cầu của khách hàng trong mối quan
hệ giữa giá trị sản phẩm và chi phí của khách hàng.
○ Không có câu nào đúng

MARKETING_4_41: Có bao nhiêu cách định vị giá trị:


○6
○ 12
○ 24
● Vô số

MARKETING_4_42: Chiến lược nào sau đây không thuộc chiến lược định vị
giá trị:
○ Sản phẩm/dịch vụ đắt tiền hơn nhưng chất lượng cao hơn
○ Giá sản phẩm/dịch vụ không cao nhưng chất lượng cao hơn
● Đưa ra sản phẩm thoả mãn tốt nhất nhu cầu của khách hàng
○ Tính năng sản phẩm/dịch vụ giảm nhưng giá giảm nhiều hơn

MARKETING_4_43: Người nuôi cá mua thức ăn thuỷ sản của một công ty
căn cứ vào:
○ Sựa ưa thích nhãn hiệu nổi tiếng
○ Mức giá của một đơn vị sản phẩm
○ Quan hệ giữa người bán và người mua
● Giá trị dành cho người mua

MARKETING_4_44: Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động hỗ trợ
trong chuỗi giá trị của công ty:
○ Quản lý nguồn nhân lực
○ Phát triển công nghệ
● Hậu cần nội bộ
○ Cung ứng

MARKETING_4_45: Hoạt động nào sau đây không phải hoạt động chủ yếu
trong chuỗi giá trị của công ty:
○ Sản xuất
● Kế toán
○ Marketing và bán hàng
○ Dịch vụ khách hàng
○ Không có hoạt động nào

MARKETING_4_46: Marketing mix là:


● Các công cụ được sử dụng đồng thời để tạo ra một sự đáp ứng thoả đáng
trong một tập hợp khách hàng xác định
○ 4P hoặc 6P
○ 4C
○ Cả b và c
MARKETING_4_47: Ngoại biên của khái niệm nào sau đây là lớn nhất:
○ Lớp sản phẩm
● Họ sản phẩm
○ Kiểu sản phẩm
○ Loại sản phẩm

MARKETING_4_48: Sản phẩm mới là:


○ Sản phẩm thoả mãn nhu cầu bằng một cách thức mới
○ Sản phẩm cải tiến tính năng
○ Sản phẩm cải tiến thiết kế
● Tất cả a, b và c

MARKETING_4_49: Nội dung nào sau đây không phải là đặc tính của dịch
vụ:
○ Tính vô hình
○ Không thể tồn kho
○ Ước định chất lượng dịch vụ qua danh tiếng
● Chất lượng mang tính đồng nhất

MARKETING_4_50: Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất
trong giai đoạn tung ra thị trường (thuộc chu kỳ đời sống sản phẩm):
● Quảng cáo, tuyên truyền
○ Khuyến mãi
○ Bán hàng trực tiếp
○ Quan hệ công chúng

MARKETING_4_51: Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất
trong giai đoạn suy thoái (thuộc chu kỳ đời sống sản phẩm):
○ Quảng cáo, tuyên truyền
● Khuyến mãi
○ Bán hàng trực tiếp
○ Quan hệ công chúng

MARKETING_4_52: Công cụ chiêu thị nào có hiệu quả chi phí cao nhất
trong giai đoạn tái đặt hàng (thuộc các giai đoạn sẵn sàng của người mua):
○ Quảng cáo, tuyên truyền
● Khuyến mãi
○ Bán hàng trực tiếp
○ Quan hệ công chúng

MARKETING_4_53: Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan trọng nhất
với thị trường hàng tiêu dùng:
● Quảng cáo
○ Khuyến mãi
○ Bán hàng trực tiếp
○ Quan hệ công chúng
MARKETING_4_54: Công cụ chiêu thị nào sau đây có tầm quan trọng nhất
với thị trường hàng tư liệu sản xuất:
○ Quảng cáo
○ Khuyến mãi
● Bán hàng trực tiếp
○ Quan hệ công chúng

MARKETING_4_55: Định giá theo giá trị cảm nhận của người mua là:
○ Cộng thêm vào chi phí
○ Đạt lợi nhuận mục tiêu
○ Dựa theo thời giá
● Không có câu nào đúng

MARKETING_4_56: Nội dung nào sau đây không thuộc định giá phân biệt:
○ Định giá theo nhóm khách hàng
○ Định giá theo địa điểm
○ Định giá theo mùa
● Định giá lỗ để kéo khách hàng
○ Định giá theo hình ảnh

MARKETING_4_57: Chiến lược nào sau đây mà nhà sản xuất khó kiểm soát
nhất:
○ Sản phẩm
○ Giá
● Phân phối
○ Chiêu thị

MARKETING_4_58: Kênh phân phối là tập hợp các cá nhân và tổ chức khác
nhau:
○ Có mối quan hệ qua lại
○ Tập hợp người sản xuất và nhà phân phối
○ Bán sản phẩm từ nhà sản xuất tới người tiêu dùng
● Cả a, c

MARKETING_4_59: Khái niệm nào không cùng nội hàm với các khái niệm
còn lại:
○ Kênh marketing trực tiếp
● Kênh phân phối đa cấp
○ Kênh phân phối không cấp

MARKETING_4_60: Nội dung nào sau đây không thuộc chức năng kênh
phân phối:
○ Tạo dòng vận động cho sản phẩm về vật chất
○ Tạo dòng thông tin
● Tạo dòng quyền lực
○ Tạo dòng xúc tiến thương mại
MARKETING_4_61: Yếu tố nào không được coi là sức mạnh của nhà sản
xuất để quản lý kênh phân phối:
○ Khen thưởng của nhà sản xuất
○ Ràng buộc pháp lý của hợp đồng
● Sức mạnh tiền bạc của nhà sản xuất
○ Tinh thông nghề nghiệp của nhà sản xuất
○ Uy tín của nhà sản xuất

MARKETING_4_62: Nội dung nào không thuộc phương pháp bán hàng sản
phẩmIN là: (situation; problem; implication; need-payoff)
○ Đặt câu hỏi về hiện trạng của khách hàng
○ Đặt câu hỏi tìm hiểu vấn đề của khách hàng
● Đặt câu hỏi về khả năng thanh toán của khách hàng
○ Đặt câu hỏi về chi phí cho nhu cầu của khách hàng

MARKETING_4_63: Chiến lược giá “hớt váng” là:


○ Định giá cao cho sản phẩm chất lượng cao
○ Định giá cao cho sản phẩm mới
○ Định giá cao cho sản phẩm mới cho phân khúc cao cấp
● Định giá cao-thấp theo giai đoạn của phân khúc chấp nhận giá cho sản phẩm
mới

MARKETING_4_64: Yếu tố nào sau đây không thuộc cơ cấu chiêu thị:
○ Truyền thông, quảng cáo
○ Khuyến mãi
● Dịch vụ hậu mãi
○ Quan hệ công chúng
○ Bán hàng cá nhân

MARKETING_4_65: Nội dung nào sau đây không thuộc nội hàm của khái
niệm khuyến mãi:
○ Công cụ kích thích tiêu thụ
● Tăng giá trị hình ảnh của người bán
○ Thu hút khách hàng mua ngay và mua nhiều
○ Giảm chi phí cho khách hàng, tăng giá trị cho sản phẩm

MARKETING_4_66: Một cửa hàng đưa ra chương trình bán máy lạnh, lắp
đặt miễn phí cho khách hàng thuộc khu vực nội thành TPHCM. Chương trình
này thuộc phối thức nào của tiếp thị:
● Sản phẩm
○ Giá
○ Phân phối
○ Chiêu thị

MARKETING_4_67: Q-Student là gói cước (của mobifone) cho sinh viên của
các trường Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp dạy nghề đến Cao đẳng, Đại
học trên toàn quốc, với giá tin nhắn đặc biệt: 99 đ/SMS nội mạng, 250 đ/SMS
liên mạng. Ngoài ra, các sinh viên còn được tặng 25.000 đ/tháng/cước. Hoạt
động này thuộc nội dung nào của tiếp thị:
● Định giá
○ Khuyến mãi
○ Cả a và b
○ Không thuộc nội dung nào kể rên

MARKETING_4_68: Biến nào sau đây giải thích tốt nhất thị phần của một
doanh nghiệp:
○ Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
○ Mức giá của sản phẩm/dịch vụ
○ Danh tiếng của doanh nghiệp
● Giá trị được cảm nhận/giá của sản phẩm/dịch vụ

MARKETING_4_69: Nếu thị phần của một doanh nghiệp được coi là biến
phụ thuộc thì biến nào sau đây không phải là biến độc lập
○ Giá bán sản phẩm
○ Chi phí khác bằng tiền của người mua khi mua sản phẩm
○ Giá trị sản phẩm/dịch vụ
○ Giá sản phẩm cạnh tranh
○ Giá trị được cảm nhận của sản phẩm cạnh tranh
● Không có biến nào

MARKETING_4_70: Hành động nào sau đây ít tác động nhất đến giá trị được
cảm nhận của sản phẩm/dịch vụ:
○ Cải tiến chất lượng
○ Cộng thêm dịch vụ gia tăng
● Tăng lương cho người lao động
○ Thay đổi giá

MARKETING_4_71: Điền từ (hoặc cụ từ) thích hợp vào chỗ trống trong câu
sau: các hình thức xâm nhập thị trường quốc tế bao gồm xuất khẩu, liên doanh,
_________
Đáp án: Đầu tư trực tiếp

MARKETING_4_72: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau:
“giá trị dành cho khách hàng là chênh lệch giữa tổng giá trị khách hàng nhận
được với ___________ khi mua 1 sản phẩm.”
Đáp án: Tổng chi phí của khách hàng

MARKETING_4_73: Thương hiệu là:


○ Tập hợp từ tên gọi, logo, slogan, màu sắc, kiểu dáng của tổ chức
○ Tập hợp từ tên gọi, logo, slogan, màu sắc, kiểu dáng, danh tiếng của tổ chức
○ Tập hợp tất cả dấu hiệu hữu hình và vô hình được tổ chức truyền thông tới
khách hàng và công chúng nhằm giúp họ phân biệt các sản phẩm khác nhau
hoặc các nhà sản xuất khác nhau.
● Tập hợp các dấu hiệu mà khách hàng nhận biết được để phân biệt các sản
phẩm của các nhà sản xuất khác nhau hoặc các nhà sản xuất khác nhau.

MARKETING_4_74: Bản chất của thương hiệu:


○ Sự cảm nhận của khách hàng và công chúng
○ Chịu ảnh hưởng từ điệp truyền của nhà sản xuất
○ Chịu ảnh hưởng từ kinh nghiệm tiêu dùng
○ Tương tác giữa hành vi cá nhân và thành phần thương hiệu
○ Chịu ảnh hưởng lẫn nhau giữa khách hàng và công chúng
● Tất cả đều đúng

MARKETING_4_75: Các yếu tố của thương hiệu gồm:


○ Tên gọi, logo, biểu tượng
○ Slogan, tên miền internet, danh tiếng
○ Lòng trung thành và sự liên tưởng thương hiệu
○ Cả a, b
○ Cả a, b, c
● Không có câu nào đúng

MARKETING_4_76: Nội dung nào sau đây không thuộc về nội hàm của khái
niệm tài sản thương hiệu:
○ Dạng giá trị cụ thể của vật chất, tính thần liên quan tới một thương hiệu
○ Đưa lại lợi ích cho người sở hữu
● Đưa lại trách nhiệm cho người sở hữu
○ Không có nội dung nào

MARKETING_4_77: Tài sản thương hiệu gồm:


○ Sự liên tưởng của thương hiệu
○ Lòng trung thành, sự nhận biết thương hiệu
○ Chất lượng được cảm nhận, tài sản sở hữu riêng
● Cả a, b, c
○ Cả b và c

MARKETING_4_78: Mức độ nhận biết thương hiệu nào là thấp nhất:


○ Nhớ đến đầu tiên
● Nhắc mới nhớ
○ Không nhắc mà nhớ

MARKETING_4_79: Khái niệm tài sản thương hiệu (brand assets) và khái
niệm vốn thương hiệu (brand equity) có quan hệ:
○ Độc lập
● Phụ thuộc
○ Hàng ngang
○ Đối lập
○ Giao nhau
MARKETING_4_80: Khái niệm nào sau đây đối lập với khái niệm tài sản
thương hiệu?
○ Vốn thương hiệu (Brand identity)
○ Yếu tố thương hiệu (Brand element)
● Trách nhiệm thương hiệu (Brand liability)
○ Không có khái niệm nào

