You are on page 1of 7

Câu 1: Phản ứng thu nhiệt là gì?

A. Là một loại phản ứng hóa học trong đó xảy ra sự truyền năng lượng, chủ yếu dưới dạng giải phóng nhiệt hoặc ánh
sáng ra môi trường bên ngoài.
B. Là tổng năng lượng liên kết trong phân tử của chất đầu và sản phẩm phản ứng.
C. Là một loại phản ứng hóa học trong đó xảy ra sự hấp thụ năng lượng thường là nhiệt năng từ môi trường bên
ngoài vào bên trong quá trình phản ứng.
D. Là năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết đó tạo thành nguyên tử ở thể khí.
Câu 2: Phản ứng hóa học trong đó có sự truyền năng lượng từ hệ sang môi trường xung quanh nó được gọi là
A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng trung hòa.
C. Phản ứng trao đổi. D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về phản ứng tỏa nhiệt?
A. Phản ứng tỏa nhiệt có giá trị biến thiên enthalpy nhỏ hơn 0.
B. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó có sự hấp thu nhiệt năng từ môi trường.
C. Phản ứng tỏa nhiệt thường diễn ra thuận lợi hơn so với phản ứng thu nhiệt.
D. Phản ứng tỏa nhiệt năng lượng của hệ chất phản ứng cao hơn năng lượng của hệ sản phẩm.
Câu 4: Trong phản ứng tỏa nhiệt, biến thiên enthalpy chuẩn luôn nhận giá trị
A. Dương. B. Âm. C. Có thể âm có thể dương. D. Không xác định được.
Câu 5: Trong các quá trình sau, quá trình nào cho giá trị biến thiên enthalpy là dương?
1, Nhiệt độ tăng khi hòa tan calcium chloride vào nước. 2, Đốt cháy acetylen trong đèn hàn xì.
3, Nước sôi. 4, Sự thăng hoa của đá khô.
A. Quá trình 4. B. Quá trình 3 và 4. C. Quá trình 1. D. Quá trình 2 và 3.

Câu 6: Enthalpy tạo thành chuẩn ( ) được định nghĩa là


A. Lượng nhiệt kèm theo phản ứng khi ngâm 1 mol ion ở thể khí trong nước ở 25oC và 1 bar.
B. Lượng nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol hợp chất từ các đơn chất bền nhất ở 25oC và 1 bar.
C. Lượng nhiệt kèm theo phản ứng khi 1 mol nguyên tử khí được tạo thành từ các nguyên tố của nó ở 25oC và 1 bar.
D. Lượng nhiệt kèm theo phản ứng khi 1 mol e bứt ra khỏi 1 mol nguyên tử thể khí ở trạng thái cơ bản ở 25oC và 1 bar.
Câu 7: Điều kiện chuẩn là
A. Áp suất 1 bar, 25oC, nồng độ 1 mol/L. B. Áp suất 1 bar, 0oC, nồng độ 1 mol/L.
o
C. Áp suất 0 bar, 0 C, nồng độ 1 mol/L. D. Áp suất 0 bar, 25oC, nồng độ 1 mol/L.

Câu 8: là kí hiệu cho ...................của một phản ứng hóa học.


A. Nhiệt tạo thành chuẩn. B. Năng lượng hoạt hóa.
C. Năng lượng tự do. D. Biến thiên enthalpy chuẩn.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng đối với phản ứng thu nhiệt?
A. Tổng giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau.
B. Tổng giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tham gia lớn hơn tổng giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các sản phẩm
C. Tổng giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các sản phẩm lớn hơn tổng giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tham
gia.
D. Tùy vào phản ứng thu nhiệt mà tổng giá trị nhiệt tạo thành chuẩn sản phẩm có thể bằng, nhỏ hơn hoặc lớn hơn nhiệt
tạo thành chuẩn của chất tham gia.
Câu 10: Phản ứng của barium hydroxide và ammonium chloride làm cho nhiệt độ của hỗn hợp giảm. Phản ứng của
barium hydroxide và ammonium chloride là phản ứng
A. Thu nhiệt. B. Hóa hợp. C. Tỏa nhiệt. D. Phân hủy.
Câu 11: Khi calcium phản ứng với nước, nhiệt độ thay đổi từ 18°C đến 39°C. Phản ứng của calcium với nước là
A. phản ứng thu nhiệt. B. phản ứng phân hủy.
C. phản ứng tỏa nhiệt. D. phản ứng thuận nghịch.

