Professional Documents
Culture Documents
De Thi Giua Ky Hhc2 02 Khong Co Dap An
De Thi Giua Ky Hhc2 02 Khong Co Dap An
Câu 1. Chọn danh pháp KHÔNG ĐÚNG theo IUPAC với các công thức cấu tạo dưới đây?
A. B.
Câu 2. Chọn đáp án ĐÚNG với công thức cấu tạo dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 7. Chất nào sau đây được xếp vào nhóm hydroxyacid?
A. Acid toluic B. Acid oxalic C. Acid lactic D. Acid succinic
Quan sát các cấu trúc sau và trả lời các câu hỏi 8-9
OH nằm bên phải -> dưới OH nằm bên trái -> trên
=> ngược chiều CH2OH => cùng phía với CH2OH
Câu 10. Đường nào sau đây thuộc nhóm đường disaccharid không khử?
A. Maltose B. Fructose
C. Lactose D. Saccarose
Câu 11. Cho biết tên gọi của hợp chất sau:
A. (S,E)-Pent-3-en-2-amin B. (R,E)-Pent-2-en-4-amin
C. (R,E)-Pent-3-en-2-amin D. (R,Z)-Pent-2-en-4-amin
Câu 12. Danh pháp quốc tế IUPAC của hợp chất sau?
Câu 13. Danh pháp của hợp chất DEET – một chất diệt côn trùng, sâu bọ sau?
A. N,N-Diethyl-meta-toluamid B. N-Ethyl-3-methylphenylethanamid
C. N,N-Diethyl-3-methylbenzamid D. A và C đúng
Đề 02– Trang 2
Câu 14. Cho cấu trúc của miconazol – thuốc kháng nấm với khung dị vòng imidazol, cho biết tên
gốc hydrocarbon gắn kết?
A. 2-(2,4-Diclorophenyl)-2-((2,4-diclorobenzyl)oxy)ethyl-
B. 2-((2,4-Diclorobenzyl)oxy)-2-(2,4-diclorophenyl)ethyl- Vì B đứng trước P
C. 2-(2,4-Diclorophenyl)ethoxy)-1-(2,4-diclorobenzyl)-
D. 1-(2,4-Diclorobenzyl)-2-(2,4-diclorophenyl)ethoxy-
Câu 15. Chọn danh pháp ĐÚNG với cấu trúc của những hợp chất sau:
Câu 16. Chọn liên kết đúng với phân tử đường amylose sau:
Câu 17. Chọn danh pháp ĐÚNG của chuỗi peptid sau?
A. Glycin phenylalanin serin prolin alanin B. Glycyl phenylalanyl seryl prolyl alanin
C. Glycyl phenylalanyl seryl prolyl alanyl D. Glycin phenylalanyl seryl prolyl alanin
Đề 02– Trang 3
Câu 19. Chọn công thức cấu tạo của cystein?
A. B. C. D.
Câu 20. Chọn danh pháp ĐÚNG với cấu trúc của azoic sau?
A. 4-((4-Sulfophenyl)diazenyl)anilin
B. 4-Amino-4’-sulfoazobenzen
C. Acid 4-((4-aminophenyl)diazenyl)benzensulfonic
D. Acid 4-((4-aminophenyl)diazoni)benzensulfonic
Câu 21. Chọn cấu trúc ĐÚNG với tên thông thường của những hợp chất sau:
Câu 22. Danh pháp của hợp chất terbinafin sau – một thuốc kháng nấm phổ rộng, dùng điều trị nấm
móng tay, nấm ngoài da của vận động viên?
A. (E)-N,6,6-trimethyl-N-(naphthalen-2-ylmethyl)hept-2-en-4-yn-1-amin
B. (Z)-N,6,6-trimethyl-N-(naphthalen-2-ylmethyl)hept-2-en-4-yn-1-amin
C. (E)-N,6,6-trimethyl-N-(naphthalen-1-ylmethyl)hept-2-en-4-yn-1-amin
D. (Z)-N,2,2-trimethyl-N-(naphthalen-1-ylmethyl)hept-5-en-3-yn-7-amin
Câu 23. Chọn danh pháp SAI với công thức cấu tạo dưới đây?
A. B.
C. D.
Đề 02– Trang 4
Câu 25. Chọn danh pháp ĐÚNG với những cấu trúc sau?
A. B.
C. D.
Câu 26. Chọn danh pháp KHÔNG ĐÚNG với những cấu trúc sau?
A. B.
C. D.
Câu 27. Cho biết công thức cấu tạo của acid 4-ethylamino-4-oxobutanoic?
A. B.
C. D.
Câu 28. Apomorphin là một chất gây nôn có cấu trúc của polyphenol nào?
A. Pyrocatechol B. Hydroquinon
C. Resorcinol D. o-Cresol
Câu 29. Chọn cấu trúc của benzonaphtol (naphtalen-2-ylbenzoat) – một chất sát khuẩn đường ruột?
A. B.
C. D.
Đề 02– Trang 5
Câu 30. Cho biết công thức cấu tạo của BHA (2-tert-butyl-4-hydroxyanisol) – một chất sát khuẩn,
chống oxy hóa, bảo quản cho thực phẩm?
A. B. C. D.
Câu 31. Chọn tên gọi ĐÚNG với cấu trúc của những hợp chất sau:
Câu 32. Chọn nhóm chức ĐÚNG với cấu trúc của những hợp chất sau:
A. Cyclohexylcyanid B. Cyclohexannitril
C. Cyclohexancarbonitril D. A và C đúng
Câu 34. Tên gọi IUPAC của hợp chất sau? đánh số từ vòng lớn-> nhỏ
Nhóm C=O có số nhóm thế là nhỏ nhất
A. 6-Ethylbicyclo[3.2.1]octa-7-on B. 3-Ethylbicyclo[3.2.1]octa-2-on
C. 7-Ethylbicyclo[3.2.1]octan-6-on D. 2-Ethylbicyclo[3.2.1]octa-3-on
Câu 35. Chọn danh pháp ĐÚNG với cấu trúc sau:
Câu 36. Danh pháp đúng nhất của hợp chất sau?
Đề 02– Trang 6
A. 3-Formylcyclohexanon B. 3-Oxocyclohexylcarbaldehyd
C. 3-Oxocyclohexanal D. 3-Oxocyclohexancarbaldehyd
Câu 37. Chọn cấu trúc ĐÚNG với tên thông thường của những hợp chất sau:
Cho chuỗi phản ứng tổng hợp kháng sinh chloramphenicol sau, hãy trả lời câu 38-39 ?
Câu 40. Chọn cấu trúc của hợp chất metoclopramide – một thuốc chống nôn trong nhóm thuốc điều
trị hồi lưu dạ dày, thực quản có danh pháp là 4-amino-5-cloro-N-(2-(diethylamino)ethyl)-2-
methoxybenzamid?
A. B.
C. D.
HẾT
Đề 02– Trang 7