You are on page 1of 7

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KỲ HÓA HỮU CƠ 2


Thời gian: 40 phút
ĐỀ 02

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Chọn danh pháp KHÔNG ĐÚNG theo IUPAC với các công thức cấu tạo dưới đây?

A. B.

C. nhóm chức chính là alcol D.

Câu 2. Chọn đáp án ĐÚNG với công thức cấu tạo dưới đây?

A. (I) Acrolein, (II) Cinnamaldehyd B. (I) Acrolein, (II) Phenylacetaldehyd


C. (I) Acetaldehyd, (II) Cinnamaldehyd D. (I) Acetaldehyd, (II) Phenylacetaldehyd

Câu 3. Tên gọi chất sau?

A. Neobutyl cyclohexanoat B. tert-Butyl cyclohexanoat


C. Neobutyl cyclohexancarboxylat D. tert-Butyl cyclohexancarboxylat

Câu 4. Aspirin (acid acetyl salicylic) có CTCT nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 5. Tên gọi của chất sau:

A. Acid 3-(aminoethyl)benzoic B. Acid 3-(ethylamino)benzoic


C. Acid 3-(ethylamin)benzoic D. Acid 3-(ethylamoni)benzoic

Câu 6. Gọi tên hợp chất sau:


Đề 02– Trang 1
A. Ethyl (S)-3-hydroxybutanoat B. Ethyl (RS)-3-hydroxybutanoat
C. Ethyl (R)-3-hydroxybutanoat D. Ethyl 3-hydroxybutanoat

Câu 7. Chất nào sau đây được xếp vào nhóm hydroxyacid?
A. Acid toluic B. Acid oxalic C. Acid lactic D. Acid succinic

Quan sát các cấu trúc sau và trả lời các câu hỏi 8-9
OH nằm bên phải -> dưới OH nằm bên trái -> trên
=> ngược chiều CH2OH => cùng phía với CH2OH

Câu 8. Cấu trúc nào là của đường α-D-glucopyranose?


A. II, IV B. I, V C. III, IV D. III, V

Câu 9. Cấu trúc nào là của đường β-D-glucopyranose?


A. II, IV B. II, V C. I, IV D. III, V

Câu 10. Đường nào sau đây thuộc nhóm đường disaccharid không khử?
A. Maltose B. Fructose
C. Lactose D. Saccarose

Câu 11. Cho biết tên gọi của hợp chất sau:

A. (S,E)-Pent-3-en-2-amin B. (R,E)-Pent-2-en-4-amin
C. (R,E)-Pent-3-en-2-amin D. (R,Z)-Pent-2-en-4-amin

Câu 12. Danh pháp quốc tế IUPAC của hợp chất sau?

A. 1-Cloro-4-phenylhexan-1-on B. 4-Phenylhexanoyl clorid


C. 1-Cloro-1-oxohexan-4-ylbenzen D. 4-Benzylhexanoyl clorid

Câu 13. Danh pháp của hợp chất DEET – một chất diệt côn trùng, sâu bọ sau?

A. N,N-Diethyl-meta-toluamid B. N-Ethyl-3-methylphenylethanamid
C. N,N-Diethyl-3-methylbenzamid D. A và C đúng

Đề 02– Trang 2
Câu 14. Cho cấu trúc của miconazol – thuốc kháng nấm với khung dị vòng imidazol, cho biết tên
gốc hydrocarbon gắn kết?

A. 2-(2,4-Diclorophenyl)-2-((2,4-diclorobenzyl)oxy)ethyl-
B. 2-((2,4-Diclorobenzyl)oxy)-2-(2,4-diclorophenyl)ethyl- Vì B đứng trước P
C. 2-(2,4-Diclorophenyl)ethoxy)-1-(2,4-diclorobenzyl)-
D. 1-(2,4-Diclorobenzyl)-2-(2,4-diclorophenyl)ethoxy-

Câu 15. Chọn danh pháp ĐÚNG với cấu trúc của những hợp chất sau:

A. I, II, III B. II, III, IV C. I, III, V D. III, IV, V

Câu 16. Chọn liên kết đúng với phân tử đường amylose sau:

A. Glucosid α-1,4’ B. Galactosid β-1,4’


C. Glucosid β -1,4’ D. Galactosid β-1,6’

Câu 17. Chọn danh pháp ĐÚNG của chuỗi peptid sau?

A. Glycin phenylalanin serin prolin alanin B. Glycyl phenylalanyl seryl prolyl alanin
C. Glycyl phenylalanyl seryl prolyl alanyl D. Glycin phenylalanyl seryl prolyl alanin

Câu 18. Tên thông thường của acid benzen-1,4-dicarboxylic là?


A. Acid phthalic B. Acid terephthalic
C. Acid isophthalic D. Acid paraphthalic

Đề 02– Trang 3
Câu 19. Chọn công thức cấu tạo của cystein?

A. B. C. D.

Câu 20. Chọn danh pháp ĐÚNG với cấu trúc của azoic sau?

A. 4-((4-Sulfophenyl)diazenyl)anilin
B. 4-Amino-4’-sulfoazobenzen
C. Acid 4-((4-aminophenyl)diazenyl)benzensulfonic
D. Acid 4-((4-aminophenyl)diazoni)benzensulfonic

Câu 21. Chọn cấu trúc ĐÚNG với tên thông thường của những hợp chất sau:

A. I, II B. II, III C. III, IV D. II, IV

Câu 22. Danh pháp của hợp chất terbinafin sau – một thuốc kháng nấm phổ rộng, dùng điều trị nấm
móng tay, nấm ngoài da của vận động viên?

