You are on page 1of 11

10/2/2023

VÔ CÙNG BÉ
• Định nghĩa: Biểu thức 𝛼(𝑥) được gọi là “Vô
VÔ CÙNG BÉ cùng bé khi 𝑥 tiến về 𝑎”, ký hiệu: 𝛼(𝑥): VCB
HÀM LIÊN TỤC (𝑥 → 𝑎) nếu
LEC 2. VI TÍCH PHÂN 1B lim 𝛼(𝑥) = 0
𝑥→𝑎
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024
NGUYỄN VĂN THÙY • Ví dụ: 𝛼 𝑥 = 1 − cos 𝑥 ; 𝛽 𝑥 = 𝑥 2 là các vô
nvthuy@hcmus.edu.vn cùng bé khi 𝑥 → 0

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 2

1 2

SO SÁNH HAI VÔ CÙNG BÉ SO SÁNH HAI VÔ CÙNG BÉ


• Giả sử • Nếu 𝐿 = 1: 𝛼(𝑥) và 𝛽(𝑥) được gọi là hai VCB
𝛼(𝑥) tương đương, ký hiệu 𝛼(𝑥)~𝛽(𝑥)
lim =𝐿
𝑥→𝑎 𝛽(𝑥)

• Nếu 𝐿 = 0: 𝛼(𝑥) được gọi là VCB cấp cao hơn • Ví dụ: So sánh hai VCB sau khi 𝑥 → 0:
𝛽(𝑥), ký hiệu 𝛼 𝑥 = 𝑂(𝛽 𝑥 ) 𝑥2
𝛼 𝑥 = 1 − cos 𝑥 , 𝛽 𝑥 =
• Nếu 𝐿 ≠ 0 và hữu hạn: 𝛼 𝑥 , 𝛽(𝑥) được gọi là 2
2 VCB cùng cấp
Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 3 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 4

3 4

SO SÁNH HAI VÔ CÙNG BÉ SO SÁNH HAI VÔ CÙNG BÉ


• [GK HK1 2022-2023] So sánh hai vô cùng bé • [GK HK1 2022-2023] So sánh hai vô cùng bé
sau đây khi 𝑥 → 0: sau đây khi 𝑥 → 0:
𝛼 𝑥 = arcsin 3𝑥 ; 𝛽 𝑥 = 𝑥 + 𝑥 3 𝛼 𝑥 = arctan 2𝑥 2 + 𝑥 5 ; 𝛽 𝑥
= 𝑒 𝑥 − 1 ln 1 + 2𝑥

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 5 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 6

5 6

1
10/2/2023

BÀI TẬP BÀI TẬP


• 1) So sánh hai vô cùng bé • 3) Tìm 𝑎, 𝑏 để hai vô cùng bé sau là tương
𝛼 𝑥 = sin2 2𝑥 ; 𝛽 𝑥 = ln 1 + 4𝑥 2 đương khi 𝑥 → 0
khi 𝑥 → 0 𝛼 𝑥 = 𝑎𝑥 + 𝑏𝑥 2 + 𝑥 3 ; 𝛽 𝑥 = sin 𝑥 2
• 2) So sánh cặp VCB sau đây khi 𝑥 → 0 • 4) So sánh các vô cùng bé sau khi 𝑥 → 0
3 3
𝛼 𝑥 = 1 − cos 2𝑥; 𝛽 𝑥 = 𝑥 2 − 𝑥 𝛼 𝑥 =1− 1 + 4𝑥 2 − 𝑥 3 ; 𝛽 𝑥
𝑥 sin 𝑥
=𝑒 −1

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 7 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 8

