Professional Documents
Culture Documents
CÁC HÀM TÀI CHÍNH THÔNG DỤNG TÍNH GIÁ TRỊ TIỀN TỆ
THEO THỜI GIAN VÀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH
I. PHẦN LÝ THUYẾT
Trong nền kinh tế thị trường, xét trên quan điểm đầu tư mỗi đồng vốn bỏ ra phải không
ngừng sinh lợi, vì nhà đầu tư phải chấp nhận rủi ro trong suốt thời gian đầu tư đó, lạm phát
thường xuyên tồn tại trong nền kinh tế. Do vậy, một đồng thu được tại một thời điểm trong
tương lai không thể bằng một đồng hiện tại.
Giá trị của tiền tệ theo thời gian (TVM – Time value of money) được tính bằng các hàm
tài chính nhằm tính giá trị của tiền tệ tại những thời điểm khác nhau, dành cho một số tiền
hoặc một dòng tiền đều.
Đầu tư tài chính thường xuyên tính toán các dòng tiền có giá trị lớn tại những thời điểm
khác nhau, vì thế dựa trên các hàm tài chính nhằm tính giá trị của các yếu tố hình thành nên
giá trị của tài sản đầu tư, hoặc ước tính trực tiếp giá trị của những tài sản có khả năng tạo
ra thu nhập. Do vậy hiểu biết tốt về những hàm tài chính giúp cho chuyên viên tài chính
tính toán một cách chính xác và thuyết phục hơn.
Các hàm tài chính thông dụng trong đầu tư tài chínhvà đầu tư tài chính là lãi đơn, lãi kép,
hiện giá ròng, tỷ suất nội hoàn, tỷ suất sử dụng vốn bình quân gia quyền và mô hình định
giá tài sản vốn.
1. LÃI ĐƠN
Lãi đơn (simple interest) là nghiệp vụ tài chính ngắn hạn (kỳ hạn dưới hay bằng 12 tháng)
và phương thức tính lãi đơn là chỉ có vốn gốc sinh lãi.
Sơ đồ 1. Giá trị của tiền tệ theo thời gian tính bằng lãi đơn
i%
V1 V2 Vn
V0
Vn=?
1 2 3 n
i%
V1 V2 Vn
V0
Vn=?
1 2 3 n
NGUYỄN NGỌC VINH – ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 4
PHÂN TÍCH VÀ QUẢN TRỊ DÒNG TIỀN
- Hàm lãi đơn và lãi kép có cùng giá trị vào cuối kỳ thứ 1 nhưng sau đó thì kết quả lãi
(lợi tức) của lãi kép luôn cao hơn lãi đơn.
- Việc tính giá trị của tiền tệ theo thời gian được tính bằng hàm lãi đơn và hàm lãi kép,
tuy nhiên hàm lãi kép thường xuyên được vận dụng trong đầu tư kinh doanh tài sản và
các lĩnh vực khác với thời hạn từ trung hoặc dài hạn. Nhằm đáp ứng nhu cầu tính toán
từ thị trường các nhà khoa học đã biến hóa hàm lãi kép thành 6 hàm tài chính cơ bản
(six – funtion compound interest ) nhằm tính giá trị của tiền tệ vào các thời điểm khác
nhau.
Về lý thuyết 6 hàm nêu trên có thể thực hiện bằng các giải pháp sau:
+ Giải trực tiếp trên hàm số;
+ Tra bảng số tài chính;
+ Giải bằng hàm tài chính trong chương trình excel;
+ Sử dụng máy tính tài chính như HP 12C hay Texas Instrument hay các loại máy
tính tài chính khác.
3. GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA KHOẢN TIỀN
Hàm số 1 (F1) Giá trị tương lai của khoản tiền – là số tiền sẽ thu được vào cuối thời điểm
thứ n, với lãi suất không đổi, được tính bằng hàm lãi kép, công thức được viết dưới dạng
sau: FVn = PV (1 + i) n
Trong đó.
FVn : Giá trị tương lai của một số tiền vào cuối kỳ thứ n
PV : Giá trị hiện tại
i : Lãi suất
n : Kỳ hạn
Sơ đồ 3. Giá trị trong tương lai của khoản tiền với lãi suất cố định trong n kỳ hạn
i%
PV FVn=?
1 2 3 n
Khi tính bằng cách tra bảng số tài chính thì sử dụng kết quả của giá trị trong cột số 1
tương ứng với lãi suất và kỳ hạn, nhân với giá trị hiện tại sẽ có được giá trị tương lai
của của số tiền vào cuối kỳ thứ n.
Công thức tính theo cách tra bảng số tài chính: FVn = PV i % 1
n
Trong đó.
n
i % 1 : Kết quả từ việc tra bảng số tài chính của cột số 1 với i% và n kỳ tương xứng
Nếu tính theo ví dụ 2 bằng cách tra bảng với i: 20% năm, n = 2, 3, 4 năm sẽ có các kết
quả sau:
V2 = 5 x 1,44 = 7,2 tỷ đồng
i%
PMT PMT PMT PMT
FVn=?
1 2 3 n
Ta có
FVn = PMT + PMT (1+i) + PMT (1+i)2 +…+ PMT (1+i)n-1 (1)
Nhân 2 vế của chuỗi 1 cho (1+i) ta có
FVn x (1+i) = PMT (1+i)1 + PMT (1+i)2+ PMT (1+i)3…+ PMT (1+i)n (2)
(1 + i ) n − 1
FVn i = PMT [(1 + i) − 1] hay FV n = PMT
n
i
Công thức tính dành cho việc góp số tiền đều cuối kỳ:
(1 + i ) n − 1
FVn = PMT
i
Công thức tính theo cách tra bảng số tài chính: FVn = PMT i % 2
n
Trong đó.
PMT : Giá trị của khoản tiền góp đều, định kỳ
n
i % 2 : Kết quả từ tra bảng số tài chính cột số 2 với i% và n kỳ tương ứng
4.2 Góp đều vào đầu mỗi kỳ, khoản tiền thì theo sơ đồ 4
Sơ đồ 4. Giá trị trong tương lai của khoản tiền tích lũy đều vào đầu kỳ với lãi suất cố định
trong n kỳ hạn
i%
PMT PMT PMT PMT
FVn=?
1 2 3 n
i%
? ? ? ?
FVn
1 2 3 n
Công thức tính bằng cách tra bảng số tài chính: PMT = FVn i % 3
n
Tính theo cách tra bảng số tài chính: Sẽ lấy kết quả của việc tính cuối kỳ nhân với
1
(1 + i )
− Trong nghiệp vụ đầu tư tài chínhchuyên viên tài chính sử dụng hàm số 3 để lượng hóa
số tiền hoàn vốn, tỷ suất hoàn vốn trong tiếp cận thu nhập hoặc hoạch định dòng tiền
trong các dự án tài sản.
− Hàm số 3 còn được gọi là SFF – sinking fund factor (nhân tố quỹ tích lũy)
Ví dụ . Dự án tài sản A sẽ triển khai sau 5 năm với số tiền dự tính: 100 tỷ đồng, công ty sẽ
tích lũy tiền cho dự án trên qua ngân hàng. Biết lãi suất huy động bình quân của ngân hàng:
12% năm nếu tính theo năm, và 11% năm nếu tính theo tháng, hãy tính số tiền cần phải góp
đều, định kỳ qua ngân hàng sẽ là bao nhiêu nhằm có số tiền trên trong các trường hợp sau:
a. Vào cuối mỗi năm
b. Vào đầu mỗi năm
c. Vào cuối mỗi tháng
d. Vào đầu mỗi tháng
Bài giải:
Tính bằng cách tra bảng số tài chính
a. Số tiền công ty cần phải góp đều, định kỳ vào cuối mỗi năm:
PMTnCK = 100 x 0,1574097 = 15,74097 tỷ đồng
b. Số tiền công ty cần phải góp đều, định kỳ vào đầu mỗi năm:
1
PMTnĐK = 15,74097 x = 14,0544375 tỷ đồng
(1 + 0,12)
c. Số tiền công ty cần phải góp đều, định kỳ vào cuối mỗi tháng:
PMTthCK = 100 x 0,0125758 = 1,25758 tỷ đồng
d. Số tiền công ty cần phải góp đều, định kỳ vào đầu mỗi tháng:
1
PMTthĐK = 1,25758 x = 1,246153 tỷ đồng
(1 + 0,009166)
6. HIỆN GIÁ CỦA SỐ TIỀN TRONG TƯƠNG LAI
Hàm số 4 (F4) Hiện giá của một số tiền trong tương lai là kết quả của việc chiết khấu một
số tiền trong tương lai về hiện giá với lãi suất i không đổi trong n kỳ hạn. Về bản chất hàm
NGUYỄN NGỌC VINH – ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 10
PHÂN TÍCH VÀ QUẢN TRỊ DÒNG TIỀN
số 4 chính là tìm PV trong hàm số 1, hay nói cách khác cách tính của hàm số 4 chính là
nghịch đảo cách tính của hàm số 1.
