You are on page 1of 46

2.

1 Thông tin về kết quả khảo sát


2.1.1 Thông tin cá nhân
Bảng 2.1. Cơ cấu thông tin về đối tượng khảo sát
Tiêu chí Nội dung Tần số Tỷ lệ (%)
Nam 52 47,3
Giới tính
Nữ 58 52,7
Miền Bắc 30 27,3
Vùng miền Miền Trung 51 46,4
Miền Nam 29 26,4
Từ 18 đến 25 tuổi 19 17,3
Từ 26 đến 35 tuổi 31 28,2
Độ tuổi Từ 36 đến 40 tuổi 23 20,9
Từ 41 đến 55 tuổi 24 21,8
Từ 56 tuổi trở lên 13 11,8
Dưới 7 triệu 22 20,0
Từ 7 triệu đến 10 triệu 44 40,0
Thu nhập
Từ 10 triệu đến 13 triệu 37 33,6
Trên 13 triệu 7 6,4
Tổng 110 100,0
Nhận xét: Kết quả ở bảng trên cho thấy, trong tổng số 110 khách hàng khảo sát có
58 người là nữ chiếm 52,7% và còn lại là 52 nam chiếm 47,3%. Điều đó cho thấy
người tham gia khảo sát cho đề tài “Nâng cao chất lượng dịch vụ ăn uống tại nhà
hàng La Barasserie của khách sạn Indochine place” phần lớn là nữ.
Có đến 51 người đến từ Miền Trung chiếm 46,4%; lần lượt theo sau là 30 người
Miền Bắc (27,3%) và 29 người đến từ Miền Nam (26,4%). Điều này cho biết được
gần một nửa trong tổng số người tham gia khảo sát đều đến từ Miền Trung.
Đối với yếu tố “Độ tuổi” có đa dạng người đến từ nhiều độ tuổi khác nhau, nhưng
chiếm ưu thế hơn cả là độ tuổi “26 đến 35 tuổi” với 28,2% cho 31 người; thấp nhất
là những người thuộc nhóm “Từ 56 tuổi trở lên” là 11,8%.
Bảng trên cũng cho thấy, chiếm cao nhất là nhóm thu nhập “Từ 7 đến 10 triệu” với
40% và thấp nhất là nhóm thu nhập “Trên 13 triệu” với 6,4%
2.1.2 Thông tin về chuyến đi của khách hàng về việc sử dụng dịch vụ nhà hàng
La Barasseire tại khách sạn Indochine place Huế.
Biểu đồ 2.1. Số lần khách hàng sử dụng dịch vụ tại nhà hàng La Barasserie

Số lần khách hàng sử dụng dịch vụ tại nhà hàng La


Barasserie
60%
50.90%
50%

40%
31.80%
30%

20% 17.30%

10%

0%
Lần đầu tiên Lần thứ hai Nhiều hơn 3 lần
Nhận xét: Phần lớn khách hàng “Lần đầu tiên” sử dụng dịch vụ tại nhà hàng, chiếm
tới 50,9%, khách hàng sử dụng dịch vụ “Lần thứ 2” cũng chiếm tỷ lệ khá cao với
31,8% và tỷ lệ khách hàng sử dụng dịch vụ tại nhà hàng “Nhiều hơn 3 lần” chiếm
17,3% trên tổng số khách hàng.
Biểu đồ 2.2. Lý do khách hàng lựa chọn nhà hàng La Barasserie

Lý do khách hàng lựa chọn nhà hàng La Barasserie


25% 23.60%

20.00% 20.00%
20%
15.50%
15%
10.90%
10.00%
10%

5%

0%
Giá cả phù Thực đơn đa Sự mời và đề Sự thuận tiện Tốc độ phục Năng lực
hợp dạng nghị vụ món ăn phục vụ

Nhận xét: Có rất nhiều lý do khiến khách hàng lựa chọn sử dụng dịch vụ tại nhà
hàng và các lý do có tỷ lệ lựa chọn khá đồng đều, trong đó “Sự mời và đề nghị”
chiếm tỷ lệ cao nhất với 23,6%, hai lý do chiếm tỷ cao không kém tiếp theo là “Giá
cả phù hợp” và “Thực đơn đa dạng “ với 20%, lý do ít được lựa chọn nhất là “Tốc
độ phục vụ món ăn” với 10%, đây cũng là cơ sở để nâng cao chất lượng phục vụ
của nhà hàng trong tương lai.
2.1.3 Đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại nhà hàng La
Brasserie tại khách sạn Indochine place Huế.
Bảng 2.2. Đánh giá sự đồng ý của khách hàng về sự tin cậy

Phần trăm mức độ đánh giá


Tiêu chí GTTB
1 2 3 4 5

Không gian của nhà hàng thoải 0,9 4,5 23,6 46,4 24,5 3,89
mái và sạch sẽ

Các món ăn trong nhà hàng 0,0 5,5 20,9 54,5 19,1 3,87
được đưa ra đúng với hình ảnh
và mô tả trên Menu
Nhà hàng cung cấp dịch vụ 0,9 3,6 27,3 44,5 23,6 3,86
đúng như thời gian dự kiến

Các món ăn của nhà hàng đảm 0,9 3,6 30,0 42,7 22,7 3,83
bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
Các thông tin nhà hàng cung
cấp qua trang web chính thức 0,9 4,5 30,0 40,9 23,6 3,82
là chính xác so với thực tế
Nhận xét: Kết quả khảo sát cho thấy, hầu hết những khách hàng sử dụng dịch vụ tại
nhà hàng đều cho mức đánh giá “Đồng ý” với cả 5 tiêu chí thuộc biến “Sự tin cậy”,
cụ thể: “Không gian của nhà hàng thoải mái và sạch sẽ” (46,4%); “Các món ăn
trong nhà hàng được đưa ra đúng với hình ảnh và mô tả trên Menu” (54,5%), “Nhà
hàng cung cấp dịch vụ đúng như thời gian dự kiến” chiếm 44,5%, “Các món ăn
của nhà hàng đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm” 42,7% và “Các thông tin nhà
hàng cung cấp qua trang web chính thức là chính xác so với thực tế” chiếm 40,9%.
Ngoài ra, ở mức “Hoàn toàn đồng ý” cũng có lượt chọn cao không kém, cụ thể lần
lượt là 24,5%, 19,1%, 23,6%, 22,7% và 23,6% cho mỗi tiêu chí. Đây là những
thành quả cần được tiếp tục giữ gìn và phát triển.
Giá trị trung bình của “Sự tin cậy” đạt mức khá cao là 3,85. Trong đó, tiêu chí
“Không gian của nhà hàng thoải mái và sạch sẽ” đạt mức giá trị trung bình cao
nhất với 3,89; tiêu chí “Các thông tin nhà hàng cung cấp qua trang web chính thức
là chính xác so với thực tế” đạt giá trị trung bình thấp nhất với 3,82.
Bảng 2.3. Đánh giá sự đồng ý của khách hàng về khả năng đáp ứng

Phần trăm mức độ đánh giá


Tiêu chí GTTB
1 2 3 4 5
Các món ăn trong Menu của 0,0 4,5 24,5 40,9 30,0 3,96
nhà hàng rất đa dạng

Nhà hàng phục vụ đúng và đủ 0,0 1,8 24,5 40,9 32,7 4,05
các món ăn được yêu cầu
Nhà hàng có đầy đủ các dụng
cụ cần thiết phục vụ quá trình 0,0 3,6 15,5 62,7 18,2 3,95
ăn uống

