You are on page 1of 7

Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS.

Tô Lê Hương

PHẦN B
THÍ NGHIỆM CƠ HỌC ĐẤT
(THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG)

Trang 22
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương

BÀI 1: THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HẠT CỦA ĐẤT
1.1 Mục đích thí nghiệm
Thí nghiệm phân tích thành phần hạt của đất dùng để làm căn cứ phân loại đất. Ngoài
ra, thành phần hạt còn được đánh giá mức độ đồng nhất, tính thấm nước, chọn vật liệu
xây dựng, dự đoán sự biến đổi tính chất cơ lý trong quá trình sử dụng,…
1.2 Tiêu chuẩn thí nghiệm
Sử dụng TCVN 4198-2014 Đất xây dựng - Các phương pháp xác định thành phần hạt
trong phòng thí nghiệm
1.3 Dụng cụ và thiết bị thí nghiệm
Một số hình ảnh dụng cụ thiết bị thí nghiệm

Hình 2: dung dịch Na2P2O7


Hình 1: bộ rây

Hình 3: Nhiệt kế đo chất lỏng Hình 4: Que khuấy chuyên dụng

Trang 23
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương

Hình 5: Chày, cối giả đất


Hình 6: Máy khuấy trọng dung dịch

Hình 7: Bình chứa hình trụ Hình 8: Tỷ trọng kế

Hình 9: cân kỹ thuật

Trang 24
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương

1.4 Tóm tắt quy trình thí nghiệm


* phương pháp rây sàng:

Hình 2: cho vào rây


Hình 1: giả đất

Hình 3: bắt đầu rây Hình 4: cân dồn khối lượng đất

Trang 25
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
* phương pháp tỉ trọng kế:

Hình 1: cho 25 cm2 Na2P2O7 để tránh Hình 2: trộn đều hỗn hợp
đông tụ đất

Hình 3: cho vào bình thủy tinh Hình 4: thêm 1 lít nước

Hình 7: dùng que khuấy đều huyền phù trong Hình 8: bấm đồ hồ tính thời gian khi ngừng
1 phút khuấy, nhúng tỷ trọng kế vào , đọc số trên tỷ
trong kế

1.5 Tính toán và nhận xét kết quả thí nghiệm


Trang 26
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
BÀI 1: THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HẠT CỦA ĐẤT
I. THÍ NGHIỆM RÂY SÀNG
Khối lượng tổng cộng A = 881g
Cỡ rây Kích thước mắt Khối lượng giữ lại % khối lượng % khối lượng
Số hiệu rây rây (mm) cộng dồn (g) giữ lại lọt qua
2 inch 50 0 0 100%

1 ½ inch 37.5 0 0 100%

1 inch 25.4 0 0 100%

3/4 inch 19.00 0 0 100%

1/2 inch 12.50 0 0 100%

3/8 inch 9.51 80,0 9,08% 90,92%

No.4 4.76 83,5 9,48% 90,52%

No.10 2.00 285,0 32,35% 67,65%

ĐÁY RÂY 595,5 67,59% 32,41%

II. THÍ NGHIỆM RÂY RỬA


Khối lượng đất rây rửa, B = 50 (g)

Kích thước Khối lượng % khối lượng


Cỡ rây % khối lượng % khối lượng
mắt rây giữ lại lọt qua đ/v
Số hiệu rây giữ lại đ/v B lọt qua đ/v B
(mm) cộng dồn (g) toàn mẫu
No.20 0.841 0,784 1,57% 98,43% 66,589%

No.40 0.420 2,543 5,09% 94,91% 64,209%

No.100 0.149 9,656 19,31% 80,69% 54,585%

No.200 0.074 12,378 24,76% 75,14% 50,903%

Trang 27
Họ tên SVTH:…Nguyễn Cao Minh Hào……..MSSV:…2113285.…GVHD: ThS. Tô Lê Hương
III. THÍ NGHIỆM LẮNG ĐỌNG

Gs =¿ 2,62
m=¿ 50 (g)

Số Cự ly % Khối % Khối
Thời Nhiệt Số đọc Đường
Số đọc hiệu chìm lượng lượng mịn
gian độ T đã hiệu kính d
R chỉnh lắng mịn hơn, hơn đối với
đọc t (°C) chỉnh Rc (mm)
C Hr P toàn mẫu
15’’ 22,0 30,3 0,0027 1,0247 9,8 0,077 79,9 54,05

30’’ 20,0 30,3 0,0027 1,0227 10,3 0,056 73,4 49,66

1’ 18,0 30,3 0,0027 1,0207 10,8 0,04 67 45,33

2’ 17,0 30,3 0,0027 1,0197 11,1 0,029 63,7 43,09

4’ 16,0 30,6 0,0027 1,0187 11,4 0,021 60,5 40,93

8’ 14,5 30,6 0,0027 1,0172 11,7 0,015 55,6 37,61

15’ 13,5 30,6 0,0027 1,0162 12,0 0,011 52,4 35,45

30’ 12,0 30,6 0,0027 1,0147 12,4 0,008 47,5 32,13

1h 11,0 30,8 0,0027 1,0137 12,7 0,006 44,3 29,97

2h 10,0 30,8 0,0027 1,0127 13,0 0,004 41,1 27,8

4h 8,5 30,8 0,0027 1,0112 13,3 0,003 36,2 24,49

8h 6,0 30,8 0,0027 1,0087 14 0,002 28,1 19,01

24h 4.5 30,8 0,0027 1,0087 14,3 0,001 23,3 15,76

IV. Nhận xét kết quả thí nghiệm


- Dạng đồ thị: dạng thoai thoải, cấp phối tốt
- Thành phần các nhóm hạt trong đất:
Sỏi sạn = %
Cát = %
Bụi = %
Sét = %
Tên loại đất:

Trang 28

You might also like