MARKETING_4_81: Nội dung nào sau đây không phải là trách nhiệm thương
hiệu (Brand liability)?
○ Sự không hài lòng của khách hàng
● Mất khách hàng
○ Sự bất cập của sản phẩm/dịch vụ so với nhu cầu khách hàng
○ Sự tẩy chay hoặc kiện tụng của khách hàng

MARKETING_4_82: Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống trong
định nghĩa sau: “Định vị thương hiệu là phần nhận diện thương hiệu (brand
identity) và _________ được chủ động truyền đạt đến công chúng mục tiêu và
chứng minh lợi thế vượt qua những thương hiệu cạnh tranh.
○ Định vị giá trị (value position)
● Định đề giá trị (value proposition)
○ Định vị sản phẩm ( Product position)
○ Không thêm gì

MARKETING_4_83: Chiến lược đa thương hiệu là:


○ Chiến lược triển khai hơn một thương hiệu của nhà sản xuất
○ Chiến lược phát triển thêm thương hiệu cho 1 loại sản phẩm mới
● Chiến lược triển khai 2 hay nhiều thương hiệu với cùng 1 loại sản phẩm của
nhà sản xuất.
○ Chiến lược đa dạng hoá của nhà sản xuất

MARKETING_4_84: Giá trị dành cho khách hàng là:


○ Giá trị mà khách hàng nhận được từ người bán
○ Giá trị mà khách hàng nhận được từ tiêu dùng sản phẩm
● Chênh lệch giữa tổng giá trị mà khách hàng nhận được từ sản phẩm/dịch vụ
hoặc/ và người bán với tổng chi phí của khách hàng.
○ Tất cả đều không đúng

MARKETING_4_85: Lòng trung thành của khách hàng là:


○ Tin tưởng ở sản phẩm, mua khi có nhu cầu
○ Sẵn lòng giới thiệu cho người khác
○ Tự nguyện cung cấp thông tin phản hồi
● Sẵn lòng lựa chọn sản phẩm, thương hiệu của người sản xuất trước những
cám dỗ của đối thủ cạnh tranh
○ Bỏ qua hoặc chấp nhận những sa sút nhất thời về sản phẩm/dịch vụ
○ Vượt qua các cám dỗ của đối thủ cạnh tranh
MARKETING_4_86: Quan điểm marketing 4P và 4C:
○ Đối lập nhau
○ Mâu thuẫn nhau
○ Bổ sung cho nhau
● Cả a, c

MARKETING_4_87: Theo quan điểm 4C thì nhu cầu và mong muốn của
khách hàng (customer need and want) đối lập với phối thức nào sau đây:
● Sản phẩm
○ Giá
○ Phân phối
○ Chiêu thị

MARKETING_4_88: Yếu tố nào sau đây giải thích tốt nhất thị phần của
người bán:
○ Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
○ Sự hài lòng của người mua
● Giá trị dành cho khách hàng
○ Giá sản phẩm/dịch vụ

MARKETING_4_89: Quy trình quản trị marketing bắt đầu từ:


○ Xác định marketing mix (4P, 4C)
● Nghiên cứu thị trường, phân khúc, xác định thị trường mục tiêu
○ Định vị sản phẩm
○ Định vị giá trị
○ Định vị thương hiệu

MARKETING_4_90: Lý thuyết marketing giúp người kinh doanh:


○ Tìm được cách thức hành động để chắc chắn thành công
○ Không gặp phải con đường thất bại
○ Tăng thêm kinh nghiệm
● Tăng xác xuất thành công trong kinh doanh

MARKETING_4_96: Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung đánh giá
các phân khúc:
○ Quy mô của phân khúc
● Các barier di chuyển của nhóm chiến lược
○ Tiềm năng tăng trưởng của phân khúc
○ Mục tiêu của công ty
○ Mức độ hấp dẫn của tỷ suất lợi nhuận của phân khúc

MARKETING_4_91: Quá trình mua sắm của người mua bắt đầu từ:
○ Tìm kiếm thông tin
● Ý thức nhu cầu
○ Đánh giá các phương án
○ Quyết định mua
MARKETING_4_92: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới quyền lực
thương lượng của khách hàng:
○ Khối lượng mua so với khối lượng bán ra
○ Chi phí mua hàng so với tổng chi phí
○ Tiêu chuẩn của hàng hoá phổ cập
○ Chi phí đổi mối cung cấp của khách hàng
○ Khả năng hội nhập về phía sau của khách hàng
● Không có yếu tố nào

MARKETING_4_93: Nội dung nào không thuộc nội dung kiểm tra khả năng
sinh lời:
○ Phân tích doanh thu, chi phí, lợi nhuận
○ Phần tích các tỷ số tài chính
● Đánh giá sự hài lòng của khách hàng
○ Không có nội dung nào

MARKETING_4_94: Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung kiểm tra,
điều chỉnh hoạt động marketing trong doanh nghiệp:
○ Kiểm tra thành tích thực hiện kế hoạch năm
○ Kiểm tra khả năng sinh lời
○ Kiểm tra hiệu suất marketing
○ Kiểm tra chiến lược marketing
● Không có nội dung nào

MARKETING_4_95: Đánh giá sự hài lòng của nhân viên marketing của
doanh nghiệp thuộc nội dung nào của kiểm tra, điều chỉnh marketing:
○ Kiểm tra thành tích thực hiện kế hoạch năm
○ Kiểm tra khả năng sinh lời
● Kiểm tra hiệu suất marketing
○ Kiểm tra chiến lược marketing

MARKETING_3_1: Dịch vụ là:


○ Hàng hóa vô hình
○ Những hành vi
○ Những hoạt động
● Câu b và c đúng

MARKETING_3_2: Bản chất của dịch vụ là:


○ Một sản phẩm
○ Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn
○ Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng
● Tất cả các câu trên đều đúng

MARKETING_3_3: Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là:


● Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy.
○ Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân & tính không đồng
nhất.
○ Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu & tính bất khả phân
○ Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu & tính dễ phân hủy.

MARKETING_3_4: Marketing tương tác là:


○ Marketing quan hệ
● Marketing giao dịch
○ Marketing nội bộ
○ Tất cả đều sai

MARKETING_3_5: Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ


marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P (Product, Price, Place và Promotion) mà
công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị
trường mục tiêu.
○ Đúng
○ Sai
○ Theo 6 yếu tố (6P)
● Theo 7 yếu tô (7P)

MARKETING_3_6: Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:


○ 4 yếu tố (4P)
○ 6 yếu tố (6P)
● 7 yếu tố (7P)
○ 9 yếu tố (9P)

MARKETING_3_7: Yếu tố con người (People) trong marketing dịch vụ là:


○ Nhân viên
○ Khách hàng
○ Thông đạt văn hóa và giá trị
● Tất cả các câu trên

MARKETING_3_8: Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh:
○ Bán rẻ hơn
○ Thông tin nhanh hơn
○ Bán sản phẩm chất lượng cao hơn
● Làm đúng điều khách hàng cần

MARKETING_3_9: Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì?


○ Tăng danh tiếng nhãn hiệu
○ Tạo thiện cảm
○ Thay đổi nhận thức của khách hàng
● Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa

MARKETING_3_10: Tam giác marketing dịch vụ bao gồm:


○ Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing dịch vụ
● Marketing bên ngoài, marketing bên trong, marketing tương tác
○ Marketing bên ngoài, marketing quan hệ, marketing tương tác
○ Marketing bên ngoài, marketing dịch vụ, marketing quan hệ

MARKETING_3_11: Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ:


○ Thị trường khách hàng & thị trường nội bộ
○ Thị trường cung ứng & thị trường trung gian
○ Thị trường tuyển dụng & thị trường quyền lực
● Tất cả các câu trên

MARKETING_3_12: Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua
những tiện ích, giá trị và:
○ Giá trị tuyệt đối
● Giá trị gia tăng
○ Giá trị cộng thêm
○ Giá trị mới

MARKETING_3_13: Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:


○ Product, Price, Place, Promotion
○ Product, Price, Place, Promotion, Package, People, Process
○ Product, Price, Place, Promotion, People, Process, customer service
● Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence

MARKETING_3_14: Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) trong


marketing dịch vụ, gồm:
○ Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu
● Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên
○ Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục
○ Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt động

MARKETING_3_15: Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là:


○ Sứ mạng
○ Chiến lược
○ Các giá trị
● Tất cả các câu trên

MARKETING_3_16: Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm:
● Giá tham khảo và chi phí phi tiền tệ
○ Chi phí phi tiền tệ và chi phí tiền tệ
○ Giá tham khảo và chi phí tiền tệ
○ Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụ

MARKETING_3_17: Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà cty có thể


kiểm soát được?
○ Đối thủ cạnh tranh
○ Chính phủ
○ Các lực lượng xã hội
● Nhân viên bán hàng

MARKETING_3_18: Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm:


○ Mọi khách hàng có nhu cầu
○ Khách hàng có sức mua
● Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing
○ Khách hàng trung thành

MARKETING_3_19: Công cụ chiêu thị Marketing gồm có:


○ Quảng cáo, marketing trực tiếp, quan hệ công chúng (PR)
○ Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp
○ Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi
● Các câu trên đều đúng

MARKETING_3_20: một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn
không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách
hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào:
○ Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV
● Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn
○ Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem
○ Quảng cáo trên các báo

MARKETING_3_21: Một dịch vụ có chất lượng là:


○ Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng
○ Dịch vụ có chi phí thấp
● Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng
○ Dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàng

MARKETING_3_22: Định vị dịch vụ tốt:


○ Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ
○ Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ
○ Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng
● Câu b và câu c đúng

MARKETING_3_23: Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ có thể lựa chọn là:
○ Differentiation, cost leadership, Technology Innovation, customer Intimacy.
○ Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational
Excellence, Technology Innovation.
○ Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy,
Operational Excellence.
● Tất cả đều sai
MARKETING_3_24: Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ có thể lựa chọn là:
○ Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation, Operational
Excellence, Technology Innovation.
○ Overall – cost leadership, Overall – Differentiation, customer Intimacy,
Operational Excellence.
● Overall – cost leadership, Focusing – cost leadership, Overall –
Differentiation, Focusing – Differentiation
○ Leader, challenger, Follower, Nicher

MARKETING_3_25: Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng
ngắn lại là bởi vì:
○ Sự phát triển của công nghệ
○ Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp
○ Nhu cầu của người tiêu dùng
● Tất cả các đáp án trên

MARKETING_3_26: Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm:


○ Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng
hóa.
● Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng
hóa.
○ Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng
hóa.
○ Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần.

MARKETING_3_27: Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi
nhuận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ:
○ Khách hàng
○ Đối thủ
● Chu kỳ sống của sản phẩm
○ Nhà cung cấp

MARKETING_3_28: Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày


càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải:
○ Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt.
○ Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt
● Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt
○ Rút ngắn giai đoạn phát triển, kéo dài giai đoạn bão hòa.

MARKETING_3_29: Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có:


○ 3 giai đoạn
○ 4 giai đoạn
● 5 giai đoạn
○ 6 giai đoạn
MARKETING_3_30: Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt
lõi của khách hàng gọi là:
○ Dịch vụ cốt lõi
● Dịch vụ chính
○ Dịch vụ phụ
○ Dịch vụ cộng thêm

MARKETING_3_31: Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về
dịch vụ cốt lõi gọi là:
● Dịch vụ bao quanh
○ Dịch vụ chính
○ Dịch vụ phụ
○ Dịch vụ cộng thêm

MARKETING_3_32: gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm
marketing phải:
○ Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng
ngắn càng tốt.
● Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt.
○ Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt.
○ Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt.