Các món ăn của nhà hàng đầy 0,0 3,6 27,3 40,9 28,2 3,94
đủ dinh dưỡng cần thiết
Nhận xét: Khách hàng đánh giá cao về “Khả năng đáp ứng” của nhà hàng và hài
lòng nhất với tiêu chí “Nhà hàng có đầy đủ các dụng cụ cần thiết phục vụ quá trình
ăn uống” với 62,7% đồng ý, các tiêu chí còn lại cũng được đánh giá rất cao và
chiếm tỷ lệ đồng ý cao nhất trong các lựa chọn, lần lượt là tiêu chí “ Các món ăn
trong Menu của nhà hàng rất đa dạng”, “Nhà hàng phục vụ đúng và đủ các món ăn
được yêu cầu” và “Các món ăn của nhà hàng đầy đủ dinh dưỡng cần thiết” (40,9%)
Giá trị trung bình của “Khả năng đáp ứng” đạt mức khá cao là 3,98, trong đó tiêu
chí “Nhà hàng phục vụ đúng và đủ các món ăn được yêu cầu” có giá trị trung bình
cao nhất với 4,05. Bên cạnh đó, tiêu chí có giá trị trung bình thấp nhất là “Các món
ăn của nhà hàng đầy đủ dinh dưỡng cần thiết” (3,94).
Bảng 2.4. Đánh giá sự đồng ý của khách hàng về năng lực phục vụ

Phần trăm mức độ đánh giá


Tiêu chí GTTB
1 2 3 4 5

Tốc độ phục vụ món ăn của 0,9 2,7 34,5 45,5 16,4 3,74
nhà hàng đạt yêu cầu

Nhân viên nhà hàng có kiến 0,0 3,6 39,1 41,8 15,5 3,69
thức chuyên môn
Nhân viên am hiểu về Menu 0,0 6,4 22,7 56,4 14,5 3,79
của nhà hàng
Nhân viên của nhà hàng có
thái độ và tác phong làm việc 0,9 5,5 29,1 44,5 20,0 3,77
chuyên nghiệp
Nhân viên của nhà hàng giao 0,0 6,4 33,6 38,2 21,8 3,75
tiếp tốt
Nhận xét: Đánh giá về năng lực phục vụ của nhà hàng, khách hàng hài lòng nhất ở
tiêu chí “Nhân viên am hiểu về Menu của nhà hàng” với giá trị trung bình là
3,79, nhận được 56,4% đồng ý và 14,5% rất đồng ý và khách hàng không hài lòng
nhất ở tiêu chí “Nhân viên nhà hàng có kiến thức chuyên môn” với giá trị trung
bình là 3,69 với 41,8% đồng ý và 15,5% hoàn toàn đồng ý, tuy nhiên đây đều là
những con số cao cần phát huy hơn nữa. Các tiêu chí còn lại đều được đánh giá cao
và nhận được sự hài lòng từ khách hàng với giá trị trung bình đạt 3,75.
Bảng 2.5. Đánh giá sự đồng ý của khách hàng về sự đồng cảm

Phần trăm mức độ đánh giá


Tiêu chí GTTB
1 2 3 4 5

Nhân viên của nhà hàng tận 2,7 5,5 23,6 40,9 27,3 3,85
tâm để tâm đến nhà hàng

Nhân viên của nhà hàng có


đưa ra những lưu ý khi khách 0,0 5,5 29,1 40,0 25,5 3,85
hàng tiếp nhận món ăn
Nhân viên của nhà hàng luôn
nỗ lực tìm hiểu nhu cầu của 0,0 4,5 28,2 34,5 32,7 3,95
khách hàng
Nhân viên của nhà hàng luôn
đồng cảm khi khách hàng xảy 0,9 2,7 25,5 44,5 26,4 3,93
ra sự cố
Nhận xét: Đánh giá về “Sự đồng cảm” của nhà hàng, khách hàng phần lớn đều hài
lòng về tất cả các tiêu chí, tỷ lệ đồng ý và hoàn toàn đồng ý đều chiếm tỷ lệ cao,
giá trị trung bình đạt mức cao với 3,90, trong đó, tiêu chí “Nhân viên của nhà hàng
luôn nỗ lực tìm hiểu nhu cầu của khách hàng” nhận được sự hài lòng nhất với
34,5% đồng ý và 32,7% hoàn toàn đồng ý, không có du khách nào đánh giá rất
không đồng ý với tiêu chí này.Tiêu chí nhận được ít sự hài lòng nhất là “Nhân viên
của nhà hàng có đưa ra những lưu ý khi khách hàng tiếp nhận món ăn” với giá trị
trung bình đạt 3,85, nhận được 40,0% đồng ý và 25,5% rất đồng ý.
Bảng 2.6. Đánh giá của khách hàng về phương tiện hữu hình

Phần trăm mức độ đánh giá


Tiêu chí GTTB
1 2 3 4 5

Khu để xe của nhà hàng rộng 0,0 6,4 24,5 48,2 20,9 3.84
rãi, đảm bảo an ninh an toàn

Nhà vệ sinh của nhà hàng sạch 0,9 4,5 34,5 39,1 20,9 3.75
sẽ và đầy đủ tiện nghi

Vị trí nhà hàng thuận tiện 0,0 1,8 20,0 50,0 28,2 4.05

Nhà hàng có đầy đủ bàn ghế 0,0 2,7 23,6 50,9 22,7 3.94
nhằm phục vụ khách hàng
Nhận xét: Đánh giá về “Phương tiện hữu hình”, khách hàng rất hài lòng về cả 3
tiêu chí với giá trị trung bình cao đạt 3,90, cụ thể tiêu chí “Khu để xe của nhà hàng
rộng rãi, đảm bảo an ninh an toàn” đạt giá trị trung bình 3,84 với 48,2% đồng ý và
20,9% rất đồng ý; tiêu chí “Nhà vệ sinh của nhà hàng sạch sẽ và đầy đủ tiện nghi”
đạt giá trị trung bình 3,75 với 37,1% đồng ý và 20,9% rất đồng ý; tiêu chí “Vị trí
nhà hàng thuận tiện” với giá trị trung bình đạt 4,05, có 50% đồng ý và 28,2% rất
đồng ý và cuối cùng là tiêu chí “Nhà hàng có đầy đủ bàn ghế nhằm phục vụ khách
hàng” với giá trị trung bình đạt 3,94, có 50,9% đồng ý và 22,7% rất đồng ý.
Biểu đồ 2.3. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ của nhà
hàng

Hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại nhà
hàng
60%
50.00%
50%

40%

30% 27.30%
20.90%
20%

10%
1.80%
0%
Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý

Nhận xét: Khách hàng rất hài lòng sau khi sử dụng dịch vụ tại nhà hàng với 50%
“Đồng ý” và 20,9% “Hoàn toàn đồng ý”, chỉ có 1,8% khách hàng chọn “Không
đồng ý”, điều đó cho thấy chất lượng dịch vụ của nhà hàng luôn được đảm báo,
mang tới trải nghiệm tốt và nhận được sự hài lòng từ khách hàng.
Biểu đồ 2.4. Dự định quay lại nhà hàng sau sử dụng dịch vụ
Dự định quay lại nhà hàng

31.8

60.9
7.3

Có Không Chưa biết

Nhận xét: Phần lớn khách hàng sau khi trải nghiệm dịch vụ tại nhà hàng đều “Có”
mong muốn quay lại tiếp tục sử dụng dịch vụ tại đây, chiếm tỷ lệ lên tới 60,9%,
trong khi đó chỉ có 7,3% khách hàng lựa chọn “Không” và 31.8% khách hàng lựa
chọn “Khác”.Điều đó là thành quả khi cung cấp dịch vụ chất lượng và mang đến sự
hài lòng cho khách hàng.
Biểu đồ 2.3. Ý định giới thiệu nhà hàng cho bạn bè, đồng nghiệp, gia đình

Ý định giới thiệu nhà hàng

20.00%

13.60%
66.40%

Có Không Chưa biết


Nhận xét: Có đến 66,4% khách hàng cho rằng họ sẽ giới thiệu nhà hàng cho bạn
bè, đồng nghiệp, gia đình...; có 20% cho ý kiến “Chưa biết” và 13,6% còn lại chọn
“Không” giới thiệu. Đây là cơ sở để nhà hàng cải thiện những thiếu sót trong dịch
vụ, nâng cao sự hài lòng khiến khách hàng luôn có ý định giới thiệu nhà hàng đến
bạn bè, đồng nghiệp và gia đình.
2.2. Đánh giá độ tin cậy thang đo Cronbach’s Alpha
Bảng 2.7. Đánh giá độ tin cậy thang đo Cronback’s Alpha

