Professional Documents
Culture Documents
Pha 250 mL dd H2C2O4 0,1N Hiệu chuẩn NaOH Pha 1 lít HCl 0,1N
Pha 1 lít NaOH 0,1N bằng H2C2O4 Pha 1 lít CH3COOH 0,1N
(từ không màu sang hồng nhạt)
V(NaOH) mL
3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0
0 5 10 15 20 25
V(NaOH) mL
2500
2000
1500
1000
500
0
0 5 10 15 20 25 30
V(NaOH) mL
14
12
10
0
0 5 10 15 20 25
V(NaOH) mL
12
10
0
0 5 10 15 20 25 30
5. Số liệu thực nghiệm phương pháp chuẩn độ bằng máy chuẩn độ điện thế:
Dung dịch HCl:
10
0
0 2 4 6 8 10 12
250
200
150
100
50
0
0 2 4 6 8 10 12
Đồ thị phương pháp độ dẫn
Kết quả Vtđ:
6. Kiểm tra mẫu thử:
- Nồng độ NaOH (có kèm sai số theo Student với độ tin cậy p = 95(%)): 0,09984 ±
0,02521.
- Thể tích xác định: 10 (mL)
- Kết quả phân tích HCl:
Máy chuẩn
Máy chuẩn
độ điện thế
Phương pháp Độ dẫn Máy pH độ điện thế
(KQ trên
(đồ thị)
máy)
VNaOH (mL) 9 9
CN (HCl) 0,08986 0,08986
P (g/L) 3,279744 3,279744
Từ kết quả trên có thể thấy, độ chua có trong HCl ít hơn trong CH 3COOH và khi đo
bằng hai phương pháp máy pH và độ dẫn thì ở HCL sai số không đáng kể gần như bằng nhau.
Còn ở CH3COOH thì có sai số nhưng không quá lớn không vượt quá 5%.
gần nhau nên khi chuẩn độ NaOH bằng H2C2O4 sẽ trung hòa cả 2 nấc.
- PTPU:
2NaOH + H2C2O4 Na2C2O4 + 2H2O