Professional Documents
Culture Documents
0.00 374,926,875,377.00
59,635,777,000.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
15,493,096,595,858.00 29,731,255,204,364.00
15,493,096,595,858.00 29,731,255,204,364.00
8,339,557,960,000.00 17,416,877,930,000.00
8,339,557,960,000.00 17,416,877,930,000.00
0.00 0.00
1,276,994,100,000.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
-4,504,115,000.00 -11,644,956,120.00
0.00 0.00
0.00 23,174,494,894.00
93,889,017,729.00 2,200,188,373,195.00
0.00 0.00
588,402,022,008.00 0.00
0.00 0.00
5,198,757,611,121.00 7,875,462,401,924.00
0.00 4,543,346,786,755.00
5,198,757,611,121.00 3,332,115,615,169.00
0.00 2,227,196,960,471.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
0.00 0.00
19,697,868,420,379.00 44,699,873,386,034.00
CHỈ TIÊU 2015 2016 2017
Doanh số 40,222,599,525,948 46,965,003,101,825 51,134,899,765,079
Các khoản giảm trừ -142,215,015,202 -170,663,701,551 -93,823,879,970
Doanh số thuần 40,080,384,510,746 46,794,339,400,274 51,041,075,885,109
Giá vốn hàng bán -23,817,969,568,510 -24,458,633,395,995 -26,806,931,066,476
Lãi gộp 16,262,414,942,236 22,335,706,004,279 24,234,144,818,633
Thu nhập tài chính 648,981,742,038 722,560,775,263 816,316,778,535
Chi phí tài chính -162,840,107,939 -102,450,313,571 -87,037,548,276
Trong đó: Chi phí lãi vay -31,277,451,964 -46,499,350,049 -29,438,568,563
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh 12,898,974,260 16,478,714,797 67,133,981,642
Chi phí bán hàng -6,257,506,620,133 -10,758,752,992,255 -11,536,533,571,799
Chi phí quản lý doanh nghiệp -1,232,722,578,041 -1,053,251,528,978 -1,267,606,271,090
Lãi/(lỗ) từ hoạt động kinh doanh 9,271,226,352,421 11,160,290,659,535 12,226,418,187,645
Thu nhập khác 166,272,240,339 182,321,601,244 213,080,586,430
Chi phí khác -70,357,536,375 -104,985,689,883 -210,553,389,939
Thu nhập khác, ròng 95,914,703,964 77,335,911,361 2,527,196,491
Lãi/(lỗ) từ công ty liên doanh 0 0 0
Lãi/(lỗ) ròng trước thuế 9,367,141,056,385 11,237,626,570,896 12,228,945,384,136
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hiện thời -1,471,975,323,593 -1,883,267,418,844 -1,967,066,705,229
Thuế thu nhập doanh nghiệp – hoãn lại -125,612,981,095 9,470,625,438 16,295,874,259
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp -1,597,588,304,688 -1,873,796,793,406 -1,950,770,830,970
Lãi/(lỗ) thuần sau thuế 7,769,552,751,697 9,363,829,777,490 10,278,174,553,166
Lợi ích của cổ đông thiểu số -3,856,879,546 13,500,647,107 -17,490,595,680
Lợi nhuận của Cổ đông của Công ty mẹ 7,773,409,631,243 9,350,329,130,383 10,295,665,148,846
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 5,837 5,831 6,355
Lãi trên cổ phiếu pha loãng 0 0 0
2018 2019
52,629,230,427,284 56,400,229,726,717
-67,280,456,692 -82,106,963,973
52,561,949,970,592 56,318,122,762,744
-27,950,543,501,501 -29,745,906,112,117
24,611,406,469,091 26,572,216,650,627
759,917,391,001 807,316,707,483
-118,007,001,674 -186,969,681,828
-51,367,418,852 -108,824,893,987
22,433,720,557 -5,716,591,103
-12,265,936,906,433 -12,993,454,552,852 EBIT
-1,133,300,231,790 -1,396,302,416,955 9,335,863,604,421 11,191,127,220,847 ### ###
11,876,513,440,752 12,797,090,115,372
450,247,329,980 249,446,259,179
-275,064,504,609 -250,826,735,994
175,182,825,371 -1,380,476,815
0 0
12,051,696,266,123 12,795,709,638,557
-1,874,905,225,483 -2,238,365,796,113
28,838,670,599 -3,011,961,553
-1,846,066,554,884 -2,241,377,757,666
10,205,629,711,239 10,554,331,880,891