MARKETING_3_33: Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn
của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất:
● Khởi xướng
○ Giới thiệu
○ Phát triển
○ Tăng trưởng

MARKETING_3_34: Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp
thông qua sự khác biệt:
○ Giá và chi phí
○ Hiệu quả và giá
○ Giá và thông tin
● Hiệu quả và giá trị gia tăng

MARKETING_3_35: Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm:
○ Các trung gian và người tiêu dùng.
● Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng
○ Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng
○ Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người môi giới

MARKETING_3_36: Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối:


○ Kênh 1 cấp và kênh nhiều cấp
● Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp
○ Cả 2 đúng
○ Cả 2 sai

MARKETING_3_37: Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp
đến quá trình định giá dịch vụ:
○ Chu kỳ sống, độ co giản
○ Cung cầu
○ Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào
● Thông tin, chi phí chìm

MARKETING_3_38: Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi
là:
○ Tư vấn chuyên nghiệp
○ Nhân sự chuyên nghiệp
○ Dịch vụ đáng tin cậy
● Câu a & câu c đúng

MARKETING_3_39: Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ
cắt/uốn tóc:
○ Thợ giỏi
○ Kinh doanh lâu năm
● Có trị liệu sắc đẹp
○ Các câu trên đều đúng

MARKETING_3_40: Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch
vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng
30%:
○ Dịch vụ bao quanh
● Dịch vụ cốt lõi
○ Dịch vụ phụ
○ Dịch vụ cộng thêm

MARKETING_3_41: Ý tưởng phát triển dịch vụ có thể đến từ:


○ Nguồn nội bộ
○ Khách hàng
○ Nhà phân phối
● Tất cả các câu trên

MARKETING_3_42: Trong Marketing dịch vụ, con người bao gồm:


○ Khách hàng, các nhà trung gian
○ Khách hàng và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.
● Khách hàng, các nhà trung gian, và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.
○ Khách hàng bên trong, các nhà trung gian và khách hàng bên ngoài

MARKETING_3_43: Khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình:


○ Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát
○ Khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả
○ Chưa có chiến lược quản lý hiệu quả, chất lượng dịch vụ khó xác định
● Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý
hiệu quả

MARKETING_3_44: quản lý chất lượng dịch vụ, người ta thường áp dụng


các chiến lược nào sau đây:
○ Quản lý sự khác biệt, Quản lý năng suất, chiến lược nhân sự
● Quản lý năng suất, chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt
○ Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt, chiến lược cạnh tranh
○ Quản lý năng suất, chiến lược hậu mãi, chiến lược giá

MARKETING_3_45: hình 5 lỗ hỏng là mô hình khác biệt về hiểu biết và cảm


nhận về chất lượng dịch vụ giữa:
● Khách hàng và nhà cung cấp
○ Khách hàng và trung gian
○ Khách hàng và khách hàng
○ Khách hàng, Trung gian, Nhà cung cấp

MARKETING_3_46: Đặc tính làm dịch vụ khác biệt phải thỏa mãn những
tiêu chuẩn:
○ Quan trọng đối với khách hàng
○ Khác biệt so với các sản phẩm đã có
○ Ưu việt
● Tất cả các câu trên

MARKETING_3_47: thực hiện chiến lược định vị, doanh nghiệp phải đưa ra
được những đặc tính cơ bản của dịch vụ phù hợp với:
○ Chiến lược dịch vụ của doanh nghiệp
● Nhu cầu của khách hàng
○ Dịch vụ của đối thủ cạnh tranh
○ Kỳ vọng của khách hàng

MARKETING_3_48: Hoạt động giao tiếp cá nhân dịch vụ là hoạt động:


○ Sản xuất & bán dịch vụ
○ Phân phối & chuyển giao dịch vụ
● Sản xuất, phân phối & bán dịch vụ
○ Sản xuất, phân phối & chuyển giao dịch vụ

MARKETING_3_49: Chuyển giao dịch vụ là quá trình:


○ Sáng tạo dịch vụ
○ Cung ứng dịch vụ
● Sản xuất, phân phối & tổ chức chuyển giao dịch vụ
○ Sản xuất & bán dịch vụ
MARKETING_3_50: Nhân hóa dịch vụ là:
● Nhân viên cung ứng dự đoán nhu cầu của khách hàng để thực hiện dịch vụ
○ Nhân viên cung ứng tự phát triển dịch vụ theo ý riêng của mình
○ Nhân viên cung ứng phải dựa vào kịch bản dịch vụ để thực hiện dịch vụ
○ Tất cả các câu trên đều đúng

MARKETING_3_51: Dịch vụ có chất lượng là dịch vụ mà khách hàng nhận


được có:
○ Giá trị nhận được lớn hơn giá trị mong đợi
○ Giá trị nhận được bằng giá trị mong đợi
○ Giá trị nhận được lớn hơn hoặc bằng giá trị mong đợi
● Câu a và câu c đều đúng

MARKETING_3_52: Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc chiến từ ba phía, bao
gồm:
○ Doanh nghiệp, khách hàng và đối thủ cạnh tranh
● Doanh nghiệp, nhân viên và Khách hàng
○ Khách hàng, nhân viên và đối thủ cạnh tranh
○ Doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh và nhân viên

MARKETING_3_53: Hình 5 lỗ hỏng bao gồm:


● 1 lỗ hỏng khách hàng và 4 lỗ hỏng nhà cung cấp
○ 1 lỗ hỏng nhà cung cấp và 4 lỗ hỏng khách hàng
○ 2 lỗ hỏng khách hàng và 3 lỗ hỏng nhà cung cấp
○ 3 lỗ hỏng khách hàng và 2 lỗ hỏng nhà cung cấp

MARKETING_3_54: Lổ hỏng khách hàng:


● Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng
○ Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng và của công
ty.
○ Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của công ty
○ Cả 3 sai

MARKETING_3_55: Trong Marketing dịch vụ, thực hiện và chuyển giao


dịch vụ chuẩn mực là một phương tiện chìa khóa để:
○ Khép lỗ hỏng số 1
○ Khép lỗ hỏng số 2
● Khép lỗ hỏng số 3
○ Khép lỗ hỏng số 4

MARKETING_3_56: Trong Marketing dịch vụ, các công cụ kích thích tiêu
thụ, định giá và các chứng cứ vật chất là một phương tiện chìa khóa để:
○ Khép lỗ hỏng số 1
○ Khép lỗ hỏng số 2
○ Khép lỗ hỏng số 3
● Khép lỗ hỏng số 4
MARKETING_3_57: Lổ hỏng thứ 3 (khoảng cách giữa tiêu chuẩn theo khách
hàng và phân phối dịch vụ) được hiểu là doanh nghiệp:
○ Không hiểu sự mong đợi của khách hàng
○ Không có tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng hoặc tiêu chuẩn không đáp ứng
được mong đợi của khách hàng
● Không thực hiện đúng tiêu chuẩn đề ra
○ Không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng đến khách hàng

MARKETING_3_58: Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ nhất (doanh nghiệp
không hiểu sự mong đợi của khách hàng) là do:
● Thiếu định hướng marketing
○ Thiếu những chuẩn mực theo suy nghĩ của khách hàng
○ Thiếu chính sách nguồn nhân lực
○ Thông đạt theo chiều ngang không tương thích

MARKETING_3_59: Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 2 (doanh nghiệp


không có tiêu chuẩn dịch vụ theo mong đợi của khách hàng) là do:
○ Thiếu kênh thông đạt
● Thiết kế dịch vụ nghèo nàn
○ Khách hàng không đáp ứng vai trò
○ Tất cả các câu trên đều sai

MARKETING_3_60: Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 4 (doanh nghiệp


không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ đến khách hàng) là do:
○ Quản trị những kỳ vọng không hiệu quả
○ Doanh nghiệp quá ba hoa
○ Thông đạt theo chiều ngang không tương thích
● Tất cả các câu trên đều đúng

MARKETING_3_61: Giá của dịch vụ là:


● Khối lượng tiền mà người tiêu dùng bỏ ra để nhận được lợi ích khi sử dụng
dịch vụ.
○ Những lợi ích mà dịch vụ mang lại cho người sử dụng.
○ Chi phí sản xuất cộng thêm một mức lợi nhuận của doanh nghiệp.
○ Tất cả các câu trên đều đúng

MARKETING_3_62: Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thông qua:
○ Các đặc tính
● Các lợi ích
○ Cả a và b đều đúng
○ Cả a và b đều sai

MARKETING_3_63: Khách hàng sẽ mua dịch vụ nếu:


○ Giá trị cảm nhận của dịch vụ bằng giá của dịch vụ
○ Giá của dịch vụ lớn hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ
● Giá của dịch vụ nhỏ hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ
○ Tất cả các câu trên đều sai

MARKETING_3_64: Giải pháp để lắp lỗ hỏng thứ 3 (doanh nghiệp không


thực hiện đúng các tiêu chuẩn đề ra):
○ Thiết kế dịch vụ theo kỳ vọng của khách hàng
○ Xây dựng chính sách nguồn nhân lực hiệu quả
○ Có biện pháp kích thích khách hàng đáp ứng vai trò
● Câu b và câu c đúng

MARKETING_3_65: Mục tiêu cơ bản của chiêu thị là thông tin, thuyết phục
và:
○ Quảng bá
● Nhắc nhở
○ Kích thích tiêu dùng
○ Xây dựng thương hiệu

MARKETING_3_66: Mâu thuẫn theo kênh phân phối chiều dọc là mâu thuẫn
giữa:
○ Nhà cung ứng và nhà phân phối
○ Nhà phân phối và các đại lý
○ Các đại lý với nhau
● Câu a và câu b đúng

MARKETING_3_67: Những yếu tố quyết định chất lượng dịch vụ:


● Giao tiếp, tính tin cậy, tính sẵn sàng, sự hiểu biết khách hàng.
○ Nhân viên, uy tín doanh nghiệp, giá cả, quảng cáo
○ Sự an toàn, tính hữu hình hóa, khuyến mãi, giao tiếp
○ Giá cả, quảng cáo, khuyến mãi, tính sẵn sàng.

MARKETING_3_68: Trong quy trình truyền thông thì yếu tố nào sau đây là
quan trọng nhất:
○ Nguồn xuất phát
○ Kênh truyền thông
● Thông điệp
○ Người nhận

MARKETING_3_69: Vai trò hỗ trợ của nhân viên trong marketing dịch vụ
thể hiện ở:
○ Là người trực tiếp cung ứng dịch vụ cho khách hàng.
● Giúp trong việc trao đổi dịch vụ nhưng không tham gia vào đó.
○ Làm cho quá trình giao dịch dịch vụ thuận tiện hơn.
○ Tham gia một phần vào dịch vụ

MARKETING_3_70: Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là xây dựng và
duy trì những khách hàng cũ chung thủy – người tạo ra lợi nhuận cho tổ chức.
● Đúng
○ Sai
○ Tìm khách hàng mới
○ Tìm khách hàng cũ và mới

MARKETING_3_71: Trong kinh doanh dịch vụ, chất lượng dịch vụ phần lớn
được tạo ra bởi:
○ Khách hàng
● Nhân viên cung ứng
○ Doanh nghiệp
○ Các trung gian

MARKETING_3_72: Mô tả công việc là công việc thuộc giai đoạn nào trong
các giai đoạn tuyển mộ nhân viên:
● Giai đoạn đầu
○ Giai đoạn lựa chọn
○ Giai đoạn theo dõi
○ Tất cả các giai đoạn

MARKETING_3_73: Tuyển dụng một nhân viên có năng lực đáp ứng yêu cầu
công việc, nhà tuyển dụng thường đòi hỏi các yếu tố nào?
○ Tính cách và quan điểm cá nhân
○ Kinh nghiệm
○ Kiến thực chuyên môn
● Tất cả các câu trên

MARKETING_3_74: Điều gì tạo nên sự kỳ vọng của khách hàng


○ Kinh nghiệm tiêu dùng
○ Tâm lý cá nhân
○ Thông tin truyền miệng
● Cả 3 câu trên

MARKETING_3_75: Lợi ích cho công ty khi duy trì khách hàng:
○ Giảm phí, gia tăng sức mua
○ Quảng cáo truyền miệng miễn phí
○ Duy trì nhân viên, tăng giá trị chu kỳ sống của khách hàng
● Cả 3 câu trên

MARKETING_3_76: Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là:


● Xây dựng và duy trì những khách hàng chung thủy
○ Tìm khách hàng mới
○ Xây dựng, duy trì khách hàng cũ, tìm khách hàng mới
○ Cả 3 sai

MARKETING_3_77: Duy trì mối quan hệ khách hàng sẽ:


○ Mang lại lợi ích cho công ty
○ Mang lại lợi ích cho khách hàng
● Cả 2 đúng
○ Cả 2 sai

MARKETING_3_78: Mục tiêu của hoạt động Marketing là cung cấp cho
khách hàng:
○ Những gì họ cần ở mức giá thích hợp
○ Những gì họ cần mọi lúc, mọi nơi
○ Bất cứ những gì họ cần đúng lúc, đúng nơi
● Đúng sản phẩm họ cần, đúng lúc, đúng nơi, đúng giá trị

MARKETING_3_79: Đo lường thành công của chiến dịch Marketing bằng


cách nào:
○ Bằng doanh thu bán hàng
○ Sự nhận biết nhãn hiệu/thương hiệu tăng lên
○ Tăng trưởng thị phần
● Cả 3 cách trên

MARKETING_3_80: Kích thích khách hàng mua nhiều hơn là hoạt động:
○ Đóng gói
● Khuyến mãi
○ Bán hàng
○ Quảng cáo

MARKETING_3_81: Hoạt động nào sau đây nhằm khuyếch trương sản
phẩm/dịch vụ:
○ Khơi dậy sự quan tâm đối với sản phẩm/dịch vụ
○ Tạo lòng tin cho khách hàng đối với sản phẩm/dịch vụ và doanh nghiệp
○ Cung cấp thông tin về sản phẩm/dịch vụ và các lợi ích của nó
● Cả 3 câu trên