Hệ số Hệ số
Cronbach’s Cronbach’s
Biến quan sát
Alpha tương Alpha nếu loại
quan biến tổng biến

SỰ TIN CẬY
Cronbach’s Alpha = 0,864

Không gian của nhà hàng thoải mái và 0,650 0,845


sạch sẽ

Các món ăn trong nhà hàng được đưa ra 0,721 0,828


đúng với hình ảnh và mô tả trên Menu

Nhà hàng cung cấp dịch vụ đúng như 0,668 0,840


thời gian dự kiến

Các món ăn của nhà hàng đảm bảo an 0,709 0,830


toàn vệ sinh thực phẩm

Các thông tin nhà hàng cung cấp qua


trang web chính thức là chính xác so với 0,680 0,837
thực tế
KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG
Cronbach’s Alpha = 0,757
Các món ăn trong Menu của nhà hàng 0,650 0,644
rất đa dạng

Nhà hàng phục vụ đúng và đủ các món 0,564 0,695


ăn được yêu cầu

Nhà hàng có đầy đủ các dụng cụ cần 0,510 0,725


thiết phục vụ quá trình ăn uống

Các món ăn của nhà hàng đầy đủ dinh 0,504 0,729


dưỡng cần thiết
NĂNG LỰC PHỤC VỤ
Cronbach’s Alpha = 0,884

Tốc độ phục vụ món ăn của nhà hàng đạt 0,730 0,857


yêu cầu

Nhân viên nhà hàng có kiến thức chuyên 0,676 0,867


môn

Nhân viên am hiểu về Menu của nhà 0,760 0,851


hàng

Nhân viên của nhà hàng có thái độ và tác 0,713 0,861


phong làm việc chuyên nghiệp

Nhân viên của nhà hàng giao tiếp tốt 0,721 0,860

SỰ ĐỒNG CẢM
Cronbach’s Alpha = 0,870

Nhân viên của nhà hàng tận tâm để tâm 0,719 0,838
đến nhà hàng

Nhân viên của nhà hàng có đưa ra những 0,655 0,860


lưu ý khi khách hàng tiếp nhận món ăn

Nhân viên của nhà hàng luôn nỗ lực tìm 0,706 0,841
hiểu nhu cầu của khách hàng
Nhân viên của nhà hàng luôn đồng cảm 0,826 0,795
khi khách hàng xảy ra sự cố
PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH
Cronbach’s Alpha = 0,841

Khu để xe của nhà hàng rộng rãi, đảm 0,750 0,763


bảo an ninh an toàn

Nhà vệ sinh của nhà hàng sạch sẽ và đầy 0,609 0,830


đủ tiện nghi

Vị trí nhà hàng thuận tiện 0,611 0,824

Nhà hàng có đầy đủ bàn ghế nhằm phục 0,742 0,771


vụ khách hàng
Nhận xét: Kết quả kiểm định cho thấy, hệ số Cronbach’s Alpha của tất cả các nhân
số đều lớn hơn 0,6 và hệ số tương quan biến tổng đều lớn hơn 0,3. Điều đó chứng
tỏ thang đo lường tốt và các biến quan sát đều đạt yêu cầu. Như vậy 22 biến của
các nhân tố đã được đánh giá trên phù hợp để sử dụng đánh giá hài lòng của khách
hàng khi sử dụng dịch vụ tại nhà hàng.
2.3. Đánh giá sự khác biệt về mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng
dịch vụ tại nhà hàng La Brasserie tại khách sạn Indochine place Huế.
Trong phần này, ta sẽ kiểm định Independent - Sample T-Test để xem sự khác biệt
trong các đánh giá của khách hàng sử dụng dịch vụ tại nhà hàng theo tiêu chí Giới
tính và kết hợp với phân tích sâu One-way ANOVA để xem sự khác biệt trong các
đánh giá theo tiêu chí Vùng miền, Độ tuổi và Thu nhập. Vì độ tin cậy là 90% nên
kết quả phân tích phương sai chỉ được chấp nhận khi kiểm định phương sai cho ra
mức ý nghĩa Sig. lớn hơn 0,1 tức là phương sai các nhóm quan sát bằng nhau.
Bảng 2.8. Đánh giá sự khác biệt về sự đồng ý của khách hàng về sự tin cậy

Tiêu chí Giá trị P theo các biến độc lập GTTB
Giới Vùng Độ Thu
tính miền tuổi nhập
Không gian của nhà hàng 3,89
Ns Ns ** -
thoải mái và sạch sẽ
Các món ăn trong nhà hàng
được đưa ra đúng với hình Ns Ns ** Ns 3,87
ảnh và mô tả trên Menu
Nhà hàng cung cấp dịch vụ 3,86
Ns Ns ** Ns
đúng như thời gian dự kiến
Các món ăn của nhà hàng
đảm bảo an toàn vệ sinh thực Ns Ns ** Ns 3,83
phẩm
Các thông tin nhà hàng cung
cấp qua trang web chính thức Ns Ns * Ns 3,82
là chính xác so với thực tế
Nhận xét: Giá trị trung bình của “Sự tin cậy” đạt mức khá cao là 3,85. Trong đó,
tiêu chí “Không gian của nhà hàng thoải mái và sạch sẽ” đạt mức giá trị trung bình
cao nhất với 3,89; tiêu chí “Các thông tin nhà hàng cung cấp qua trang web chính
thức là chính xác so với thực tế” đạt giá trị trung bình thấp nhất với 3,82.
Các tiêu chí còn lại lần lượt là “Các món ăn trong nhà hàng được đưa ra đúng với
hình ảnh và mô tả trên Menu” (3,87); “Nhà hàng cung cấp dịch vụ đúng như thời
gian dự kiến” (3,87) và tiêu chí “Các món ăn của nhà hàng đảm bảo an toàn vệ
sinh thực phẩm” đạt 3,83
Kết quả kiểm định cũng cho thấy rằng không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê
giữa các khách hàng về Giới tính, Vùng miền và Thu nhập. Tuy nhiên đã có sự
khác biệt có ý nghĩa thống kê trung bình đối với yếu tố Độ tuổi khi đánh giá 4 tiêu
chí “Không gian của nhà hàng thoải mái và sạch sẽ”, “Các món ăn trong nhà hàng
được đưa ra đúng với hình ảnh và mô tả trên Menu”, “Nhà hàng cung cấp dịch vụ
đúng như thời gian dự kiến” và “Các món ăn của nhà hàng đảm bảo an toàn vệ
sinh thực phẩm”; có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê thấp đối với yếu tố Độ
tuổi khi đánh giá tiêu chí “Các thông tin nhà hàng cung cấp qua trang web chính
thức là chính xác so với thực tế”.