-21,651,440,225 -26,843,791,098
10,227,281,151,464 10,581,175,671,989
5,295 5,478
0 0
###
2018 2019
Lưu chuyển tiền thuần từ các hoạt động sản xuất kinh doanh 8,140,239,032,649 11,409,928,541,690
Lãi/lỗ trước những thay đổi vốn lưu động 13,059,853,322,698 14,255,869,808,076
Lãi trước thuế 12,051,696,266,123 12,795,709,638,557
Khấu hao TSCĐ 1,626,632,382,351 1,948,072,775,534
Phân bổ lợi thế thương mại 56,921,527,942 67,951,918,380
Chi phí dự phòng -91,866,480,156 7,332,833,362
Lãi/(lỗ) chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện -1,358,149,087 6,458,209,059
Lãi/(lỗ) từ thanh lý tài sản cố định 70,047,516,026 43,964,070,239
Lãi/(lỗ) từ hoạt động đầu tư -25,010,945,993 -1,513,217,385
Chi phí lãi vay 51,367,418,852 108,824,893,987
Thu lãi và cổ tức -678,576,213,360 -726,647,904,760
Các khoản điều chỉnh khác 0 5,716,591,103
(Tăng)/giảm các khoản phải thu -108,535,667,272 373,595,051,949
(Tăng)/giảm hàng tồn kho -1,685,436,671,924 401,995,429,191
Tăng/(giảm) các khoản phải trả -14,512,675,616 -399,803,073,537
( Tăng)/giảm chi phí trả trước 68,658,670,747 16,409,131,564
(Tăng)/giảm chứng khoán kinh doanh 0 -4,480,040,000
Chi phí lãi vay đã trả -110,740,338,598 -227,916,555,489
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã trả -1,879,580,376,609 -2,033,592,165,968
Tiền thu khác từ các hoạt động kinh doanh 0 0
Tiền chi khác từ các hoạt động kinh doanh -1,189,467,230,777 -972,149,044,096
Lưu chuyển tiền tệ ròng từ hoạt động đầu tư -1,045,144,636,184 -6,747,874,852,168
Tiền mua tài sản cố định và các tài sản dài hạn khác -3,185,795,437,639 -2,158,249,206,676
Tiền thu được từ thanh lý tài sản cố định 94,475,512,924 114,089,987,662
Tiền cho vay hoặc mua công cụ nợ 1,199,161,995,594 -3,215,379,727,631
Tiền thu từ cho vay hoặc thu từ phát hành công cụ nợ 193,015,826,790 2,598,197,548
Đầu tư vào các doanh nghiệp khác -12,250,000,000 -2,158,238,334,831
Tiền thu từ việc bán các khoản đầu tư vào các doanh nghiệp k 18,467,703,509 1,513,217,385
Cổ tức và tiền lãi nhận được 647,779,762,638 665,791,014,375
Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính -6,535,107,071,546 -3,515,978,671,653
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu và vốn góp 0 0
Chi trả cho việc mua lại, trả lại cổ phiếu -3,325,885,560 126,609,476,240
Tiền thu được các khoản đi vay 4,827,980,040,068 10,426,775,268,658
Tiển trả các khoản đi vay -4,103,588,818,554 -6,233,112,646,051
Tiền thanh toán vốn gốc đi thuê tài chính 0 0
Cổ tức đã trả -7,256,172,407,500 -7,836,250,770,500
Tiền lãi đã nhận 0 0
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 559,987,324,919 1,146,075,017,869
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 963,335,914,164 1,522,610,167,671
Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá -713,071,412 -3,490,547,088
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 1,522,610,167,671 2,665,194,638,452
2014
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 34,976,928,333,176
I - TÀI SẢN NGẮN HẠN
3. Các khoản phải thu ngắn hạn 2,771,736,892,079
3.1.Phải thu khách hàng 1,988,614,362,323
60,000,000,000,000 4,000,000,000,000
3,500,000,000,000
50,000,000,000,000
3,000,000,000,000
40,000,000,000,000
2,500,000,000,000
30,000,000,000,000 2,000,000,000,000
1,500,000,000,000
20,000,000,000,000
1,000,000,000,000
10,000,000,000,000
500,000,000,000
0 0
1 2 3 4 5
25.00 30.00
25.00
20.00
20.00
15.00
15.00
10.00
10.00
5.00
5.00
0.00 0.00
2015 2016 2017 2018 2019
31,170,336,327