MARKETING_3_82: Các mục tiêu tổng quát của chiêu thị:


○ Thông tin, tăng doanh số, nhắc nhở
● Thông báo, thuyết phục, so sánh, nhắc nhở
○ Thông báo về sản phẩm mới, thuyết phục, nhắc nhở
○ Thông báo, thuyết phục, giải thích về dịch vụ

MARKETING_3_83: Giải pháp tăng năng suất dịch vụ:


○ Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động
○ Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp
dịch vụ
○ Tăng số lượng lao động
● Câu a và câu b đúng

MARKETING_3_84: Vấn đề cơ bản mà doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có


thể gặp phải trong quá trình tìm cách gia tăng lợi nhuận:
● Giới hạn về vị trí
○ Giới hạn về khách hàng
○ Bị đối thủ cạnh tranh
○ Khả năng làm việc của nhân viên

MARKETING_3_85: Yếu tố con người trong marketing dịch vụ bao gồm:


○ Khách hàng, đối thủ cạnh tranh, doanh nghiệp
● Nhân viên, khách hàng, các trung gian
○ Đối thủ cạnh tranh, nhân viên, các trung gian
○ Các trung gian, khách hàng, đối thủ cạnh tranh

MARKETING_3_86: Chiến lược có thể sử dụng để tăng lợi nhuận cho doanh
nghiệp dịch vụ:
○ Đa khu vực
○ Đa ngành nghề
○ Đa dịch vụ
● Tất cả các câu trên

MARKETING_3_87: Đâu là cơ hội để doanh nghiệp tăng năng suất dịch vụ:
● Khách hàng thường phải điền vào những mẫu theo quy định nhưng không
cần thiết.
○ Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu của khách hàng
○ Nhân viên hiện đã làm việc hết năng suất
○ Tất cả các câu trên đều sai

MARKETING_3_88: Mục đích của việc đặt ra quy trình dịch vụ là:
○ Bảo đảm dịch vụ được cung ứng nhanh nhất, hiệu quả nhất với chi phí thấp
nhất có thể.
○ Cho phép giám sát chất lượng dịch vụ, từ đó đánh giá được dịch vụ cả về
chất lượng & năng suất
○ Giảm thiểu sự khác biệt, từ đó cho phép định ngân sách chính xác & kế
hoạch hóa nhân sự.
● Tất cả các câu trên

MARKETING_3_89: Hãy chọn câu đúng từ các câu nhận định sau:
○ Khách hàng là người lệ thuộc vào doanh nghiệp chứ không phải ngược lại.
● Nhiệm vụ của doanh nghiệp là phải thỏa mãn các nhu cầu và mong đợi của
khách hàng.
○ Không có doanh nghiệp của chúng ta thì khách hàng không thể có sản phẩm
để thỏa mãn nhu cầu của mình.
○ Doanh nghiệp là người làm ơn cho khách hàng khi phục vụ họ.

MARKETING_3_90: Dịch vụ khách hàng là trách nhiệm của:


○ Bộ phận dịch vụ khách hàng
○ Bộ phận marketing
○ Ban giám đốc
● Tất cả mọi người trong doanh nghiệp

MARKETING_3_91: Dịch vụ mong đợi là:


○ Dịch vụ mà doanh nghiệp muốn cung ứng cho khách hàng
● Dịch vụ mà khách hàng mong muốn nhận được
○ Dịch vụ mà khách hàng sẽ nhận được
○ Dịch vụ mà doanh nghiệp xây dựng dựa trên sự kỳ vọng của khách hàng

MARKETING_3_92: Định giá cộng chi phí là phương pháp xác định giá bằng
cách:
● Cộng thêm một phần nhất định nào đó vào chi phí của dịch vụ, thường được
xác định bằng phần trăm.
○ Dựa vào giá của đối thủ cạnh tranh
○ Dựa vào tổng chi phí biến đổi trung bình của dịch vụ
○ Dựa vào lượng cầu của dịch vụ trên thị trường và chi phí sản xuất

MARKETING_3_93: Giải pháp để tăng năng suất dịch vụ rất hiệu quả mà các
doanh nghiệp thường ít để ý tới:
○ Đầu tư nhiều hơn về công nghiệp và thiết bị
○ Tự động hóa các nhiệm vụ trước khi giao cho nhân viên
● Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp
dịch vụ
○ Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động

MARKETING_3_94: Vấn đề doanh nghiệp cần thật sự chú ý trong quá trình
giao tiếp với khách hàng.
○ Sự kỳ vọng của khách hàng về dịch vụ
● Văn hóa của khách hàng
○ Hành vi của khách hàng
○ Lòng tin của khách hàng

MARKETING_3_95: Doanh nghiệp làm marketing nội bộ là để thỏa mãn nhu


cầu của:
○ Khách hàng
○ Doanh nghiệp
● Nhân viên
○ Tất cả các câu trên

MARKETING_3_96: Những nổ lực của marketing dịch vụ thể hiện ở giai


đoạn:
○ Đánh giá sản phẩm của khách hàng
○ Sử dụng sản phẩm
○ Mua sản phẩm
● Tất cả các giai đoạn trên
MARKETING_3_97: Mục tiêu quan trọng nhất của việc thực hiện marketing
dịch vụ là:
○ Tăng doanh số bán hàng
● Mang lại những giá trị cho khách hàng
○ Thích ứng với sự cạnh tranh
○ Tăng số lượng khách hàng

MARKETING_3_98: Nhiều khách hàng khi sử dụng dịch vụ không hài lòng
nhưng lại không phàn nàn với doanh nghiệp là vì:
○ Sợ làm mất lòng
○ Ngại ngùng
○ Thiếu kiến thức chuyên môn
● Câu b và câu c đúng

MARKETING_3_99: Nghiên cứu mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên
là việc làm thuộc lĩnh vực:
○ Marketing quan hệ
○ Marketing tương tác
● Marketing nội bộ
○ Marketing dịch vụ

MARKETING_3_100: Định vị dịch vụ là:


○ Tạo ra một dịch vụ với những khác biệt trên thị trường.
● Khắc họa vào tâm trí của khách hàng những hình ảnh, những khác biệt so với
dịch vụ của đối thủ cạnh tranh.
○ Cả 2 đúng
○ Cả 2 sai

MARKETING_2_P1_1: Nhu cầu là gì?


● Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
○ Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá
thể
○ Là mong muốn được kèm them điều kiện có khả năng thanh toán
○ Tất cả các phương án trên đều đúng

MARKETING_2_P1_2: Nhu cầu của con người có đặc điểm gì?


● Đa dạng phong phú và luôn biến đổi
○ Đa dạng phong phú và luôn cố định
○ Cụ thể và luôn biến đổi
○ Cả a và c

MARKETING_2_P1_3: Hàng hóa là gì?


○ Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và
được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người sản xuất
● Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và
được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người tiêu dùng
○ Cả a và b
○ Tất cả đều sai

MARKETING_2_P1_4: Theo Philip Kotler thì mối quan hệ giữa nhu cầu cụ
thể và hàng hóa ở mấy cấp độ?
●3
○4
○5
○6

MARKETING_2_P1_5: Tìm câu trả lời sai: Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể
và hàng hóa đuơc thể hiện ở
○ Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần
○ Nhu cầu cụ thể không được thỏa mãn
○ Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn hoàn toàn
● Tất cả diều sai

MARKETING_2_P1_6: Trao đổi là gì:


● Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 phía mong muốn
○ Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 không mong muốn
○ Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muốn
○ Cả a và c

MARKETING_2_P1_7: Trao đổi cần có mấy điều kiện


○2
○3
●4
○5

MARKETING_2_P1_8: Để thực hiện giao dịch người ta cần các điều kiện
nào
○ Hai vật có giá trị
○ Thỏa thuận các điều kiện giao dịch
○ Thời gian và địa điểm được thỏa thuận
● Tất cả các phương án trên

MARKETING_2_P1_9: Thị trường là gì?


● Là một tập hợp những người mua hàng hiện có và sẽ có
○ Là một tập hợp những người bán hàng hiện có và sẽ có
○ Là một tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có
○ Tất cả các phương án trên

MARKETING_2_P1_10: Marketing là?


○ Là hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi
○ Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ được dự
đoán và được thỏa mãn thông qua một quá trình bao gồn nhận thức thúc đẩy và
phân phối
● Là sự dự đoán, sự quản lý, sự điều chỉnh và sự thỏa mãn nhu cầu thông qua
quá trình trao đổi
○ Tất cả đều đúng

MARKETING_2_P2_1: Quản lý Marketing là?


● Là một quá trình phân tích xây dựng, thực hiện và kiểm tra
○ Là một quá trình quản lý và kiểm tra
○ Là một quá trình phân tích, quản lý và kiểm tra
○ Cả a và b

MARKETING_2_P2_2: ND của quản lý marketing gồm


● Quản lý hiện trạng cầu
○ Quản lý các loại hình chiến lược và hẹ thống marketing hỗn hợp
○ Quan niêm quản lý Marketing
○ Tất cả các phương án trên

MARKETING_2_P2_3: Theo Philip Kotler có mấy quan niệm cơ bản tạo cơ


sở cho quá trình quản lý Marketing ở các doanh nghiệp
○3
○4
●5
○6
Giải thích: Quan điểm sản xuất, sản phẩm, bán hàng, marketing đạo đức, theo
marketing

MARKETING_2_P2_4: Theo Philip Kotler quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho


quá trình quản lý Marketing ở các doanh nghiệp gồm:
○ Hoàn thiện SX và hàng hóa
○ Gia tăng nỗ lục TM
● Quan niệm Marketing và quan niệm marketing đạo đức xã hội
○ Tất cả các phương án trên

MARKETING_2_P2_5: Người Mỹ có câu ngạn ngữ vui “Nếu hoàn thiện


được chiếc bẫy chuột thì trời đã tối” câu ngạn ngữ này muốn nói đến quan
niệm nào?
○ Quan niệm Marketing
○ Quan niệm hoàn thiện SX
○ Quan niện gia tăng nỗ lực TM
● Quan niệm hoàn thiện hàng hóa

MARKETING_2_P2_6: Giải pháp hoàn thiện sản xuất bao gồm


● Giải pháp về công nghệ
○ Về quản lý
○ Nâng cao kỹ năng của người lao động
○ Cả a, b, c
MARKETING_2_P2_7: “Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ không bán cái
doanh nghiệp có” doanh nghiệp đã vận dụng quan niệm nào?
○ Quan niệm hoàn thiện sản phẩm
○ Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại
● Quan niệm marketing
○ Quan niệm hoàn thiện sản phẩm

MARKETING_2_P2_8: Quan niệm Marketing đạo đức Xã hội cần phải cân
bằng mấy yếu tố
○2
●3
○4
○5
Giải thích: Lợi ích công ty, khách hàng, xã hội

MARKETING_2_P2_9: Xét ở góc độ Marketing theo Philip Kotler có những


loại nhu cầu nào?
○ Cầu tiêu cực, cầu tiềm năng, cầu đầy đủ
● Cầu quá thừa, cầu suy giảm và cầu thất thường
○ Không có cầu và nhu cầu có hại
○ Tất cả các phương án trên

MARKETING_2_P2_10: Chiến lược Marketing được hiểu là?


● Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính dài hạn mà doanh nghiệp
cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đặt ra
○ Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn mà doanh
nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đặt ra
○ Một hệ thống các quyết định kinh doanh mang tính ngắn hạn và dài hạn mà
doanh nghiệp cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đề ra
○ Tất cả đều sai

MARKETING_2_P3_1: Theo Philip Kotler hệ thống thông tin Marketing


gồm những bộ phận nào?
● Chế độ báo cáo nội bộ, bộ phận thu thập thông tin marketing, bộ phận nghiên
cứu marketing và bộ phận phân tích thông tin maketing
○ Bộ phận thu thập thông tin marketing, bộ phận nghiên cứu marketing và bộ
phận phân tích thông tin maketing, bộ phận thực hiện marketing
○ Bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thông tin maketing, bộ
phận thực hiện marketing, bộ phận đánh giá kết quả marketing
○ Tất cả đều sai

MARKETING_2_P3_2: Nhiệm vụ nghiêm cứu Marketing gồm


○ Đặc tính của thị trường, các xu thế hoạt động kinh doanh và hàng hóa của đối
thủ cạnh tranh
○ Sự phản ứng của khách hàng đối với mặt hàng mới
○ Dự báo ngắn hạn và dài hạn
● cả A, b, c

MARKETING_2_P3_3: Nghiên cứu Marketing là gì?


