You are on page 1of 29

HÀNH VI KHÁCH HÀNG

NGHIÊN CỨU HÀNH VI KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI


SẢN PHẨM CÀ PHÊ FREE CALO CỦA TẬP ĐOÀN
TRUNG NGUYÊN.
GVHD : Nguyễn Thị Ngọc Yến
Nguyễn Thị Thảo
Huỳnh Như Ngọc
Lê Thị Kim Phấn
Lê Huỳnh Phương Vy
6GIRLS Phạm Thị Tường Vi
Đỗ Thị Tuyết Anh
Lê Thị Hồng Nhung
3
I. MÔ TẢ THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG LỰA CHỌN VÀ
HÀNH VI TIÊU DÙNG CỦA KHÁCH HÀNG

II. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU/KHẢO SÁT


NTD THỰC TẾ

III III. THIẾT LẬP ĐỐI TƯỢNG NGƯỜI TIÊU DÙNG


MỤC TIÊU CHO SẢN PHẨM
THIẾT
IV. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH LẬP ĐỐI TƯỢNG
MARKETING TUNG SẢN
NGƯỜI
PHẨM RA THỊ TRƯỜNG TIÊU DÙNG
VÀ PHÁT TRIỂNMỤC TIÊU
TRONG 1
NĂM ĐẦU CHO
SẢN PHẨM
I. MÔ TẢ THỊ TRƯỜNG NGÀNH HÀNG
VÀ HÀNH VI TIÊU DÙNG
CỦA KHÁCH HÀNG
1. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN
TRUNG NGUYÊN

Trung Nguyên là một


nhãn hiệu cà phê non
trẻ của Việt Nam .
Nhanh chóng tạo dựng thương hiệu.
Tương lai sẽ phát triển với 10 công
ty thành viên kinh doanh nhiều ngành
nghề
đa dạng.
Sản phẩm chủ yếu
Café Trung Nguyên cao cấp Café rang xay Café hạt nguyên chất

Giá: 1.800.000 VNĐ – Giá: 75.000 VNĐ – Giá: 195.000 VNĐ –


5.400.000VNĐ/hộp. 144.000 VNĐ/gói. 800.000 VNĐ/hộp.
Café hòa tan G7 Café tươi Cream

Giá: 40.000 VNĐ – Giá: 30.000 VNĐ/chai. Giá: 16.000 VNĐ/lon


200.000 VNĐ/hộp.
2. Mô tả thị trường ngành hàng
lựa chọn
Tổng giá trị ước tính của thị trường

 Café năng lượng G7 của Trung


Nguyên tạo ấn tượng mạnh mẽ hơn
80 quốc gia.
 Lượng café xử dụng đầu người của
Việt Nam chỉ đạt khoảng 0,7kg/
người/năm.

 Thấp hơn Phần Lan (11kgs/người/


năm) và Nhật Bản (3,3kgs/người/năm).
ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN CỦA THỊ TRƯỜNG

 Khách hàng  Khoa học và công


nghệ

 Kinh tế  Nhà cung cấp

 Văn hóa  Xu hướng


TÌM HIỂU VỀ HÀNH VI XỬ DỤNG SẢN PHẨM

Các bước thực hiện hành vi tiêu dùng

B1 Nhận thức nhu cầu

B2 Tìm kiếm thông tin

B3 Đánh giá/so sánh thương hiệu

B4 Mua sản phẩm

B5 Đánh giá sau sử dụng


II. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN
CỨU/KHẢO SÁT NTD THỰC TẾ
1. Lựa chọn phương pháp nghiên cứu thích hợp và giải thích

Điều tra thăm dò và mô tả Phương pháp thu thập số liệu


2. Thiết kế nghiên cứu/khảo sát

PHIẾU KHẢO SÁT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỐI VỚI


SẢN PHẨM CÀ PHÊ FREE CALO CỦA TRUNG NGUYÊN

Tìm hiểu hành vi


Sự hài lòng về sản
Nhân khẩu học phẩm hiện tại
của khách hàng
đối với sản phẩm
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
    Tần số Tỷ lệ (%)
Nam 24 35,5
Giới tính
Nữ 43 64,2
Từ 18 – 24 tuổi 43 64,2
Từ 25 – 35 tuổi 14 20,9
Độ tuổi
Từ 36 – 45 tuổi 8 19,9
Trên 45 tuổi 2 3
Sinh viên 38 56,7
Công nhân 12 17,9