Bảng 2.9. Đánh giá sự khác biệt về sự đồng ý của khách hàng về khả năng đáp ứng

Giá trị P theo các biến độc lập


Tiêu chí Giới Vùng Độ Thu GTTB
tính miền tuổi nhập

Các món ăn trong Menu của 3,96


** *** Ns Ns
nhà hàng rất đa dạng
Nhà hàng phục vụ đúng và đủ 4,05
Ns ** - Ns
các món ăn được yêu cầu
Nhà hàng có đầy đủ các dụng
cụ cần thiết phục vụ quá trình Ns * Ns Ns 3,95
ăn uống
Các món ăn của nhà hàng đầy 3,94
* *** Ns Ns
đủ dinh dưỡng cần thiết
Nhận xét: Giá trị trung bình của “Khả năng đáp ứng” đạt mức khá cao là 3,98,
trong đó tiêu chí “Nhà hàng phục vụ đúng và đủ các món ăn được yêu cầu” có giá
trị trung bình cao nhất với 4,05. Bên cạnh đó, tiêu chí có giá trị trung bình thấp
nhất là “Các món ăn của nhà hàng đầy đủ dinh dưỡng cần thiết” (3,94).
Các tiêu chí còn lại là “Các món ăn trong Menu của nhà hàng rất đa dạng” và
“Nhà hàng có đầy đủ các dụng cụ cần thiết phục vụ quá trình ăn uống” lần lượt đạt
giá trị trung bình là 3,96 và 3,95.
Kết quả kiểm định cũng cho thấy rằng không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê
giữa các khách hàng về Độ tuổi và Thu nhập. Tuy nhiên phát hiện có sự khác biệt
có ý nghĩa thống kê cao đối với yếu tố Vùng miền khi đánh giá 2 tiêu chí “Các
món ăn trong Menu của nhà hàng rất đa dạng” và “Các món ăn của nhà hàng đầy
đủ dinh dưỡng cần thiết”; có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê trung bình đối với
yếu tố Giới tính khi đánh giá tiêu chí “Các món ăn trong Menu của nhà hàng rất đa
dạng” và yếu tố Vùng miền khi đánh giá tiêu chí “Nhà hàng phục vụ đúng và đủ
các món ăn được yêu cầu”. Bên cạnh đó có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê
thấp đối với yếu tố Vùng miền khi đánh giá tiêu chí “Nhà hàng có đầy đủ các dụng
cụ cần thiết phục vụ quá trình ăn uống” và yếu tố Giới tính khi đánh giá tiêu chí
“Các món ăn của nhà hàng đầy đủ dinh dưỡng cần thiết”.
Bảng 2.10. Đánh giá sự khác biệt về sự đồng ý của khách hàng về năng lực phục
vụ

Giá trị P theo các biến độc lập


Tiêu chí Giới Vùng Độ Thu GTTB
tính miền tuổi nhập

Tốc độ phục vụ món ăn của 3,74


Ns Ns Ns Ns
nhà hàng đạt yêu cầu
Nhân viên nhà hàng có kiến 3,69
Ns ** Ns Ns
thức chuyên môn
Nhân viên am hiểu về 3,79
Ns Ns - Ns
Menu của nhà hàng
Nhân viên của nhà hàng có
thái độ và tác phong làm việc * ** Ns - 3,77
chuyên nghiệp
Nhân viên của nhà hàng giao 3,75
Ns - - Ns
tiếp tốt
Nhận xét: Giá trị trung bình của “ Năng lực phục vụ” đạt 3,75, trong đó tiêu chí
“Nhân viên am hiểu về Menu của nhà hàng” đạt giá trị trung bình cao nhất là
3,79 và tiêu chí đạt giá trị trung bình thấp nhất với 3,69 là “Nhân viên nhà hàng có
kiến thức chuyên môn”.
Kết quả kiểm định cũng cho thấy rằng không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê
giữa các du khách về yếu tố Độ tuổi và Thu nhập. Tuy nhiên, đã có sự khác biệt có
ý nghĩa thống kê trung bình đối với yếu tố Vùng miền khi đánh giá 2 tiêu chí
“Nhân viên nhà hàng có kiến thức chuyên môn”, “Nhân viên của nhà hàng có thái
độ và tác phong làm việc chuyên nghiệp” và có sự khác biệt mang ý nghĩa thống
kê thấp đối với tiêu chí Giới tính khi đánh giá tiêu chí “Nhân viên của nhà hàng có
thái độ và tác phong làm việc chuyên nghiệp”.
Bảng 2.11. Đánh giá sự khác biệt về sự đồng ý của khách hàng về sự đồng cảm

Giá trị P theo các biến độc lập


Tiêu chí Giới Vùng Thu GTTB
Độ tuổi
tính miền nhập
Nhân viên của nhà hàng tận 3,85
*** Ns - -
tâm để tâm đến nhà hàng
Nhân viên của nhà hàng có
đưa ra những lưu ý khi khách ** Ns ** Ns 3,85
hàng tiếp nhận món ăn
Nhân viên của nhà hàng luôn
nỗ lực tìm hiểu nhu cầu của *** Ns ** * 3,95
khách hàng
Nhân viên của nhà hàng luôn
đồng cảm khi khách hàng xảy *** Ns ** - 3,93
ra sự cố
Nhận xét: Giá trị trung bình về “Sự đồng cảm” đạt 3,9, trong đó tiêu chí “Nhân
viên của nhà hàng tận tâm để tâm đến nhà hàng” đạt 3,85; tiêu chí “Nhân viên của
nhà hàng có đưa ra những lưu ý khi khách hàng tiếp nhận món ăn” đạt 3,85; tiêu
chí “Nhân viên của nhà hàng luôn nỗ lực tìm hiểu nhu cầu của khách hàng” đạt
3,95và tiêu chí “Nhân viên của nhà hàng luôn đồng cảm khi khách hàng xảy ra sự
cố” đạt 3,93.
Kết quả kiểm định cũng cho thấy rằng không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê
giữa các du khách về yếu tố Vùng miền. Tuy nhiên, đã có sự khác biệt có ý nghĩa
thống kê cao đối với yếu tố Giới tính khi đánh giá 3 yếu tố là “Nhân viên của nhà
hàng tận tâm để tâm đến nhà hàng”, “Nhân viên của nhà hàng luôn nỗ lực tìm hiểu
nhu cầu của khách hàng” và “Nhân viên của nhà hàng luôn đồng cảm khi khách
hàng xảy ra sự cố”; có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê trung bình đối với yếu tố
Độ tuổi khi đánh giá 3 tiêu chí là “Nhân viên của nhà hàng có đưa ra những lưu ý
khi khách hàng tiếp nhận món ăn”, “Nhân viên của nhà hàng luôn nỗ lực tìm hiểu
nhu cầu của khách hàng” và “Nhân viên của nhà hàng luôn đồng cảm khi khách
hàng xảy ra sự cố” và đối với yếu tố Giới tính khi đánh giá tiêu chí “Nhân viên của
nhà hàng có đưa ra những lưu ý khi khách hàng tiếp nhận món ăn”. Có sự khác biệt
có ý nghĩa thống kê thấp đối với yếu tố Thu nhập khi đánh giá tiêu chí “Nhân viên
của nhà hàng luôn nỗ lực tìm hiểu nhu cầu của khách hàng”.
Bảng 2.12. Đánh giá sự khác biệt về sự đồng ý của khách hàng về phương tiện hữu
hình

Giá trị P theo các biến độc lập


Tiêu chí Giới Vùng Thu GTTB
Độ tuổi
tính miền nhập

Khu để xe của nhà hàng rộng 3.84


** * ** Ns
rãi, đảm bảo an ninh an toàn
Nhà vệ sinh của nhà hàng 3.75
** *** *** -
sạch sẽ và đầy đủ tiện nghi

Vị trí nhà hàng thuận tiện Ns - ** ** 4.05

Nhà hàng có đầy đủ bàn ghế 3.94


** - Ns Ns
nhằm phục vụ khách hàng
Nhận xét: Giá trị trung bình của “Phương tiện hữu hình”đạt 3,90, cụ thể tiêu chí
“Khu để xe của nhà hàng rộng rãi, đảm bảo an ninh an toàn” đạt giá trị trung bình
3,84; tiêu chí “Nhà vệ sinh của nhà hàng sạch sẽ và đầy đủ tiện nghi” đạt giá trị
trung bình 3,75; tiêu chí “Vị trí nhà hàng thuận tiện” với giá trị trung bình đạt 4,05
và cuối cùng là tiêu chí “Nhà hàng có đầy đủ bàn ghế nhằm phục vụ khách hàng”
với giá trị trung bình đạt 3,94.
Kết quả kiểm định cũng cho thấy rằng đã có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê cao
đối với yếu tố Vùng miền và Độ tuổi khi đánh giá tiêu chí “Nhà vệ sinh của nhà
hàng sạch sẽ và đầy đủ tiện nghi”; đã có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê trung
bình đối với yếu tố Độ tuổi và Giới tính khi đánh giá tiêu chí “Khu để xe của nhà
hàng rộng rãi, đảm bảo an ninh an toàn”, đối với yếu tố Độ tuổi và Thu nhập khi
đánh giá tiêu chí “Vị trí nhà hàng thuận tiện” và đối với yếu tố Giới tính khi đánh
giá 2 tiêu chí “Nhà vệ sinh của nhà hàng sạch sẽ và đầy đủ tiện nghi” và “Nhà hàng
có đầy đủ bàn ghế nhằm phục vụ khách hàng”. Kiểm định cũng cho thấy có sự
khác biệt có ý nghĩa thống kê thấp đối với yếu tố Vùng miền khi đánh giá tiêu chí
“Khu để xe của nhà hàng rộng rãi, đảm bảo an ninh an toàn”.

