You are on page 1of 24

TRAINING DOCUMENTATION

STEAM PIPING SYSTEM


HỆ THỐNG ỐNG HƠI
蒸気設備

Quality Control Department

Mechanical division

JUL.2010
蒸気配管の設計
Steam piping system design
Thiết kế hệ thống ống hơi

初期ゲージ圧力が1㎏f/㎝ 2G以下の場合/When initial gauge pressure is less than 1kgf/cm2G


低圧蒸気配管 Low pressure steam Hơi áp thấp
Là khi áp suất ban đầu nhỏ hơn 1 kgf/cm2
初期ゲージ圧力が1㎏f/㎝ 2Gを越える場合/When initial gauge pressure is more than 1kgf/cm2G
高圧蒸気配管 High pressure steam Hơi áp cao
Là khi áp suất ban đầu lớn hơn 1kgf/cm2

1 低圧蒸気配管の設計
Low pressure steam piping design
Thiết kế hệ thống ống hơi áp thấp

(a) 蒸気量
Volume of steam
Thể tích hơi
蒸気コイル等における蒸気量は次式による。
Volume of steam in steam coils depends on the next formula.
Thể tích hơi trong dàn ống ruột gà biểu thị bằng công thức sau

Qqm = 3,600 x Q Qqm : 蒸気量 (㎏ / h)


γ Volume of steam
Thể tích hơi
Q : 熱量 (Kj / s)
Heat capacity
Công suất nhiệt
γ : 水の蒸発潜熱 100Kpa(G)の場合 γ=2,200Kj / ㎏ (Kj / ㎏)
Evaporation latent heat of water
γ= 2,200Kj / in the case of 100Kpa(G) ㎏
Nhiệt ẩn hoá hơi của nước

page-1 Steam pipe system


(b) 許容全圧力降下および許容単位圧力降下
Allowable total pressure drop and allowable unit pressure drop.
Tổng sụt áp cho phép và đơn vị sụt áp cho phép

低圧蒸気管の許容全圧力降下を下図に示す。
Allowable total pressure drop of the low pressure steam pipe shows in chart as below.
Tổng sụt áp cho phép của hệ thống hơi áp thấp thể hiện qua biểu đồ sau :

ボイラの使用圧力 (Kpa) Actual pressure of the boiler - Áp lực tại nồi hơi 10 30 50 100
全圧力降下 (Kpa) Allowable all pressure drop - Tổng sụt áp cho phép 3 10 15 30

許容圧力降下は次式によって求める。
Allowable unit pressure drop calculate by following formula.
Đơn vị sụt áp cho phép tính theo công thức sau

R = 100 ⊿P / (L + L’) ≒ 100 ⊿P / 2L

R : 許容圧力降下 (Kpa/100m)
Allowable unit pressure drop
Đơn vị sụt áp cho phép

⊿P : 全圧力降下 (Kpa)
Total pressure drop
Tổng sụt áp

L : ボイラから最遠点機器までの配管長 (m)
Plumbing length from a boiler to most distant
visible point of machinery.
Chiều dài đường ống từ nồi hơi tới điểm cấp cho máy xa nhất

L’ : 局部抵抗の相当長 (m)
Equivalent pipe length of local head loss
Tổn thất cục bộ qui ra chiều dài tương đương

page-2 Steam pipe system


ただし、真空還水式の許容単位の圧力降下は、往管・還管共10(Kpa/100m)以下とする。
But allowable pressure drop of vacuum return system is less than 10 Kpa/100m with supply pipe / return pipe.
Độ sụt áp cho phép của hệ thống hồi chân không là nhỏ hơn 10 kPa/ 100 mét trên đường cấp và hồi

(c) 最大速度
Maximum velocity
Vận tốc tối đa

1) 管内の凝縮水と蒸気の流れ同じ方向である順勾配横走り給気管内の最大速度は 35m/s とする。


Maximum velocity of condensation water in the pipe and horizontal pipe of pipe pitch assume 35m/s.
Vận tốc tối đa của nước ngưng trong đường ống và trong đường ngang của quãng ống là 35m/giây