438,267,517,904
-16,794,705,625
29,745,906,112,117
3,648,445,576,699
4,983,044,403,917
3,427,257,936,945
16.43
22.21
7.92948933800324
46.0307069524243
-136,293,171,142
0.37%
HNM https://data.vdsc.com.vn/vi/Com_Document/HNM/
300,000,000,000 90,000,000,000 25
80,000,000,000
250,000,000,000 20
70,000,000,000
200,000,000,000 60,000,000,000
15
50,000,000,000
150,000,000,000
40,000,000,000 10
100,000,000,000 30,000,000,000
5
20,000,000,000
50,000,000,000
10,000,000,000
0
2015 2016 201
0 0
1 2 3 4 5
Kỳ thu tiền BQ VNM
Doanh thu thuần Phải thu khách hàng Vòng quay KPT VNM
1,000,000,000
2018 2019
40,173,176,341 32,341,567,230 62.36 81.81 58.57
42,888,257,754 36,257,371,786 0.00 72.08 70.19
182,960,808,083 168,078,525,543 0.00 267.80 215.12
4.27 4.64
85.56 78.74
140
120
100
80
60
40
20
0
015 2016 2017 2018 2019
-51,367,418,852 -108,824,893,987
12,051,696,266,123 12,795,709,638,557
12,000,328,847,271 12,686,884,744,570
2018 2019
1.932382 1.711682
1.413016 1.366664
0.143108 0.184534
2018 2019
19% 19%
28.40% 25.79%
40.79% 37.79%
2018 2019
0.716109 0.503464
233.6175 116.5807
2014 2015
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 34,976,928,333,176 40,080,384,510,746
% tăng trưởng Doanh thu 15%
% tăng trưởng doanh thu bình quân 10%
Bối cảnh:
_ Nhu cầu sữa ổn định, Hiệp hội Sữa Việt Nam dự đoán tiêu thụ nội địa tăng 8,6% hàng năm cho tới năm 2025
_ Trong những năm qua, Vinamilk liên tục tăng cường năng lực sản xuất và mở rộng thị trường.
Gần đây nhất, năm 2019, công ty đã khởi công giai đoạn 1 trang trại bò sữa tại Lào với diện tích 5000 ha, quy mô tổn
Tăng gấp đôi vốn đầu tư vào Driftwood Dairy Holding Corporation từ 10 triệu USD lên 20 triệu USD.
Hoàn tất mua 75% cổ phần CTCP GNT Foods, qua đó tham gia điều hành CTCP Sữa Mộc Châu với quy mô tổng đàn b
_ Liên tục đầu tư vào chi phí marketing
2019
1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 56,318,122,762,744
2. Giá vốn hàng bán 29,745,906,112,117
3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 26,572,216,650,627
4. Doanh thu hoạt động tài chính 807,316,707,483
5. Chi phí tài chính 186,969,681,828
- Trong đó: Chi phí lãi vay 108,824,893,987
6. Chi phí bán hàng 12,993,454,552,852
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,396,302,416,955
8. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 12,802,806,706,475
9. Chi phí thuế TNDN 2,241,377,757,666
10. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 10,561,428,948,809
Áp dụng cách tính trên, dự báo BCKQKD cho 4 năm 2020 - 2023
2019
1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 56,318,122,762,744
2. Giá vốn hàng bán 29,745,906,112,117
3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 26,572,216,650,627
4. Doanh thu hoạt động tài chính 807,316,707,483
5. Chi phí tài chính 186,969,681,828
- Trong đó: Chi phí lãi vay 108,824,893,987
6. Chi phí bán hàng 12,993,454,552,852
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,396,302,416,955
8. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 12,802,806,706,475
9. Chi phí thuế TNDN 2,241,377,757,666
10. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 10,561,428,948,809
ên kết; thu nhập, chi phí, lợi nhuận khác
Giải thích : Cuối năm 2019, dịch COVID - 19 đang bùng phát mạnh ở Vũ Hán Trung Quốc, khả năng trong 2 năm 2020 và 20
gây ảnh hưởng nặng nề đến tình hình kinh tế của các nước trên thế giới, đặc biệt là với ngành hàng tiêu dùng, khả năng bá
nền kinh tế trong giai đoạn này bị khủng hoảng nghiêm trọng khiến cho nhu cầu tiêu dùng của mọi người giảm sút đáng kể
