Professional Documents
Culture Documents
Nhà hàng Huế
Nhà hàng Huế
40%
31.80%
30%
20% 17.30%
10%
0%
Lần đầu tiên Lần thứ hai Nhiều hơn 3 lần
Nhận xét: Phần lớn khách hàng “Lần đầu tiên” sử dụng dịch vụ tại nhà hàng, chiếm
tới 50,9%, khách hàng sử dụng dịch vụ “Lần thứ 2” cũng chiếm tỷ lệ khá cao với
31,8% và tỷ lệ khách hàng sử dụng dịch vụ tại nhà hàng “Nhiều hơn 3 lần” chiếm
17,3% trên tổng số khách hàng.
Biểu đồ 2.2. Lý do khách hàng lựa chọn nhà hàng La Barasserie
20.00% 20.00%
20%
15.50%
15%
10.90%
10.00%
10%
5%
0%
Giá cả phù Thực đơn đa Sự mời và đề Sự thuận tiện Tốc độ phục Năng lực
hợp dạng nghị vụ món ăn phục vụ
Nhận xét: Có rất nhiều lý do khiến khách hàng lựa chọn sử dụng dịch vụ tại nhà
hàng và các lý do có tỷ lệ lựa chọn khá đồng đều, trong đó “Sự mời và đề nghị”
chiếm tỷ lệ cao nhất với 23,6%, hai lý do chiếm tỷ cao không kém tiếp theo là “Giá
cả phù hợp” và “Thực đơn đa dạng “ với 20%, lý do ít được lựa chọn nhất là “Tốc
độ phục vụ món ăn” với 10%, đây cũng là cơ sở để nâng cao chất lượng phục vụ
của nhà hàng trong tương lai.
2.1.3 Đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại nhà hàng La
Brasserie tại khách sạn Indochine place Huế.
Bảng 2.2. Đánh giá sự đồng ý của khách hàng về sự tin cậy
Không gian của nhà hàng thoải 0,9 4,5 23,6 46,4 24,5 3,89
mái và sạch sẽ
Các món ăn trong nhà hàng 0,0 5,5 20,9 54,5 19,1 3,87
được đưa ra đúng với hình ảnh
và mô tả trên Menu
Nhà hàng cung cấp dịch vụ 0,9 3,6 27,3 44,5 23,6 3,86
đúng như thời gian dự kiến
Các món ăn của nhà hàng đảm 0,9 3,6 30,0 42,7 22,7 3,83
bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
Các thông tin nhà hàng cung
cấp qua trang web chính thức 0,9 4,5 30,0 40,9 23,6 3,82
là chính xác so với thực tế
Nhận xét: Kết quả khảo sát cho thấy, hầu hết những khách hàng sử dụng dịch vụ tại
nhà hàng đều cho mức đánh giá “Đồng ý” với cả 5 tiêu chí thuộc biến “Sự tin cậy”,
cụ thể: “Không gian của nhà hàng thoải mái và sạch sẽ” (46,4%); “Các món ăn
trong nhà hàng được đưa ra đúng với hình ảnh và mô tả trên Menu” (54,5%), “Nhà
hàng cung cấp dịch vụ đúng như thời gian dự kiến” chiếm 44,5%, “Các món ăn
của nhà hàng đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm” 42,7% và “Các thông tin nhà
hàng cung cấp qua trang web chính thức là chính xác so với thực tế” chiếm 40,9%.
Ngoài ra, ở mức “Hoàn toàn đồng ý” cũng có lượt chọn cao không kém, cụ thể lần
lượt là 24,5%, 19,1%, 23,6%, 22,7% và 23,6% cho mỗi tiêu chí. Đây là những
thành quả cần được tiếp tục giữ gìn và phát triển.
Giá trị trung bình của “Sự tin cậy” đạt mức khá cao là 3,85. Trong đó, tiêu chí
“Không gian của nhà hàng thoải mái và sạch sẽ” đạt mức giá trị trung bình cao
nhất với 3,89; tiêu chí “Các thông tin nhà hàng cung cấp qua trang web chính thức
là chính xác so với thực tế” đạt giá trị trung bình thấp nhất với 3,82.