● Đó là quá trình thu thập, tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có
liên quan đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất
định trọng hoạt động kinh doanh
○ Đó là quá trình thu thập, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan
đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng
hoạt động kinh doanh
○ Đó là quá trình tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan
đến marketing hàng hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng
hoạt động kinh doanh
○ Tất cả các phương án trên

MARKETING_2_P3_4: Quá trình nghiên cứu Marketing gồm mấy bước


○3
○4
●5
○6
Giải thích: Xác định vấn đề mục tiêu cần nghiên cứu –> xây dựng kế hoạch
nghiên cứu –> thu thập thông tin –> phân tích thông tin –> trình bày kết quả
thu được

MARKETING_2_P3_5: Số liệu thông tin được thu thập từ


○ Thông tin sơ cấp
○ Thông tin thứ cấp
● Thông tin sơ cấp và thứ cấp
○ Thông tin sơ cấp, trung cấp và thứ cấp

MARKETING_2_P3_6: Phân tích dữ liệu là bước thứ mấy trong quá trình
nghiên cứu Marketing
○2
○3
●4
○5

MARKETING_2_P3_7: Phương pháp chính để thu thập dữ liệu gồm?


○ Khảo sát, quan sát, thực nghiệm và mô phỏng
○ Tìm kiếm, khảo sát, thu thập và ghi chép
○ Thu thập, ghi chép và mô phỏng
● Tất cả a, b, c

MARKETING_2_P3_8: Có 2 phương thức chọn mẫu là


● Chọn mẫu xác suất và chọn mẫu có chủ định
○ Chọn mẫu chi tiết và chọn mẫu xác suất
○ Chọn mẫu chủ định và chọn mẫu chi tiết
○ Chọn mẫu xác suất và chon mẫu tổng hợp

MARKETING_2_P3_9: Hệ thống thông tin marketing là gì?


● Hệ thống lien kết giữa con người và thiết bị với các phương pháp hoạt động
hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin
○ Hệ thống liên kết giữa con người và con người với các phương pháp hoạt
động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin
○ Hệ thống liên kết giữa Doanh nghiệp và khách hàng với các phương pháp
hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin
○ Tất cả cả các phương án trên

MARKETING_2_P3_10: Nhà quản lý marketing từ


○ Sách báo và tạp chí chuyên ngành
○ Từ đại lý và các nhà bán buôn
○ Từ đối thủ và của những tổ chức
● Tất cả các phương án trên

MARKETING_2_P4_1: Có mấy nhóm trong môi trường marketing


●2
○3
○4
○5
Giải thích: Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô

MARKETING_2_P4_2: Nhóm nhân tố vi mô gồm những loại nhân tố nào?


○ Nhân tố công ty, nhà cung cấp
○ Người môi giới marketing và khách hang
○ Đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp
● Cả a, b, c

MARKETING_2_P4_3: Có mấy nhóm khác hàng của doanh nghiệp


○2
●3
○4
○5
Giải thích: Doanh ngiệp, sản xuất, tổ chức xã hội

MARKETING_2_P4_4: Độc quyền nhóm xuất hiện khi


○ Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh, kinh doan nhiều mặt hàng
● Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt
hàng
○ Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt
hàng
○ Cả a và c
MARKETING_2_P4_5: Câu nào không phải là đặc điểm của độc quyền
nhóm
○ Quy mô thị trường rất lớn và được phân đoạn
○ Khống chế một hoặc hơn một đoạn thị trường
○ Được tạo ra do một số hay một nhóm các nhà sản xuất
● Tất cả đều sai

MARKETING_2_P4_6: Cạnh tranh thuần túy còn được gọi là?


○ Cạnh tranh không hoàn hảo
○ Cạnh tranh độc quyền
● Cạnh tranh hoàn hảo
○ Tất cả đều sai

MARKETING_2_P4_7: Người ta phân loại công chúng trực tiếp của doanh
nghiệp thành những loại nào
○ Công chúng thuộc các phương tiện thông tin đại chúng, công chúng thuộc cơ
quan nhà nước
○ Nhóm hành động vì lợi ích công dân và nội bộ doanh nghiệp
● A và b
○ Tất cả đều sai
Giải thích: Là một nhóm bất kỳ quan tâm thực sự hay có thể quan tâm làm ảnh
hưởng đến khả năng đề ra của doanh nghiệp

MARKETING_2_P4_8: Nhóm nhân tố vĩ mô gồm


○ Kinh tế, nhân khẩu và khoa học công nghệ
○ Văn Hóa và chính trị
○ Khác hàng và đối thủ cạnh tranh
● Chỉ có a và b

MARKETING_2_P4_9: Môi trường nhân khẩu gồm những khía cạnh nào?
○ Quy mô và tốc độ tăng dân số
○ Trình độ học vấn và thay đổi trong phân phối lại thu nhập
○ Thay đổi trong gia đình và nơi cư trú
● cả a, b, c

MARKETING_2_P4_10: Theo quy luật Engel khi thu nhập khả dụng và thu
nhập ròng tăng lên thì
○ Các khoản chi tiêu cũng tăng lên
● Các khoản chi tiêu và sự sẵn sàng mua của người tiêu dùng cũng tăng lên
○ Các khoản chi tiêu cũng giảm đi
○ Tất cả đều sai

MARKETING_2_P5_1: Theo quan niệm marketing thì thị trường được hiểu
là?
● Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
○ Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại
○ Cả a và b
○ Không câu nào đúng

MARKETING_2_P5_2: Theo quan niệm kinh tế học Phương tây thì thị
trường đuợc hiểu là
○ là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
○ Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại
● Là những nhóm người mua và người bán thuợc hiện những giao dịch liên
quan tới bất ký những thứ gì có giá trị
○ Cả a và c

MARKETING_2_P5_3: Để tìm kiếm và khái thác thị trường mục tiêu một
cách tốt nhất doanh nghiệp phải tập trung vào loại nhiệm vụ chính nào?
○ Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhập sâu hơn vào thị trường này
với nhiều giải pháp khác nhau
○ Tìm mọi phương thức có thể để mở rộng ranh giới thị trường hiện tại
○ Khai thác thị trừơng mới với nhiều loại sản phẩm mới
● Cả a và b

MARKETING_2_P5_4: Doanh nghiệp đã phân chia thị trường thành những


loại nào trong những loại sau
● Thị trường tiềm năng, thị trường thực tế, thị trường mục tiêu và thị trường
cần thâm nhập
○ Thị trường tiềm năng, thị trường mục tiêu, thị trường ngắn hạn và thị trường
dài hạn
○ Thị trường mục tiêu thị trường ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
○ Tất cả a, b, c

MARKETING_2_P5_5: Thị trường tiền năng đuợc hiểu là


○ Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai
● Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai bao gồm những
khách hàng chưa mua hàng của doanh nghiệp và khách hàng đang mua hàng
của đối thủ
○ Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác và sẽ khai thách trong tương lai
○ Tất cả đều sai

MARKETING_2_P5_6: thị trường thực tế đuợc hiểu là


○ Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai
○ Thị trường chiếm phần lớn doanh số bán của doanh nghiệp
● Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác
○ Thị trường doanh nghiệp có thể chiếm lĩnh và gia tăng thị phần

MARKETING_2_P5_7: Phân đoạn thị trường là gì?


○ Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính
không đồng nhất
● Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính đồng
nhất cao
○ Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn khác biệt mạng tính
không đồng nhất
○ Tất cả đều đúng

MARKETING_2_P5_8: Tiêu thức phân đoạn thị trường gồm những tiêu thức
nào duới đây?
● Địa lý kinh tế, đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi
○ Kinh tế xã hội, đặc điểm nhận khẩu học và lối sống hành vi
○ Khoa học công nghệ, địa lý kinh tế và đặc điểm nhân khẩu học
○ Tất cả đều đúng

MARKETING_2_P5_9: Phân đoạn thị trường tạo cơ hội cho các doanh
nghiệp nào?
○ Doanh nghiệp lớn
● Doanh nghiệp vừa và nhỏ
○ Doanh nghiệp mới thành lập
○ cả a, b, c

MARKETING_2_P5_10: Định vị sản phẩm trên đoạn thị trường lựa chọn là
buớc thứ mấy trong phát triển một kế hoạch phân đoạn cụ thể
●3
○4
○5
○6
Giải thích: Trong một kế hoạch phân đoạn. cụ thể có 3 bước: phân đoạn thị
trường –> lựa chọn thị trường mục tiêu –> định vị thị trường

MARKETING_2_P6_1: Marketing phân loại khách hàng trong nước thành


những loại nào?
● Cá nhân và tổ chức
○ Cá nhân và doanh nghiệp
○ Doanh nghiệp và tổ chức
○ cả a, b, c

MARKETING_2_P6_2: Chọn câu trả lời đúng nhất về tiến trình quyết định
mua của khách hàng là người mua cá nhân
○ Nhận thức vấn đề, tìm kiếm thông tin
○ Đáng giá các phương án lựa chọn
○ Quyết định mua hàng và thái độ sau khi mua hàng
● Tất cả các phương án trên lần lượt các bước từ a đến c

MARKETING_2_P6_3: Người mua hàng tổ chức hay còn gọi là người tiêu
dùng tổ chức được hiểu là
○ Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu hoạt
động chung
○ Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ để sản xuất, để bán lại
● A hoặc b
○ Không có phương án nào đúng

MARKETING_2_P6_4: Người tiêu dùng tổ chức so với người tiêu dùng cuối
cùng có sự khác biệt về
○ Bản chất sử dụng
○ Bản chất chọn nhà cung cấp
● Bản chất mua hàng
○ cả a, b, c

MARKETING_2_P6_5: Người tiêu dùng tổ chức khi mua hàng thường vận
dụng các phương pháp phân tích đặc thù nào?
○ Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phương pháp phân tích giá trị tập
trung
● Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phương pháp đánh giá nhà cung
cấp
○ Phương pháp đánh giá nhà cung cấp và phương pháp phân tích giá trị tập
trung
○ Cả a, b, c

MARKETING_2_P6_6: Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức
tạp những người tiêu dùng tổ chức thường sử dụng cách thức nào?
○ Mua hàng trực tiếp
○ Mua hàng gián tiếp
● Đấu thầu và thương lượng
○ Cả a và b

MARKETING_2_P6_7: Về phương diện tiếp cận thị trường thì người tiêu
dùng tổ chức có những đặc điểm nào?
○ Nhu cầu của người tiêu dùng tổ chức bắt ngần từ nhu cầu của người tiêu
dùng cuối cùng
○ Số lượng người tiêu dùng tổ chức thường ít hơn và tập trung hơn so với
người tiêu dùng cuối cùng
○ Người tiêu dùng tổ chức thường mua theo định kì thông qua hợp đồng
● Cả a, b, c

MARKETING_2_P6_8: Có 2 loại hình thức dịch vụ mà người tiêu dùng tổ


chức thường yêu cầu là
○ Dịch vụ trực tiếp và dịch vụ tương tác
○ Dịch vụ gián tiếp và dịch vụ tương tác
● Dịch vụ đại diện và dịch vụ tương tác
○ Không có câu nào đúng

MARKETING_2_P6_9: Phát triển một kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ
chức bao gồm mấy bước?
○3
○4
○5
●6
Giải thích: Nhận thức –> Tìm kiếm thông tin –> Đo lường các lựa chọn…
Trong sách gồm 8 bước: nhận thức nhu cầu –> mô tả khái quát nhu cầu –>
đánh giá các đặc tính –> tìm kiếm người cung ứng –> yêu cầu chào hàng –>
lựa chọn nhà cung ứng –> đua ra các thủ tục đặt hàng.

MARKETING_2_P6_10: Tìm kiếm nhà cung cấp là bước thứ mấy trong kế
hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức?
○ Bước 2
● Bứơc 3
○ Bước 4
○ Bước 5

MARKETING_2_P7_1: Mục đích xây dựng kế hoạch hóa chiến lược


Marketing là?
○ Chỉ ra định hướng của công ty.
○ Giúp công ty phan bổ nguần nhân lực hợp lý.
○ Giúp các bộ phận của công ty tự đánh giá, nhận thức về những điểm mạng và
điểm yếu của mình
● cả a, b, c

MARKETING_2_P7_2: Xây dựng kế hoạch chiến lược marketing là


● Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị
phần lớn hơn tại những thị trường hạn chế
○ Nhằm tiếp cận thị trường mới, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những
thị phần nhỏ hơn tại những thị trường hạn chế
○ Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị
phần lớn hơn tại những thị trường không hạn chế
○ Không câu nào đúng

MARKETING_2_P7_3: Kế hoạch Marketing có thể đựơc phân loại theo


○ Thời gian, quy mô
● Thời gian, quy mô và phương thức thực hiện
○ Thời gian, không gian, quy mô và phương thức thực hiện
○ cả a, b, c

MARKETING_2_P7_4: Kế hoạch Marketing trung hạn có thời gian là?


