Professional Documents
Culture Documents
2. Tính Toán Lanh Tô Thang Máy - Cấu Tạo
2. Tính Toán Lanh Tô Thang Máy - Cấu Tạo
Hạng mục: Nhà lớp học thí nghiệm Địa điểm: 235 Hoàng Quốc Việt, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội
Mặ t cắ t và mặ t đứ ng vá ch
TÍNH TOÁN VÁCH V-P21, P22, P23, P24 (dày 250) THEO ACI-318
1. Số liệu:
* Số liệu vách
- Bề dầy vách: tw = 0.25 m
- Chiều dài vách: L= 2.60 m
- Chiều rộng vùng 1 B1 = 0.32 m
- Chiều rộng vùng 3 B3 = 0.32 m
* Vật liệu:
- Bê tông cấp độ bền: B25.0 f'c = 230 daN/cm2
Rb = 145 daN/cm2
-Cốt thép dọc nhóm : A-III fy = 4000 daN/cm2
Rs = 3650 daN/cm2
* Nội lực vách
Ntt = 797.586 T Qttx = 51.686 T
Mttx = 1.4707 Tm Qtty = 7.4855 T
M =
tt
y 124.207 Tm
2. Tính toán
2.1. Tinh toán cốt thép dọc
320 mm 1960 mm 320 mm
250
1. A1 27.0887 cm2
Ak
b . f y
Bố trí 7 Φ 25 As= 34.3 cm2 Đảm bảo KNCL
Công trình: Nhà lớp học thí nghiệm ĐD Chủ đầu tư: Trường đại học điện lực
Hạng mục: Nhà lớp học thí nghiệm Địa điểm: 235 Hoàng Quốc Việt, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội
* Diện tích cốt thép vùng 3 tính theo công thức sau:
P3
0,85. f c' . A3
0,8. c
A3 5.26887 cm2
( f y 0,85. f c )
'
N 601.3 T
P2 .A 2
A
* Diện tích cốt thép vùng 2 tính theo công thức sau:
P2 A 2 . R b
A2 -33.255 cm2
R s . c
Bố trí 12 Φ 16 a250 ### cm2 Đảm bảo KNCL
Công trình: Nhà lớp học thí nghiệm ĐD Chủ đầu tư: Trường đại học điện lực
Hạng mục: Nhà lớp học thí nghiệm Địa điểm: 235 Hoàng Quốc Việt, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội
TÍNH TOÁN VÁCH V-P21, P22, P23, P24 (dày 250) THEO ACI-318
1. Số liệu:
* Số liệu vách
- Bề dầy vách: tw = 0.25 m
- Chiều dài vách: L= 2.60 m
- Chiều rộng vùng 1 B1 = 0.32 m
- Chiều rộng vùng 3 B3 = 0.32 m
* Vật liệu:
- Bê tông cấp độ bền: B25.0 f'c = 230 daN/cm2
Rb = 145 daN/cm2
-Cốt thép dọc nhóm : A-III fy = 4000 daN/cm2
Rs = 3650 daN/cm2
* Nội lực vách
Ntt = 921.753 T Qttx = 53.8246 T
Mttx = 3.0653 Tm Qtty = 3.5703 T
M =
tt
y 31.5873 Tm
2. Tính toán
2.1. Tinh toán cốt thép dọc
320 mm 1960 mm 320 mm
250
1. A1 31.1395 cm2
Ak
b . f y
Bố trí 7 Φ 25 As= 34.3 cm2 Đảm bảo KNCL
Công trình: Nhà lớp học thí nghiệm ĐD Chủ đầu tư: Trường đại học điện lực
Hạng mục: Nhà lớp học thí nghiệm Địa điểm: 235 Hoàng Quốc Việt, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội
* Diện tích cốt thép vùng 3 tính theo công thức sau:
P3
0,85. f c' . A3
0,8. c
A3 12.7701 cm2
( f y 0,85. f c )
'
N 694.9 T
P2 .A 2
A
* Diện tích cốt thép vùng 2 tính theo công thức sau:
P2 A 2 . R b
A2 -4.761 cm2
R s . c
Bố trí 12 Φ 16 a250 ### cm2 Đảm bảo KNCL
Công trình: Nhà lớp học thí nghiệm ĐD Chủ đầu tư: Trường đại học điện lực
Hạng mục: Nhà lớp học thí nghiệm Địa điểm: 235 Hoàng Quốc Việt, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội
400
1. A1 0.34994 cm2
Ak
b . f y
Bố trí 12 Φ 25 As= 58.9 cm2 Đảm bảo KNCL
Công trình: Nhà lớp học thí nghiệm ĐD Chủ đầu tư: Trường đại học điện lực
Hạng mục: Nhà lớp học thí nghiệm Địa điểm: 235 Hoàng Quốc Việt, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội
* Diện tích cốt thép vùng 3 tính theo công thức sau:
P3
0,85. f c' . A3
0,8. c
A3 60.947 cm2
( f y 0,85. f c' )
N 665.1 T
P2 .A 2
A
* Diện tích cốt thép vùng 2 tính theo công thức sau:
P2 A 2 . R b
A2 -132.99 cm2
R s . c
Bố trí 14 Φ 20 a250 ### cm2 Đảm bảo KNCL
Công trình: Nhà lớp học thí nghiệm ĐD Chủ đầu tư: Trường đại học điện lực