Sơ đồ 6. Hiện giá của số tiền trong tương lai với lãi suất cố định trong n kỳ hạn
i%
PV =? FVn
1 2 3 n
−n
Công thức tính hàm số 4: PV = FVn (1 + i )
Công thức tính bằng cách tra bảng số tài chính: PV = FVn i % 4
n
Hàm số 4 dùng để tính hiện giá của các dòng tiền trong tương lai là cơ sở để tính giá
trị của tài sản thẩm định trong tiếp cận thu nhập, hay tính giá giao dịch bình thường
của tài sản trong tiếp cận so sánh.
Ví dụ: Tài sản được bán với giá: 2 tỷ đồng với điều kiện như sau: Người mua sẽ thanh
toán ngay khi ký hợp đồng mua số tiền: 1,2 tỷ đồng và số tiền còn lại sẽ trả sau 6 tháng,
biết lãi suất huy động bình quân kỳ hạn 6 tháng: 11% năm. Nếu người mua muốn trả
một lần vào thời điểm ký hợp đồng thì số tiền đó sẽ là bao nhiêu?
Bài giải:
Hiện giá số tiền trả chậm về thời điểm ký hợp đồng mua:
Nếu người mua muốn trả 1 lần ngay khi mua thì số tiền phải trả:
PV = 1200 + 757,3776 = 1957,3776 triệu đồng.
Kết luận: Giá trị của tài sản tại thời điểm mua: 1957,3776 triệu đồng
7. HIỆN GIÁ CỦA KHOẢN TIỀN THU ĐỀU, ĐỊNH KỲ VÀO CUỐI MỖI KỲ
TRONG TƯƠNG LAI
Hàm số 5 (F5) Hiện giá của khoản tiền thu đều, định kỳ vào cuối mỗi kỳ trong tương lai
với lãi suất không đổi trong n kỳ hạn là tổng các kết quả của việc chiết khấu toàn bộ số tiền
đều, định kỳ sẽ thu được trong tương lai về giá trị hiện tại.
Sơ đồ 7. Hiện giá của số tiền thu đều vào cuối mỗi kỳ trong tương lai với lãi suất cố
định trong n kỳ hạn
i%
PMT PMT PMT PMT
PV=?
1 2 3 n
Với
1 1 1
PV = PMT + PMT + ... + PMT (1)
(1 + i ) 1
(1 + i ) 2
(1 + i ) n
Nhân 2 vế của chuỗi (1) cho (1+i) ta có
1 1 1
PV (1 + i) = PMT + + ... + n
(1 + i) (2)
(1 + i ) (1 + i ) 2
(1 + i )
Lấy chuỗi (2) – (1) và đơn giản ta còn:
PV i = PMT 1 − (1 + i) − n hay PV = PMT
1 − (1 + i) − n
i
1 − (1 + i ) − n
Công thức tính tổng quát hàm số 5 : PV = PMT
i
Trong đó:
PV : Hiện giá của số tiền thu đều, định kỳ vào cuối mỗi kỳ trong tương lai với lãi
suất i không đổi trong n kỳ hạn.
PMT : Số tiền thu đều vào cuối mỗi kỳ trong tương lai
Công thức tính bằng cách tra bảng số tài chính: PV = PMT i % 5
n
Hàm số 5 dùng để tính hiện giá các dòng thu nhập đều có kỳ hạn trong tiếp cận thu nhập
đây cũng chính là giá trị của tài sản hoặc tính số tiền tài trợ hiện tại cho khách hàng khi
mua sản phẩm tài sản, người được tài trợ phải trả số tiền đều, định kỳ trong một thời hạn
nhất định với lãi suất cố định trong tương lai.
Ví dụ: Tài sản được bán với điều kiện: trả ngay khi ký hợp đồng số tiền là 500 triệu
đồng, số tiền còn lại được trả vào cuối mỗi tháng là 5 triệu đồng trong 10 năm, với lãi
suất cho vay bình quân 15% năm. Hãy tính giá trị của tài sản tại thời điểm ký hợp đồng
mua?
Bài giải:
Hiện giá dòng tiền trả chậm:
PV2 = PMT 15% 5
10 x12
= 5 x 61,98285 = 309,91425 triệu đồng.
Vậy giá trị của tài sản tại thời điểm ký hợp đồng mua:
PV = PV1 + PV2 = 500 + 309,91425 = 809, 91425 triệu đồng.
Kết luận: Giá trị của tài sản tại thời điểm ký hợp đồng mua: 810 tr. đồng.
8. KHOẢN TIỀN THU ĐỀU VÀO CUỐI MỖI KỲ TRONG TƯƠNG LAI TỪ SỐ
TIỀN HIỆN TẠI
Hàm số 6 (F6) Khoản tiền thu đều, vào cuối mỗi kỳ trong tương lai từ số tiền hiện tại với
lãi suất không đổi trong n kỳ hạn.
Bản chất của hàm số 6 chính là PV trong công thức tính của hàm số 5, hay nói cách khác
cách tính của hàm số 6 chính là nghịch đảo cách tính của hàm số 5.
Thông thường F6 chỉ tính cho việc trả nợ đều vào cuối mỗi kỳ.
Sơ đồ 8. Giá trị của khoản tiền thu đều vào cuối mỗi kỳ trong tương lai từ số tiền hiện
tại, với lãi suất cố định trong n kỳ hạn.
i%
? ? ? ?
PV
1 2 3 n
i
Công thức tính hàm số 6: PMT = PV −n
1 − (1 + i )
Trong đó:
PMT : Khoản tiền thu đều, vào cuối mỗi kỳ trong tương lai từ số tiền hiện tại với lãi
suất không đổi trong n kỳ hạn.
Công thức tính bằng cách tra bảng số tài chính: PMT = PV i% 6
n
Hàm số 6 dùng để tính khoản trả đều khi tính thu nhập ròng dự kiến tạo ra từ tài sản (IM
hay DS-dept service), tính suất vốn hóa của vốn vay trong tiếp cận thu nhập hoặc khả
năng trả nợ của khách hàng trong kinh tế tài sản.
Ví dụ: Tài sản được bán trả góp trong 60 tháng, số tiền được trả chậm là 1 tỷ đồng với
lãi suất không đổi 14% năm, hỏi khách hàng sẽ trả đều số tiền vào cuối mỗi tháng là
bao nhiêu?
Bài giải.
Khách hàng sẽ trả đều số tiền vào cuối mỗi tháng là:
PMT = PV 14% 6
5 x12
= 1000 x 0,0232683 = 23,2683 triệu đồng/tháng
Kết luận : Số tiền khách hàng phải trả hàng tháng: 23,2683 triệu đồng
Từ 6 hàm tài chính chúng ta có nhận xét sau:
- Bản chất của 6 hàm đều dựa trên hàm lãi kép.
- Tất cả các hàm đều xây dựng trên phép tính số nhân, việc tính các thừa số từ i và n
có thể tìm được từ việc tra bảng số tài chính.