2) 病院、ホテル等のように騒音を考慮する場合は最大速度を 20m/s とする。


For places need to consider noise level like hospital,hotel... maximum velocity assume 20m/s.
Ở những nơi phải xem xét đến độ ồn như bệnh viện, khách sạn … vận tốc tối đa chỉ là 20 mét/ giây

(d) 給気管の決定
Calculation for steam supply pipe diameter
Tính đường kính ống cấp hơi

1) 順勾配の主管の管径は図表H-35および(b)の許容単位圧力降下および(c)の最高速度より、等摩擦損失法にて求める。
Diameter of main pipe of pipe pitch calculate by piping of equalizing friction losses method from chart H-35 ( page 1) and allowable
unit pressure drop of (b) and maxmum velocity of (c)
Đường kính ống chính trong đoạn ống tính bằng phương pháp tính tổn thất tương đương qua biểu đồ H-35 (trang 1) , đơn vị sụt áp cho phép (b) và
vận tốc tối đa ( c )

2) 立て管および逆勾配横走り管の管径は、図表H-36から決定する。
Diameter of vertical pipe and horizontal pipe of adverse grade calculate by chart H-36 ( page 2).
Đường kính ống đứng và ống ngang có độ dốc ngược tính bằng biểu đồ H- 36 ( trang 2)

3) 放熱器廻りの枝管は図表H-37により決定する。
Branch pipe of the radiators calculate by chart H-37 ( page 2).
Đường kính ống nhánh của bộ tản nhiệt tính bằng biểu đồ H- 37 ( trang 2)

page-3 Steam pipe system


(e) 還水管の決定
Calculation for steam return pipe diameter
Tính đường kính ống hơi hồi

1) 還水管の管径は図表H-38および(b)の給気管と同じ許容単位圧力降下から求める。
重力還水式は配管中の凝縮水が満水で流れるかどうかによって、湿式還水と乾式還水とがある。
一般的には、乾式を採用する。
Diameter of return pipe calculate by chart H-38 ( page 2) and allowable unit pressure drop.
Gravity return system have wet return and dry return whether condensation water in pipe flow by filled with water.
Generally adopt dry system.
Đường kính ống hồi tính bằng biểu đồ H- 38 ( trang 2) và đơn vị sụt áp cho phép
Hệ thống hồi bằng trọng lực có hồi ướt và khô khi nước nước trong đường ống được lấp đầy
Nói chung, sử dụng hệ thống khô

2) 放熱器まわりの枝管およびトラップ径は図表H-37により決定する。
Branch pipe of the radiators calculate by chart H-37 ( page 2).
Đường kính ống nhánh của bộ tản nhiệt tính bằng biểu đồ H- 37 ( trang 2)

page-4 Steam pipe system


2 高圧蒸気配管の設計
High pressure steam piping design
Thiết kế hệ thống ống hơi áp cao

(a) 蒸気量
Volume of steam
Thể tích hơi

蒸気量の選定は(1)-(a)項を参照する。
Calculate volume of steam refer to a clause of (1)-(a).
Tính thể tích hơi theo mục (1) -( a) như đã nói ở trên

(b) 許容全圧力降下および許容単位圧力降下
Allowable total pressure drop and allowable unit pressure drop.
Tổng sụt áp cho phép và đơn vị sụt áp cho phép

高圧蒸気管の管末までの圧力降下を下図に示す。
Show pressure drop of the high pressure steam pipe in chart as below.
Tổng sụt áp cho phép của hệ thống hơi áp cao thể hiện qua biểu đồ sau :

ボイラの使用圧力 (Mpa) Actual pressure of the boiler Áp suất thực tế ở nồi hơi 0.2 0.3 0.5 0.7 1.0
全圧力降下 (Kpa) Allowable total pressure drop Tổng độ sụt áp cho phép 70 100 170 230 330

