Professional Documents
Culture Documents
12.Hệ thống ống hơi
12.Hệ thống ống hơi
Mechanical division
JUL.2010
蒸気配管の設計
Steam piping system design
Thiết kế hệ thống ống hơi
1 低圧蒸気配管の設計
Low pressure steam piping design
Thiết kế hệ thống ống hơi áp thấp
(a) 蒸気量
Volume of steam
Thể tích hơi
蒸気コイル等における蒸気量は次式による。
Volume of steam in steam coils depends on the next formula.
Thể tích hơi trong dàn ống ruột gà biểu thị bằng công thức sau
低圧蒸気管の許容全圧力降下を下図に示す。
Allowable total pressure drop of the low pressure steam pipe shows in chart as below.
Tổng sụt áp cho phép của hệ thống hơi áp thấp thể hiện qua biểu đồ sau :
ボイラの使用圧力 (Kpa) Actual pressure of the boiler - Áp lực tại nồi hơi 10 30 50 100
全圧力降下 (Kpa) Allowable all pressure drop - Tổng sụt áp cho phép 3 10 15 30
許容圧力降下は次式によって求める。
Allowable unit pressure drop calculate by following formula.
Đơn vị sụt áp cho phép tính theo công thức sau
R : 許容圧力降下 (Kpa/100m)
Allowable unit pressure drop
Đơn vị sụt áp cho phép
⊿P : 全圧力降下 (Kpa)
Total pressure drop
Tổng sụt áp
L : ボイラから最遠点機器までの配管長 (m)
Plumbing length from a boiler to most distant
visible point of machinery.
Chiều dài đường ống từ nồi hơi tới điểm cấp cho máy xa nhất
L’ : 局部抵抗の相当長 (m)
Equivalent pipe length of local head loss
Tổn thất cục bộ qui ra chiều dài tương đương
(c) 最大速度
Maximum velocity
Vận tốc tối đa
(d) 給気管の決定
Calculation for steam supply pipe diameter
Tính đường kính ống cấp hơi
1) 順勾配の主管の管径は図表H-35および(b)の許容単位圧力降下および(c)の最高速度より、等摩擦損失法にて求める。
Diameter of main pipe of pipe pitch calculate by piping of equalizing friction losses method from chart H-35 ( page 1) and allowable
unit pressure drop of (b) and maxmum velocity of (c)
Đường kính ống chính trong đoạn ống tính bằng phương pháp tính tổn thất tương đương qua biểu đồ H-35 (trang 1) , đơn vị sụt áp cho phép (b) và
vận tốc tối đa ( c )
2) 立て管および逆勾配横走り管の管径は、図表H-36から決定する。
Diameter of vertical pipe and horizontal pipe of adverse grade calculate by chart H-36 ( page 2).
Đường kính ống đứng và ống ngang có độ dốc ngược tính bằng biểu đồ H- 36 ( trang 2)
3) 放熱器廻りの枝管は図表H-37により決定する。
Branch pipe of the radiators calculate by chart H-37 ( page 2).
Đường kính ống nhánh của bộ tản nhiệt tính bằng biểu đồ H- 37 ( trang 2)
1) 還水管の管径は図表H-38および(b)の給気管と同じ許容単位圧力降下から求める。
重力還水式は配管中の凝縮水が満水で流れるかどうかによって、湿式還水と乾式還水とがある。
一般的には、乾式を採用する。
Diameter of return pipe calculate by chart H-38 ( page 2) and allowable unit pressure drop.
Gravity return system have wet return and dry return whether condensation water in pipe flow by filled with water.
Generally adopt dry system.
Đường kính ống hồi tính bằng biểu đồ H- 38 ( trang 2) và đơn vị sụt áp cho phép
Hệ thống hồi bằng trọng lực có hồi ướt và khô khi nước nước trong đường ống được lấp đầy
Nói chung, sử dụng hệ thống khô
2) 放熱器まわりの枝管およびトラップ径は図表H-37により決定する。
Branch pipe of the radiators calculate by chart H-37 ( page 2).