- Các hàm (F1, F4); (F2, F3) và (F5, F6) là nghịch đảo cách tính của nhau.
- Có thể tính n và i (khi tra bảng) từ phương pháp nội suy.
- Các hàm số 2 và 3 có tính đến 2 trường hợp đầu kỳ và cuối kỳ.
- Các hàm số 5 và 6 thông thường chỉ tính cuối kỳ.
- Mục đích của các hàm chủ yếu tính giá trị hiện tại hoặc giá trị trong tương lai của
tiền tệ.
9. HIỆN GIÁ RÒNG
Hàm NPV (net present value) – Hiện giá ròng là tổng kết quả chiết khấu các dòng tiền trong
tương lai về giá trị hiện tại với tỷ suất chiết khấu không đổi trong n kỳ hạn.
n
CFt
Công thức tính: NPV =
t =0 (1 + r ) t
B0 − C0 B1 − C1 B2 − C2 B − Cn
hay NPV = + + + ... + n
(1 + r ) 0
(1 + r )1
(1 + r ) 2
(1 + r ) n
CF1 CF2 CFn
NPV = −C0 + + + ... +
(1 + r )1
(1 + r ) 2
(1 + r ) n
NGUYỄN NGỌC VINH – ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 14
PHÂN TÍCH VÀ QUẢN TRỊ DÒNG TIỀN
Trong đó:
n : Kỳ hạn
t : Kỳ hạn thứ t
CFt : Dòng tiền kỳ hạn thứ t
r : Tỷ suất chiết khấu bình quân của các dòng tiền
Bt : Khoản thu trong kỳ hạn thứ t
Ct : Khoản chi trong kỳ hạn thứ t
Hàm NPV nhằm tính giá trị của tài sản bằng phương pháp vốn hóa thu nhập trong
nghiệp vụ đầu tư tài chính(Vr = NPV), hoặc đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án trong
kinh tế tài sản.
Lưu ý:
- Về bản chất NPV chính là tổng kết quả của sự hiện giá các dòng tiền bằng hàm số 4
- Khi dòng tiền trong tương lai đều, định kỳ thì hàm NPV trở thành hàm số 5.
Cần lưu ý rằng trong đầu tư tài chínhhàm NPV được thay đổi trong cách sử dụng ở các
điểm sau:
- Dòng thu nhập bắt đầu tính từ năm thứ 1.
- Cuối năm thứ n ngoài dòng thu nhập dự tính tạo ra từ tài sản còn có giá trị thu hồi
(VPR)
- Thu nhập dự tính có thể là thu nhập thuần hoặc thu nhập ròng tùy theo sự lựa chọn
của chuyên viên tài chính, tuy nhiên cần đồng dạng toàn bộ trong quá trình tính toán.
- Tỷ suất chiết khấu trong hàm NPV chính là tỷ suất sinh lợi bình quân (y%) trong suất
thời kỳ tính toán.
Do vậy hàm NPV có thể viết lại rõ hơn như sau:
n
CFt VPR
NPV = +
(1 + y ) (1 + y )
t n
t =1
Khi dòng tiền trong tương lai đều, định kỳ có kỳ hạn thì tính như sau:
n
1 VPR
NPV = CF +
(1 + y ) (1 + y )
t n
t =1
Khi dòng tiền trong tương lai đều, định kỳ không kỳ hạn (vĩnh viễn), sẽ không có giá
1
trị thu hồi hàm NPV sẽ tính bằng hàm số 5, vì n → nên (1 + y ) − n = →0
(1 + y ) n
PMT
hàm số 5 trở thành PV =
y
Ví dụ. Tài sản thẩm định là cửa hàng thực phẩm có thu nhập thuần (I0) dự tính trong
các năm như sau:
Năm 1 2 3 4 5
I0 (tỷ đồng) 1,2 1,5 2,0 2,2 2,5
Giá trị thu hồi vào cuối năm thứ 5 dự tính : 20 tỷ đồng
Tỷ suất sinh lợi bình quân từ thị trường : 12% năm
Hãy ước tính giá trị hiện tại của cửa hàng thực phẩm là bao nhiêu?
Bài giải:
Giá trị ước tính của tài sản:
Vr = NPV = CF1 12 0 0 4 + CF2 12 0 0 4 + CF2 12 0 0 4 + CF2 12 0 0 4 + CFn 12 0 0 4
1 2 3 4 5
Về bản chất tỷ suất nội hoàn là tỷ suất chiết khấu làm cho hiện giá ròng bằng 0 hay hiểu
cách khác là tỷ suất chiết khấu làm hòa vốn.
Tỷ suất chiết khấu là đại lượng có quan hệ tỷ lệ nghịch với NPV, để NPV dương thì r <
IRR do đó khi đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án người ta sử dụng IRR làm mức giới hạn
tối đa của r, sự chênh lệch giữa chúng càng lớn càng tốt (giảm thiểu rủi ro cho dự án) và
chỉ số IRR càng cao càng có ý nghĩa khi so sánh tương quan với các dự án khác.
Trong đầu tư tài chínhchỉ số IRR nhằm giúp cho chuyên viên tài chính chọn tỷ suất sinh lợi
thích hợp khi ước tính giá trị tài sản, và chỉ số này nhằm đưa ra quyết định chọn dự án trong
kinh tế tài sản.
Có thể tính IRR bằng công thức dò nghiệm.
- Chọn ngẫu nhiên r1 sao cho NPV1> 0
- Chọn ngẫu nhiên r2 sao cho NPV2 < 0
(r2 − r1 ) NPV1
Công thức tính: IRR = r1 +
NPV1 + NPV2
Bài giải.
Chọn r1 = 11,9% tìm được NPV1 = 0,051918
Chọn r2 = 12% tìm được NPV2 = - 0,033927
Từ công thức dò nghiệm có thể tìm được IRR
(0,12 − 0,119)0,051918
IRR = 0,119 + = 0,1196
0,051918 + 0,033927
Trong đó.
wi
: Tỷ trọng (cơ cấu) của nguồn vốn i trong tổng vốn
ri
: Chi phí sử dụng vốn của nguồn vốn i
Tỷ suất sử dụng vốn bình quân gia quyền sử dụng trong nghiệp vụ đầu tư tài chínhdùng
để tính tỷ suất vốn hóa hoặc tỷ suất sinh lợi trong tiếp cận thu nhập.
Tỷ suất sử dụng vốn bình quân gia quyền còn dùng để tính tỷ suất chiết khấu của dòng
tiền trong kinh tế tài sản.
Lưu ý:
- Khi sử dụng nguồn vốn chiếm dụng hợp pháp (không trả lãi) thì phải loại nguồn vốn
này trong quá trình tính toán của WACC.
- Cơ cấu sử dụng vốn trong kỳ thông thường sử dụng từ giá trị sổ sách, nếu sử dụng
theo giá trị thị trường thì kết quả của WACC sẽ chính xác hơn.
- Chỉ có WACC của các tài sản có tính tương đồng về chức năng sử dụng, kết cấu xây
dựng và mức độ khai thác mới được dùng để tính tỷ suất vốn hóa hay tỷ suất sinh lợi
của tài sản thẩm định (xem chương 6).
Ví dụ. Tài sản có mức sử dụng vốn (sau thuế) và chi phí sử dụng vốn trong kỳ như sau:
Vốn vay ngân hàng: 20 tỷ đồng với lãi suất 15% năm, vốn vay đối tác 20 tỷ đồng lãi suất
14% năm, vốn huy động từ khách hàng 30 tỷ đồng lãi suất 0%, vốn chủ sở hữu: 60 tỷ có
suất sinh lợi bình quân 13% năm. Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân.
Bài giải.
Bảng tỷ trọng các nguồn vốn và chi phí sử dụng vốn:
Nguồn vốn Số tiền Tỷ trọng Chi phí sử dụng
Vay ngân hàng 20 tỷ đồng 20% 15%
Nếu = 1 thì RE = RM Rủi ro của đầu tư bằng với rủi ro thị trường.