PHỤ LỤC

Thống kê mô tả

Mien

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Miền Bắc 30 27,3 27,3 27,3

Miền Trung 51 46,4 46,4 73,6


Valid
Miền Nam 29 26,4 26,4 100,0

Total 110 100,0 100,0

GioiTinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent

Nam 52 47,3 47,3 47,3

Valid Nữ 58 52,7 52,7 100,0

Total 110 100,0 100,0

DoTuoi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Từ 18 tuổi đến 25 tuổi 19 17,3 17,3 17,3

Từ 26 tuổi đến 35 tuổi 31 28,2 28,2 45,5

Từ 36 tuổi đến 40 tuổi 23 20,9 20,9 66,4


Valid
Từ 41 tuổi đến 55 tuổi 24 21,8 21,8 88,2

Từ 56 tuổi trở lên 13 11,8 11,8 100,0

Total 110 100,0 100,0

ThuNhap

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Dưới 7 triệu 22 20,0 20,0 20,0

Từ 7 đến 10 triệu 44 40,0 40,0 60,0

Valid Từ 10 đến 13 triệu 37 33,6 33,6 93,6

Trên 13 triệu 7 6,4 6,4 100,0

Total 110 100,0 100,0

Thống kê mô tả-Nội dung điều tra


SoLan

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Lần đầu 56 50,9 50,9 50,9

Lần thứ hai 35 31,8 31,8 82,7


Valid
Từ 3 lần trở lên 19 17,3 17,3 100,0

Total 110 100,0 100,0


LyDo

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Giá cả phù hợp 22 20,0 20,0 20,0

Thực đơn đa dạng 22 20,0 20,0 40,0

Sự mời và đề nghị 26 23,6 23,6 63,6

Valid Sự thuận tiện 12 10,9 10,9 74,5

Tốc độ phục vụ món ăn 11 10,0 10,0 84,5

Năng lực phục vụ 17 15,5 15,5 100,0

Total 110 100,0 100,0

Hailong

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Không đồng ý 2 1,8 1,8 1,8

Bình thường 30 27,3 27,3 29,1

Valid Đồng ý 55 50,0 50,0 79,1

Hoàn toàn đồng ý 23 20,9 20,9 100,0

Total 110 100,0 100,0

Trolai

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Có 67 60,9 60,9 60,9

Không 8 7,3 7,3 68,2


Valid
Chưa biết 35 31,8 31,8 100,0

Total 110 100,0 100,0

GioiThieu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent

Có 73 66,4 66,4 66,4

Không 15 13,6 13,6 80,0


Valid
Chưa biết 22 20,0 20,0 100,0

Total 110 100,0 100,0

Statistics

STC1 STC2 STC3 STC4 STC5

Valid 110 110 110 110 110


N
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3,89 3,87 3,86 3,83 3,82

STC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Hoàn toàn không đồng ý 1 ,9 ,9 ,9

Không đồng ý 5 4,5 4,5 5,5

Bình thường 26 23,6 23,6 29,1


Valid
Đồng ý 51 46,4 46,4 75,5

Hoàn toàn đồng ý 27 24,5 24,5 100,0

Total 110 100,0 100,0

STC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Không đồng ý 6 5,5 5,5 5,5

Bình thường 23 20,9 20,9 26,4

Valid Đồng ý 60 54,5 54,5 80,9

Hoàn toàn đồng ý 21 19,1 19,1 100,0

Total 110 100,0 100,0


STC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Hoàn toàn không đồng ý 1 ,9 ,9 ,9

Không đồng ý 4 3,6 3,6 4,5

Bình thường 30 27,3 27,3 31,8


Valid
Đồng ý 49 44,5 44,5 76,4

Hoàn toàn đồng ý 26 23,6 23,6 100,0

Total 110 100,0 100,0

STC4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Hoàn toàn không đồng ý 1 ,9 ,9 ,9

Không đồng ý 4 3,6 3,6 4,5

Bình thường 33 30,0 30,0 34,5


Valid
Đồng ý 47 42,7 42,7 77,3

Hoàn toàn đồng ý 25 22,7 22,7 100,0

Total 110 100,0 100,0

STC5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Hoàn toàn không đồng ý 1 ,9 ,9 ,9

Không đồng ý 5 4,5 4,5 5,5

Bình thường 33 30,0 30,0 35,5


Valid
Đồng ý 45 40,9 40,9 76,4

Hoàn toàn đồng ý 26 23,6 23,6 100,0

Total 110 100,0 100,0

Statistics
KNDU1 KNDU2 KNDU3 KNDU4

Valid 110 110 110 110


N
Missing 0 0 0 0
Mean 3,96 4,05 3,95 3,94

KNDU2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Không đồng ý 2 1,8 1,8 1,8

Bình thường 27 24,5 24,5 26,4

Valid Đồng ý 45 40,9 40,9 67,3

Hoàn toàn đồng ý 36 32,7 32,7 100,0

Total 110 100,0 100,0

KNDU3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Không đồng ý 4 3,6 3,6 3,6

Bình thường 17 15,5 15,5 19,1

Valid Đồng ý 69 62,7 62,7 81,8

Hoàn toàn đồng ý 20 18,2 18,2 100,0

Total 110 100,0 100,0

KNDU4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Không đồng ý 4 3,6 3,6 3,6

Bình thường 30 27,3 27,3 30,9

Valid Đồng ý 45 40,9 40,9 71,8

Hoàn toàn đồng ý 31 28,2 28,2 100,0

Total 110 100,0 100,0


Statistics

NLPV1 NLPV2 NLPV3 NLPV4 NLPV5

Valid 110 110 110 110 110


N
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3,74 3,69 3,79 3,77 3,75

NLPV1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Hoàn toàn không đồng ý 1 ,9 ,9 ,9

Không đồng ý 3 2,7 2,7 3,6

Bình thường 38 34,5 34,5 38,2


Valid
Đồng ý 50 45,5 45,5 83,6

Hoàn toàn đồng ý 18 16,4 16,4 100,0

Total 110 100,0 100,0

NLPV2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Không đồng ý 4 3,6 3,6 3,6

Bình thường 43 39,1 39,1 42,7

Valid Đồng ý 46 41,8 41,8 84,5

Hoàn toàn đồng ý 17 15,5 15,5 100,0

Total 110 100,0 100,0

NLPV3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Không đồng ý 7 6,4 6,4 6,4

Bình thường 25 22,7 22,7 29,1

Valid Đồng ý 62 56,4 56,4 85,5

Hoàn toàn đồng ý 16 14,5 14,5 100,0

Total 110 100,0 100,0


NLPV4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Hoàn toàn không đồng ý 1 ,9 ,9 ,9

Không đồng ý 6 5,5 5,5 6,4

Bình thường 32 29,1 29,1 35,5


Valid
Đồng ý 49 44,5 44,5 80,0

Hoàn toàn đồng ý 22 20,0 20,0 100,0

Total 110 100,0 100,0

NLPV5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Không đồng ý 7 6,4 6,4 6,4