許容単位圧力降下は(1)-(b)項を参照のこと
Unit allowable pressure refer to a clause of (1)-(b).
Đơn vị sụt áp cho phép tính theo mục (1)-(b) như đã nói ở trên

page-5 Steam pipe system


(c) 最大速度
Maximum velocity
Vận tốc tối đa

1) 管内の凝縮水と蒸気の流れ同じ方向である順勾配横走り給気管内の最大速度は 60m/s とする。


Maximum velocity of condensation water in the pipe and horizontal pipe of pipe pitch assume 60m/s.
Vận tốc tối đa của nước ngưng trong đường ống và trong đường ngang của quãng ống là 60m/giây

2) 病院、ホテル等のように騒音を考慮する場合は最大速度を 20m/s とする。


For places need to consider noise level like hospital,hotel... maximum velocity assume 20m/s.
Ở những nơi phải xem xét đến độ ồn như bệnh viện, khách sạn … vận tốc tối đa chỉ là 20 mét/ giây

(d) 給気管の決定
High pressure steam supply pipe diameter calculation
Tính đường kính ống cấp hơi cao áp

1) 順勾配の主管の管径は図表H-40~42および(b)の許容単位圧力降下および(c)の最高速度より、等摩擦損失法にて求める。
Diameter of main pipe of pipe pitch calculate by piping of equalizing friction losses method from chart H-40~42 ( page 3,4,5) and
allowable unit pressure drop of (b) and maxmum velocity of (c)
Đường kính ống chính trong đoạn ống tính bằng phương pháp tính tổn thất tương đương qua biểu đồ H-40~42 ( trang 3,4,5), đơn vị sụt áp cho phép (b) và
vận tốc tối đa ( c )

2) 立管の管径は、次の許容単位圧力降下から求める。
Diameter of vertical pipe calculate by using the same chart H40-42 with additional condition as below.
Đường kính ống đứng tính bằng cách sử dụng chính đồ thị H40-42 với các điều kiện như sau như sau

初期蒸気圧力 0.2MPaの場合 許容単位圧力損失 10KPa/100m


Initial steam pressure Case of 0.2MPa Allowable unit pressure loss
Áp suất ban đầu Trường hợp 0.2MPa Đơn vị sụt áp cho phép là

page-6 Steam pipe system


初期蒸気圧力 0.5MPaの場合 許容単位圧力損失 20KPa/100m
Initial steam pressure Case of 0.5MPa Allowable unit pressure loss
Áp suất ban đầu Trường hợp 0.5MPa Đơn vị sụt áp cho phép là

初期蒸気圧力 1.0MPaの場合 許容単位圧力損失 30KPa/100m


Initial steam pressure Case of 1.0MPa Allowable unit pressure loss
Áp suất ban đầu Trường hợp 1.0MPa Đơn vị sụt áp cho phép là

3) 逆勾配横走り給気管の管径は図表H-43にて求める。
Diameter of horizontal pipe of adverse grade calculate by chart H-43 ( page 6).
Đường kính ống đứng và ống ngang có độ dốc ngược tính bằng biểu đồ H- 43 ( trang 6)

(e) 還水管の管径決定
High pressure steam return pipe diameter calculation
Tính đường kính ống hồi hơi cao áp

高圧蒸気還水管の管径は、図表H-44および給気管と同じ許容単位圧力降下により求める。一般的には、蒸気圧が0.2MPaの場合
0.1KPa/m以下、0.5MPaの場合0.2KPa/m以下を用いる。
Diameter of return pipe of high pressure steam calculate by chart H-44 ( page 7)and allowable unit pressure drop.
Generally uses less than 0.1KPa/m in the case of 0.2MPa ,less than 0.2KPa/m in the case of 0.5MPa of steam pressure.
Đường kính ống hồi hơi cao áp tính bằng biểu đồ H- 44 ( trang 7)và đơn vị sụt áp cho phép
Nói chung tính sụt áp cho phép nhỏ hơn 0.1KPa/mét trong trường hợp áp ban đầu là 0.2MPa, và nhỏ hơn 0,2KPa/mét trong trường hợp áp
ban đầu là 0.5MPa

page-7 Steam pipe system


Steam piping exercises
Bài tập về hệ thống hơi

例題
Exercise 1
Bài tập 1

Pipe length ①~② 0.5 m


Chiều dài ống ②~③ 0.5 m
③~④ 8 m
④~⑤ 4 m ⑦
⑤~⑥ 5 m
⑥~⑦ 40 m
⑦~⑧ 8 m
⑧~⑨ 2 m
⑨~⑩ 0.5 m
Total 68.5 m ~ 69 m ⑧
Cộng ④