Đường kính ống nhánh của bộ tản nhiệt tính bằng biểu đồ H- 37 ( trang 2)
(a) 蒸気量
Volume of steam
Thể tích hơi
蒸気量の選定は(1)-(a)項を参照する。
Calculate volume of steam refer to a clause of (1)-(a).
Tính thể tích hơi theo mục (1) -( a) như đã nói ở trên
(b) 許容全圧力降下および許容単位圧力降下
Allowable total pressure drop and allowable unit pressure drop.
Tổng sụt áp cho phép và đơn vị sụt áp cho phép
高圧蒸気管の管末までの圧力降下を下図に示す。
Show pressure drop of the high pressure steam pipe in chart as below.
Tổng sụt áp cho phép của hệ thống hơi áp cao thể hiện qua biểu đồ sau :
ボイラの使用圧力 (Mpa) Actual pressure of the boiler Áp suất thực tế ở nồi hơi 0.2 0.3 0.5 0.7 1.0
全圧力降下 (Kpa) Allowable total pressure drop Tổng độ sụt áp cho phép 70 100 170 230 330
許容単位圧力降下は(1)-(b)項を参照のこと
Unit allowable pressure refer to a clause of (1)-(b).
Đơn vị sụt áp cho phép tính theo mục (1)-(b) như đã nói ở trên
(d) 給気管の決定
High pressure steam supply pipe diameter calculation
Tính đường kính ống cấp hơi cao áp
1) 順勾配の主管の管径は図表H-40~42および(b)の許容単位圧力降下および(c)の最高速度より、等摩擦損失法にて求める。
Diameter of main pipe of pipe pitch calculate by piping of equalizing friction losses method from chart H-40~42 ( page 3,4,5) and
allowable unit pressure drop of (b) and maxmum velocity of (c)
Đường kính ống chính trong đoạn ống tính bằng phương pháp tính tổn thất tương đương qua biểu đồ H-40~42 ( trang 3,4,5), đơn vị sụt áp cho phép (b) và
vận tốc tối đa ( c )
2) 立管の管径は、次の許容単位圧力降下から求める。
Diameter of vertical pipe calculate by using the same chart H40-42 with additional condition as below.
Đường kính ống đứng tính bằng cách sử dụng chính đồ thị H40-42 với các điều kiện như sau như sau
3) 逆勾配横走り給気管の管径は図表H-43にて求める。
Diameter of horizontal pipe of adverse grade calculate by chart H-43 ( page 6).
Đường kính ống đứng và ống ngang có độ dốc ngược tính bằng biểu đồ H- 43 ( trang 6)
(e) 還水管の管径決定
High pressure steam return pipe diameter calculation
Tính đường kính ống hồi hơi cao áp
高圧蒸気還水管の管径は、図表H-44および給気管と同じ許容単位圧力降下により求める。一般的には、蒸気圧が0.2MPaの場合
0.1KPa/m以下、0.5MPaの場合0.2KPa/m以下を用いる。
Diameter of return pipe of high pressure steam calculate by chart H-44 ( page 7)and allowable unit pressure drop.
Generally uses less than 0.1KPa/m in the case of 0.2MPa ,less than 0.2KPa/m in the case of 0.5MPa of steam pressure.
Đường kính ống hồi hơi cao áp tính bằng biểu đồ H- 44 ( trang 7)và đơn vị sụt áp cho phép
Nói chung tính sụt áp cho phép nhỏ hơn 0.1KPa/mét trong trường hợp áp ban đầu là 0.2MPa, và nhỏ hơn 0,2KPa/mét trong trường hợp áp
ban đầu là 0.5MPa
例題
Exercise 1
Bài tập 1
⑩
⑤
⑨
③ P= 0.5 kgf/cm2
② Gauge
Đồng hồ áp ⑥
① Steam heater
Tủ sấy dùng hơi
Steam supply 220,000 kcal/h
Cấp hơi công suất
420,000 kcal/h
Boiler - Lò hơi
Gauge pressure = 0.5 ㎏f/cm 2
Áp suất qua đồng hồ = 0.5kgf/cm2
page-1 Exercise 1
図に示すような蒸気配管で、ボイラから搭屋設置の空気加熱器までの蒸気配管各部の寸法を定める。ただし、ボイラの発生蒸気圧は
ゲージ圧0.5㎏f/cm2とし、配管方式は複管真空還水式とする。
Calculate pipe diameter of each part from boiler to steam heater by steam pipe schematic.