Nếu < 1 thì RE < RM Rủi ro của công đầu tư thấp hơn rủi ro thị trường.
Nếu > 1 thì RE > RM Rủi ro của đầu tư cao hơn rủi ro thị trường.
Trong thẩm định giá và kinh tế tài sản sử dụng CAPM để tính tỷ suất sinh lợi kỳ vọng
của vốn chủ sở hữu (vốn cổ đông của công ty).
Ví dụ. Cổ phiếu của công ty tài sản An Hòa có hệ số =1,2 tỷ suất sinh lợi không rủi ro:
8,5% năm, tỷ suất sinh lợi bình quân từ thị trường: 15% năm. Hãy tính tỷ suất sinh lợi
của cổ phiếu An Hòa ?
Bài giải
Từ mô hình CAPM ta có: RE = 0,085 + ( 0,15 – 0,085)1,2 = 0,163 hay 16,3%
Kết luận : Tỷ suất sinh lợi của cổ phiếu An Hòa: 16,3% năm
Tóm tắt
Trong chương này chúng ta đã nhận biết những cách tính khác nhau về giá trị của
tiền tệ theo thời gian, trong những trường hợp sau:
− Hiện tại hay trong tương lai
− Dành cho các việc trả đơn (một lần) hay nhiều lần,
− Trả đầu kỳ hay cuối kỳ
− Có thời hạn hay không có hạn
− Dòng tiền đều hay không đều
− Có định kỳ hay không định kỳ
Về bản chất của 6 hàm đều dựa trên hàm lãi kép và có mối quan hệ lẫn nhau, các
hàm (1, 4); (2, 3) và (5, 6) là các cặp nghịch đảo cách tính của nhau.
Qua bảng số tài chính có thể tìm được kết quả của 6 hàm, bằng cách lấy kết quả tra
trong bảng nhân với giá trị thích hợp, trong một số trường hợp có thể tính n hoặc i
từ bảng bằng phương pháp nội suy.
Sáu hàm tài chính cùng NPV, IRR, WACC, CAPM đều được sử dụng rộng rãi trong
nghiệp vụ thẩm định giá trị tài sản, nhằm tính các yếu tố của tài sản như tỷ suất sinh
lợi, tỷ suất vốn hóa hoặc ước tính giá trị của tài sản cần thẩm định.
Hàm CAPM dựa trên các chỉ số phân tích từ thị trường chứng khoán.
Hàm WACC dựa trên các chỉ số phân tích từ thị trường của các tài sản có tính tương
đồng.
23. Hàm CAPM vận dụng thế nào trong thẩm định giá trị tài sản?
24. Mối tương quan giữa hàm số 4, số 5 và NPV?
25. Hãy chứng minh F6 = F1 x F3; F6 = F1 : F2; F6 = F3 : F4; F6 = i + F3
Vn, FV Giá trị cuối kỳ hạn thứ n, giá trị tương lai
- Đặt mặc định số sau dấu phẩy bằng cách bấm f + số cần đặt
- Xóa bộ nhớ sau mỗi lần bấm mới bằng cách bấm f + REG
- Khi bấm các phím tài chính nên tuân thủ theo thứ tự từ n > i > PV > PMT > FV sẽ
dễ kiểm soát sự bỏ sót nhập dữ liệu tốt hơn
- Có thể sử dụng phím “g” để chuyển đổi n và i% từ năm sang tháng
- Có thể sử dụng phím “STO” để lưu trữ các giá trị đang có và sử dụng phím
“RCL” nhằm gọi lại giá trị lưu trữ trên
- Khi thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì bấm theo trật tự số liệu > enter
> số liệu > phép tính cần tính (+, -, x hay /)
- Phím CHS là phím đổi dấu (change symbol)
- Máy tính HP 12 C có hỗ trợ cho phép tính độ lệch chuẩn…
- Đối với đơn vị tỷ đồng làm tròn ít nhất 4 số sau dấu phẩy
- Đối với đơn vị triệu đồng làm tròn ít nhất 3 số sau dấu phẩy
LÃI KÉP
BT 2. Nhà đầu tư mua bất động sản với giá: 5 tỷ đ. thời gian nắm giữ dự tính: 4 năm với suất sinh
lợi kỳ vọng bình quân: 15% năm. Hỏi
1. Sau 4 năm tổng số tiền nhà đầu tư kỳ vọng thu được sẽ là bao nhiêu?
2. Nếu suất sinh lợi bình quân: 1,25% tháng, thì sau 4 năm tổng số tiền bán lại tài sản
sẽ là bao nhiêu?
3. Nếu nhà đầu tư kỳ vọng sẽ có 11 tỷ đ. sau 4 năm từ việc đầu tư trên, thì suất sinh
lợi kỳ vọng bình quân hàng năm sẽ là bao nhiêu?
Đáp số:
GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA 1 ĐỒNG TÍCH LUỸ ĐỀU, ĐỊNH KỲ.
BT 4. Công ty An Lộc cho thuê toàn bộ cao ốc văn phòng trong thời hạn 5 năm với giá thuê: 6 tỷ đ
/năm trả cuối kỳ, người thuê thanh toán cho công ty qua ngân hàng A và An Lộc sẽ gửi tiết
kiệm toàn bộ số tiền trên, nếu lãi suất huy động bình quân của ngân hàng A trả cho công ty
trong 5 năm: 9% năm. Hỏi sau 5 năm
1. Tổng số tiền công ty nhận được từ ngân hàng là bao nhiêu?
2. Nếu giá thuê hàng tháng 500 tr. đ. (trả cuối kỳ): lãi suất 8% năm, thì tổng số tiền công
ty sẽ nhận từ ngân hàng là bao nhiêu?
3. Nếu người thuê trả vào đầu kỳ hàng tháng số tiền: 500 tr. đ lãi suất 8% năm, thì số tiền
công ty sẽ nhận được từ ngân hàng là bao nhiêu?
4. Trường hợp câu 1 nếu lãi suất huy động của ngân hàng A trong 2 năm đầu: 8% năm và
3 năm còn lại: 9% năm. Số tiền công ty sẽ nhận được sau 5 năm là bao nhiêu?
GIÁ TRỊ CỦA SỐ TIỀN TÍCH LUỸ ĐỀU, ĐỊNH KỲ ĐỂ CÓ 1 ĐỒNG TRONG TƯƠNG
LAI
BT 5. Công ty An Phú dự kiến sau 10 năm cần huy động lượng vốn: 100 tỷ đ. thông qua việc gửi
tiền vào ngân hàng nhằm triển khai dự án tài sản. Nếu lãi suất huy động vốn của ngân hàng
trả đều cho công ty trong 10 năm là: 8% năm. Hỏi
1. Công ty góp đều vào cuối mỗi năm số tiền là bao nhiêu nhằm đạt được mục đích trên?
2. Nếu góp đều vào cuối mỗi tháng thì số tiền phải góp là bao nhiêu?
3. Nếu công ty góp đều vào đầu kỳ hàng tháng thì số tiền phải góp là bao nhiêu?
4. Nếu công ty góp ngay bây giờ số tiền là 20 tỷ (lãi suất tính theo tháng) kết hợp với góp
hàng tháng (cuối kỳ) thì số tiền phải góp hàng tháng là bao nhiêu?
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI ĐỂ CÓ MỘT 1 ĐỒNG TRONG TƯƠNG LAI.
BT 6. Công ty An Khánh muốn có số tiền 10 tỷ đồng để sửa chữa khách sạn mà công ty quản lý
vào thời điểm 4 năm sau, qua việc tích lũy tiền qua ngân hàng. Nếu lãi suất huy động bình
quân của ngân hàng: 9% năm. Nhằm đạt mục đích trên thì:
1. Ngay từ năm nay công ty sẽ góp một lần với số tiền là bao nhiêu ?
2. Nếu góp hàng năm (cuối kỳ) thì số tiền phải góp là bao nhiêu ?
3. Nếu góp hàng tháng (cuối kỳ) thì số tiền phải góp là bao nhiêu?
4. Nếu góp một lần vào đầu năm thứ nhất, nhưng lãi suất huy động thay đổi như sau: trong
2 năm đầu: 9% năm và trong 2 năm còn lại là: 11% năm.