③ P= 0.5 kgf/cm2
② Gauge
Đồng hồ áp ⑥
① Steam heater
Tủ sấy dùng hơi
Steam supply 220,000 kcal/h
Cấp hơi công suất
420,000 kcal/h

Boiler - Lò hơi
Gauge pressure = 0.5 ㎏f/cm 2
Áp suất qua đồng hồ = 0.5kgf/cm2

page-1 Exercise 1
図に示すような蒸気配管で、ボイラから搭屋設置の空気加熱器までの蒸気配管各部の寸法を定める。ただし、ボイラの発生蒸気圧は
ゲージ圧0.5㎏f/cm2とし、配管方式は複管真空還水式とする。
Calculate pipe diameter of each part from boiler to steam heater by steam pipe schematic.
But the outbreak vapor pressure of the boiler assumes gauge pressure 0.5kgf/cm 2 and pipe system is vacuum return system.
Hãy tính đường kính ống dẫn hơi từ lò hơi tới tủ sấy dùng hơi
Biết rằng áp suất hơi đầu ra qua đồng hồ là 0.5kgf/cm2 và hệ thống hơi hồi sử dụng chân không

配管の全圧力降下を下図に示す
Total pressure drop of the steam pipe shows in the table as below.
Tổng sụt áp qua đường ống thể hiện qua bảng sau

初期蒸気圧力 全圧力降下 管長100m当たりの圧力降下


Initial steam pressure Total pressure drop Pressure drop per 100m
Áp suất ban đầu Tổng sụt áp Sụt áp tính cho 100 mét dài
2
(atg) (㎏f/cm ) (㎏f/cm2・100m)

真空還水式 0.07~0.14 0.03~0.06


Vacuum return system
Hồi hơi bằng hút chân
không
0 0.005 0.007

0.35 0.1 0.06

1.0 0.3 0.23

2.0 0.3~0.7 0.5

7 1.0~1.75 0.5~1.2

10 1.75~2.0 0.5~2.3

page-2 Exercise 1
表を参照して配管の全圧力降下は0.15㎏f/cm2とする。
Refer to above list, and total pressure drop of the pipe assumes 0.15kgf/cm 2 ( vacuum return)
Theo bảng trên, tổng sụt áp của đường ống là 0.15 kgf/cm2 ( hồi bằng hút chân không)

ボイラから空気加熱器までの配管全長は、L ≒ 69m
Total pipe length L ≒ 69m from boiler to steam heater.
Tổng chiều dài từ lò hơi đến tủ sấy L= 69 mét

局部抵抗の割増率αの値をα=1とする。
Assume local head loss coefficient α = 1.
Hệ số tổn thất áp lực cục bộ tính bằng 1 ( α = 1)

Le = (1+α) ・ L

= 2L = 2 x 69 = 138 m

100m当りの圧力降下は
Pressure drop per 100m
Tổn thất áp lực tính cho 100 mét dài là

0.15 x 100
R = 138 = 0.11 (㎏f/cm 2・100m)

page-3 Exercise 1
蒸気潜熱
2
ゲージ圧0.5㎏f/cm の蒸気潜熱は、γ= 532kcal/㎏ Steam latent heat by gauge presure
Steam latent heat of gauge pressure 0.5kgf/cm 2 is γ = 532kcal/㎏. Nhiệt ẩn của hơi nước qua đồng hồ áp
Nhiệt ẩn của hơi nước ở áp suất qua đồng hồ 0.5 kgf/cm2 là γ = 532 kcal/kg
ゲージ圧力 温度 エンタルピ h 蒸発潜熱 γ
Gauge pressure Temperature Enthalpy Latent heat of vaporization
Áp lực trên đồng hồ Nhiệt độ Enthanpy Nhiệt ẩn của hơi nước
①~⑤の蒸気流量は (㎏f/cm2) (℃) (kcal/㎏) (kcal/㎏)
Steam flow quantity from ① to ⑤
Lưu lượng hơi từ điểm ① tới ⑤ bằng : 0 100 639 539