But the outbreak vapor pressure of the boiler assumes gauge pressure 0.5kgf/cm 2 and pipe system is vacuum return system.
Hãy tính đường kính ống dẫn hơi từ lò hơi tới tủ sấy dùng hơi
Biết rằng áp suất hơi đầu ra qua đồng hồ là 0.5kgf/cm2 và hệ thống hơi hồi sử dụng chân không
配管の全圧力降下を下図に示す
Total pressure drop of the steam pipe shows in the table as below.
Tổng sụt áp qua đường ống thể hiện qua bảng sau
7 1.0~1.75 0.5~1.2
10 1.75~2.0 0.5~2.3
page-2 Exercise 1
表を参照して配管の全圧力降下は0.15㎏f/cm2とする。
Refer to above list, and total pressure drop of the pipe assumes 0.15kgf/cm 2 ( vacuum return)
Theo bảng trên, tổng sụt áp của đường ống là 0.15 kgf/cm2 ( hồi bằng hút chân không)
ボイラから空気加熱器までの配管全長は、L ≒ 69m
Total pipe length L ≒ 69m from boiler to steam heater.
Tổng chiều dài từ lò hơi đến tủ sấy L= 69 mét
局部抵抗の割増率αの値をα=1とする。
Assume local head loss coefficient α = 1.
Hệ số tổn thất áp lực cục bộ tính bằng 1 ( α = 1)
Le = (1+α) ・ L
= 2L = 2 x 69 = 138 m
100m当りの圧力降下は
Pressure drop per 100m
Tổn thất áp lực tính cho 100 mét dài là
0.15 x 100
R = 138 = 0.11 (㎏f/cm 2・100m)
page-3 Exercise 1
蒸気潜熱
2
ゲージ圧0.5㎏f/cm の蒸気潜熱は、γ= 532kcal/㎏ Steam latent heat by gauge presure
Steam latent heat of gauge pressure 0.5kgf/cm 2 is γ = 532kcal/㎏. Nhiệt ẩn của hơi nước qua đồng hồ áp
Nhiệt ẩn của hơi nước ở áp suất qua đồng hồ 0.5 kgf/cm2 là γ = 532 kcal/kg
ゲージ圧力 温度 エンタルピ h 蒸発潜熱 γ
Gauge pressure Temperature Enthalpy Latent heat of vaporization
Áp lực trên đồng hồ Nhiệt độ Enthanpy Nhiệt ẩn của hơi nước
①~⑤の蒸気流量は (㎏f/cm2) (℃) (kcal/㎏) (kcal/㎏)
Steam flow quantity from ① to ⑤
Lưu lượng hơi từ điểm ① tới ⑤ bằng : 0 100 639 539
page-4 Exercise 1
Exercise 2
Bài tập 2
伸縮継手の伸縮量
Expansion length of expansion joint calculate by following formula
Chiều dài giãn nở của khớp co giãn tính theo công thức sau
■ 配管長30m、設置時の最初の管温度が25℃の時、配管の伸縮量は
Pipe length is 30m, the first pipe temperature at the setting time is 25 degrees , steam temperature is 180 degrees ,
Calculate expansion length.
Ống có chiều dài 30 mét, nhiệt độ ống ban đầu khi lắp đặt là 25 º C, nhiệt độ hơi là 180 º C
Hãy tính chiều dài giãn nở của ống
■ 配管長30m、設置時の最初の管温度25℃から室温10℃になった時、配管の伸縮量は
Pipe length is 30m, when became room temperature 10 degrees from 25 degrees of first pipe temperature
at the setting time, calculate expansion length.
Ống có chiều dài 30 mét, nhiệt độ ống ban đầu khi lắp đặt là 25 º C, nhiệt độ phòng giảm còn là 10 º C
Hãy tính chiều dài giãn nở của ống