7 8

BÀI TẬP BÀI TẬP


5) So sánh cặp vô cùng bé sau đây khi 𝑥 → 0 8) Khi 𝑥 → 0+ cặp vô cùng bé sau có tương
𝛼 𝑥 = 𝑥 2 + sin3 𝑥; 𝛽 𝑥 = 1 − cos3 𝑥 đương không?
6) So sánh cặp vô cùng bé sau đây khi 𝑥 → 0 𝛼 𝑥 = 𝑥 3 + 𝑥 2 ; 𝛽 𝑥 = 𝑒 sin 𝑥 − cos 2𝑥
5
𝛼 𝑥 = 𝑥 4 + 𝑥 5 ; 𝛽 𝑥 = 𝑒 tan 𝑥 − 1 9) Khi 𝑥 → 0 cặp vô cùng bé sau có tương
7) So sánh các vô cùng bé sau khi 𝑥 →0 đương không?
𝛼 𝑥 = arctan 2𝑥 3 − 𝑥 2 ; 𝛽 𝑥 = 3 𝑥 + 𝑥 2 𝛼 𝑥 = tan 𝑥 ; 𝛽 𝑥 = 𝑒 sin 𝑥 − 𝑥 2 − 1

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 9 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 10

9 10

BÀI TẬP BÀI TẬP


10) Khi 𝑥 → 0 cặp vô cùng bé sau có tương 12) So sánh cặp vô cùng bé sau khi 𝑥 → 0
3
đương không? 𝛼 𝑥 = 𝑥 2 + 𝑥 3 ; 𝛽 𝑥 = 𝑒 sin 𝑥 − 1
𝛼 𝑥 = 3𝑥 3 − 2𝑥 2 ; 𝛽 𝑥 = ln(cos 2𝑥)
13) So sánh cặp vô cùng bé sau khi 𝑥 → +∞
11) So sánh cặp vô cùng bé sau khi 𝑥 → 0+
1 1 𝑥2 + 1
𝛼 𝑥 = 𝑥 − 3 𝑥 − 4 𝑥; 𝛽 𝑥 = 1 − 𝑥 − 1 𝛼 𝑥 = + 2 ; 𝛽 𝑥 = ln
𝑥 𝑥 𝑥2

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 11 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 12

11 12

2
10/2/2023

BÀI TẬP BÀI TẬP


14) Tìm 𝑎 để các đại lượng 15) Tìm 𝑎 để các đại lượng
1 1 1 𝛼 𝑥 = ln 1 − 𝑎𝑥 2 ; 𝛽 𝑥 = 1 + 𝑥2 − 1
𝛼 𝑥 = ln 1 + sin ; 𝛽 𝑥 = 2
𝑥 𝑥 𝑎𝑥 là các vô cùng bé tương đương trong quá trình
là các vô cùng bé tương đương trong quá trình 𝑥→0
𝑥 → ±∞

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 13 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 14

13 14

BÀI TẬP CÁC VCB TƯƠNG ĐƯƠNG

16) So sánh cặp vô cùng bé sau đây khi 𝑥 → 0 khi 𝑢 → 0 thì

𝛼 𝑥 = 𝑥 3 + 𝑥 4 ; 𝛽 𝑥 = ln 1 + 2 arctan(𝑥 3 ) sin 𝑢 ~ 𝑢 arcsin 𝑢 ~ 𝑢


2
𝑢 arctan 𝑢 ~ 𝑢
17) So sánh cặp vô cùng bé sau đây khi 𝑥 → 0 1 − cos 𝑢 ~
2 ln 1 + 𝑢 ~ 𝑢
𝛼 𝑥 = 𝑥 4 + 𝑥 5 ; 𝛽 𝑥 = ln 1 + 3 arcsin(𝑥 4 ) tan 𝑢 ~ 𝑢 𝑛 𝑢
1+𝑢−1~
𝑒𝑢 − 1 ~ 𝑢 𝑛

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 15 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 16

15 16

TÍNH CHẤT ỨNG DỤNG TÍNH GIỚI HẠN


1) Phản xạ • [GK HK1 2022-2023] Tính giới hạn
2) Bắc cầu 𝑒 2𝑥 − 1
lim
3) Tổng hai VCB khác cấp 𝑥→0 ln 1 + 5𝑥

4) Tích, lũy thừa


5) Thay thế tử và mẫu bởi các VCB tương đương
6) Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 17 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 18

17 18

3
10/2/2023

ỨNG DỤNG TÍNH GIỚI HẠN ỨNG DỤNG TÍNH GIỚI HẠN
• [GK HK1 2022-2023] Tính giới hạn 1) Tính