A. (E)-N,6,6-trimethyl-N-(naphthalen-2-ylmethyl)hept-2-en-4-yn-1-amin
B. (Z)-N,6,6-trimethyl-N-(naphthalen-2-ylmethyl)hept-2-en-4-yn-1-amin
C. (E)-N,6,6-trimethyl-N-(naphthalen-1-ylmethyl)hept-2-en-4-yn-1-amin
D. (Z)-N,2,2-trimethyl-N-(naphthalen-1-ylmethyl)hept-5-en-3-yn-7-amin

Câu 23. Chọn danh pháp SAI với công thức cấu tạo dưới đây?

A. B.

C. D.

Câu 24. Danh pháp của hợp chất sau?

A. 4-Nitrobenzendiazoni clorid B. 4-Nitrosobenzendiazoni clorid


C. 4-Nitrophenyldiazoni clorid D. 4-Nitrosophenyldiazo clorid

Đề 02– Trang 4
Câu 25. Chọn danh pháp ĐÚNG với những cấu trúc sau?

A. B.

Sai chỗ ether

C. D.

Câu 26. Chọn danh pháp KHÔNG ĐÚNG với những cấu trúc sau?

A. B.

C. D.

Câu 27. Cho biết công thức cấu tạo của acid 4-ethylamino-4-oxobutanoic?

A. B.

C. D.

Câu 28. Apomorphin là một chất gây nôn có cấu trúc của polyphenol nào?

A. Pyrocatechol B. Hydroquinon
C. Resorcinol D. o-Cresol

Câu 29. Chọn cấu trúc của benzonaphtol (naphtalen-2-ylbenzoat) – một chất sát khuẩn đường ruột?

A. B.

C. D.

Đề 02– Trang 5
Câu 30. Cho biết công thức cấu tạo của BHA (2-tert-butyl-4-hydroxyanisol) – một chất sát khuẩn,
chống oxy hóa, bảo quản cho thực phẩm?

A. B. C. D.

Câu 31. Chọn tên gọi ĐÚNG với cấu trúc của những hợp chất sau:

A. (I) vic-diol; (II) hemiacetal; (III) halohydrin


B. (I) halohydrin; (II) hemiacetal; (III) acetal
C. (I) gem-diol; (II) hemiacetal; (III) halohydrin
D. (I) acetal; (II) hemiacetal; (III) vic-diol

Câu 32. Chọn nhóm chức ĐÚNG với cấu trúc của những hợp chất sau:

A. II, III, V B. III, IV, V C. I, III, IV D. I, II, III

Câu 33. Danh pháp của hợp chất sau?

A. Cyclohexylcyanid B. Cyclohexannitril
C. Cyclohexancarbonitril D. A và C đúng

Câu 34. Tên gọi IUPAC của hợp chất sau? đánh số từ vòng lớn-> nhỏ
Nhóm C=O có số nhóm thế là nhỏ nhất

A. 6-Ethylbicyclo[3.2.1]octa-7-on B. 3-Ethylbicyclo[3.2.1]octa-2-on
C. 7-Ethylbicyclo[3.2.1]octan-6-on D. 2-Ethylbicyclo[3.2.1]octa-3-on

Câu 35. Chọn danh pháp ĐÚNG với cấu trúc sau:

A. Anhydrid ethyl propyl B. Anhydrid butyl propyl


C. Anhydrid butyric propionic D. Anhydrid butanoic propionic

Câu 36. Danh pháp đúng nhất của hợp chất sau?

Đề 02– Trang 6
A. 3-Formylcyclohexanon B. 3-Oxocyclohexylcarbaldehyd
C. 3-Oxocyclohexanal D. 3-Oxocyclohexancarbaldehyd

Câu 37. Chọn cấu trúc ĐÚNG với tên thông thường của những hợp chất sau:

A. I, II B. II, III C. III, IV D. II, IV

Cho chuỗi phản ứng tổng hợp kháng sinh chloramphenicol sau, hãy trả lời câu 38-39 ?

Câu 38. Danh pháp của hợp chất X?


A. Acid 2-amino-3-hydroxy-3-(nitrophenyl)propanoic
B. Acid 2-amino-3-hydroxy-3-(nitrobenzen)propanoic
C. Acid 2-amino-3-hydroxy-3-(phenylnitro)propanoic
D. Tất cả đều đúng

Câu 39. Danh pháp của hợp chất Y?


A. 2,2-Dicloro-N-(1,3-dihydroxy-3-(4-nitrophenyl)propan-2-yl)acetamid
B. 2,2-Dicloro-N-(1,3-dihydroxy-1-(4-nitrophenyl)propan-2-yl)acetamid
C. 2-(Dicloromethyloxoamino)-1,3-dihydroxy-1-(4-nitrophenyl)propan
D. 2-(Dicloromethyloxoamino)-1-(4-nitrophenyl)propan-1,3-diol

Câu 40. Chọn cấu trúc của hợp chất metoclopramide – một thuốc chống nôn trong nhóm thuốc điều
trị hồi lưu dạ dày, thực quản có danh pháp là 4-amino-5-cloro-N-(2-(diethylamino)ethyl)-2-
methoxybenzamid?

A. B.

C. D.

PHẦN II: TỰ LUẬN


Hoàn thành và giải thích cơ chế của các phản ứng sau:

HẾT

Đề 02– Trang 7

You might also like