Bình thường 37 33,6 33,6 40,0

Valid Đồng ý 42 38,2 38,2 78,2

Hoàn toàn đồng ý 24 21,8 21,8 100,0

Total 110 100,0 100,0

Statistics

SDC1 SDC2 SDC3 SDC4

Valid 110 110 110 110


N
Missing 0 0 0 0
Mean 3,85 3,85 3,95 3,93

SDC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 3 2,7 2,7 2,7

Không đồng ý 6 5,5 5,5 8,2

Bình thường 26 23,6 23,6 31,8


Đồng ý 45 40,9 40,9 72,7

Hoàn toàn đồng ý 30 27,3 27,3 100,0

Total 110 100,0 100,0

SDC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Không đồng ý 6 5,5 5,5 5,5

Bình thường 32 29,1 29,1 34,5

Valid Đồng ý 44 40,0 40,0 74,5

Hoàn toàn đồng ý 28 25,5 25,5 100,0

Total 110 100,0 100,0

SDC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Không đồng ý 5 4,5 4,5 4,5

Bình thường 31 28,2 28,2 32,7

Valid Đồng ý 38 34,5 34,5 67,3

Hoàn toàn đồng ý 36 32,7 32,7 100,0

Total 110 100,0 100,0

SDC4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Hoàn toàn không đồng ý 1 ,9 ,9 ,9

Không đồng ý 3 2,7 2,7 3,6

Bình thường 28 25,5 25,5 29,1


Valid
Đồng ý 49 44,5 44,5 73,6

Hoàn toàn đồng ý 29 26,4 26,4 100,0

Total 110 100,0 100,0


Statistics

PTHH1 PTHH2 PTHH3 PTHH4

Valid 110 110 110 110


N
Missing 0 0 0 0
Mean 3,84 3,75 4,05 3,94

PTHH1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Không đồng ý 7 6,4 6,4 6,4


Bình thường 27 24,5 24,5 30,9

Valid Đồng ý 53 48,2 48,2 79,1

Hoàn toàn đồng ý 23 20,9 20,9 100,0

Total 110 100,0 100,0

PTHH2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Hoàn toàn không đồng ý 1 ,9 ,9 ,9

Không đồng ý 5 4,5 4,5 5,5

Bình thường 38 34,5 34,5 40,0


Valid
Đồng ý 43 39,1 39,1 79,1

Hoàn toàn đồng ý 23 20,9 20,9 100,0

Total 110 100,0 100,0

PTHH3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Valid Không đồng ý 2 1,8 1,8 1,8

Bình thường 22 20,0 20,0 21,8

Đồng ý 55 50,0 50,0 71,8

Hoàn toàn đồng ý 31 28,2 28,2 100,0


Total 110 100,0 100,0

PTHH4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative


Percent

Không đồng ý 3 2,7 2,7 2,7

Bình thường 26 23,6 23,6 26,4

Valid Đồng ý 56 50,9 50,9 77,3

Hoàn toàn đồng ý 25 22,7 22,7 100,0

Total 110 100,0 100,0

Cronbach’s Alpha

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

,864 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

STC1 15,38 7,743 ,650 ,845


STC2 15,40 7,839 ,721 ,828
STC3 15,41 7,712 ,668 ,840
STC4 15,45 7,534 ,709 ,830
STC5 15,45 7,535 ,680 ,837

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

,757 4
Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

KNDU1 11,94 3,216 ,650 ,644


KNDU2 11,85 3,575 ,564 ,695
KNDU3 11,95 4,034 ,510 ,725
KNDU4 11,96 3,632 ,504 ,729

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

,884 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

NLPV1 15,01 7,532 ,730 ,857


NLPV2 15,05 7,795 ,686 ,867
NLPV3 14,95 7,567 ,760 ,851
NLPV4 14,97 7,293 ,713 ,861
NLPV5 14,99 7,238 ,721 ,860

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

,870 4

Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

SDC1 11,74 5,113 ,719 ,838


SDC2 11,73 5,778 ,655 ,860
SDC3 11,63 5,502 ,706 ,841
SDC4 11,65 5,329 ,826 ,795

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

,841 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

PTHH1 11,73 3,852 ,750 ,763


PTHH2 11,82 4,077 ,609 ,830
PTHH3 11,52 4,490 ,611 ,824
PTHH4 11,63 4,126 ,742 ,771

Phân tích Independent sample T-test

Group Statistics

GioiTinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Nam 52 3,98 ,939 ,130


STC1
Nữ 58 3,81 ,783 ,103
Nam 52 3,92 ,788 ,109
STC2
Nữ 58 3,83 ,775 ,102
Nam 52 3,94 ,895 ,124
STC3
Nữ 58 3,79 ,811 ,107
Nam 52 3,87 ,864 ,120
STC4
Nữ 58 3,79 ,853 ,112
STC5 Nam 52 3,92 ,967 ,134
Nữ 58 3,72 ,790 ,104
Nam 52 4,13 ,715 ,099
KNDU1
Nữ 58 3,81 ,945 ,124
Nam 52 4,15 ,751 ,104
KNDU2
Nữ 58 3,95 ,847 ,111
Nam 52 4,06 ,574 ,080
KNDU3
Nữ 58 3,86 ,782 ,103
Nam 52 4,10 ,799 ,111
KNDU4
Nữ 58 3,79 ,853 ,112
Nam 52 3,79 ,825 ,114
NLPV1
Nữ 58 3,69 ,777 ,102
Nam 52 3,79 ,800 ,111
NLPV2
Nữ 58 3,60 ,748 ,098
Nam 52 3,88 ,784 ,109
NLPV3
Nữ 58 3,71 ,749 ,098
Nam 52 3,92 ,763 ,106
NLPV4
Nữ 58 3,64 ,931 ,122
Nam 52 3,88 ,900 ,125
NLPV5
Nữ 58 3,64 ,831 ,109
Nam 52 4,17 ,879 ,122
SDC1
Nữ 58 3,55 ,976 ,128
Nam 52 4,04 ,791 ,110
SDC2
Nữ 58 3,69 ,902 ,118
Nam 52 4,25 ,764 ,106
SDC3
Nữ 58 3,69 ,922 ,121
Nam 52 4,27 ,689 ,096
SDC4
Nữ 58 3,62 ,855 ,112
Nam 52 4,04 ,713 ,099
PTHH1
Nữ 58 3,66 ,890 ,117
Nam 52 3,94 ,777 ,108
PTHH2
Nữ 58 3,57 ,920 ,121
Nam 52 4,15 ,724 ,100
PTHH3
Nữ 58 3,95 ,759 ,100
Nam 52 4,10 ,799 ,111
PTHH4
Nữ 58 3,79 ,695 ,091