1−𝑒 𝑥 ln(cos 𝑥)
lim+ lim
𝑥→0 3 1 + 𝑥2 − 1
𝑥→0 𝑥+ 𝑥3
2) Tính
arcsin3 𝑥 + 2arcsin2 𝑥 + 3arcsin 𝑥
lim
𝑥→0 𝑥 3 − 2𝑥 2 + 𝑥

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 19 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 20

19 20

ỨNG DỤNG TÍNH GIỚI HẠN BÀI TẬP


3) Tính • 5) Tính giới hạn
2
1 − cos 𝑥 2
𝑒 𝑥 − 2 cos 𝑥 + 1
𝐿 = lim lim
𝑥→0 𝑥 sin 𝑥 tan2 𝑥 𝑥→0 ln 1 − 2𝑥 3 + 𝑥 arcsin 𝑥
4) Tính • 6) Tính giới hạn
1 − cos 𝑥 + ln 1 + tan2 2𝑥 + 2arcsin3 𝑥 𝑥 ln 1 + 2𝑥
lim lim
𝑥→0 1 − cos 𝑥 + sin2 𝑥 𝑥→0 3𝑥 2 − 4sin3 𝑥

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 21 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 22

21 22

BÀI TẬP BÀI TẬP


• 7) Tính giới hạn • 9) Tính giới hạn
ln 1 + 4sin 𝑥 𝑒 𝑥
−1
lim lim+
𝑥→0 3𝑥 − 1 𝑥→0 𝑥 + 𝑥2
• 8) Tính
• 10) Tính giới hạn
ln 𝑥 + arcsin3 𝑥 − ln 𝑥
lim 𝑒 2𝑥 − 1
𝑥→0 𝑥2 lim
𝑥→0 ln 1 − 3𝑥

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 23 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 24

23 24

4
10/2/2023

BÀI TẬP BÀI TẬP


11) Tính 13) Tính giới hạn
log 3 1 − 4tan 𝑥 arcsin 𝑥
𝐼 = lim lim
𝑥→0 𝑒𝑥 − 1 𝑥→0 𝑥 + 2𝑥 2

12) Tính giới hạn 14) Tính giới hạn


sin 𝑥 ln 1 + 2tan 𝑥
lim lim
𝑥→0 𝑒 3𝑥 −1 𝑥→0 𝑒 𝑥 − cos 𝑥

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 25 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 26

25 26

BÀI TẬP BÀI TẬP


15) Tính giới hạn 17) Tính giới hạn
1 + 4𝑥 − 1 𝑥 2 − 3𝑥 + 2 sin(𝑥 − 1)
lim lim
𝑥→0 ln 1 + 3𝑥 𝑥→1 1 + cos(𝜋𝑥)
16) Tính giới hạn 18) Tính giới hạn
ln cos 𝑥 𝑒𝑥 − 1
lim lim
𝑥→0 sin2 𝑥 𝑥→0 arctan(2𝑥)

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 27 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 28

27 28

BÀI TẬP HÀM LIÊN TỤC


19) Tính giới hạn • Định nghĩa. Hàm 𝑓 được gọi là “liên tục tại
𝑥
𝑒 − cos 𝑥 𝑥 = 𝑎” nếu và chỉ nếu
lim
𝑥→0 ln(1 + 2𝑥) lim 𝑓(𝑥) = 𝑓(𝑎)
𝑥→𝑎
⇔ lim+ 𝑓(𝑥) = lim− 𝑓(𝑥) = 𝑓(𝑎)
𝑥→𝑎 𝑥→𝑎
• Ý nghĩa hình học: đồ thị hàm số là một
“đường liền nét” tại 𝑥 = 𝑎

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 29 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 30

29 30

5
10/2/2023

HÀM LIÊN TỤC HÀM LIÊN TỤC


• Chú ý. Hàm số liên tục tại 𝑥 = 𝑎 phải thỏa 3 • [GK HK1 2022-2023] Tìm tất cả các số thực 𝑚
điều kiện sau để hàm số sau đây liên tục tại 𝑥 = 0
• (i) hàm số xác định tại 𝑥 = 𝑎
1
• (ii) Tồn tại giới hạn lim 𝑓(𝑥) arctan 2 ; 𝑥 ≠ 0
𝑥→𝑎
𝑓 𝑥 =൞ 𝑥
𝑚; 𝑥 = 0
• (iii) lim 𝑓(𝑥) = 𝑓(𝑎)
𝑥→𝑎