5. Số tiền phải góp 1 lần ngay bây giờ là bao nhiêu? nếu công ty sẽ kết hợp với góp hàng
tháng (cuối kỳ) số tiền: 100 tr. đ. lãi suất cả 2 dòng tiền bằng 9% đều tính theo tháng,
nhằm đạt mục đích có 10 tỷ. đ. vào cuối năm thứ 4
6. Số tiền phải góp 1 lần ngay bây giờ là bao nhiêu? nếu công ty sẽ kết hợp với góp hàng
tháng (cuối kỳ) số tiền: 100 tr. đ. lãi suất cả 2 dòng tiền bằng 9% trong 2 năm đầu và
10% trong 2 năm còn lại, tất cả đều tính theo tháng, nhằm đạt mục đích có 10 tỷ. đ. vào
cuối năm thứ 4.
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI TỪ 1 ĐỒNG THU ĐỀU, ĐỊNH KỲ TRONG TƯƠNG LAI
BT 7. Người mua nhà trả góp được ngân hàng tài trợ trong 10 năm với lãi suất không đổi: 12%
năm, trả nợ theo phương thức: trả đều số tiền theo kỳ. Nếu trong tương lai khả năng trả
nợ của người mua:
1. 120 tr.đ./ năm (cuối năm) thì số tiền người mua được vay là bao nhiêu?
2. 10 tr.đ. /tháng (cuối tháng) thì số tiền người mua được vay là bao nhiêu?
3. Hãy tính giá trị tương lai sau 10 năm của số tiền mà ngân hàng cho vay trong từng
trường hợp như câu 1 và 2 với cùng lãi suất: 12% năm?ố:
GIÁ TRỊ CỦA KHOẢN TIỀN THU ĐỀU, ĐỊNH KỲ TRONG TƯƠNG LAI TỪ 1 Đ
HIỆN TẠI.
BT 8. Công ty An Khang vay tiền của ngân hàng nhằm xây dựng công trình số tiền: 20 tỷ đồng,
kỳ hạn 8 năm với lãi suất là 12% năm trả nợ theo phương thức: trả đều số tiền theo kỳ.
Hãy tính các phương án sau:
1. Trả theo năm (cuối kỳ) thì số tiền phải trả hàng năm cho NH là bao nhiêu?
2. Trả theo tháng (cuối kỳ) thì số tiền phải trả hàng tháng là bao nhiêu?
3. Nếu công ty muốn trả hàng tháng số tiền 300 tr.đ với các điều kiện khác không đổi
thì công ty phải trả trong bao lâu?
BT 10. Người mua căn hộ của công ty BĐS An Phước với giá 1,8 tỷ đ. được ngân hàng A hỗ trợ
cho vay 50% tổng giá trị căn hộ, thời hạn 10 năm với lãi suất bình quân: 12% năm. Anh/chị
hãy điền vào các bảng lịch trả nợ của người mua qua các phương thức thanh toán như sau:
1. Trả đều số tiền vào cuối mỗi năm (PMTA) ?
10
Tổng -
2 810
10
Tổng -
BT 11. Một người định mua căn hộ chung cư với giá nếu trả ngay một lần là 1500 triệu
đồng, nếu lãi suất ngân hàng cố định là 8% năm. Hãy cho biết
NGUYỄN NGỌC VINH – ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM 31
PHÂN TÍCH VÀ QUẢN TRỊ DÒNG TIỀN
1. Muốn trả đều hàng tháng trong 10 năm thì cuối mỗi tháng phải trả số tiền
là bao nhiêu?
2. Nếu người mua muốn trả ngay 600 triệu đồng số còn lại trả đều hàng tháng
trong 10 năm thì cuối mỗi tháng phải trả số tiền là bao nhiêu?
3. Nếu người mua muốn trả 1 lần vào cuối năm thứ 10 thì số tiền phải trả là
bao nhiêu (lãi tính theo năm)? Nếu người mua muốn trả 50% vào cuối năm
thứ 5, số còn lại để đến cuối năm thứ 10 mới trả nốt thì phải trả bao nhiêu?
(lãi tính theo năm)
4. Nếu người mua trả ngay 500 triệu đồng và cuối năm thứ 10 trả 700 triệu
đồng, số còn lại trả đều trong 9 năm thì cuối mỗi tháng phải trả bao nhiêu?
5. Nếu cuối năm thứ 10 trả 500 triệu đồng, trả đều trong 9 năm vào cuối mỗi
năm 50 triệu đồng, phải trả ngay bao nhiêu?
6. Nếu người mua trả ngay 300 triệu đồng, trả đều trong 10 năm vào cuối mỗi
năm 50 triệu đồng thì cuối năm thứ 5 phải trả bao nhiêu tiền nữa? (
7. Cuối năm thứ nhất trả 150 triệu đồng, sau đó số tiền trả vào cuối mỗi năm
tăng 10 triệu đồng cho đến hết năm thứ 9, cuối năm thứ 10 người mua phải
trả thêm bao nhiêu?
BT 12. Tài sản được mua hiện tại với giá: 10 tỷ đ, nhà đầu tư muốn bán lại sau 4 năm.
1. Nếu suất tăng trưởng kỳ vọng của nhà đầu tư trên tài sản: 13% năm. Hãy tính
giá trị kỳ vọng của tài sản trên vào cuối năm thứ 4?
2. Nếu ngoài kỳ vọng tăng trưởng như câu 1, nhà đầu tư cho thuê tài sản ngay sau
khi mua, người thuê trả đều số tiền: 30 tr đ. vào cuối mỗi tháng trong 48 tháng,
số tiền cho thuê sẽ tích lũy qua ngân hàng với lãi suất: 1% tháng. Hỏi sau 4
năm sau khi bán tài sản tổng số tiền nhà đầu tư kỳ vọng sẽ có là bao nhiêu?
3. Nếu suất tăng trưởng kỳ vọng của tài sản trong 2 năm đầu là 13% năm, và 2
năm còn lại: 14% năm. Hãy tính giá trị kỳ vọng của nhà đầu tư khi bán tài sản
trên vào cuối năm thứ 4 bao gồm cả việc cho thuê của câu 2 ?
4. Nếu nhà đầu tư muốn sử dụng toàn bộ tiền cho thuê: 30 tr/tháng để vay vốn
ngân hàng, biết lãi suất vay: 15% năm dành cho kỳ hạn 4 năm, trả nợ đều vào
cuối mỗi tháng . Hỏi số tiền nhà đầu tư có thể vay ngay bây giờ là bao nhiêu ?
BT 13. Một người định mua căn hộ chung cư với giá nếu trả ngay một lần là 1200 triệu
đồng, nếu lãi suất ngân hàng cố định là 10% năm. Hãy cho biết
1. Muốn trả đều trong 10 năm thì cuối mỗi năm phải trả số tiền là bao nhiêu?
2. Nếu người mua muốn trả ngay 600 triệu đồng số còn lại trả đều trong 10
năm thì cuối mỗi năm phải trả số tiền là bao nhiêu?
3. Nếu người mua muốn trả 1 lần vào cuối năm thứ 10 thì số tiền phải trả là
bao nhiêu?
4. Nếu người mua muốn trả 50% vào cuối năm thứ 5, số còn lại để đến cuối
năm thứ 10 mới trả nốt thì phải trả bao nhiêu?
5. Nếu người mua trả ngay 300 triệu đồng và cuối năm thứ 10 trả 700 triệu
đồng, số còn lại trả đều trong 9 năm thì cuối mỗi năm phải trả bao nhiêu?
6. Nếu cuối năm thứ 10 trả 500 triệu đồng, trả đều trong 9 năm vào cuối mỗi
năm 50 triệu đồng, phải trả ngay bao nhiêu?