Independent Samples Test


Levene's Test for t-test for Equality of Means
Equality of
Variances

F Sig. t df Sig. Mean Std. Error 95% Confidence


(2- Difference Difference Interval of the
tailed) Difference

Lower Upper

Equal
variances ,491 ,485 1,038 108 ,302 ,170 ,164 -,155 ,496
assumed
STC1
Equal
variances not 1,027 99,699 ,307 ,170 ,166 -,159 ,500
assumed
Equal
variances ,215 ,644 ,640 108 ,524 ,095 ,149 -,200 ,391
assumed
STC2
Equal
variances not ,639 106,295 ,524 ,095 ,149 -,201 ,392
assumed
Equal
variances ,007 ,933 ,917 108 ,361 ,149 ,163 -,173 ,472
assumed
STC3
Equal
variances not ,912 103,555 ,364 ,149 ,164 -,175 ,474
assumed
Equal
variances ,008 ,928 ,441 108 ,660 ,072 ,164 -,253 ,397
assumed
STC4
Equal
variances not ,441 106,407 ,660 ,072 ,164 -,253 ,397
assumed
Equal
variances 1,128 ,291 1,186 108 ,238 ,199 ,168 -,133 ,531
assumed
STC5
Equal
variances not 1,173 98,689 ,243 ,199 ,170 -,138 ,535
assumed
Equal
variances 5,949 ,016 2,011 108 ,047 ,324 ,161 ,005 ,644
assumed
KNDU1
Equal
variances not 2,042 105,114 ,044 ,324 ,159 ,009 ,639
assumed
Equal
variances ,185 ,668 1,341 108 ,183 ,206 ,153 -,098 ,509
assumed
KNDU2
Equal
variances not 1,350 107,990 ,180 ,206 ,152 -,096 ,508
assumed
Equal
variances 4,017 ,048 1,480 108 ,142 ,196 ,132 -,066 ,458
assumed
KNDU3
Equal
variances not 1,505 104,087 ,135 ,196 ,130 -,062 ,453
assumed
Equal
variances ,751 ,388 1,917 108 ,058 ,303 ,158 -,010 ,616
assumed
KNDU4
Equal
variances not 1,924 107,794 ,057 ,303 ,158 -,009 ,615
assumed
Equal
variances 1,175 ,281 ,647 108 ,519 ,099 ,153 -,204 ,402
assumed
NLPV1
Equal
variances not ,645 104,991 ,520 ,099 ,153 -,205 ,403
assumed
Equal
variances ,168 ,683 1,253 108 ,213 ,185 ,148 -,108 ,478
assumed
NLPV2
Equal
variances not 1,248 104,693 ,215 ,185 ,148 -,109 ,479
assumed
NLPV3 Equal ,213 ,646 1,215 108 ,227 ,178 ,146 -,112 ,468
variances
assumed
Equal
variances not 1,212 105,483 ,228 ,178 ,147 -,113 ,468
assumed
Equal
variances 4,188 ,043 1,745 108 ,084 ,285 ,163 -,039 ,609
assumed
NLPV4
Equal
variances not 1,764 107,172 ,081 ,285 ,162 -,035 ,606
assumed
Equal
variances ,040 ,842 1,494 108 ,138 ,247 ,165 -,081 ,574
assumed
NLPV5
Equal
variances not 1,488 104,277 ,140 ,247 ,166 -,082 ,575
assumed
Equal
variances 1,686 ,197 3,491 108 ,001 ,621 ,178 ,269 ,974
assumed
SDC1
Equal
variances not 3,511 107,997 ,001 ,621 ,177 ,271 ,972
assumed
Equal
variances 3,495 ,064 2,145 108 ,034 ,349 ,163 ,026 ,671
assumed
SDC2
Equal
variances not 2,160 107,951 ,033 ,349 ,161 ,029 ,669
assumed
Equal
variances 2,523 ,115 3,449 108 ,001 ,560 ,162 ,238 ,882
assumed
SDC3
Equal
variances not 3,484 107,363 ,001 ,560 ,161 ,242 ,879
assumed
Equal
variances 2,173 ,143 4,348 108 ,000 ,649 ,149 ,353 ,944
assumed
SDC4
Equal
variances not 4,399 106,846 ,000 ,649 ,147 ,356 ,941
assumed
Equal
variances 5,662 ,019 2,475 108 ,015 ,383 ,155 ,076 ,690
assumed
PTHH1
Equal
variances not 2,505 106,714 ,014 ,383 ,153 ,080 ,687
assumed
Equal
variances 2,865 ,093 2,285 108 ,024 ,373 ,163 ,049 ,697
assumed
PTHH2
Equal
variances not 2,306 107,643 ,023 ,373 ,162 ,052 ,694
assumed
Equal
variances ,402 ,527 1,449 108 ,150 ,206 ,142 -,076 ,487
assumed
PTHH3
Equal
variances not 1,453 107,565 ,149 ,206 ,142 -,075 ,486
assumed
Equal
variances 2,896 ,092 2,128 108 ,036 ,303 ,142 ,021 ,585
assumed
PTHH4
Equal
variances not 2,112 101,777 ,037 ,303 ,143 ,018 ,588
assumed

Phân tích Anova

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

STC1 ,181 2 107 ,835


STC2 1,185 2 107 ,310
STC3 ,884 2 107 ,416
STC4 1,344 2 107 ,265
STC5 ,315 2 107 ,731

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.


Between Groups 1,138 2 ,569 ,765 ,468

STC1 Within Groups 79,553 107 ,743

Total 80,691 109


Between Groups ,086 2 ,043 ,070 ,933
STC2 Within Groups 66,132 107 ,618
Total 66,218 109
Between Groups ,749 2 ,374 ,512 ,601
STC3 Within Groups 78,206 107 ,731
Total 78,955 109
Between Groups 1,341 2 ,670 ,915 ,404
STC4 Within Groups 78,377 107 ,732
Total 79,718 109
Between Groups ,629 2 ,314 ,402 ,670

STC5 Within Groups 83,735 107 ,783

Total 84,364 109

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

STC1 ,034 4 105 ,998


STC2 1,908 4 105 ,115
STC3 ,430 4 105 ,787
STC4 ,144 4 105 ,965
STC5 1,276 4 105 ,284

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 7,697 4 1,924 2,768 ,031

STC1 Within Groups 72,994 105 ,695

Total 80,691 109


Between Groups 6,084 4 1,521 2,656 ,037
STC2 Within Groups 60,135 105 ,573
Total 66,218 109
Between Groups 8,745 4 2,186 3,270 ,014
STC3 Within Groups 70,209 105 ,669
Total 78,955 109
Between Groups 8,382 4 2,095 3,084 ,019
STC4 Within Groups 71,336 105 ,679
Total 79,718 109
Between Groups 7,171 4 1,793 2,438 ,052

STC5 Within Groups 77,193 105 ,735

Total 84,364 109

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

STC1 2,779 3 106 ,045


STC2 ,219 3 106 ,883
STC3 1,931 3 106 ,129
STC4 ,977 3 106 ,407
STC5 ,589 3 106 ,624

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1,673 3 ,558 ,748 ,526

STC1 Within Groups 79,018 106 ,745

Total 80,691 109


Between Groups ,231 3 ,077 ,124 ,946
STC2 Within Groups 65,987 106 ,623
Total 66,218 109
Between Groups ,666 3 ,222 ,301 ,825
STC3 Within Groups 78,289 106 ,739
Total 78,955 109
Between Groups 2,024 3 ,675 ,921 ,434
STC4 Within Groups 77,694 106 ,733
Total 79,718 109
Between Groups 1,697 3 ,566 ,725 ,539

STC5 Within Groups 82,666 106 ,780

Total 84,364 109

Test of Homogeneity of Variances


Levene Statistic df1 df2 Sig.

KNDU1 ,633 2 107 ,533


KNDU2 ,422 2 107 ,657
KNDU3 ,984 2 107 ,377
KNDU4 ,113 2 107 ,893

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 8,208 2 4,104 6,129 ,003

KNDU1 Within Groups 71,646 107 ,670

Total 79,855 109


Between Groups 5,650 2 2,825 4,642 ,012
KNDU2 Within Groups 65,123 107 ,609
Total 70,773 109
Between Groups 2,553 2 1,277 2,720 ,070
KNDU3 Within Groups 50,219 107 ,469
Total 52,773 109
Between Groups 8,293 2 4,147 6,500 ,002

KNDU4 Within Groups 68,262 107 ,638

Total 76,555 109

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

KNDU1 ,539 4 105 ,707


KNDU2 2,784 4 105 ,030
KNDU3 ,875 4 105 ,482
KNDU4 1,911 4 105 ,114

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups ,417 4 ,104 ,138 ,968

KNDU1 Within Groups 79,438 105 ,757

Total 79,855 109


Between Groups 3,886 4 ,972 1,525 ,200
KNDU2 Within Groups 66,887 105 ,637
Total 70,773 109
Between Groups ,407 4 ,102 ,204 ,936
KNDU3 Within Groups 52,366 105 ,499
Total 52,773 109
Between Groups ,912 4 ,228 ,316 ,866

KNDU4 Within Groups 75,643 105 ,720

Total 76,555 109

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

KNDU1 1,310 3 106 ,275


KNDU2 ,072 3 106 ,975
KNDU3 ,274 3 106 ,844
KNDU4 1,573 3 106 ,200

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups ,456 3 ,152 ,203 ,894

KNDU1 Within Groups 79,398 106 ,749

Total 79,855 109


Between Groups 1,501 3 ,500 ,765 ,516
KNDU2 Within Groups 69,272 106 ,654
Total 70,773 109
Between Groups ,637 3 ,212 ,432 ,731
KNDU3 Within Groups 52,135 106 ,492
Total 52,773 109
Between Groups ,533 3 ,178 ,248 ,863

KNDU4 Within Groups 76,022 106 ,717

Total 76,555 109

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.