○ 2 – 3 năm
● 2 – 4 năm
○ 2 – 5 năm
○ 2 – 6 năm
MARKETING_2_P7_5: Kế hoạch Marketing dài hạn có thời gian là?
○ 5 – 10 năm
○ 5 – 12 năm
○ 5 – 15 năm
● cả a và c

MARKETING_2_P7_6: Người ta có thể xây dựng các kế hoặc marketing theo


cách thức nào?
○ Từ dười lên trên
○ Từ trên xuống dưới
● A hoặc b
○ A và b

MARKETING_2_P7_7: Quy trình xây dựng và thực hiện kế hoạch bao gồm
mấy bước
○5
○6
●7
○8

MARKETING_2_P7_8: Thiết lập các bộ phận kinh doanh chiến lược là bước
thứ mấy trong quy trình XD và thực hiện kế hoạch hóa chiến lược marketing
○ Bước 1
● Bước 2
○ Bước 3
○ Bước 4

MARKETING_2_P7_9: SBU là gì?


● Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ
độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý,
lãnh đạo có trách nhiệm
○ Là một đơn vị, một dây chuyền phân phối hay một bộ phận sản phẩm tự chủ
độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý,
lãnh đạo có trách nhiệm
○ Đơn vị, một dây chuyền sản xuất và một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập
bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo
có trách nhiệm
○ Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ
độc lập bên trong công ty với một thị trường cụ thể và một người quản lý, lãnh
đạo có trách nhiệm

MARKETING_2_P7_10: Biểu tượng “Ngôi sao – bò sữa – con chó” đề cập


tới ma trận nào?
○ Cơ hội thị trường sản phẩm
● BCG
○ PIMS
○ GE

MARKETING_2_P8_1: Theo Philip Kotler thì sản phẩm là gì?


○ Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường, do thị trường đòi hỏi và thỏa
mãn được nhu cầu thị trường
○ Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường, do thị trường đòi hỏi và thỏa
mãn được nhu cầu khách hàng
○ Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường, do thị trường đòi hỏi và thỏa
mãn được nhu cầu thị trường và khách hàng
● Tất cả đều sai

MARKETING_2_P8_2: Sản phẩm là tập hợp các thuộc tính có thể trao đổi và
cung cấp nhằm thỏa mãn nhu cầu mong đợi của cá nhân hay tổ chức. cấu trúc
sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào?
○ Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và sản phẩm thực
○ Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và sản phẩm mở rộng
● Sản phẩm hữu hình, sản phẩm thực và sản phẩm mở rộng
○ Cả a và b

MARKETING_2_P8_3: Sản phẩm tiêu dùng gồm có


○ Hàng hóa thiết yếu
○ Hàng hóa lâu bền
○ Hàng hóa đặc biệt
● cả a, b, c

MARKETING_2_P8_4: “Mua thuần túy, mua lặp lại, mua có sự cân nhắc và
mua có kế hoạch” muốn nhắc tới kiểu tiêu dùng nào?
○ Tiêu dùng hàng ngày
○ Hàng ứng cứu
● Hàng mua theo tùy hứng
○ Cả b và c

MARKETING_2_P8_5: Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được chia làm những
nhóm chính nào?
○ Hàng hóa dựa trên đặc điểm và loại hàng hóa
○ Hàng hóa dựa trên giá cả
○ Hàng hóa dựa trên công dụng sản phẩm
● Cả a và b

MARKETING_2_P8_6: Sản phẩm dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào?
● Sản phẩn dịch vụ tiêu dùng, sản phẩm dịch vụ công nghiệp
○ Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp
○ Sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùng
○ cả a và c
MARKETING_2_P8_7: Hình thức quản lý sản phẩm gồm
○ Giám đốc Marketing và giám đốc sản phẩm
○ Hội đồng kế hoạch sản phẩm
○ Giám đốc sản phẩm mới và nhóm quản lý sản phẩm
● cả a, b, c

MARKETING_2_P8_8: Cứ mỗi sản phẩm được đưa ra thị trường thì hội đồng
tạm ngừng hoạt động. Đây là hình thức tổ chức quản lý sản phẩm nào?
○ Nhóm quản lý sản phẩm
○ Giám đốc sản phẩm mới
○ Giám đốc Marketing
● Hội đồng kế hoạch sản phẩm

MARKETING_2_P8_9: Vòng đời sản phẩm là?


● Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm
được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
○ Là quãng thời gian phẩm tồn tại trên thị trường kể từ khi sản phẩm được
thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
○ Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm
được đưa ra thị trường tới khi bị đào thải khỏi thị trường
○ Tất cả đều sai

MARKETING_2_P8_10: Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm?
○ Giới thiệu truởng thành, tăng trưởng và suy thoái
○ Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và bão hòa
● Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và suy thoái
○ Tất cả đều sai

MARKETING_2_P9_1: Hoạch định mục tiêu trong chính sách giá gồm?
○ Doanh số bán và lợi nhuận
○ Mục tiêu thị phần và dẫn đầu chất lượng sản phẩm
○ Mục tiêu cần thiết khác
● Cả a, b, c

MARKETING_2_P9_2: Nhà sản xuất định giá sản phẩm thấp hơn giá thị
trường thì doanh nghiệp đang hướng tới mục tiêu nào?
○ Doanh số bán và lợi nhuận
● Mục tiêu thị phần
○ Mục tiêu cần thiết khác
○ Không có câu nào đúng

MARKETING_2_P9_3: Một công ty hàng không thông báo bán “vé đại hạ
giá” để thu hút một lượng khách hàng đủ lớn. Với mức giá này
○ Doanh nghiệp luôn có lãi
○ Doanh nghiệp chỉ cần đủ chi phí thuần túy
○ Doanh nghiệp chưa có hoặc có một phần rất ít lợi nhuận
● Cả b và c

MARKETING_2_P9_4: Mục tiêu sống sót thường được áp dụng đới với
doanh nghiệp nào?
○ Doanh nghiệp đang phát triển
○ Doanh nghiệp đang phá sản
● Doanh nghiệp hoạt động không có hiệu quả
○ Không câu nào đúng

MARKETING_2_P9_5: Cầu của ô tô tăng 10% trong tháng này và giá của
loại sản phẩm đó tăng 20%. Vậy hệ số co giãn bằng?
○ 2,0%
○ 5,0%
● 0,2%
○ 0,5%

MARKETING_2_P9_6: Có những loại chi phí nào?


○ Chi phí cố định và chi phí biến đổi
○ Chi phí cố định bình quân và chi phí biến đổi bình quân
○ Tổng chi phí cố định và tổng chi phí biến đổi bình quân
● Cả a, b

MARKETING_2_P9_7: Xét về ngắn hạn các đuờng cong biểu diễn các loại
chi phí thường
○ Vận động theo hướng dốc xuống
● Vận động theo huớng dốc lên
○ Vận động theo huớng dốc lên nhưng thấp dần
○ Cả a, b, c

MARKETING_2_P9_8: Xét về dài hạn các đuờng cong biểu diễn các loại chi
phí thường
○ Vận động theo hướng dốc xuống
○ Vận động theo huớng dốc lên
● Vận động theo huớng dốc lên nhưng thấp dần
○ Cả a, b, c

MARKETING_2_P9_9: Có những chính sách định giá phổ biến nào?


○ Chính sách định giá hớt váng và dựa trên cơ sở chi phí
○ Chính sách dựa trên nhận thức của khách hàng và phản ứng cạnh tranh
○ Theo định hướng nhu cầu và truyền thống
● cả a, b, c

MARKETING_2_P9_10: Doanh nghiệp sản xuất được 100 máy tính với tổng
chi phí cố định là
1.000.000àổíếđổà�à�ổ���ℎ��ℎí��ế�đổ��à25.000 và mong
muốn thu được một khoản lợi nhuận là
50.000ậááảẩàà○.�ậ���á�á��ả��ℎẩ��à��à:○1057
● 1075○○1175
○ 1157$

MARKETING_2_P10_1: Kênh phân phối là?


○ Tất cả các tố chức, các đơn vị, bộ phận thuộc doanh nghiệp hoặc tất cả những
người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản
phẩm
● Tất cả các tố chức, các đơn vị, bộ phận hoặc tất cả những người liên quan
đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
○ Tất cả các tố chức, bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình
phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
○ Tất cả đều sai

MARKETING_2_P10_2: Chức năng của kênh phân phối là?


○ Nghiên cứu Marketing và mua hàng
○ Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
○ Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
● Tất cả a, b, c

MARKETING_2_P10_3: Câu nào không phải là chức năng của kênh phân
phối
○ Nghiên cứu Marketing và mua hàng
○ Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
● Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh
○ Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá

MARKETING_2_P10_4: Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ – Người tiêu
dùng cuối cùng là loại kênh
● 1 cấp
○ 2 cấp
○ 3 cấp
○ Tất cả đều sai

MARKETING_2_P10_5: Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ – Nhà trung
gian bán buôn – Người tiêu dùng cuối cùng là loại kênh phân phối gián tiếp
nào?
○ 1 cấp
● 2 cấp
○ 3 cấp
○ Tất cả đều sai

MARKETING_2_P10_6: Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp
theo?
○ Chiều ngang
● Chiều dọc
○ Chiều sâu
○ Tất cả a, b, c

MARKETING_2_P10_7: Một doanh nghiệp muốn tăng cường và củng cố vị


thế của mình tại bất cứ nơi nào hoặc giai đoạn nào của hệ thống doanh nghiệp
nên tiến hành kết hợp theo
● Chiều ngang
○ Chiều dọc
○ Chiều sâu
○ Tất cả a, b, c

MARKETING_2_P10_8: Nội dung nào không phải là nội dung của quản lý
kênh phân phối?
○ Quản lý luồng sản phẩm
○ Quản lý hàng dự trữ
○ Quản lý kho bãi vận chuyển
● Quản lý giá bán sản phẩm

MARKETING_2_P10_9: Quyết định quan trọng đối với hoạt động quản lý
bao gồm
○ Tốc độ quay vòng hàng hóa trong kho
○ Bổ sung hàng dự trữ
○ Lượng hàng cần bổ sung
● Cả a, b, c

MARKETING_2_P10_10: Một công ty cần 4 ngày để hoàn thành một đơn đặt
hàng, bán được 10 đơn vị hàng dự trữ, để đề phòng trường hợp hàng đến chậm
1 ngày. Vậy lượng hàng bổ sung sẽ là?
○ 20
○ 30
○ 40
● 50

MARKETING_2_P11_1: Truyền thông marketing là?


○ Là một quá trình truyền tải thông tin do người mua thực hiện nhằm gây ảnh
hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người bán
● Là một quá trình truyền tải thông tin do người bán thực hiện nhằm gây ảnh
hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người mua
○ Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây
ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người mua
○ Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây
ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người bán

MARKETING_2_P11_2: Hệ thống Marketing có những loại nhiệm vụ chủ


yếu nào?
○ Truyền tải thồng tin về hàng hóa mà doanh nghiệp có ý định cung cấp cho thị
trường
○ Truyền tải thông tin, hình ảnh tốt của doanh nghiệp đến người tiêu dùng
○ Xây dựng và duy trì tốt các mối quan hệ với khách hàng
● Tất cả các phương án trên

MARKETING_2_P11_3: Sự khác biệt giữa hệ thống Marketing và hệ thống


truyền thông thông marketing ở
○ Mục tiêu chiến lược
○ Chi phí thực hiện
● Về chức năng và mục tiêu
○ Cả a, b, c

MARKETING_2_P11_4: Quá trình truyền tin bao gồm những yếu tố?
● Người phát ngôn – Tín hiệu – Người nhận
○ người phát ngôn – Mã hóa – Người nhận
○ Người phát ngôn – tín hiệu – Mã hóa – Người nhận
○ Cả a và b

MARKETING_2_P11_5: Xây dựng và triển khai kế hoạch truyền thông


marketing bao gồm mấy bước
○3
○4
○5
●6

MARKETING_2_P11_6: Một kế hoạch truyền thông marketing thường do


một doanh nghiệp nào thực hiện?
○ Doanh nghiệp lớn
○ Doanh nghiệp nhỏ
● Doanh nghiệp vừa hoặc lớn
○ Doanh nghiệp vừa hoặc nhỏ

MARKETING_2_P11_7: Xác định mục tiêu truyền tin là bước thứ mấy trong
kế hoạch truyền thông marketing
○ Buớc 1
● Bước 2
○ Bước 3
○ Bước 4

MARKETING_2_P11_8: Thiết kế nội dung truyền tin là bước thứ mấy trong
kế hoạch truyền thông marketing?
○ Buớc 2
● Bước 3
○ Bước 4
○ Bước 5
MARKETING_2_P11_9: Có những công cụ truyền thông marketing nào?
○ Marketing trực tiếp
○ Quan hệ với công chúng
○ Quảng cáo và xúc tiến bán
● Cả a, b, c

MARKETING_2_P11_10: Chúc năng của quảng cáo gồm?