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 31 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 32

31 32

HÀM LIÊN TỤC HÀM LIÊN TỤC


• [GK HK1 2022-2023](3,0 điểm) Cho hàm số 𝑓 𝑥 xác định trên ℝ
• [GK HK1 2022-2023] Cho được biểu diễn bởi

𝑥 5 − 4𝑥 3 − 2𝑥 2 + 3𝑥 + 1; 𝑥 ≥ 0 𝑥 3 − 27
𝑓 𝑥 =ቊ ;𝑥 < 3
𝑥 + 1; 𝑥 < 0 𝑓 𝑥 = 𝑥−3
𝑎𝑥 + 𝑏; 𝑥 = 3
a) Khảo sát sự liên tục của hàm số 𝑓 𝑥 2𝑎 + 1; 𝑥 > 3
(a) Tính lim− 𝑓 𝑥 và lim+ 𝑓 𝑥
b) Chứng tỏ phương trình 𝑓 𝑥 = 0 có ít nhất 𝑥→3 𝑥→3
(b) Xác định giá trị của 𝑎 và 𝑏 để hàm số liên tục tại 3. Từ đây rút ra
một nghiệm trong đoạn 0; 1 tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó (có giải thích)

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 33 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 34

33 34

HÀM LIÊN TỤC HÀM LIÊN TỤC


• [GK HK1 2022-2023] Cho hàm số 𝑓 định bởi • Ví dụ. Tìm 𝑎 để hàm số sau liên tục tại 𝑥 = 0
𝑥2+ 2022; 0 ≤ 𝑥 ≤ 8 1
𝑓 𝑥 =ቊ
2022 − 12𝑥; 8 < 𝑥 < 2023 𝑓 𝑥 = ൝ 1 + sin 𝑥 𝑥 , 𝑥 ≠ 0
𝑎, 𝑥 = 0
a) Chứng minh hàm số đã cho liên tục trên các khoảng
• Ví dụ. Tìm 𝑎 để hàm số sau liên tục tại 𝑥 = 1
0; 8 và 8; 2023
b) Hãy cho biết điểm mà tại đó hàm số đã cho là 1
arctan ;𝑥 ≠ 1
không liên tục, liên tục trái hoặc liên tục phải? Giải 𝑓 𝑥 =ቐ 𝑥−1 2
thích. 2𝑎 + 1; 𝑥 = 1

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 35 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 36

35 36

6
10/2/2023

HÀM LIÊN TỤC HÀM LIÊN TỤC


• Ví dụ. Tìm 𝑎 để hàm số sau liên tục tại 𝑥 = 1 • Định lý. Hàm sơ cấp thì liên tục trên miền xác
định
1
arctan ; 𝑥<1 • Ví dụ. Tìm 𝑐 để hàm số sau liên tục trên ℝ
𝑥−1 3
𝑓 𝑥 =
3𝑥 2 − 3𝑥 + 𝑎 𝑐𝑥 2 + 2𝑥, 𝑥 < 2
;𝑥 ≥ 1 𝑓 𝑥 =ቊ
𝑥2 + 1 𝑥 3 − 𝑐𝑥, 𝑥 ≥ 2

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 37 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 38

37 38

BÀI TẬP BÀI TẬP


• 1) Tìm 𝑎 để hàm số sau liên tục tại 𝑥 = 1 • 3) Tìm 𝑎 để hàm số sau liên tục tại

𝑥−1 1
𝑓 𝑥 = ቐ𝑥 3 − 1 ; 𝑥 ≠ 1 𝑓 𝑥 = ቐ 𝑥 − 1 sin 𝑥 − 1 ; 𝑥 ≠ 1
𝑎; 𝑥 = 1 𝑎; 𝑥 = 1
• 2) Tìm 𝑎 để hàm số sau liên tục • 4) Tìm 𝑚 để hàm số sau liên tục tại 𝑥 = 1
2𝑥 2
𝑓 𝑥 =൝
𝑒 − 1 𝑥 −2 ; 𝑥 ≠ 0 𝑥 − 𝑚 𝑥2 + 𝑥 + 1 ; 𝑥 ≠ 1
𝑓 𝑥 =ቊ
𝑎; 𝑥 = 0 1 + 𝑚; 𝑥 = 1
Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 39 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 40