7. Nếu người mua trả ngay 300 triệu đồng, trả đều trong 10 năm vào cuối mỗi
năm 50 triệu đồng thì cuối năm thứ 5 phải trả bao nhiêu tiền nữa?
8. Cuối năm thứ nhất trả 150 triệu đồng, sau đó số tiền trả vào cuối mỗi năm
tăng 10 triệu đồng cho đến hết năm thứ 9, cuối năm thứ 10 người mua phải
trả thêm bao nhiêu?
1572612 tỷ đồng
SUẤT NỘI HOÀN (IRR)
BT 16. Từ dòng thu nhập dự tính của công ty TÂN TIẾN
NĂM 0 1 2 3 4
Thu (tr. đồng) - 1000 1500 2000 4000
Chi (tr.đồng) 3000 500 500 800 1000
8.00% 8.00%
ANNUAL SIX-FUNCTION
COMPOUND INTEREST TABLES
BASE = 1.080000
1 2 3 4 5 6
PRESENT
VALUE
AMOUNT ACCUMU- PRESENT ORDINARY
OF 1 AT LATION SINKING VALUE ANNUITY INSTALL-
COMPOUND OF 1 PER FUND REVERSION 1 PER MENT TO N
YEARS INTEREST PERIOD FACTOR OF 1 PERIOD AMORTIZE 1 YEARS
1 1.080000 1.000000 1.0000000 .925926 0.92593 1.0800000 1
2 1.166400 2.080000 0.4807692 .857339 1.78326 0.5607692 2
3 1.259712 3.246400 0.3080335 .793832 2.57710 0.3880335 3
4 1.360489 4.506112 0.2219208 .735030 3.31213 0.3019208 4
5 1.469328 5.866601 0.1704565 .680583 3.99271 0.2504565 5
9.00% 9.00%
ANNUAL SIX-FUNCTION
COMPOUND INTEREST TABLES
BASE = 1.090000
1 2 3 4 5 6
PRESENT
VALUE
AMOUNT ACCUMU- PRESENT ORDINARY
OF 1 AT LATION SINKING VALUE ANNUITY INSTALL-
COMPOUND OF 1 PER FUND REVERSION 1 PER MENT TO N
YEARS INTEREST PERIOD FACTOR OF 1 PERIOD AMORTIZE 1 YEARS
1 1.090000 1.000000 1.0000000 .917431 0.91743 1.0900000 1
2 1.188100 2.090000 0.4784689 .841680 1.75911 0.5684689 2
3 1.295029 3.278100 0.3050548 .772183 2.53129 0.3950548 3
4 1.411582 4.573129 0.2186687 .708425 3.23972 0.3086687 4
5 1.538624 5.984711 0.1670925 .649931 3.88965 0.2570925 5
10.00% 10.00%
ANNUAL SIX-FUNCTION
COMPOUND INTEREST TABLES
BASE = 1.100000
1 2 3 4 5 6
PRESENT
VALUE
AMOUNT ACCUMU- PRESENT ORDINARY
OF 1 AT LATION SINKING VALUE ANNUITY INSTALL-
COMPOUND OF 1 PER FUND REVERSION 1 PER MENT TO N
YEARS INTEREST PERIOD FACTOR OF 1 PERIOD AMORTIZE 1 YEARS
1 1.100000 1.000000 1.0000000 .909091 0.90909 1.1000000 1
2 1.210000 2.100000 0.4761905 .826446 1.73554 0.5761950 2
3 1.331000 3.310000 0.3021148 .751315 2.48685 0.4021148 3
4 1.464100 4.641000 0.2154708 .683013 3.16987 0.3154708 4
5 1.610510 6.105100 0.1637975 .620921 3.79079 0.2637975 5
11.00% 11.00%
ANNUAL SIX-FUNCTION
COMPOUND INTEREST TABLES
BASE = 1.110000
1 2 3 4 5 6
PRESENT
VALUE
AMOUNT ACCUMU- PRESENT ORDINARY
OF 1 AT LATION SINKING VALUE ANNUITY INSTALL-
COMPOUND OF 1 PER FUND REVERSION 1 PER MENT TO N
YEARS INTEREST PERIOD FACTOR OF 1 PERIOD AMORTIZE 1 YEARS
1 1.110000 1.000000 1.0000000 .900901 0.90090 1.1100000 1
2 1.232100 2.110000 0.4739336 .811622 1.71252 0.5839336 2
3 1.367631 3.342100 0.2992131 .731191 2.44371 0.4092131 3
4 1.518070 4.709731 0.2123264 .658731 3.10245 0.3223264 4
5 1.685058 6.227801 0.1605703 .593451 3.69590 0.2705703 5
12.00% 12.00%
ANNUAL SIX-FUNCTION
COMPOUND INTEREST TABLES
BASE = 1.120000
1 2 3 4 5 6
PRESENT
VALUE
AMOUNT ACCUMU- PRESENT ORDINARY
OF 1 AT LATION SINKING VALUE ANNUITY INSTALL-
COMPOUND OF 1 PER FUND REVERSION 1 PER MENT TO N
YEARS INTEREST PERIOD FACTOR OF 1 PERIOD AMORTIZE 1 YEARS
1 1.120000 1.000000 1.0000000 .892857 0.89286 1.1200000 1
2 1.254400 2.120000 0.4716981 .797194 1.69005 0.5916987 2
3 1.404928 3.374400 0.2963490 .711780 2.40183 0.4163490 3
4 1.573519 4.779328 0.2092344 .635518 3.03735 0.3292344 4
5 1.762342 6.352847 0.1574097 .567427 3.60478 0.2774097 5
13.00% 13.00%
ANNUAL SIX-FUNCTION
COMPOUND INTEREST TABLES
BASE = 1.130000
1 2 3 4 5 6
PRESENT
VALUE
AMOUNT ACCUMU- PRESENT ORDINARY
OF 1 AT LATION SINKING VALUE ANNUITY INSTALL-
COMPOUND OF 1 PER FUND REVERSION 1 PER MENT TO N
YEARS INTEREST PERIOD FACTOR OF 1 PERIOD AMORTIZE 1 YEARS
1 1.130000 1.000000 1.0000000 .884956 0.88496 1.1300000 1
2 1.276900 2.130000 0.4694836 .783147 1.66810 0.5994836 2
3 1.442897 3.406900 0.2935220 .693050 2.36115 0.4235220 3
4 1.630474 4.849797 0.2061942 .613319 2.97447 0.3361942 4
5 1.842435 6.480271 0.1543145 .542760 3.51723 0.2843145 5
14.00% 14.00%
ANNUAL SIX-FUNCTION
COMPOUND INTEREST TABLES
BASE = 1.140000
1 2 3 4 5 6
PRESENT
VALUE
AMOUNT ACCUMU- PRESENT ORDINARY
OF 1 AT LATION SINKING VALUE ANNUITY INSTALL-
COMPOUND OF 1 PER FUND REVERSION 1 PER MENT TO N
YEARS INTEREST PERIOD FACTOR OF 1 PERIOD AMORTIZE 1 YEARS
1 1.140000 1.000000 1.0000000 .877193 0.87719 1.1400000 1
2 1.299600 2.140000 0.4672897 .769468 1.64666 0.6072897 2
3 1.481544 3.439600 0.2907315 .674972 2.32163 0.4307315 3
4 1.688960 4.921144 0.2032048 .592080 2.91371 0.3432048 4
5 1.925415 6.610104 0.1512835 .519369 3.43308 0.2912835 5
15.00% 15.00%
ANNUAL SIX-FUNCTION
COMPOUND INTEREST TABLES
BASE = 1.150000
1 2 3 4 5 6
PRESENT
VALUE
AMOUNT ACCUMU- PRESENT ORDINARY
OF 1 AT LATION SINKING VALUE ANNUITY INSTALL-
COMPOUND OF 1 PER FUND REVERSION 1 PER MENT TO N
YEARS INTEREST PERIOD FACTOR OF 1 PERIOD AMORTIZE 1 YEARS
1 1.150000 1.000000 1.0000000 .869565 0.86957 1.1500000 1
2 1.322500 2.150000 0.4651163 .756144 1.62571 0.6151163 2
3 1.520875 3.472500 0.2879770 .657516 2.28323 0.4379770 3
4 1.749006 4.993375 0.2002654 .571753 2.85498 0.3502654 4