Câu 12: Một phản ứng có = -890,3 kJ/mol. Đây là phản ứng
A. Thu nhiệt. B. Tỏa nhiệt. C. Phân hủy. D. Trao đổi.
Câu 13: Tiến hành hòa tan zinc oxide vào dung dịch hydrochloric acid như hình vẽ. Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Trong quá trình phản ứng, nhiệt độ của phản ứng tăng.
B. Đây là phản ứng tỏa nhiệt.
C. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị âm.
D. Năng lượng của các chất phản ứng thấp hơn năng
lượng của các chất sản phẩm.

Câu 14: Sự thay đổi nhiệt độ trong phản ứng của calcium oxide với nước. Phản ứng của calcium với nước là
A. phản ứng thu nhiệt. B. phản ứng phân hủy.
C. phản ứng tỏa nhiệt. D. phản ứng thuận nghịch.
Câu 15: Hình ảnh nào miêu tả quá trình đang diễn ra sự thu nhiệt?

A. Cây nến đang B. Hòa tan đá vào C. Đốt nhiên liệu D. Hòa tan sodium
cháy nước trong tên lửa. vào nước.
Câu 16: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Quá trình đốt cháy ethanol. B. Phản ứng phân hủy postassium chlorate.
C. Phản ứng của hydrochloric acid với sodium hydroxide. D. Quá trình hô hấp ở thực vật.
Câu 17: Quá trình nào dưới đây là quá trình thu nhiệt?
A. Đốt cháy khí hydrogen. B. Chưng cất dầu mỏ.
C. Phản ứng potassium với nước. D. Sử dụng xăng trong động cơ ô tô.
Câu 18: Quá trình nào dưới đây không giải phóng nhiệt?
A. Đốt cháy nhiên liệu hóa thạch. B. Nung đá vôi để thu được vôi sống.
C. Phản ứng cháy của acetylene với oxygen. D. Phản ứng hydrogen với oxygen.
Câu 19: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi nhiệt độ khi dung dịch hydrochloric acid được cho vào dung dịch
sodium hydroxide tới dư?

Câu 20: Cho một số phản ứng hóa học sau:


Methane + oxygen → carbon dioxide + nước
Sodium + nước → Sodium hydroxide + hydrogen
Magnesium + hydrochloric acid → magnesium chloride + hydrogen
Điểm chung của các phản ứng trên là
A. Đều là phản ứng đốt cháy. B. Đều là phản ứng thu nhiệt.
C. Đều là phản ứng tỏa nhiệt. D. Đều là phản ứng trung hòa.
Câu 21: Giản đồ hình thể hiện sự biến thiên enthalpy trong một phản ứng hóa học.
Cho các phản ứng sau: 1/ CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O

2/ 2H2 + O2 2H2O 3/ C + O2 CO2


Phản ứng nào phù hợp với giản đồ hình 5.
A. Phản ứng 1 và 2. B. Phản ứng 2 và 3.
C. Phản ứng 1, 2 và 3. D. Không phản ứng nào.
Câu 22: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng được biểu thị tại hình 5.20. Kết
luận nào sau đây là đúng với hình

A. Phản ứng trong hình 5. là phản ứng tỏa nhiệt.


B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng chất sản
phẩm.
C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.
D. Phản ứng trong hình 5. là phản ứng thu nhiệt.