Nhân viên văn phòng 12 17,9


Nghề nghiệp
Nghề nghiệp tự do 2 3

Giáo viên, giảng viên 3 4,5

Tổng cộng 67 100


Thể hiện tỷ lệ người sử dụng cà phê
Đánh giá của NTD về hương vị của cà phê hòa tan
hòa tan G7 3in1 của Trung Nguyên
G7 3in1
Free Calo.
Tiêu chí Rất Không Không Hài Rất hài Điểm
không hài lòng ý kiến lòng lòng TB
16.4% hài lòng
Màu nước của ly cà
3,6% - 37,5% 48,2% 10,7% 3,63
phê hòa tan
Có Độ sánh của ly cà
1,8% 5,4% 37,5% 41,1% 14,3% 3,61
phê hòa tan
Không Hương thơm của
3,6% 1,8% 23,2% 48,2% 23,2% 3,86
ly cà phê hòa tan

83.6% Bọt của ly cà phê


hòa tan
3,6% 1,8% 37,5% 44,6% 12,5% 3,61
Mùi vị của cà phê
hoà tan 3,6% - 26,8% 51,8% 17,9% 3,8
Thể hiện tỷ lệ sự hài lòng khách
Các kênh thông tin giới thiệu sản phẩm
hàng đối với sản phẩm G7 3in1.
của Trung Nguyên.
 
1,8% 1.8% Tần số Tỷ lệ (%)

Rất không hợp Bạn bè, người thân giới thiệu 20 37,5
16.1
16.1 lý
% Tivi, báo chí 10 17,9
Không hợp lý
37.5%
Không ý kiến Mạng xã hội 11 19,6
Hợp lý Cửa kệ trưng bày trong siêu thị 15 26,8
42.9% Rất hợp lý
Tổng cộng 56 100
Thể hiện tỷ lệ nơi khách hàng mua Thể hiện tỷ lệ NTD quan tâm lo ngại về
sản phẩm cà phê Trung Nguyên. điều gì đối với sản phẩm cà phê.
1.8%

Tiệm tạp hóa


Mất ngủ
Cửa hàng tiện lợi 14.9%
35.7%
42.9% 26.9% Tăng cân
Siêu thị Không chất lượng
34.3% Đóng gói không
Website Trung "Chất"
24%
Nguyên
19.6%
Thể hiện tỷ lệ khách hàng Thể hiện tỷ lệ khách hàng thường dùng
thường dùng cà phê khi nào. cà phê với ai.
4.5%
7.5%
7.5%
3% Bạn bè
Bất kể khi nào
thấy thích Gia đình
22.4%
Khi làm việc
28.4% căng thẳng 65.7% Người yêu
61.2%
Khi đi học Khác
Khi đi chơi
Đánh giá các tiêu chí của khách hàng khi mua cà phê.
Tiêu chí Rất không Không Không ý Quan Rất Điểm
quan tâm quan tâm kiến tâm quan TB
tâm
3,61
Màu nước của cà phê 3% 1,5% 40,3% 41,8% 13,4%
3,49
Bọt của cà phê 1,5% 7,5% 41,8% 38,8% 10,4%
3,79
Hương thơm của cà phê 5% -   17,5% 47,5% 30%
3,62
Đóng gói của cà phê 3% 1,5% 32,8% 38,8% 23,9%
Mùi vị của cà phê 3,88
4,5% -   28,4% 37,3% 29,9%

Thể hiện tỷ lệ hình thức đóng gói cà phê đóng chai


Free Calo.

29.9%
Dạng lon
43.4%
Dạng chai
Dạng hộp giấy

26.9%
Thể hiện tỷ lệ khách hàng sẵn lòng
Thể hiện NTD thường dùng cà phê
chi trả cho sản phẩm cà phê Free
với dung tích bao nhiêu.
Calo với dung tích 180 ML.