5 2.011357 6.742381 0.1483156 .497177 3.35216 0.2983156 5
8.00% 8.00%
MONTHLY SIX-FUNCTION
COMPOUND INTEREST TABLES
BASE = 1.006667
1 2 3 4 5 6
PRESENT
VALUE
AMOUNT ACCUMU- PRESENT ORDINARY
OF 1 AT LATION SINKING VALUE ANNUITY INSTALL-
COMPOUND OF 1 PER FUND REVERSION 1 PER MENT TO N
MONTHS INTEREST PERIOD FACTOR OF 1 PERIOD AMORTIZE 1 MONTHS
1 1.006667 1.000000 1.0000000 .993377 0.99338 1.0066667 1
2 1.013378 2.006667 0.4983389 .986799 1.98018 0.5050055 2
3 1.020134 3.020044 0.3311210 .980264 2.96044 0.3377876 3
4 1.026935 4.040178 0.2475138 .973772 3.93421 0.2541805 4
5 1.033781 5.067113 0.1973511 .967323 4.90154 0.2040177 5
6 1.040673 6.100893 0.1639104 .960917 5.86245 0.1705771 6
7 1.047610 7.141566 0.1400253 .954553 6.81701 0.1466920 7
8 1.054595 8.189176 0.1221124 .948232 7.76524 0.1287791 8
9 1.061625 9.243771 0.1081810 .941952 8.70719 0.1148476 9
10 1.068703 10.305396 0.0970365 .935714 9.64290 0.1037032 10
11 1.075827 11.374099 0.0879191 .929517 10.57242 0.0945857 11
YEARS
1 1.083000 12.449926 0.0803218 .923361 11.49578 0.0869884 12
2 1.172888 25.933190 0.0385606 .852596 22.11054 0.0452273 24
3 1.270237 40.535558 0.0246697 .787255 31.91181 0.0313364 36
4 1.375666 56.349915 0.0177463 .726921 40.96191 0.0244129 48
5 1.489846 73.476856 0.0136097 .671210 49.31843 0.0202764 60
9.00% 9.00%
MONTHLY SIX-FUNCTION
COMPOUND INTEREST TABLES
BASE = 1.007500
1 2 3 4 5 6
PRESENT
VALUE
AMOUNT ACCUMU- PRESENT ORDINARY
OF 1 AT LATION SINKING VALUE ANNUITY INSTALL-
COMPOUND OF 1 PER FUND REVERSION 1 PER MENT TO N
MONTHS INTEREST PERIOD FACTOR OF 1 PERIOD AMORTIZE 1 MONTHS
1 1.007500 1.000000 1.0000000 .992556 0.99256 1.0075000 1
2 1.015056 2.007500 0.4981320 .985167 1.97772 0.5056320 2
3 1.022669 3.022556 0.3308458 .977833 2.95556 0.3383458 3
4 1.030339 4.045226 0.2472050 .970554 3.92611 0.2547050 4
5 1.038067 5.075565 0.1970224 .963329 4.88944 0.2045224 5
6 1.045852 6.113631 0.1635689 .956158 5.84560 0.1710689 6
7 1.053696 7.159484 0.1396749 .949040 6.79464 0.1471749 7
8 1.061599 8.213180 0.1217555 .941975 7.73661 0.1292555 8
9 1.069561 9.274779 0.1078193 .934963 8.67158 0.1153193 9
10 1.077583 10.344339 0.0966712 .928003 9.59958 0.1041712 10
11 1.085664 11.421922 0.0875509 .921095 10.52067 0.0950509 11
YEARS
1 1.093807 12.507586 0.0799515 .914238 11.43491 0.0874515 12
2 1.196414 26.188471 0.0381847 .835831 21.88915 0.0456847 24
3 1.308645 41.152716 0.0242997 .764149 31.44681 0.0317997 36
4 1.431405 57.520711 0.0173850 .698614 40.18478 0.0248850 48
5 1.565681 75.424137 0.0132584 .638700 48.17337 0.0207584 60
10.00% 10.00%
MONTHLY SIX-FUNCTION
COMPOUND INTEREST TABLES
BASE = 1.008333
1 2 3 4 5 6
PRESENT
VALUE
AMOUNT ACCUMU- PRESENT ORDINARY
OF 1 AT LATION SINKING VALUE ANNUITY INSTALL-
COMPOUND OF 1 PER FUND REVERSION 1 PER MENT TO N
MONTHS INTEREST PERIOD FACTOR OF 1 PERIOD AMORTIZE 1 MONTHS
1 1.008333 1.000000 1.0000000 .991736 0.99174 1.0083333 1
2 1.016736 2.008333 0.4979253 .983539 1.97527 0.5062586 2
3 1.025209 3.025069 0.3305709 .975411 2.95069 0.3389043 3
4 1.033752 4.050278 0.2468966 .967350 3.91804 0.2552299 4
5 1.042367 5.084031 0.1966943 .959355 4.87739 0.2050277 5
6 1.051053 6.126398 0.1632281 .951427 5.82882 0.1215614 6
7 1.059812 7.177451 0.1393252 .943563 6.77238 0.1476586 7
8 1.068644 8.237263 0.1213995 .935765 7.70815 0.1297329 8
9 1.077549 9.305907 0.1074586 .928032 8.63618 0.1157920 9
10 1.086529 10.383456 0.0963070 .920362 9.55654 0.1046404 10
11 1.095583 11.469985 0.0871841 .912756 10.46930 0.0955174 11
YEARS
1 1.104713 12.565568 0.0795826 .905212 11.37451 0.0879159 12
2 1.220391 26.446915 0.0378116 .819410 21.67085 .0461449 24
3 1.348182 41.781821 0.0239339 .741740 30.99124 0.0322672 36
4 1.489354 58.722492 0.0170293 .671432 39.42816 0.0253626 48
5 1.645309 77.437072 0.0129137 .607789 47.06537 0.0212470 60
11.00% 11.00%
MONTHLY SIX-FUNCTION
COMPOUND INTEREST TABLES
BASE = 1.009167
1 2 3 4 5 6
PRESENT
VALUE
AMOUNT ACCUMU- PRESENT ORDINARY
OF 1 AT LATION SINKING VALUE ANNUITY INSTALL-
COMPOUND OF 1 PER FUND REVERSION 1 PER MENT TO N
MONTHS INTEREST PERIOD FACTOR OF 1 PERIOD AMORTIZE 1 MONTHS
1 1.009167 1.000000 1.0000000 .990917 0.99092 1.0091667 1
2 1.018417 2.009167 0.4977188 .981916 1.97283 0.5068855 2
3 1.027753 3.027584 0.3302964 .972997 2.94583 0.3394630 3
4 1.037174 4.055337 0.2465886 .964158 3.90999 0.2557553 4
5 1.046681 5.092511 0.1963668 .955401 4.86539 0.2055335 5
6 1.056276 6.139192 0.1628879 .946722 5.81211 0.1720545 6
7 1.065958 7.195468 0.1389764 .938123 6.75023 0.1481430 7
8 1.075730 8.261427 0.1210445 .929602 7.67983 0.1302111 8
9 1.085591 9.337156 0.1070990 .921158 8.60099 0.1162657 9
10 1.095542 10.422747 0.0959440 .912790 9.51378 0.1051107 10
11 1.105584 11.518289 0.0868185 .904499 10.41828 0.0959851 11
YEARS
1 1.115719 12.623873 0.0792150 .896283 11.31456 0.0883817 12
2 1.244829 26.708566 0.0374412 .803323 21.45562 0.0466078 24
3 1.388879 42.423123 0.0235721 .720005 30.54487 0.0327387 36
4 1.549598 59.956151 0.0166789 .645329 38.69142 0.0258455 48