Hạng mục: Nhà lớp học thí nghiệm Địa điểm: 235 Hoàng Quốc Việt, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội
TÍNH TOÁN VÁCH V-P2, P3, P11, P12 (dày 250) THEO ACI-318
1. Số liệu:
* Số liệu vách
- Bề dầy vách: tw = 0.25 m
- Chiều dài vách: L= 1.10 m
- Chiều rộng vùng 1 B1 = 0.3 m
- Chiều rộng vùng 3 B3 = 0.3 m
* Vật liệu:
- Bê tông cấp độ bền: B25.0 f'c = 230 daN/cm2
Rb = 145 daN/cm2
-Cốt thép dọc nhóm : A-III fy = 4000 daN/cm2
Rs = 3650 daN/cm2
* Nội lực vách
Ntt = 281.03 T Qttx = 0.42 T
Mttx = 55.14 Tm Qtty = 21.11 T
M =
tt
y 0.47 Tm
2. Tính toán
2.1. Tinh toán cốt thép dọc
300 mm 500 mm 300 mm
250
1. A1
Ak 2.14432 cm2
b . f y
Bố trí 6 Φ 18 As= 15.3 cm2 Đảm bảo KNCL
Công trình: Nhà lớp học thí nghiệm ĐD Chủ đầu tư: Trường đại học điện lực
Hạng mục: Nhà lớp học thí nghiệm Địa điểm: 235 Hoàng Quốc Việt, Q.Bắc Từ Liêm, Tp.Hà Nội
* Diện tích cốt thép vùng 3 tính theo công thức sau:
P3
0,85. f c' . A3
0,8. c
A3 29.7859 cm2
( f y 0,85. f c )
'
mm kG 1 2 3 4 5 6 7 8
6 0.222 0.283 0.57 0.85 1.13 1.41 1.70 1.98 2.26
8 0.394 0.502 1.00 1.51 2.01 2.51 3.01 3.52 4.02
10 0.616 0.785 1.57 2.36 3.14 3.93 4.71 5.50 6.28
12 0.887 1.130 2.26 3.39 4.52 5.65 6.78 7.91 9.04
14 1.208 1.539 3.08 4.62 6.15 7.69 9.23 10.77 12.31
16 1.578 2.010 4.02 6.03 8.04 10.05 12.06 14.07 16.08
18 1.997 2.543 5.09 7.63 10.17 12.72 15.26 17.80 20.35
20 2.465 3.140 6.28 9.42 12.56 15.70 18.84 21.98 25.12
22 2.983 3.799 7.60 11.40 15.20 19.00 22.80 26.60 30.40
25 3.851 4.906 9.81 14.72 19.63 24.53 29.44 34.34 39.25
28 4.831 6.154 12.31 18.46 24.62 30.77 36.93 43.08 49.24
30 5.546 7.065 14.13 21.20 28.26 35.33 42.39 49.46 56.52
32 6.310 8.038 16.08 24.12 32.15 40.19 48.23 56.27 64.31
36 7.986 10.174 20.35 30.52 40.69 50.87 61.04 71.22 81.39
40 9.860 12.560 25.12 37.68 50.24 62.80 75.36 87.92 100.48
BẢNG TRA
ÚN MÓNG
hữ nhật) Móng băng wc wconst wo
2.8 3.2 4 5 Khi n>=10 1 2 3
1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 0.56 0.88 1.12
0.977 0.977 0.977 0.977 0.977 0.68 1.08 1.36
0.878 0.879 0.88 0.881 0.881 0.77 1.22 1.54
0.748 0.749 0.753 0.754 0.755 0.89 1.44 1.78
0.623 0.63 0.636 0.639 0.642 0.98 1.61 1.96
0.52 0.529 0.54 0.545 0.55 1.05 1.72 2.1
0.437 0.449 0.462 0.470 0.477 1.12 1.83 2.24
0.369 0.383 0.4 0.410 0.42 1.16 1.91 2.32
0.314 0.329 0.348 0.360 0.374 1.26 2.12 2.52
0.27 0.285 0.305 0.320 0.337 1.48 2.96
0.233 0.248 0.27 0.285 0.306 2 4
0.203 0.218 0.239 0.256 0.28
0.178 0.192 0.213 0.230 0.258
0.157 0.17 0.191 0.208 0.239 Hệ số sức chịu tải Teraghi
0.139 0.152 0.172 0.189 0.223 j(độ) Ng Nq Nc
0.124 0.136 0.155 0.172 0.208 1 2 3
0.111 0.122 0.141 0.158 0.196 0 0 1 5.7
0.1 0.11 0.128 0.144 0.184 5 0.5 1.6 7.3
0.09 0.1 0.117 0.133 0.175 10 1.2 2.7 9.6
0.082 0.091 0.107 0.123 0.166 15 2.5 4.4 12.9
0.075 0.084 0.098 0.113 0.158 20 5 7.4 17.7
0.069 0.077 0.091 0.105 0.15 25 9.7 12.7 25.1
0.063 0.007 0.084 0.098 0.144 30 19.7 22.5 37.2
0.058 0.065 0.078 0.091 0.137 35 42.4 41.4 57.8
0.054 0.06 0.072 0.085 0.132 40 100.4 81.3 95.7
0.05 0.056 0.067 0.079 0.126 45 297.5 173.3 172.3
0.044 0.05 0.06 0.071 0.114
0.038 0.044 0.051 0.060 0.104
0.95 18
11 19
B12,5 20
#N/A 21
#N/A 22
#N/A 23
#N/A 24
#N/A 25
#N/A 26
27
28
11 29
B12,5 30
#N/A 31
#N/A 32
#N/A 33
#N/A 34
#N/A 35
#N/A
DiÖn
tÝch/
Sè thanh
cm2
15
9 4.24
2.54 7.54
4.52 11.78
7.07 16.96
10.17 23.08
13.85 30.14
18.09 38.15
22.89 47.10
28.26 56.99
34.19 73.59
44.16 92.32
55.39 105.98
63.59 120.58
72.35 43.13
91.56 94.65
113.04