Câu 23: Acetylene (C2H2) có khả năng phản ứng mãnh liệt với oxygen và sinh ra một lượng nhiệt lượng lớn lên đến 3000
o
C. Vì vậy người ta có thể dùng acetylene để làm đèn hàn xì, cắt kim loại. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Phản ứng giữa acetylene và oxygen là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng giữa acetylene và oxygen là phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng giữa kim loại và oxygen là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng giữa kim loại và acetylene là phản ứng thu nhiệt.
Câu 24: Khi hòa tan ammonium nitrate vào nước, nhiệt độ của nước giảm. Phát biểu nào dưới đây giải thích đúng cho
quá trình được miêu tả ở trên?
A. Ammonium nitrate tan được trong nước và quá trình này là phản ứng thu nhiệt.
B. Ammonium nitrate phản ứng với nước và quá trình này là phản ứng thu nhiệt.
C. Ammonium nitrate tan trong nước và quá trình này là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Ammonium nitrate phản ứng với nước và quá trình này là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 25: Cho một ít bột copper (II) sulfate khan màu trắng vào cốc nước và khuấy đều. Dấu hiệu nào dưới đây cho biết
đây là một quá trình tỏa nhiệt?
A. Một dung dịch màu xanh lam được tạo thành.
B. Khi sờ tay vào cốc cảm giác mát hơn so với cốc trước khi hòa tan copper (II) sulfate.
C. Khi sờ tay vào cốc cảm giác ấm hơn so với cốc trước khi hòa tan copper (II) sulfate.
D. Bột copper (II) sulfate tan được trong nước.
Câu 26: Cho các phát biểu sau về phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt.
1. Trong một phản ứng tỏa nhiệt, năng lượng giải phóng dưới dạng nhiệt.
2. Nhiệt độ của phản ứng thu nhiệt tăng lên vì nhiệt được thu vào.
3. Đốt methane trong không khí là một phản ứng tỏa nhiệt.
Các phát biểu đúng là A. 1, 2 và 3. B. Chỉ 1 và 2. C. Chỉ 1 và 3. D. Chỉ 2 và 3.
Câu 27: Dưới đây là mô tả về hai quá trình hóa học
1. Trong quá trình đốt cháy methane, năng lượng ...... 1 .......
2. Trong quá trình nhiệt phân potassium permanganate, năng lượng ...... 2 .......
Từ nào thích hợp để điền vào khoảng trống 1 và 2?
1 2
A Được giải phóng dưới dạng nhiệt. Được giải phóng dưới dạng nhiệt.
B Được giải phóng dưới dạng nhiệt. Được hấp thụ dưới dạng nhiệt.
C Được hấp thụ dưới dạng nhiệt. Được hấp thụ dưới dạng nhiệt.
D Không giải phóng. Được hấp thụ dưới dạng nhiệt.
Câu 28: Giản đồ biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa magnesium và hydrochloric acid được biểu diễn ở hình
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về phản ứng
A. Phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. Các sản phẩm có mức năng lượng thấp hơn mức năng lượng của các chất phản ứng.
C. Đây là phản ứng thu nhiệt.
D. Nhiệt độ tăng lên trong quá trình phản ứng.
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Quá trình đốt cháy ethanol, đốt cháy nhiên liệu là quá trình tỏa nhiệt.
B. Toàn bộ các phản ứng hóa học đều là phản ứng tỏa nhiệt.
C. Trong phản ứng tỏa nhiệt, enthalpy tạo thành của sản phẩm có giá trị lớn hơn hơn enthalpy tạo thành của các chất
phản ứng.
D. Phản ứng tỏa nhiệt làm nhiệt độ của môi trường xung quanh tăng lên

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng với phản ứng sau? 2Fe + 3CO2 → Fe2O3 + 3CO = +26,6 kJ
A. Có 26,6 kJ nhiệt được giải phóng khi một mol Fe tham gia phản ứng.
B. Có 26,6 kJ nhiệt được hấp thụ khi một mol Fe tham gia phản ứng.
C. Có 13,3 kJ nhiệt được giải phóng khi một mol Fe tham gia phản ứng.
D. Có 13,3kJ nhiệt được hấp thụ khi một mol Fe tham gia phản ứng.
Câu 31: Trường hợp nào sau đây là quá trình chuyển hóa từ hóa năng thành nhiệt năng?
A. Than được đốt để đun sôi nước. B. Nước đá bốc hơi trong phòng kín.
C. Hòa tan đường saccazoro với nước cất. D. Sử dụng pin mặt trời trong đời sống.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(1) Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất bền đều bằng 0.

(2) đại diện cho tổng năng lượng trao đổi trong phản ứng nên giá trị này có thể dương hoặc âm.

(3) càng âm thì chất đó càng dễ phân hủy.