Bảng 2.3. Đánh giá sự đồng ý của khách hàng về khả năng đáp ứng
Nhà hàng phục vụ đúng và đủ 0,0 1,8 24,5 40,9 32,7 4,05
các món ăn được yêu cầu
Nhà hàng có đầy đủ các dụng
cụ cần thiết phục vụ quá trình 0,0 3,6 15,5 62,7 18,2 3,95
ăn uống
Các món ăn của nhà hàng đầy 0,0 3,6 27,3 40,9 28,2 3,94
đủ dinh dưỡng cần thiết
Nhận xét: Khách hàng đánh giá cao về “Khả năng đáp ứng” của nhà hàng và hài
lòng nhất với tiêu chí “Nhà hàng có đầy đủ các dụng cụ cần thiết phục vụ quá trình
ăn uống” với 62,7% đồng ý, các tiêu chí còn lại cũng được đánh giá rất cao và
chiếm tỷ lệ đồng ý cao nhất trong các lựa chọn, lần lượt là tiêu chí “ Các món ăn
trong Menu của nhà hàng rất đa dạng”, “Nhà hàng phục vụ đúng và đủ các món ăn
được yêu cầu” và “Các món ăn của nhà hàng đầy đủ dinh dưỡng cần thiết” (40,9%)
Giá trị trung bình của “Khả năng đáp ứng” đạt mức khá cao là 3,98, trong đó tiêu
chí “Nhà hàng phục vụ đúng và đủ các món ăn được yêu cầu” có giá trị trung bình
cao nhất với 4,05. Bên cạnh đó, tiêu chí có giá trị trung bình thấp nhất là “Các món
ăn của nhà hàng đầy đủ dinh dưỡng cần thiết” (3,94).
Bảng 2.4. Đánh giá sự đồng ý của khách hàng về năng lực phục vụ
Tốc độ phục vụ món ăn của 0,9 2,7 34,5 45,5 16,4 3,74
nhà hàng đạt yêu cầu
Nhân viên nhà hàng có kiến 0,0 3,6 39,1 41,8 15,5 3,69
thức chuyên môn
Nhân viên am hiểu về Menu 0,0 6,4 22,7 56,4 14,5 3,79
của nhà hàng
Nhân viên của nhà hàng có
thái độ và tác phong làm việc 0,9 5,5 29,1 44,5 20,0 3,77
chuyên nghiệp
Nhân viên của nhà hàng giao 0,0 6,4 33,6 38,2 21,8 3,75
tiếp tốt
Nhận xét: Đánh giá về năng lực phục vụ của nhà hàng, khách hàng hài lòng nhất ở
tiêu chí “Nhân viên am hiểu về Menu của nhà hàng” với giá trị trung bình là
3,79, nhận được 56,4% đồng ý và 14,5% rất đồng ý và khách hàng không hài lòng
nhất ở tiêu chí “Nhân viên nhà hàng có kiến thức chuyên môn” với giá trị trung
bình là 3,69 với 41,8% đồng ý và 15,5% hoàn toàn đồng ý, tuy nhiên đây đều là
những con số cao cần phát huy hơn nữa. Các tiêu chí còn lại đều được đánh giá cao
và nhận được sự hài lòng từ khách hàng với giá trị trung bình đạt 3,75.