trong 2 năm này tình hình tài sản dài hạn của công ty Vinamilk không có những biến đổi rõ rệt như các năm trước đó, thậm
sẽ có mức giảm khoảng từ 10% - 20%. Trong 2 năm tiếp theo 2022 và 2023, tình hình dịch bệnh trên toàn thế giới hầu như
do đó nền kinh tế sẽ tiến vào giai đoạn ổn định và phát triển, nhu cầu tiêu dùng của mọi người sẽ tăng cao, do đó nhóm dự
tình hình tài sản dài hạn của công ty Vinamilk sẽ ổn định và có bước tăng đột phá ở một số hạng mục so với 2 năm 2020 và
các hạng mục như tài sản hay khoản phải thu dài hạn sẽ tăng đột biến, nhưng tình hình bất động sản đầu tư sẽ giảm mạnh
Sự hồi phục và phát triển trong 2 năm 2022 và 2023 sẽ là bước đệm giúp cho tình hình tài chính của công ty dần ổn định v
2018 % 2019 Tỷ đồng
16806 31.93296 19586
88 0.167208 6
13365 25.39474 8729
90 0.171008 60
868 1.649281 158
1068 2.029299 10220
1325 2.517623 410
52629 100 59636
2023 Tỷ đồng
28918
16
9368
40
318
12981
596
68982
g trong 2 năm 2020 và 2021 dịch bệnh sẽ lan ra nhiều nơi trên thế giới,
ng tiêu dùng, khả năng bán hàng bị giảm sút đáng kể,
ọi người giảm sút đáng kể, do đó nhóm dự báo
ư các năm trước đó, thậm chí ở 1 số hạng mục như các khoản phải thu dài hạn hay bất động sản đầu tư
rên toàn thế giới hầu như đã được kiểm soát hoàn toàn,
ẽ tăng cao, do đó nhóm dự báo trong 2 năm này
mục so với 2 năm 2020 và 2021 bị ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch,
sản đầu tư sẽ giảm mạnh vì vừa trải qua dịch bệnh nên công ty sẽ tập trung nguồn lực để hỗ trợ phát triển sản xuất.
của công ty dần ổn định và là đòn bẩy cho sự phát triển của công ty Vinamilk các năm sau này.
Số liệu 2015 - 2019 2015
Hàng mua đang đi trên đường 713
Nguyên vật liệu 2043
Công cụ và dụng cụ 14
Sản phẩm dở dang 40.4
Thành phẩm 924
Hàng hóa 63
Hàng gửi đi bán 28
Giải thích : Trong 2 năm 2020 và 2021, nền kinh tế trên toàn thế giới đang chịu ảnh hưởng nặng nề bởi sự lan rộng của đại
khiến cho nền kinh tế bị khủng hoảng và chậm phát triển làm ảnh hưởng đến nguồn cung đầu vào và làm giảm sức mua củ
Khoảng thời gian sau đại dịch khi nền kinh tế dần hồi phục thì nhu cầu tiêu dùng được cả thiện và nhóm dự đoán trong 3 n
và sự phát triển trong các năm tới sẽ là bước đệm giúp cho tình hình tài chính của công ty dần ổn định và là đòn bẩy cho sự
Chỉ tiêu Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018
Nhu cầu số lượng sản phẩm 1 ngày (D) 320930 350400 352590 346750
Chi phí đặt hàng cho một lần đặt hàng (P) 404,500,000 415,500,000 427,500,000 371,500,000
Chi phí bảo quản (C ) 79,256 78,750 81,230 82,540
Mức tồn kho tối ưu (EOQ) 57235.21834 60807.51833 60919.99039 55868.93716
Tổng chi phí tồn kho tối thiểu (Tcmin) 4536234464 4788592069 4948530820 4611422073
Khoảng thời gian dự trữ tối ưu (T*) 65.09473933 63.34116493 63.06417225 58.80940753
Điểm tái đặt hàng (R ) 6154.821918 6720 6762 6650
Số lượng đơn đặt hàng tối ưu trong năm (n*) 5.607211946 5.762445329 5.787755345 6.206490004
% 2016 % 2017 % 2018 % 2019
-11.0799439 634 -40.06309 380 225.7895 1238 -39.49919 749
23.98433676 2533 -3.711015 2439 13.48913 2768 -3.865607 2661
21.428571429 17 52.94118 26 7.692308 28 28.57143 36
33.663366337 54 42.59259 77 35.06494 104 63.46154 170
30.086580087 1202 -13.39434 1041 28.53026 1338 0.149477 1340
42.857142857 90 -54.44444 41 43.90244 59 -50.84746 29
-85.71428571 4 250 14 -92.85714 1 600 7
Năm 2019
365000
459,500,000
75,500
66654.68987
5032429085
66.65468987
7000
5.475983771
Tỷ đồng
Tỷ đồng