NLPV1 ,582 2 107 ,560
NLPV2 ,794 2 107 ,455
NLPV3 1,425 2 107 ,245
NLPV4 ,770 2 107 ,466
NLPV5 6,760 2 107 ,002

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups ,517 2 ,258 ,402 ,670

NLPV1 Within Groups 68,838 107 ,643

Total 69,355 109


Between Groups 3,867 2 1,934 3,358 ,039
NLPV2 Within Groups 61,624 107 ,576
Total 65,491 109
Between Groups 2,402 2 1,201 2,080 ,130
NLPV3 Within Groups 61,789 107 ,577
Total 64,191 109
Between Groups 6,442 2 3,221 4,603 ,012
NLPV4 Within Groups 74,876 107 ,700
Total 81,318 109
Between Groups 3,220 2 1,610 2,176 ,118

NLPV5 Within Groups 79,153 107 ,740

Total 82,373 109

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

NLPV1 1,698 4 105 ,156


NLPV2 ,951 4 105 ,438
NLPV3 3,176 4 105 ,017
NLPV4 ,508 4 105 ,730
NLPV5 2,156 4 105 ,079

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.


Between Groups 4,020 4 1,005 1,615 ,176

NLPV1 Within Groups 65,335 105 ,622

Total 69,355 109


Between Groups 1,801 4 ,450 ,742 ,565
NLPV2 Within Groups 63,690 105 ,607
Total 65,491 109
Between Groups 2,088 4 ,522 ,883 ,477
NLPV3 Within Groups 62,103 105 ,591
Total 64,191 109
Between Groups ,509 4 ,127 ,166 ,955
NLPV4 Within Groups 80,809 105 ,770
Total 81,318 109
Between Groups 1,956 4 ,489 ,639 ,636

NLPV5 Within Groups 80,416 105 ,766

Total 82,373 109

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

NLPV1 ,483 3 106 ,695


NLPV2 1,202 3 106 ,313
NLPV3 2,134 3 106 ,100
NLPV4 2,518 3 106 ,062
NLPV5 ,862 3 106 ,463

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1,253 3 ,418 ,650 ,585

NLPV1 Within Groups 68,101 106 ,642

Total 69,355 109


Between Groups ,553 3 ,184 ,301 ,825
NLPV2 Within Groups 64,938 106 ,613
Total 65,491 109
Between Groups ,375 3 ,125 ,208 ,891
NLPV3 Within Groups 63,816 106 ,602
Total 64,191 109
Between Groups 1,413 3 ,471 ,625 ,600
NLPV4 Within Groups 79,905 106 ,754
Total 81,318 109
Between Groups 1,395 3 ,465 ,609 ,611

NLPV5 Within Groups 80,978 106 ,764

Total 82,373 109

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

SDC1 1,766 2 107 ,176


SDC2 1,956 2 107 ,147
SDC3 ,855 2 107 ,428
SDC4 ,118 2 107 ,889

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 2,017 2 1,008 1,054 ,352

SDC1 Within Groups 102,356 107 ,957

Total 104,373 109


Between Groups ,595 2 ,298 ,393 ,676
SDC2 Within Groups 81,077 107 ,758
Total 81,673 109
Between Groups 2,704 2 1,352 1,721 ,184
SDC3 Within Groups 84,068 107 ,786
Total 86,773 109
Between Groups 1,876 2 ,938 1,328 ,269

SDC4 Within Groups 75,542 107 ,706

Total 77,418 109

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

SDC1 2,453 4 105 ,050


SDC2 1,004 4 105 ,409
SDC3 ,240 4 105 ,915
SDC4 ,789 4 105 ,535

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 7,421 4 1,855 2,009 ,099

SDC1 Within Groups 96,952 105 ,923

Total 104,373 109


Between Groups 7,771 4 1,943 2,760 ,031
SDC2 Within Groups 73,902 105 ,704
Total 81,673 109
Between Groups 8,282 4 2,071 2,770 ,031
SDC3 Within Groups 78,490 105 ,748
Total 86,773 109
Between Groups 9,006 4 2,252 3,456 ,011

SDC4 Within Groups 68,412 105 ,652

Total 77,418 109

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

SDC1 2,826 3 106 ,042


SDC2 ,779 3 106 ,508
SDC3 ,183 3 106 ,908
SDC4 3,549 3 106 ,017

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 1,652 3 ,551 ,568 ,637

SDC1 Within Groups 102,720 106 ,969

Total 104,373 109


Between Groups 2,264 3 ,755 1,008 ,392
SDC2 Within Groups 79,408 106 ,749
Total 81,673 109
SDC3 Between Groups 5,350 3 1,783 2,321 ,079
Within Groups 81,423 106 ,768
Total 86,773 109
Between Groups 5,469 3 1,823 2,686 ,050

SDC4 Within Groups 71,949 106 ,679

Total 77,418 109

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

PTHH1 2,188 2 107 ,117


PTHH2 ,455 2 107 ,635
PTHH3 2,762 2 107 ,068
PTHH4 4,523 2 107 ,013

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 3,787 2 1,893 2,843 ,063

PTHH1 Within Groups 71,268 107 ,666

Total 75,055 109


Between Groups 12,307 2 6,154 9,331 ,000
PTHH2 Within Groups 70,565 107 ,659
Total 82,873 109
Between Groups 2,885 2 1,443 2,667 ,074
PTHH3 Within Groups 57,887 107 ,541
Total 60,773 109
Between Groups 2,864 2 1,432 2,567 ,082

PTHH4 Within Groups 59,691 107 ,558

Total 62,555 109

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

PTHH1 1,592 4 105 ,182


PTHH2 1,560 4 105 ,190
PTHH3 ,969 4 105 ,428
PTHH4 1,090 4 105 ,365
ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 6,577 4 1,644 2,521 ,045

PTHH1 Within Groups 68,478 105 ,652

Total 75,055 109


Between Groups 11,281 4 2,820 4,137 ,004
PTHH2 Within Groups 71,591 105 ,682
Total 82,873 109
Between Groups 5,263 4 1,316 2,489 ,048
PTHH3 Within Groups 55,509 105 ,529
Total 60,773 109
Between Groups 2,564 4 ,641 1,122 ,350

PTHH4 Within Groups 59,991 105 ,571

Total 62,555 109

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

PTHH1 1,465 3 106 ,228


PTHH2 2,806 3 106 ,043
PTHH3 ,339 3 106 ,797
PTHH4 1,783 3 106 ,155

ANOVA

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups 3,946 3 1,315 1,961 ,124

PTHH1 Within Groups 71,108 106 ,671

Total 75,055 109


Between Groups 6,102 3 2,034 2,809 ,043
PTHH2 Within Groups 76,770 106 ,724
Total 82,873 109
Between Groups 4,931 3 1,644 3,120 ,029
PTHH3 Within Groups 55,842 106 ,527
Total 60,773 109
Between Groups ,578 3 ,193 ,329 ,804

PTHH4 Within Groups 61,977 106 ,585

Total 62,555 109

You might also like