Bảng 2.5. Đánh giá sự đồng ý của khách hàng về sự đồng cảm
Nhân viên của nhà hàng tận 2,7 5,5 23,6 40,9 27,3 3,85
tâm để tâm đến nhà hàng
Khu để xe của nhà hàng rộng 0,0 6,4 24,5 48,2 20,9 3.84
rãi, đảm bảo an ninh an toàn
Nhà vệ sinh của nhà hàng sạch 0,9 4,5 34,5 39,1 20,9 3.75
sẽ và đầy đủ tiện nghi
Vị trí nhà hàng thuận tiện 0,0 1,8 20,0 50,0 28,2 4.05
Nhà hàng có đầy đủ bàn ghế 0,0 2,7 23,6 50,9 22,7 3.94
nhằm phục vụ khách hàng
Nhận xét: Đánh giá về “Phương tiện hữu hình”, khách hàng rất hài lòng về cả 3
tiêu chí với giá trị trung bình cao đạt 3,90, cụ thể tiêu chí “Khu để xe của nhà hàng
rộng rãi, đảm bảo an ninh an toàn” đạt giá trị trung bình 3,84 với 48,2% đồng ý và
20,9% rất đồng ý; tiêu chí “Nhà vệ sinh của nhà hàng sạch sẽ và đầy đủ tiện nghi”
đạt giá trị trung bình 3,75 với 37,1% đồng ý và 20,9% rất đồng ý; tiêu chí “Vị trí
nhà hàng thuận tiện” với giá trị trung bình đạt 4,05, có 50% đồng ý và 28,2% rất
đồng ý và cuối cùng là tiêu chí “Nhà hàng có đầy đủ bàn ghế nhằm phục vụ khách
hàng” với giá trị trung bình đạt 3,94, có 50,9% đồng ý và 22,7% rất đồng ý.
Biểu đồ 2.3. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ của nhà
hàng
Hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại nhà
hàng
60%
50.00%
50%
40%
30% 27.30%
20.90%
20%
10%
1.80%
0%
Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Nhận xét: Khách hàng rất hài lòng sau khi sử dụng dịch vụ tại nhà hàng với 50%
“Đồng ý” và 20,9% “Hoàn toàn đồng ý”, chỉ có 1,8% khách hàng chọn “Không
đồng ý”, điều đó cho thấy chất lượng dịch vụ của nhà hàng luôn được đảm báo,
mang tới trải nghiệm tốt và nhận được sự hài lòng từ khách hàng.
Biểu đồ 2.4. Dự định quay lại nhà hàng sau sử dụng dịch vụ
Dự định quay lại nhà hàng
31.8
60.9
7.3
Nhận xét: Phần lớn khách hàng sau khi trải nghiệm dịch vụ tại nhà hàng đều “Có”
mong muốn quay lại tiếp tục sử dụng dịch vụ tại đây, chiếm tỷ lệ lên tới 60,9%,
trong khi đó chỉ có 7,3% khách hàng lựa chọn “Không” và 31.8% khách hàng lựa
chọn “Khác”.Điều đó là thành quả khi cung cấp dịch vụ chất lượng và mang đến sự
hài lòng cho khách hàng.
Biểu đồ 2.3. Ý định giới thiệu nhà hàng cho bạn bè, đồng nghiệp, gia đình
20.00%
13.60%
66.40%
Hệ số Hệ số
Cronbach’s Cronbach’s
Biến quan sát
Alpha tương Alpha nếu loại
quan biến tổng biến
SỰ TIN CẬY
Cronbach’s Alpha = 0,864
Nhân viên của nhà hàng giao tiếp tốt 0,721 0,860
SỰ ĐỒNG CẢM
Cronbach’s Alpha = 0,870
Nhân viên của nhà hàng tận tâm để tâm 0,719 0,838
đến nhà hàng
Nhân viên của nhà hàng luôn nỗ lực tìm 0,706 0,841
hiểu nhu cầu của khách hàng
Nhân viên của nhà hàng luôn đồng cảm 0,826 0,795
khi khách hàng xảy ra sự cố
PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH
Cronbach’s Alpha = 0,841
Tiêu chí Giá trị P theo các biến độc lập GTTB
Giới Vùng Độ Thu
tính miền tuổi nhập
Không gian của nhà hàng 3,89
Ns Ns ** -
thoải mái và sạch sẽ
Các món ăn trong nhà hàng
được đưa ra đúng với hình Ns Ns ** Ns 3,87
ảnh và mô tả trên Menu
Nhà hàng cung cấp dịch vụ 3,86
Ns Ns ** Ns
đúng như thời gian dự kiến
Các món ăn của nhà hàng
đảm bảo an toàn vệ sinh thực Ns Ns ** Ns 3,83
phẩm
Các thông tin nhà hàng cung
cấp qua trang web chính thức Ns Ns * Ns 3,82
là chính xác so với thực tế
Nhận xét: Giá trị trung bình của “Sự tin cậy” đạt mức khá cao là 3,85. Trong đó,
tiêu chí “Không gian của nhà hàng thoải mái và sạch sẽ” đạt mức giá trị trung bình
cao nhất với 3,89; tiêu chí “Các thông tin nhà hàng cung cấp qua trang web chính
thức là chính xác so với thực tế” đạt giá trị trung bình thấp nhất với 3,82.