○ Chức năng gợi nhớ
○ Chúc năng thuyết phục
○ Chức năng thông tin
● Cả a, b, c

MARKETING_2_P12_1: Dịch vụ là gì?


○ Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cung
cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở
hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
○ Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp
cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính hữu hình và không dẫn đến sở
hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
● Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp
cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở
hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
○ Tất cả dều sai

MARKETING_2_P12_2: Đặc điểm của dịch vụ là?


○ Tính vô hình
○ Tính lệ thuộc
○ Không cất trữ được và không ổn định
● Cả a, b, c

MARKETING_2_P12_3: Tính lệ thuộc còn được gọi là


○ Không tách rời khỏi người sử dụng
● Không tách rời khỏi nguồn gốc
○ Không tác rời khỏi nhà cung ứng
○ Tất cả đều sai

MARKETING_2_P12_4: Phân loại dịch vụ theo quan điểm marketing bao


gồm?
○ Theo khách hàng mục tiêu
○ Theo nguần cung ứng
○ Theo hình thức hàng hóa sở hữu và nhu cầu khách hàng
● Cả a, b, c

MARKETING_2_P12_5: Dịch vụ có thể được cung cấp bởi


○ Cá nhân
○ Tổ chức nhà nước
○ Tổ chức xã hội
● Cả a, b, c

MARKETING_2_P12_6: Phân loại dịch vụ theo hình thức hàng hóa sở hữu
tức là dịch vụ được cung cấp từ
○ Hàng hóa sở hữu của người bán
○ Hàng hóa sở hữu của người mua
● Cả a và b
○ Tất cả đều sai

MARKETING_2_P12_7: Mức độ tiếp xúc với khách hàng bao gồm


● Tiếp xúc cao, tiếp xúc thấp
○ Tiếp xúc cao, tiếp xúc trung bình
○ Tiếp xúc cao, tiếp xúc trung bình và tiếp xúc thấp
○ Tất cả đều sai

MARKETING_2_P12_8: Dịch vụ cung ứng theo trình độ kỹ năng được phân


thành
○ Lao động kỹ năng cao
○ Lao động kỹ năng TB
○ Lao động kỹ năng thấp
● Cả a, b, c

MARKETING_2_P12_9: Người ta phân loại dịch vụ phi lợi nhuận thành mấy
nhóm
○2
○3
●4
○5

MARKETING_2_P12_10: Sự khác nhau giữa marketing dịch vụ phi lợi


nhuận và vì lợi nhuận ở
○ Về hình thức trao đổi
○ Về đối tượng và lợi ích
○ Về mục tiêu và kết quả
● cả a, b, c

MARKETING_2_P12_11: Trong một tình huống marketing cụ thể thì


marketing là công việc của:
○ Người bán
○ Người mua
○ Đồng thời của cả người bán và người mua
● Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.

MARKETING_2_P12_12: Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ
cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn đó được quyết định bởi:
○ Sự ưa thích của cá nhân bạn
○ Giá tiền của từng loại hình giải trí
● Giá trị của từng loại hình giải trí
○ Tất cả các điều nêu trên

MARKETING_2_P12_13: Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho


rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:
● Được bán rộng rãi với giá hạ
○ Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
○ Có kiểu dáng độc đáo
○ Có nhiều tính năng mới.

MARKETING_2_P12_14: Có thể nói rằng:


○ Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.
○ Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
○ Bán hàng bao gồm cả Marketing
● Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.

MARKETING_2_P12_15: Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu
khi có:
○ Nhu cầu
○ Sản phẩm
● Năng lực mua sắm
○ Ước muốn

MARKETING_2_P12_16: Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng
hoá tuỳ thuộc vào:
○ Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
○ Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
● So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm.
○ So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.

MARKETING_2_P12_17: Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý
kinh doanh theo định hướng Marketing?
○ Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
● Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản
phẩm A
○ Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm b đang rất cao, hãy cố
giảm nó để bán được nhiều sản phẩm b với giá rẻ hơn.
○ Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng.

MARKETING_2_P12_18: Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh


nghiệp là:
○ Tập hợp của cả người mua và người bán một sản phẩm nhất định
○ Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
● Tập hợp của những người mua thực tế và tiềm ẩn
○ Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.

MARKETING_2_P12_19: Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào
không phải là triết lý về quản trị Marketing đã được bàn đến trong sách?
○ Sản phẩm
● Dịch vụ
○ Marketing
○ Bán hàng

MARKETING_2_P12_20: Quan điểm ___________ cho rằng người tiêu


dùng ưa thích những sản phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất
và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm.
○ Sản xuất
● Sản phẩm
○ Marketing
○ Bán hàng

MARKETING_2_P12_21: Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với
○ Hàng hoá được sử dụng thường ngày
○ Hàng hoá được mua có chọn lựa
○ Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt
● Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động.

MARKETING_2_P12_22: Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các


công ty cần phải sản xuất cái mà người tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ
thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi nhuận?
○ Quan điểm sản xuất
○ Quan điểm sản phẩm
○ Quan điểm bán hàng
● Quan điểm Marketing

MARKETING_1_C1_1: Trong một tình huống marketing cụ thể thì


marketing là công việc của:
○ Người bán
○ Người mua
○ Đồng thời của cả người bán và người mua
● Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.

MARKETING_1_C1_2: Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ
cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn đó được quyết định bởi:
○ Sự ưa thích của cá nhân bạn
○ Giá tiền của từng loại hình giải trí
● Giá trị của từng loại hình giải trí
○ Tất cả các điều nêu trên
MARKETING_1_C1_3: Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng
người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:
● Được bán rộng rãi với giá hạ
○ Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
○ Có kiểu dáng độc đáo
○ Có nhiều tính năng mới.

MARKETING_1_C1_4: Có thể nói rằng:


○ Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.
○ Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
○ Bán hàng bao gồm cả Marketing
● Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.

MARKETING_1_C1_5: Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi
có:
○ Nhu cầu
○ Sản phẩm
● Năng lực mua sắm
○ Ước muốn

MARKETING_1_C1_6: Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng
hoá tuỳ thuộc vào:
○ Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
○ Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
● So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm.
○ So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.

MARKETING_1_C1_7: Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện
nào không nhất thiết phải thoả mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra:
○ Ít nhất phải có 2 bên
● Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên
○ Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
○ Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của bên kia.
○ Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý.

MARKETING_1_C1_8: Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh
doanh theo định hướng Marketing?
○ Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
● Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản
phẩm A
○ Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố
giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
○ Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng.

MARKETING_1_C1_9: Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh


nghiệp là:
○ Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất định
○ Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
● Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn
○ Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.
○ Không câu nào đúng.

MARKETING_1_C1_10: Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào
không phải là triết lý về quản trị Marketing đã được bàn đến trong sách?
○ Sản xuất
○ Sản phẩm
● Dịch vụ
○ Marketing
○ Bán hàng

MARKETING_1_C1_11: Quan điểm ____________ cho rằng người tiêu


dùng ưa thích những sản phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất
và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm.
○ Sản xuất
● Sản phẩm
○ Dịch vụ
○ Marketing
○ Bán hàng

MARKETING_1_C1_12: Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với
○ Hàng hoá được sử dụng thường ngày
○ Hàng hoá được mua có chọn lựa
○ Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt
● Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động.

MARKETING_1_C1_13: Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người


làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách
Marketing?
○ Mục đích của doanh nghiệp
○ Sự thoả mãn của người tiêu dùng
○ Phúc lợi xã hội
○ (b) và (c)
● Tất cả những điều nêu trên.

MARKETING_1_C1_14: Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các


công ty cần phải sản xuất
cái mà người tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu
dùng và thu được lợi nhuận?
○ Quan điểm sản xuất
○ Quan điểm sản phẩm
○ Quan điểm bán hàng
● Quan điểm Marketing

MARKETING_1_C1_15: Hảy sắp xếp theo trình tự đúng các công việc trong
quản trị Marketing là:
● (1) -> (B) Phân tích các cơ hội thị trường
● (2) -> (D) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu
● (3) -> (A) Thiết lập chiến lược Marketing
● (4) -> (C) Hoạch định chương trình Marketing
● (5) -> (F) Tổ chức thực hiện
● (5) -> (E) Kiểm tra các hoạt động

MARKETING_1_TF1_1: Marketing cũng chính là bán hàng và quảng cáo?


Đáp án: F

MARKETING_1_TF1_2: Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm
Marketing
Đáp án: F

MARKETING_1_TF1_3: Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta
cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó.
Đáp án: F

MARKETING_1_TF1_4: Những thứ không thể “sờ mó” được như dịch vụ
không được coi là sản phẩm như định nghĩa trong sách.
Đáp án: F

MARKETING_1_TF1_5: Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng
cho quỹ Vì trẻ thơ. Việc quyên góp này được coi như là một cuộc trao đổi.
Đáp án: F

MARKETING_1_TF1_6: Quan điểm sảm phẩm là một triết lý thích hợp khi
mức cung vượt quá cầu hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng
cao năng xuất để giảm giá thành.
Đáp án: F

MARKETING_1_TF1_7: Quan điểm bán hàng chú trọng đến nhu cầu của
người bán, quan điểm Marketing chú trọng đến nhu cầu của người mua.
Đáp án: T

MARKETING_1_TF1_8: Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của
con người.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF1_9: Mục tiêu chính của người làm Marketing là phát
hiện ra mong muốn và nhu cầu có khả năng thanh toán của con người.
Đáp án: T

MARKETING_1_TF1_10: Quan điểm nỗ lực tăng cường bán hàng và quan


điểm Marketing trong quản trị Marketing đều có cùng đối tượng quan tâm là
khách hàng mục tiêu.
Đáp án: F

MARKETING_1_C2_1: Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing
là gì?
○ Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
● Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu.
○ Lập kế hoach nghiên cứu (hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
○ Thu thập dữ liệu

MARKETING_1_C2_2: Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong
quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:
○ Báo cáo kết quả thu được.
● Phân tích thông tin
○ Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
○ Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.

MARKETING_1_C2_3: Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:


○ Có tầm quan trọng thứ nhì
● Đã có sẵn từ trước đây
○ Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
○ (b) và (c)
○ Không câu nào đúng.

MARKETING_1_C2_4: Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về
nghiên cứu Marketing:
○ Nghiên cứu Marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao.
○ Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu Marketing cho riêng mình.
● Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách
hàng.
○ Nhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing là định hướng cho mọi
quyết định.

MARKETING_1_C2_5: Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:


○ Bên trong doanh nghiệp
○ Bên ngoài doanh nghiệp
○ Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
○ Thăm dò khảo sát
● Tất cả các điều trên
MARKETING_1_C2_6: Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
● Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing
của doanh nghiệp.
○ Thâm nhập vào một thị trường nào đó
○ Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
○ Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn.
○ Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp

MARKETING_1_C2_7: Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được bằng cách nào
trong các cách dưới đây?
○ Quan sát
○ Thực nghiệm
○ Điều tra phỏng vấn.
○ (b) và (c)
● Tất cả các cách nêu trên.

MARKETING_1_C2_8: Câu hỏi đóng là câu hỏi:


○ Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
○ Kết thúc bằng dấu chấm câu.
● Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước.
○ Không đưa ra hết các phương án trả lời.

MARKETING_1_C2_9: Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu
điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp:
○ Tính cập nhật cao hơn
● Chi phí tìm kiếm thấp hơn
○ Độ tin cậy cao hơn
○ Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn.

MARKETING_1_C2_10: Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách
nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu được nhiều nhất?
○ Phỏng vấn qua điện thoại
○ Phỏng vấn bằng thư tín.
● Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
○ Phỏng vấn nhóm.
○ Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên

MARKETING_1_C2_11: Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua
điện thoại và phỏng vấn qua bưu điện (thư tín)?
○ Thông tin phản hồi nhanh hơn.
● Số lượng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể.
○ Chi phí phỏng vấn cao hơn.
○ Có thể đeo bám dễ dàng hơn.
MARKETING_1_C2_12: Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp
cho hệ thống thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:
○ Thông tin tình báo cạnh tranh.
● Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.
○ Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin.
○ Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
○ Thông tin từ các cơ quan nhà nước.

MARKETING_1_C2_13: Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra
sẵn trong bảng câu hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi?
○ Câu hỏi đóng
● Câu hỏi mở
○ Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở.
○ Câu hỏi cấu trúc.