(4) Phản ứng nhiệt phân CaCO3 là phản ứng thu nhiệt.
(5) Phản ứng tỏa nhiệt xảy ra kém thuận lợi hơn phản ứng thu nhiệt.
Phát biểu đúng là A. (1), (3), (5). B. (2), (4), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 33: Than chì có thể chuyển hóa thành kim cương trong điều kiện nhiệt độ cao, áp suất cao và có chất xúc tác. Đây là
một phản ứng thu nhiệt. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Than chì bền hơn kim cương.
B. Năng lượng toàn phần của than chì lớn hơn năng lượng của kim cương cùng khối lượng.
C. Quá trình trên là sự biến đổi vật lý.
D. Phản ứng có biến thiên enthalpy mang giá trị âm.
Câu 34: Phản ứng đốt cháy than xảy ra như sau: C(s) + O2(g)→ CO2(g). Enthalpy hình thành của CO2 là -353,61
(kJ/mol). Biến thiên enthalpy (kJ) của phản ứng khi tạo thành một mol CO 2 có giá trị
A. -353,61. B. +353,61. C. -707,22. D. +707,22.
Câu 35: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau:

ZnSO4(s) → ZnO(s) + SO3(g) = +235,21 kJ (1)

3H2(g) + N2(g) → 2NH3(g) = -91,8 kJ (2)

2H2S(g) + SO2(g)→ 2H2O(g) + 3S(s) = -237 kJ (3)

H2O(g) →H2 + 1/2O2(g) = +241,8 kJ (4)


Cặp phản ứng thu nhiệt là A. (1) và (4). B. (1) và (2). C. (1) và (4). D. (2) và (3).
Câu 36: Để phân hủy 1 mol H2O(g) ở điều kiện chuẩn theo phương trình H2O(g) → H2(g) + 1/2O2(g) cần cung cấp một
lượng nhiệt là 241,8 kJ. Giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) là
A. -241,8 kJ. B. +483,6 kJ. C. +241,8 kJ. D. -483,6 kJ.
Câu 37: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P thấy phản ứng hóa học xảy ra như sau:
2NaHCO3(s) → Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1) 4P(s) + 5O2(g) → 2P2O5(s) (2)
Khi ngừng đun nóng phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt.
C. Cả 2 phản ứng đều tỏa nhiệt. D. Cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.
Câu 38: Khi tạo ra 1 mol HCl từ các đơn chất bền có giải phóng ra một lượng nhiệt là 91,98 kJ/mol. Nếu phân huỷ 365
gam khí HCl thành các đơn chất thì lượng nhiệt kèm theo quá trình đó là bao nhiêu ?
A. + 459,9 kJ. B. - 459,9 kJ. C. - 919,8 kJ. D. + 919,8 kJ.

Câu 39: Phản ứng đốt cháy methane xảy ra như sau: CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O(l)
Giá trị biến thiên enthalpy phản ứng tính theo enthalpy tạo thành có giá trị là
A. - 604,5 kJ. B. + 890,3 kJ. C. - 997,7 kJ. D. - 890,3 kJ.
Câu 40: Đốt cháy 3,6 gam butanol (C4H9OH) thấy có 134 kJ nhiệt được giải phóng. Biến thiên enthalpy của quá trình
đốt cháy 1 mol butanol là
A. -134 kJ/mol. B. 2754,44 kJ/mol. C. -2754,44 kJ/mol. D. -268 kJ/mol.
Câu 41: Propane (C3H8) là một hydrocarbon phổ biến thường được dùng làm nhiên liệu do quá trình cháy giải phóng
lượng nhiệt lớn. Khi đốt cháy 1 mol propane thì giải phóng −2219,2 kJ nhiệt lượng. Nhiệt tạo thành chuẩn của propane là
A. +1539,9 kJ. B. –1539,9 kJ. C. -104,5 kJ. D. +212,2 kJ.
Câu 42: Hydrogen peroxide, H2O2 được sử dụng để cung cấp lực đẩy cho tên lửa do dễ dàng bị phân hủy theo phương
trình: 2H2O2(l)→ 2H2O(g) + O2(g). Lượng nhiệt được tạo ra khi phân hủy chính xác 1 mol H2O2 ở điều kiện chuẩn là (biết
nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(g) = −241,8 kJ/ mol; H2O2(l) = −187,8 kJ/mol).
A. -108 kJ. B. –54 kJ.
C. +54 kJ. D. +108 kJ.
Câu 43: Thực vật sử dụng quá trình quang hợp để chuyển đổi năng lượng ánh sáng từ mặt trời thành năng lượng hóa học.
Trong quá trình quang hợp xảy ra phản ứng giữa khí carbonic và nước theo phương trình hóa học
6CO2(g) + 6H2O(l)→ C6H12O6(aq) + 6O2(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có giá trị là (cho enthalpy tạo thành chuẩn C 6H12O6(aq) = -1271 kJ/mol).
A. –591,7 kJ. B. –2804,8 kJ. C. +591,7 kJ. D. +2804,8 kJ.
Câu 44: NO2(g) được hình thành từ sự kết hợp của NO(g) và O2(g) theo phản ứng sau: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có giá trị (cho enthalpy tạo thành chuẩn của O2(g): 0 kJ/mol; NO(g): 90,25
kJ/mol; NO2(g): 33,18 kJ/mol). A. –57,07 kJ. B. –114,14 kJ. C. +57,07 kJ. D. +114,14 kJ.