Các tiêu chí còn lại lần lượt là “Các món ăn trong nhà hàng được đưa ra đúng với
hình ảnh và mô tả trên Menu” (3,87); “Nhà hàng cung cấp dịch vụ đúng như thời
gian dự kiến” (3,87) và tiêu chí “Các món ăn của nhà hàng đảm bảo an toàn vệ
sinh thực phẩm” đạt 3,83
Kết quả kiểm định cũng cho thấy rằng không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê
giữa các khách hàng về Giới tính, Vùng miền và Thu nhập. Tuy nhiên đã có sự
khác biệt có ý nghĩa thống kê trung bình đối với yếu tố Độ tuổi khi đánh giá 4 tiêu
chí “Không gian của nhà hàng thoải mái và sạch sẽ”, “Các món ăn trong nhà hàng
được đưa ra đúng với hình ảnh và mô tả trên Menu”, “Nhà hàng cung cấp dịch vụ
đúng như thời gian dự kiến” và “Các món ăn của nhà hàng đảm bảo an toàn vệ
sinh thực phẩm”; có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê thấp đối với yếu tố Độ
tuổi khi đánh giá tiêu chí “Các thông tin nhà hàng cung cấp qua trang web chính
thức là chính xác so với thực tế”.
Bảng 2.9. Đánh giá sự khác biệt về sự đồng ý của khách hàng về khả năng đáp ứng
PHỤ LỤC
Thống kê mô tả
Mien
GioiTinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
DoTuoi
ThuNhap
Hailong
Trolai
GioiThieu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Statistics
STC1
STC2
STC4
STC5
Statistics
KNDU1 KNDU2 KNDU3 KNDU4
KNDU2
KNDU3
KNDU4
NLPV1
NLPV2
NLPV3
NLPV5
Statistics
SDC1
SDC2
SDC3
SDC4
PTHH1
PTHH2
PTHH3
PTHH4
Cronbach’s Alpha
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
,864 5
Item-Total Statistics
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
,757 4
Item-Total Statistics
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
,884 5
Item-Total Statistics
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
,870 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
,841 4
Item-Total Statistics
Group Statistics
Lower Upper
Equal
variances ,491 ,485 1,038 108 ,302 ,170 ,164 -,155 ,496
assumed
STC1
Equal
variances not 1,027 99,699 ,307 ,170 ,166 -,159 ,500
assumed
Equal
variances ,215 ,644 ,640 108 ,524 ,095 ,149 -,200 ,391
assumed
STC2
Equal
variances not ,639 106,295 ,524 ,095 ,149 -,201 ,392
assumed
Equal
variances ,007 ,933 ,917 108 ,361 ,149 ,163 -,173 ,472
assumed
STC3
Equal
variances not ,912 103,555 ,364 ,149 ,164 -,175 ,474
assumed
Equal
variances ,008 ,928 ,441 108 ,660 ,072 ,164 -,253 ,397
assumed
STC4
Equal
variances not ,441 106,407 ,660 ,072 ,164 -,253 ,397
assumed
Equal
variances 1,128 ,291 1,186 108 ,238 ,199 ,168 -,133 ,531
assumed
STC5
Equal
variances not 1,173 98,689 ,243 ,199 ,170 -,138 ,535