MARKETING_1_C2_14: Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của
quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
○ Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu.
○ Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị.
○ Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu, vấn đề quản trị.
● Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.
○ Không có đáp án đúng.

MARKETING_1_C2_15: Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh
nghiệp X đã xác định được rằng nếu giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh
thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó đã dùng phương pháp nghiên cứu nào
trong các phương pháp nghiên cứu sau đây?
○ Quan sát
● Thực nghiệm
○ Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
○ Thăm dò

MARKETING_1_TF2_1: Nghiên cứu Marketing cũng chính là nghiên cứu thị


trường
Đáp án: F

MARKETING_1_TF2_2: Dữ liệu thứ cấp có độ tin cậy rất cao nên các nhà
quản trị Marketing hoàn toàn có thể yên tâm khi đưa ra các quyết định
Marketing dựa trên kết quả phân tích các dữ liệu này.
Đáp án: F

MARKETING_1_TF2_3: Công cụ duy nhất để nghiên cứu Marketing là bảng


câu hỏi.
Đáp án: F
MARKETING_1_TF2_4: Thực nghiện là phương pháp thích hợp nhất để
kiểm nghiệm giả thuyết về mối quan hệ nhân quả.
Đáp án: T

MARKETING_1_TF2_5: Chỉ có một cách duy nhất để thu thập dữ liệu sơ


cấp là phương pháp phỏng vấn trực tiếp cá nhân.
Đáp án: F

MARKETING_1_TF2_6: Việc chọn mẫu ảnh hưởng không nhiều lắm đến kết
quả nghiên cứu.
Đáp án: F

MARKETING_1_TF2_7: Một báo cáo khoa học của một nhà nghiên cứu đã
được công bố trước đây vẫn được xem là dữ liệu thứ cấp mặc dù kết quả
nghiên cứu này chỉ mang tính chất định tính chứ không phải là định lượng.
Đáp án: T

MARKETING_1_TF2_8: Sai số do chọn mẫu luôn xảy ra bất kể mẫu đó được


lập như thế nào
Đáp án: F

MARKETING_1_TF2_9: Cách diễn đạt câu hỏi có ảnh hưởng nhiều đến độ
chính xác và số lượng thông tin thu thập được.
Đáp án: T

MARKETING_1_TF2_10: Một vấn đề nghiên cứu được coi là đúng đắn phù
hợp nến như nó được xác định hoàn toàn theo chủ ý của người nghiên cứu.
Đáp án: F

MARKETING_1_C3_1: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về
môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp?
○ Các trung gian Marketing
○ Khách hàng
● Tỷ lệ lạm phát hàng năm.
○ Đối thủ cạnh tranh.

MARKETING_1_C3_2: Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi


những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
○ Dân số
○ Thu nhập của dân cư.
● Lợi thế cạnh tranh.
○ Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.

MARKETING_1_C3_3: Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ
về trung gian Marketing?
○ Đối thủ cạnh tranh.
○ Công chúng.
○ Những người cung ứng.
● Công ty vận tải, ô tô.

MARKETING_1_C3_4: Tín ngưỡng và các giá trị ____________ rất bền


vững và ít thay đổi nhất.
○ Nhân khẩu
○ Sơ cấp
○ Nhánh văn hoá
● Nền văn hoá

MARKETING_1_C3_5: Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không
bênh vực cho:
○ Chủ nghĩa tiêu dùng.
○ Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
○ Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
● Một doanh nghiệp trên thị trường tự do.

MARKETING_1_C3_6: Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing


hiện đại vì:
○ Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
○ Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
● Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng
với yêu cầu của văn hoá.
○ Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thì văn hoá giữa các nước ngày
càng có nhiều điểm tương đồng.

MARKETING_1_C3_7: Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể


được định nghĩa là:
○ Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được.
○ Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được.
○ Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó.
● Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm
soát được.

MARKETING_1_C3_8: Những nhóm người được xem là công chúng tích


cực của một doanh nghiệp thường có đặc trưng:
○ Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
○ Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
● Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
○ Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh
nghiệp.

MARKETING_1_C3_9: Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp,
nhà phân tích sẽ thấy được:
○ Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.
● Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
○ Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp.
○ Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
○ Tất cả điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ.

MARKETING_1_C3_10: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm
vi của môi trường nhân khẩu học:
○ Quy mô và tốc độ tăng dân số.
○ Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
● Cơ cấu của ngành kinh tế.
○ Thay đổi quy mô hộ gia đình.

MARKETING_1_C3_11: Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa
lý và yếu tố khí hậu ảnh hưởng quan trọng nhất dưới góc độ:
○ Thu nhập của dân cư không đều.
● Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
○ Nhu cầu của dân cư khác nhau.
○ Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.

MARKETING_1_C3_12: Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả
các sản phẩm dầu gội đầu khác trên thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh
như trên đây là thuộc cấp độ:
○ Cạnh tranh mong muốn.
○ Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.
● Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
○ Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.

MARKETING_1_C3_13: Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình
sản xuất để kiếm lợi nhuận và thực hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị
trường ____________
○ Mua đi bán lại.
○ Quốc tế.
● Công nghiệp.
○ Tiêu dùng.
○ Chính quyền.

MARKETING_1_TF3_1: Những yếu tố thuộc môi trường kinh tế thường có


ít giá trị cho việc dự báo tiềm năng của một đoạn thị trường cụ thể.
Đáp án: F

MARKETING_1_TF3_2: Công ty nghiên cứu thị trường là một ví dụ cụ thể


về trung gian marketing.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF3_3: Nói chung thì các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô
của doanh nghiệp được coi là yếu tố mà doanh nghiệp không kiểm soát được.
Đáp án: T

MARKETING_1_TF3_4: Môi trường công nghệ là một bộ phận trong môi


trường Marketing vi mô của doanh nghiệp
Đáp án: F

MARKETING_1_TF3_5: Các yếu tố thuộc môi trường Marketing luôn chỉ


tạo ra các mối đe doạ cho doanh nghiệp.
Đáp án: F

MARKETING_1_TF3_6: Các nhánh văn hoá không được coi là thị trường
mục tiêu vì chúng có nhu cầu đặc thù.
Đáp án: F

MARKETING_1_TF3_7: Các giá trị văn hoá thứ phát thường rất bền vững và
ít thay đổi nhất.
Đáp án: F

MARKETING_1_TF3_8: Trong các cấp độ cạnh tranh, cạnh tranh trong cùng
loại sản phẩm là gay gắt nhất.
Đáp án: F

MARKETING_1_TF3_9: Khách hàng cũng được xem như là một bộ phận


trong môi trường Marketing của doanh nghiệp..
Đáp án: T

MARKETING_1_TF3_10: Đã là khách hàng của doanh nghiệp thì nhu cầu và


các yếu tố để tác động lên nhu cầu là khác nhau bất kể thuộc loại khách hàng
nào.
Đáp án: T

MARKETING_1_C4_1: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là
tác nhân môi trường có thể ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng?
○ Kinh tế
○ Văn hoá
○ Chính trị
● Khuyến mại
○ Không câu nào đúng.

MARKETING_1_C4_2: Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp


____________ là ví dụ về các nhóm:
○ Thứ cấp
○ Sơ cấp
○ Tham khảo trực tiếp
● (b) và (c)
○ (b) và (a)

MARKETING_1_C4_3: Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A


nhưng lại nhận được thông tin từ một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng
của hãng này không được tốt lắm. Thông tin trên là:
○ Một loại nhiễu trong thông điệp
● Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng.
○ Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
○ Thông tin thứ cấp.

MARKETING_1_C4_4: Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin
thu nhận được theo ý nghĩ của anh ta thì quá trình nhận thức đó là:
○ Bảo lưu có chọn lọc
○ Tri giác có chọn lọc
● Bóp méo có chọn lọc.
○ Lĩnh hội có chọn lọc.

MARKETING_1_C4_1: Khái niệm “động cơ” được hiểu là:


○ Hành vi mang tính định hướng.
○ Nhu cầu có khả năng thanh toán.
● Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thoả mãn
nhu cầu đó.
○ Tác nhân kích thích của môi trường.

MARKETING_1_C4_6: Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm
mà họ đã mua và sử dụng; trạng thái cao nhất của sự không hài lòng được biểu
hiện bằng thái độ nào sau đây?
○ Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế
tiếp.
○ Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
● Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
○ Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
○ Viết thư hoặc gọi điện theo đường dây nóng cho doanh nghiệp.

MARKETING_1_C4_7: Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người
được sắp xếp theo thứ bậc nào?
○ Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
○ An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân.
● Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện.
○ Không câu nào đúng.

MARKETING_1_C4_8: Một người mà các quyết định của anh ta tác động
đến quyết định cuối cùng của người khác được gọi là:
○ Người quyết định
● Người ảnh hưởng
○ Người khởi xướng.
○ Người mua sắm.

MARKETING_1_C4_9: Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách
hàng về một nhãn hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:
○ Các thuộc tính nổi bật.
○ Các chức năng hữu ích
○ Các giá trị tiêu dùng.
● Hình ảnh về nhãn hiệu.

MARKETING_1_C4_10: Theo định nghĩa, ____________ của một con người


được thể hiện qua sự quan tâm, hành động, quan điểm về các nhân tố xung
quanh.
○ Nhân cách.
○ Tâm lý.
○ Quan niệm của bản thân.
○ Niềm tin.
● Lối sống.

MARKETING_1_C4_11: Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của
người tiêu dùng ở chỗ:
○ Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.
○ Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn.
● Những hợp đồng, bảng báo giá ____________ thường không nhiều trong
hành vi mua của người tiêu dùng.
○ Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn.

MARKETING_1_C4_12: Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng


khi vào cùng một cửa hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản
phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:
○ Sự chú ý.
● Nhận thức.
○ Thái độ và niềm tin
○ Không câu nào đúng.
○ Tất cả đều đúng.

MARKETING_1_C4_13: Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu
dùng thường nhận được thông tin từ nguồn thông tin ____________ nhiều
nhất, nhưng nguồn thông tin ____________ lại có vai trò quan trọng cho hành
động mua.
○ Cá nhân/ Đại chúng.
○ Thương mại/ Đại chúng.
● Thương mại/ Cá nhân.
○ Đại chúng/ Thương mại.
MARKETING_1_C4_14: Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các
quyết định mua hàng:
○ Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn.
○ Thường là như nhau.
● Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm.
○ Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng.
○ Thường theo ý người chồng nếu người vợ không đi làm.

MARKETING_1_C4_15: Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi
so sánh sự khác nhau giữa việc mua hàng của doanh nghiệp và việc mua hàng
của người tiêu dùng cuối cùng?
○ Số lượng người mua ít hơn.
○ Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp.
● Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn.
○ Mang tính rủi ro phức tạp hơn.

MARKETING_1_TF4_1: Hành vi mua của người tiêu dùng là hành động


“trao tiền – nhận hàng”.
Đáp án: F

MARKETING_1_TF4_2: Nếu người bán phóng đại các tính năng của sản
phẩm thì người tiêu dùng sẽ kỳ vọng nhiều vào sản phẩm, và khi sử dụng sản
phẩm này thì mức độ thoả mãn của họ sẽ tăng lên.
Đáp án: F

MARKETING_1_TF4_3: Một trong những khác biệt giữa người mua là các
doanh nghiệp và người mua là những người tiêu dùng là các doanh nghiệp khi
mua sắm thường dựa vào lý trí nhiều hơn.
Đáp án: T

MARKETING_1_TF4_4: Người tiêu dùng không nhất thiết phải trải qua đầy
đủ cả 5 bước trong quá trình mua hàng.
Đáp án: T

MARKETING_1_TF4_5: Người sử dụng sản phẩm cũng chính là người khởi


xướng nhu cầu về sản phẩm đó.
Đáp án: F

MARKETING_1_TF4_6: Quá trình mua hàng của người tiêu dùng được kết
thúc bằng hành động mua hàng của họ.
Đáp án: F

MARKETING_1_TF4_7: Nghề nghiệp của một người có ảnh hưởng đến tính
chất của sản phẩm mà người đó lựa chọn.
Đáp án: T
MARKETING_1_TF4_8: Các yếu tố tâm lý ảnh hưởng sâu rộng nhất đến tính
chất của sản phẩm mà người đó lựa chọn.
Đáp án: F

MARKETING_1_TF4_9: Freud cho rằng phần lớn mọi người đều không có ý
thức về những yếu tố tâm lý tạo nên hành vi của họ.
Đáp án: T

MARKETING_1_TF4_10: Do khi mua hàng các doanh nghiệp thường dựa


vào lý trí nhiều hơn cho nên việc mua hàng của họ hầu như không có rủi ro.
Đáp án: F

MARKETING_1_TF4_11: Nhóm tham khảo sơ cấp là nhóm mà người tiêu


dùng giao tiếp thường xuyên hơn nhóm thứ cấp.
Đáp án: T

You might also like