Câu 45: Nhiệt lượng tỏa ra từ quá trình đốt cháy 6,44 gam sulfur trong oxygen theo phương trình: 2S(s) + 3O 2(g)

2SO3(l) = -791,4 kJ có giá trị là A. +395,7 kJ. B. - 395,7 kJ. C.-79,63 kJ. D. +79,63 kJ.
Câu 46: Phản ứng giữa hydrogen và bromine xảy ra như sau: H2(g) + Br2(g) → 2HBr(g) cần cung cấp 72,80 kJ nhiệt
lượng. Nhiệt lượng cần cung cấp khi lấy 38,2 gam bromine phản ứng với hydrogen là?
A. +36,40 kJ. B. 8,69 kJ. C. -36,40 kJ. D. 17,38 kJ.

Xét phản ứng sau: 2Mg(s) + O2(g) → 2MgO (s) có = -1204 kJ. Dựa trên thông tin thu được từ phản ứng trả
lời câu hỏi từ
Câu 47: Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
A. thu nhiệt. B. trao đổi. C. tỏa nhiệt. D. trung hòa.
Câu 48: Nhiệt phản ứng khi đốt cháy 2,4 gam Mg theo phản ứng trên là
A. -60,2 kJ. B. +60,2 kJ. C. +120,4 kJ. D. -120,4 kJ.
Câu 49: Nếu biến thiên enthalpy của phản ứng là 90,3 kJ thì có bao nhiêu gam MgO được tạo ra?
A. 6 gam. B. 12 gam. C. 4 gam. D. 16 gam.
Câu 53: Khi đốt cháy glucose (C6H12O6) thấy giải phóng -2816 kJ/mol nhiệt lượng ở 25oC. Enthalpy tạo thành chuẩn của
C6H12O6 nhận giá trị là (biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) lần lượt là -393,5 kJ/mol và - 285,9 kJ/mol).
A. +1260,4 kJ. B. -2136,6 kJ. C. -1260,4 kJ. D. +2136,6 kJ.
Câu 55: Tiến hành đốt cháy 1 mol benzene ở điều kiện chuẩn, phản ứng sinh ra CO2(g), H2O(l) đồng thời giải phóng
3267 kJ nhiệt lượng. Enthalpy tạo thành chuẩn của benzene nhận giá trị là
A. -48,51 kJ/mol. B. -24,5 kJ/mol. C.+48,51 kJ/mol. D. +24,5 kJ/mol.
Câu 56: Hydrogen phản ứng với chlorine để tạo thành hydrogen chloride theo phương trình H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có giá trị: A.185kJ/mol. B. −185 kJ/mol. C. 92,5kJ/mol. D.−92,5kJ/mol.
Câu 57: Giản đồ hình. thể hiện biến thiên enthalpy của quá trình đốt cháy methane trong không khí. Ý nào thể hiện đúng

Biến thiên enthalpy


Phương trình
(kJ/mol)
A. CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g) +891

B. CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g) -891


C. CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) +891
D. CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) -891
Câu 58: Chlorine phản ứng với ethane để tạo ra chloroethane và hydrogen chloride theo phương trình