5 1.728916 79.518080 0.0125758 .578397 45.99303 0.0217424 60
12.00% 12.00%
MONTHLY SIX-FUNCTION
COMPOUND INTEREST TABLES
BASE = 1.010000
1 2 3 4 5 6
PRESENT
VALUE
AMOUNT ACCUMU- PRESENT ORDINARY
OF 1 AT LATION SINKING VALUE ANNUITY INSTALL-
COMPOUND OF 1 PER FUND REVERSION 1 PER MENT TO N
MONTHS INTEREST PERIOD FACTOR OF 1 PERIOD AMORTIZE 1 MONTHS
1 1.010000 1.000000 1.0000000 .990099 0.99010 1.0100000 1
2 1.020100 2.010000 0.4975124 .980296 1.97040 0.5075124 2
3 1.030301 3.030100 0.3300221 .970590 2.94099 0.3400221 3
4 1.040604 4.060401 0.2462811 .960980 3.90197 0.2562811 4
5 1.051010 5.101005 0.1960398 .951466 4.85343 0.2060398 5
6 1.061520 6.152015 0.1625484 .942045 5.79548 0.1725484 6
7 1.072135 7.213535 0.1386283 .932718 6.72819 0.1486283 7
8 1.082857 8.285671 0.1206903 .923483 7.65168 0.1306903 8
9 1.093685 9.368527 0.1067404 .914340 8.56602 0.1167404 9
10 1.104622 10.462213 0.0955821 .905287 9.47130 0.1055821 10
11 1.115668 11.566835 0.0864541 .896324 10.36763 0.0964541 11
YEARS
1 1.126825 12.682503 0.0788488 .887449 11.25508 0.0888488 12
2 1.269735 26.973465 0.0370735 .787566 21.24339 0.0470735 24
3 1.430769 43.076878 0.0232143 .698925 30.10751 0.0332143 36
4 1.612226 61.222608 0.0163338 .620260 37.97396 0.0263338 48
5 1.816697 81.669670 0.0122444 .550450 44.95504 0.0222444 60
13.00% 13.00%
MONTHLY SIX-FUNCTION
COMPOUND INTEREST TABLES
BASE = 1.010833
1 2 3 4 5 6
PRESENT
VALUE
AMOUNT ACCUMU- PRESENT ORDINARY
OF 1 AT LATION SINKING VALUE ANNUITY INSTALL-
COMPOUND OF 1 PER FUND REVERSION 1 PER MENT TO N
MONTHS INTEREST PERIOD FACTOR OF 1 PERIOD AMORTIZE 1 MONTHS
1 1.010833 1.000000 1.0000000 .989283 0.98928 1.0108333 1
2 1.021784 2.010833 0.4973063 .978680 1.96796 0.5081396 2
3 1.032853 3.032617 0.3297482 .968192 2.93615 0.3405815 3
4 1.044043 4.065471 0.2459740 .957815 3.89397 0.2568073 4
5 1.055353 5.109513 0.1957134 .947550 4.84152 0.2065467 5
6 1.066786 6.164866 0.1622095 .937395 5.77892 0.1730429 6
7 1.078343 7.231652 0.1382810 .927349 6.70626 0.1491143 7
8 1.090025 8.309995 0.1203370 .917410 7.62367 0.1311703 8
9 1.101834 9.400020 0.1063827 .907578 8.53125 0.1172161 9
10 1.113770 10.501854 0.0952213 .897851 9.42910 0.1060546 10
11 1.125836 11.615624 0.0860909 .888229 10.31733 0.0969243 11
YEARS
1 1.138032 12.741460 0.0784839 .878710 11.19604 0.0893173 12
2 1.295118 27.241655 0.0367085 .772130 21.03411 0.0475418 24
3 1.473886 43.743348 0.0228606 .678478 29.67892 0.0336940 36
4 1.677330 62.522811 0.0159942 .596185 37.27519 0.0268275 48
5 1.908857 83.894449 0.0119197 .523874 43.95011 0.0227531 60
14.00% 14.00%
MONTHLY SIX-FUNCTION
COMPOUND INTEREST TABLES
BASE = 1.011667
1 2 3 4 5 6
PRESENT
VALUE
AMOUNT ACCUMU- PRESENT ORDINARY
OF 1 AT LATION SINKING VALUE ANNUITY INSTALL-
COMPOUND OF 1 PER FUND REVERSION 1 PER MENT TO N
MONTHS INTEREST PERIOD FACTOR OF 1 PERIOD AMORTIZE 1 MONTHS
1 1.011667 1.000000 1.0000000 .988468 0.98847 1.0116667 1
2 1.023469 2.011667 0.4971002 .977069 1.96554 0.5087669 2
3 1.035410 3.035136 0.3294745 .965801 2.93134 0.3411412 3
4 1.047490 4.070546 0.2456673 .954663 3.88600 0.2573340 4
5 1.059710 5.118036 0.1953875 .943654 4.82966 0.2070541 5
6 1.072074 6.177746 0.1618713 .932772 5.76243 0.1735380 6
7 1.084581 7.249820 0.1379345 .922015 6.68444 0.1496011 7
8 1.097235 8.334401 0.1199846 .911382 7.59582 0.1316513 8
9 1.110036 9.431636 0.1060261 .900872 8.49670 0.1176928 9
10 1.122986 10.541672 0.0948616 .890483 9.38718 0.1065283 10
11 1.136088 11.664658 0.0857290 .880214 10.26739 0.0973957 11
YEARS
1 1.149342 12.800745 0.0781205 .870063 11.13746 0.0897871 12
2 1.320987 27.513180 0.0363462 .757010 20.82774 0.0480129 24
3 1.518266 44.422800 0.0225110 .658646 29.25890 0.0341776 36
4 1.745007 63.857736 0.0156598 .573064 36.59455 0.0273265 48
5 2.005610 86.195125 0.0116016 .498601 42.97702 0.0232683 60
15.00% 15.00%
MONTHLY SIX-FUNCTION
COMPOUND INTEREST TABLES
BASE = 1.012500
1 2 3 4 5 6
PRESENT
VALUE
AMOUNT ACCUMU- PRESENT ORDINARY
OF 1 AT LATION SINKING VALUE ANNUITY INSTALL-
COMPOUND OF 1 PER FUND REVERSION 1 PER MENT TO N
MONTHS INTEREST PERIOD FACTOR OF 1 PERIOD AMORTIZE 1 MONTHS
1 1.012500 1.000000 1.0000000 .987654 0.98765 1.0125000 1
2 1.025156 2.012500 0.4968944 .975461 1.96312 0.5093944 2
3 1.037971 3.037656 0.3292012 .963418 2.92653 0.3417012 3
4 1.050945 4.075627 0.2453610 .951524 3.87806 0.2578610 4
5 1.064082 5.126572 0.1950621 .939777 4.81784 0.2075621 5
6 1.077383 6.190654 0.1615338 .928175 5.74601 0.1740338 6
7 1.090850 7.268038 0.1375887 .916716 6.66273 0.1500887 7
8 1.104486 8.358888 0.1196331 .905398 7.56812 0.1321331 8
9 1.118292 9.463374 0.1056706 .894221 8.46234 0.1181706 9
10 1.132271 10.581666 0.0945031 .883181 9.34553 0.1070031 10
11 1.146424 11.713937 0.0853684 .872277 10.21780 0.0978684 11
YEARS
1 1.160755 12.860361 0.0777583 .861509 11.07931 0.0902583 12
2 1.347351 27.788084 0.0359866 .742197 20.62423 0.0484866 24
3 1.563944 45.115505 0.0221653 .639409 28.84727 0.0346653 36
4 1.815355 65.228388 0.0153307 .550856 35.93148 0.0278307 48
5 2.107181 88.574508 0.0112899 .474568 42.03459 0.0237899 60