420,000 + 220,000 0.06 102.2 640 538


≒ 1,203 ㎏/h
532
0.35 108.3 642 533

また、⑤~⑩間は 0.5 114.1 643 532


And the steam flow quantity from ⑤ to ⑩
Lưu lượng hơi từ điểm 5 5 tới 1010 bằng 1 120.1 645 526

2 133.2 651 517


220,000
≒ 414 ㎏/h
532 3 143.2 654 510

4 151.4 656 504

図表H-35を参照して 5 158.3 658 499


Refer to chart H-35
Theo đồ thị H-35 ta có 7 169.8 661 490

10 183.3 664 478


1) ①~⑤間は、100A 2) ⑤~⑩間は、80A
The interval from ① to ⑤ is 100A The interval from ⑤ to ⑩ is 80A
Quãng ống từ 1 tới 5 là 100A Quãng ống từ 5 tới 10 là 80A

page-4 Exercise 1
Exercise 2
Bài tập 2

伸縮継手の伸縮量
Expansion length of expansion joint calculate by following formula
Chiều dài giãn nở của khớp co giãn tính theo công thức sau

⊿ℓ = c×L×( t2 - t1 ) ⊿ℓ : 伸縮量 (mm)


Expansion length
Chiều dài giãn nở
L : 温度t1℃のときの管の長さ (m)
The length of the pipe at temperature t1 ℃
Chiều dài ống ở nhiệt độ t1 º C
t1 : 管の最初の温度 (℃)
Pipe temperature of the beginning
Nhiệt độ ống ban đầu
t2 : 管の加熱または冷却後の温度 (℃)
Pipe temperature after cooling or heating
Nhiệt độ ống sau khi bị làm nóng lên hoặc lạnh đi
c : 線膨張係数 (m/m・℃)
Linear expansion coefficient
Hệ số giãn nở thẳng

page-1 Expansion joint - Exer. 2


線膨張係数 c / Linear expansion coefficient / Hệ số giãn nở thẳng

温度範囲 / Temperature / Nhiệt độ


材料 Material Vật liệu
-100 ~ 0 0 ~ 100 100 ~ 200 200 ~ 300 (℃)
-6 -6 -6
炭素鋼 Carbon steel Thép các bon 10.4 x 10 11.5 x 10 11.9 x 10 12.6 x 10-6

鋳鉄 Cast iron Gang xám 8.3 10.4 11 11.7

銅 Copper Đồng 15.7 16.6 16.9 17.3

ステンレス鋼 Stainless steel I nox 16.2 16.7 17.2 17.6

アルミニウム Aluminum Nhôm 21.0 24.0 24.7 25.0

■ 配管長30m、設置時の最初の管温度が25℃の時、配管の伸縮量は
Pipe length is 30m, the first pipe temperature at the setting time is 25 degrees , steam temperature is 180 degrees ,
Calculate expansion length.
Ống có chiều dài 30 mét, nhiệt độ ống ban đầu khi lắp đặt là 25 º C, nhiệt độ hơi là 180 º C
Hãy tính chiều dài giãn nở của ống

⊿l = 0.0119 × 30 ×( 180 - 25 )= 55.34 ( mm)

■ 配管長30m、設置時の最初の管温度25℃から室温10℃になった時、配管の伸縮量は
Pipe length is 30m, when became room temperature 10 degrees from 25 degrees of first pipe temperature
at the setting time, calculate expansion length.
Ống có chiều dài 30 mét, nhiệt độ ống ban đầu khi lắp đặt là 25 º C, nhiệt độ phòng giảm còn là 10 º C
Hãy tính chiều dài giãn nở của ống

⊿l = 0.0119 × 30 ×( 10 - 25 )= -5.355 ( mm)

page-2 Expansion joint - Exer. 2

You might also like