39 40

BÀI TẬP BÀI TẬP


• 5) Xét tính liên tục tại 𝑥 = 0 của hàm số 7) Xét tính liên tục của hàm số
1
𝑓 𝑥 = ቐ𝑒
− 2
𝑥 ;𝑥 ≠0 ln 1 − 4𝑥 2
0; 𝑥 = 0 𝑦=ቐ ;𝑥 ≠ 0
𝑥
• 6) Tìm 𝑚 để hàm số sau liên tục tại 𝑥 = 0 0; 𝑥 = 0

1 − cos 2𝑥
𝑓 𝑥 =ቐ ;𝑥 ≠ 0
𝑥2
𝑚; 𝑥 = 0

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 41 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 42

41 42

7
10/2/2023

BÀI TẬP BÀI TẬP


8) Tìm 𝑎 để hàm số sau liên tục tại 𝑥 = 0 9) Xét tính liên tục của hàm số

1 1 − cos 𝑥
arccot ;𝑥 ≠ 0 ;𝑥 ≠ 0
𝑦=൞ 𝑓 𝑥 = ቐln 1 + 𝑥 2
𝑥
0; 𝑥 = 0
𝑎; 𝑥 = 0

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 43 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 44

43 44

TÌM VÀ PHÂN LOẠI ĐIỂM GIÁN ĐOẠN

• Hàm số không liên tục tại 𝑥 = 𝑎 thì 𝑥 = 𝑎 • [GK HK1 2022-2023] Điểm 𝑥 = 𝜋Τ2 là điểm
được gọi là điểm gián đoạn gián đoạn loại gì của hàm số
• Nếu hàm số 𝑓(𝑥) gián đoạn tại 𝑥 = 𝑎 và hai 1
giới hạn một phía 𝑓 𝑥 =
1 − 3tan 𝑥
lim 𝑓(𝑥) ; lim− 𝑓(𝑥)
𝑥→𝑎+ 𝑥→𝑎
tồn tại và hữu hạn, thì 𝑥 = 𝑎 được gọi là điểm
gián đoạn loại 1; ngược lại là loại 2

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 45 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 46

45 46

TÌM VÀ PHÂN LOẠI ĐIỂM GIÁN ĐOẠN

• [GK HK1 2022-2023] Tìm và phân loại điểm • Ví dụ. Tìm và phân loại điểm gián đoạn của
gián đoạn của hàm số hàm số
𝑥
𝑓 𝑥 =𝑒 𝑥−1 𝑥−1
𝑓 𝑥 =
𝑥2 + 𝑥 − 2

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 47 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 48

47 48

8
10/2/2023

TÌM VÀ PHÂN LOẠI ĐIỂM GIÁN ĐOẠN ĐỊNH LÝ GIÁ TRỊ TRUNG GIAN
• Ví dụ. Tìm và phân loại điểm gián đoạn của • Định lý. Nếu hàm số 𝑓 liên tục trên đoạn 𝑎; 𝑏
hàm số và 𝑁 là một số bất kỳ nằm giữa 𝑓 𝑎 và 𝑓 𝑏
𝑥 thì tồn tại một số 𝑐 ∈ [𝑎; 𝑏] sao cho 𝑓 𝑐 = 𝑁
𝑓 𝑥 =
sin 𝑥
• Ví dụ. Tìm và phân loại điểm gián đoạn
1
𝑓 𝑥 = 1
3 + 𝑒 𝑥−2
Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 49 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 50