assumed
Equal
variances 5,949 ,016 2,011 108 ,047 ,324 ,161 ,005 ,644
assumed
KNDU1
Equal
variances not 2,042 105,114 ,044 ,324 ,159 ,009 ,639
assumed
Equal
variances ,185 ,668 1,341 108 ,183 ,206 ,153 -,098 ,509
assumed
KNDU2
Equal
variances not 1,350 107,990 ,180 ,206 ,152 -,096 ,508
assumed
Equal
variances 4,017 ,048 1,480 108 ,142 ,196 ,132 -,066 ,458
assumed
KNDU3
Equal
variances not 1,505 104,087 ,135 ,196 ,130 -,062 ,453
assumed
Equal
variances ,751 ,388 1,917 108 ,058 ,303 ,158 -,010 ,616
assumed
KNDU4
Equal
variances not 1,924 107,794 ,057 ,303 ,158 -,009 ,615
assumed
Equal
variances 1,175 ,281 ,647 108 ,519 ,099 ,153 -,204 ,402
assumed
NLPV1
Equal
variances not ,645 104,991 ,520 ,099 ,153 -,205 ,403
assumed
Equal
variances ,168 ,683 1,253 108 ,213 ,185 ,148 -,108 ,478
assumed
NLPV2
Equal
variances not 1,248 104,693 ,215 ,185 ,148 -,109 ,479
assumed
NLPV3 Equal ,213 ,646 1,215 108 ,227 ,178 ,146 -,112 ,468
variances
assumed
Equal
variances not 1,212 105,483 ,228 ,178 ,147 -,113 ,468
assumed
Equal
variances 4,188 ,043 1,745 108 ,084 ,285 ,163 -,039 ,609
assumed
NLPV4
Equal
variances not 1,764 107,172 ,081 ,285 ,162 -,035 ,606
assumed
Equal
variances ,040 ,842 1,494 108 ,138 ,247 ,165 -,081 ,574
assumed
NLPV5
Equal
variances not 1,488 104,277 ,140 ,247 ,166 -,082 ,575
assumed
Equal
variances 1,686 ,197 3,491 108 ,001 ,621 ,178 ,269 ,974
assumed
SDC1
Equal
variances not 3,511 107,997 ,001 ,621 ,177 ,271 ,972
assumed
Equal
variances 3,495 ,064 2,145 108 ,034 ,349 ,163 ,026 ,671
assumed
SDC2
Equal
variances not 2,160 107,951 ,033 ,349 ,161 ,029 ,669
assumed
Equal
variances 2,523 ,115 3,449 108 ,001 ,560 ,162 ,238 ,882
assumed
SDC3
Equal
variances not 3,484 107,363 ,001 ,560 ,161 ,242 ,879
assumed
Equal
variances 2,173 ,143 4,348 108 ,000 ,649 ,149 ,353 ,944
assumed
SDC4
Equal
variances not 4,399 106,846 ,000 ,649 ,147 ,356 ,941
assumed
Equal
variances 5,662 ,019 2,475 108 ,015 ,383 ,155 ,076 ,690
assumed
PTHH1
Equal
variances not 2,505 106,714 ,014 ,383 ,153 ,080 ,687
assumed
Equal
variances 2,865 ,093 2,285 108 ,024 ,373 ,163 ,049 ,697
assumed
PTHH2
Equal
variances not 2,306 107,643 ,023 ,373 ,162 ,052 ,694
assumed
Equal
variances ,402 ,527 1,449 108 ,150 ,206 ,142 -,076 ,487
assumed
PTHH3
Equal
variances not 1,453 107,565 ,149 ,206 ,142 -,075 ,486
assumed
Equal
variances 2,896 ,092 2,128 108 ,036 ,303 ,142 ,021 ,585
assumed
PTHH4
Equal
variances not 2,112 101,777 ,037 ,303 ,143 ,018 ,588
assumed
ANOVA
ANOVA
ANOVA
ANOVA
ANOVA
ANOVA
ANOVA
ANOVA
ANOVA
ANOVA
ANOVA
ANOVA
ANOVA
ANOVA