Professional Documents
Culture Documents
Phương Vị Từ
Phương Vị Từ
+Biểu thị có người hoặc vật nào đó ở nơi nào đó thì dùng 有:
Ví dụ: 西边 有 一个邮局。
(Xībian yǒu yīgè yóujú. – Có một bưu điện ở phía tây/ Phía tây có một cái
bưu điện)
Ví dụ: 超市 在 东边。
(Chāoshì zài dōngbian. _ Siêu thị nằm ở phía đông.)
他 坐 在 桌子 前面。
_Khi làm Định ngữ: Cái gì ở phía nào?
Cấu trúc: PVT +的 + Trung tâm ngữ
Ví dụ: 左边 的 那个女孩是我的同屋。
(Zuǒbiān dì nàgè nǚhái shì wǒ de tóng wū. _ Cô gái bên trái là bạn cùng
phòng của tôi.)