49 50

ĐỊNH LÝ GIÁ TRỊ TRUNG GIAN BÀI TẬP


• Ví dụ. Chứng minh các phương trình sau có 1) Phân loại điểm gián đoạn của hàm số
𝑥
nghiệm trên khoảng tương ứng 𝑦 = arctan 21−𝑥
𝑎) 2𝑥 5 + 𝑥 − 2 = 0 trên khoảng 0; 2
2) Phân loại các điểm gián đoạn 𝑥 = 0; 𝑥 = 𝜋Τ2
𝑏) 3 𝑥 = 2017 − 𝑥 − 𝑥 2 trên khoảng 0; 45 của hàm số
𝑐) 𝑥 3 − 3𝑥 − sin 𝑥 − 1 = 0 trên khoảng 0; 2 tan 5𝑥
𝑦=
𝑥

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 51 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 52

51 52

BÀI TẬP BÀI TẬP


3) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số 5) 𝑥 = 0 là điểm gián đoạn loại gì của hàm số
sin 𝑥 sin 𝑥
𝑦= 𝑦 𝑥 =
𝑥 𝑥−1 𝑥
4) Phân loại các điểm gián đoạn 𝑥 = 0; 𝑥 = 𝜋Τ2 6) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số
của hàm số 1
2 −1 𝑦 = sin arctan
𝑦 = 1 − 𝑒 tan 𝑥 𝑥

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 53 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 54

53 54

9
10/2/2023

BÀI TẬP BÀI TẬP


7) Tìm 𝑎 để 𝑥 = 0 là điểm gián đoạn bỏ được của 9) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số
hàm số
1
𝑦 = 𝑥 3 arctan
1 𝑥
𝑎+ 𝑒𝑥 ; 𝑥 <0
𝑓 𝑥 =൞ 1 10) Điểm 𝑥 = 𝜋Τ2 là điểm gián đoạn loại gì của
;𝑥 > 0 hàm số
ln 𝑥
8) Phân loại điểm gián đoạn 𝑥 = −1 của hàm số 1
𝑥 𝑓 𝑥 =
𝑦= arctan 21+𝑥
1 − 2tan 𝑥

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 55 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 56

55 56

BÀI TẬP BÀI TẬP


11) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số 13) Phân loại điểm gián đoạn 𝑥 = 𝜋Τ2 của hàm
1 1
𝑥+ số
𝑦= 21−𝑥 +𝑒 𝑥
1
12) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số 𝑓 𝑥 =
1 + 4tan 𝑥
𝑥−2 sin 𝑥 14) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số
𝑦 = 2 𝑥−2 +
𝑥 1
𝑓 𝑥 = 3𝑥 2 𝑥−1

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 57 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 58

57 58

BÀI TẬP BÀI TẬP


15) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số 17) Điểm 𝑥 = 0 là điểm gián đoạn loại gì của
sin(2𝑥) hàm số sau
𝑦=
1 − 4𝑥 1 2𝑥
arctan 2 𝑦=
16) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số 𝑥 𝑥 +1
sin(2𝑥) 18) Phân loại điểm gián đoạn của hàm số
𝑦=
𝑥 1
𝑦 = 𝑥 arctan
𝑥+1

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 59 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 60

59 60

10
10/2/2023

BÀI TẬP BÀI TẬP


19) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số 21) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số
1
1 𝑎) 𝑦 = arctan 𝑒 𝑥
𝑦 = cos 𝑥 + arctan
𝑥 1
𝑏) 𝑦 = arccot 𝑒 𝑥
20) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số
22) Điểm 𝑥 = − 𝜋Τ2 là điểm gián đoạn loại gì của
arctan 𝑥
𝑦= hàm số
𝑥2 + 𝑥
1
𝑓 𝑥 =
𝑒 tan 𝑥 + 1
Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 61 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 62

61 62

BÀI TẬP BÀI TẬP


23) Điểm 𝑥 = 𝜋 là điểm gián đoạn loại gì của 24) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số
hàm số
1
1 ; 𝑥 ∈ ℝ\ 0; −9; 9
𝑦= 𝑦 = ൞2 − log 3 𝑥
𝑒 cot 𝑥 + 1
3; 𝑥 ∈ 0; −9; 9

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 63 Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 64

63 64

BÀI TẬP
25) Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số
1
𝑦=
𝑒 1Τ𝑥 − 1

Vi tich phan 1B, 2023-2024 Nguyen Van Thuy, VNUHCM-US 65

65

11

You might also like