22.4% 100 ML 13.4%


29.9% 15.000 VND
27.3%
150 ML
20.000 VND
180 ML
25.000 VND
47.8% 49.3%

Thể hiện tỷ lệ NTD bị ảnh hưởng bởi Có


44.8%
Review sản phẩm từ mạng xã hội
Không
55.2%
Mong muốn của NTD nhận được ưu đãi khi
Các kênh online mà khách hàng
ra mắt sản phẩm Free Calo trên thị trường.
theo dõi
  Tần số Tỷ lệ  
(%)
Tần số Tỷ lệ (%)
Voucher giảm 5% cho lần mua hàng 30 48,8 Website công ty
tiếp theo 3 4,5

Tặng quà đi kèm 39 52,8 Mạng xã hội


59 88,1
Rút thăm trúng thưởng 32 47,8
Blog, báo điện tử
Mua 3 tặng 1 30 48,8 chuyên ngành 5 7,5

Freeship 5 sản phẩm trở lên đối với 20 29,9 Tổng


khách hàng mua online 67 100
III. THIẾT LẬP ĐỐI TƯỢNG
NGƯỜI TIÊU DÙNG MỤC TIÊU
CHO SẢN PHẨM CÀ PHÊ
FREE CALO
1. YẾU TỐ NHÂN KHẨU HỌC Độ tuổi:
18 - 24 25 - 35 36 - 45 Trên 45
Địa điểm mua sản phẩm
Giới tính: Tiệm tạp hóa
tuổi
40,5%
tuổi
50%
tuổi
33,3%
tuổi
100%

Tiêu chí Nam Nữ Siêu thị 29,7% 41,7% 66,7% -

Màu nước 3,5 3,7 Cửa hàng tiện lợi 27,1% 8,3% - -
Hương thơm 3,6 3,8
Website của Trung Nguyên 2,7% - - -
Hương vị
Mùi vị 3,9 3,7
Đóng gói 3,4 3,7 Thể hiện tỷ lệ người tiêu dùng lựa chọn địa điểm
Voucher giảm 5% 0,7 0,5 mua sản phẩm

Tặng quà 0,3 0,5


Nghề
Sinh Công Nhân viên Giáo viên,
Ưu đãi Rút thăm 0,6 0,5 Mức sẵn lòng
viên nhân văn phòng giảng viên
nghiệp tự
do
Mua 3 tặng 1 0,5 0,6
15.000 VND 55,3% 50% 25% 33,33% 100%
Freeship 0,7 0,7
20.000 VND 31,6% 50% 41,7% 66,67% -
Mức độ đánh giá của người tiêu dùng qua 25.000 VND 13,2% - 33,3% - -
các tiêu chí hương vị, ưu đãi.
Thể hiện tỷ lệ người tiêu dùng sẵn lòng chi trả của
người tiêu dùng đối với sản phẩm cà phê
Free Calo 180 ML
2. YẾU TỐ TÂM LÝ HỌC

Những khó khăn/


sự không hài lòng
Động cơ trong tiêu của khách hàng
Nhận thức Cá tính
dùng về sản phẩm hiện
tại và nhu cầu của
khác hàng
IV. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
MARKETING TUNG SẢN PHẨM
RA THỊ TRƯỜNG VÀ PHÁT
TRIỂN TRONG 1 NĂM ĐẦU
1. THIẾT LẬP THÔNG ĐIỆP MUỐN
2. THIẾT LẬP KẾ HOẠCH
TRUYỀN TẢI TỚI ĐỐI TƯỢNG NTD MARKETING TRUYỀN THÔNG

Product (Sản phẩm)

Price (Giá cả)

Place (Địa điểm)

Promotion
( Xúc tiến hỗn hợp)
Vô tư thưởng thức – không sợ tăng cân
Hoạt động Marketing giúp tạo ra
sự truyền miệng:
28
THANK YOU
6Girls Team thank for watching

29

You might also like