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính theo năng lượng liên kết nhận giá trị nào dưới đây?
A. +230 kJ/mol. B. −840 kJ/mol. C. +840 kJ/mol. D. −230 kJ/mol.
Câu 59: Ammonia được tạo ra bằng cách cho nitrogen phản ứng với hydrogen N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính theo năng lượng liên kết nhận giá trị nào dưới đây
A. –4593 kJ/mol. B. –1083kJ/mol. C. –959 kJ /mol. D. –87 kJ/mol.
Câu 60: Biến thiên enthalpy của phản ứng 2H2(k) + O2(k) → 2H2O(k) tính theo năng lượng liên kết có biểu thức tính là
(nếu coi Eb(H-H) = x, Eb(O=O) = y, Eb (O - H) = z)
A. 2x + y - 2z. B. 4z - 2x – y. C. 2x + y - 4z. D. 2z - 2x – y.
Câu 62: Hydrogen bromide bị phân hủy tạo thành hydrogen và bromine theo phương trình
2HBr(g) → H2(g) + Br2(g). Biến thiên entahlpy của phản ứng là
A. +263 kJ/mol. B. +103 kJ/mol. C. -103 kJ/mol. D. -263 kJ/mol.
TỰ LUẬN
Bài 1: Hình ảnh dưới đây biểu thị phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt?

Bài 2: Đánh dấu “x” vào ô tương ứng để hoàn thiện bảng sau.
Phản ứng tỏa nhiệt Phản ứng thu nhiệt
a, Quá trình pháo hoa cháy sáng trong
không khí.
b, Quá trình quang hợp của thực vật.
c, Quá trình oxi hóa carbohydrate trong cơ
thể con người.
d, Đốt magnesium trong không khí.
e, Nhiệt phân magnesium nitrate.
Bài 4: Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy cho các phản ứng dưới đây.
a, Quá trình đốt cháy sulfur để tạo thành sulfur dioxide biết nhiệt tạo thành chuẩn của SO2(g) là -296,8 kJ/mol.
b, Điều chế oxygen theo Joseph Priestly: HgO(s) → Hg(l) + O2(s) biết nhiệt tạo thành chuẩn của HgO(s) là -90,5 kJ/mol.
c, Nhiệt phân calcium carbonate biết khi nhiệt phân 1 mol calcium carbonate cần cung cấp 178,49 kJ nhiệt lượng.
Bài 5: Hình 5.1 biểu diễn biến thiên enthalpy của quá trình oxi hóa glucose bởi oxygen. Viết phương trình hóa học của
phản ứng trên, cho biết phản ứng xảy ra là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?

Bài 6: Viết phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng có sơ đồ biến thiên enthalpy được biểu diễn trong hình 5.2 Phản
ứng nào diễn ra thuận lợi hơn?

Bài 10: Vào giữa những năm 1700, một phương pháp đã được đưa ra để điều chế khí chlorine từ sodium chloride như sau:
NaCl(s) + H2SO4(l) + MnO2(s) → Na2SO4(s) + MnCl2(aq) + H2O(l) + Cl2(g)
Dựa trên giá trị enthalpy tạo thành hãy tính biến thiên enthalpy cho phản ứng trên. Phản ứng là toả nhiệt hay toả nhiệt?
Bài 11: Thạch cao nung (CaSO4.0,5H2O) là hóa chất được sử dụng để đúc tượng, bó bột trong y học. Có thể thu được
thạch cao nung bằng cách nung thạch cao sống (CaSO4.2H2O) ở nhiệt độ khoảng 150°C. Phương trình nhiệt hóa học xảy

ra như sau: CaSO4.2H2O (s) CaSO4.0,5H2O (s) + H2O (g)


a, Tính biến thiên enthanpy chuẩn cho phản ứng nung thạch cao sống. Nhiệt tạo thành chuẩn của các chất được cho trong
bảng sau.
Chất CaSO4.2H2O(s) CaSO4.0,5H2O(s) H2O(g)
–2021 –1575 –241,82
(kJ/mol)
b, Tính lượng nhiệt cần cung cấp để chuyển 10 kg thạch cao sống thành thạch cao nung ở điều kiện chuẩn.
Bài 17 tính biến thiên enthalpy phản ứng cho các phản ứng dưới đây theo năng lượng liên kết

2C2H6(g)+7O2(g) 6H2O(g) + 4CO2(g)


C3H7COOH + CH3OH → C3H7COOCH3 + H2O
Bài 18: Hydrogen peroxide có thể phân hủy thành nước và oxygen theo phương trình

2H2O2(l) → 2H2O(l) + O2(g) = -196 kJ


Hãy tính nhiệt lượng tỏa ra khi phân hủy 5 gam H2O2 ở áp suất không đổi.
Bài 28: Tính biến thiên enthalpy chuẩn cho pu sau theo năng lượng liên kết CH3COCH3 (l) +4O2(g)→3CO2 g) +3H2O (l)

You might also like