You are on page 1of 22

CHÍNH SÁCH CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT VẬN

ĐỘNG

Mục lục
I. NGƯỜ I KHUYẾ T TẬ T VẬ N ĐỘ NG................................................................................. 2
1. Khá i niệm khuyết tậ t..................................................................................................... 2
2. Khá i niệm ngườ i khuyết tậ t vậ n độ ng....................................................................2
3. Quyền và nghĩa vụ củ a ngườ i khuyết tậ t..............................................................4
II. CÁ C CHÍNH SÁ CH HỖ TRỢ NGƯỜ I KHUYẾ T TẬ T VẬ N ĐỘ NG........................4
1. Chính sá ch về trợ cấ p xã hộ i...................................................................................... 4
2. Chính sá ch về y tế........................................................................................................... 6
3. Chính sá ch về giá o dụ c................................................................................................. 9
4. Chính sá ch về việc là m............................................................................................... 12
5. Chính sá ch về hoạ t độ ng vă n hó a, giả i trí..........................................................14
6. Chính sá ch về giao thô ng.......................................................................................... 15
7. Chính sá ch về chung cư............................................................................................. 19
8. Trợ giú p trong lĩnh vự c tư phá p............................................................................20
DANH SÁ CH THÀ NH VIÊ N NHÓ M 1.............................................................................21

1
I. NGƯỜI KHUYẾT TẬT VẬN ĐỘNG

1. Khái niệm khuyết tật


Khuyết tậ t có thể là sự khiếm khuyết mộ t hoặ c nhiều bộ phậ n cơ thể củ a
mộ t ngườ i hay bị suy giả m chứ c nă ng trong vấ n đề về nhậ n thứ c, khuyết tậ t
đượ c biểu hiện dướ i nhiều dạ ng tậ t và dị dạ ng khá c nhau khiến cho đờ i
số ng sinh hoạ t và cuộ c số ng củ a họ gặ p rấ t nhiều khó khă n.

Phâ n loạ i:

- Khuyết tậ t vậ n độ ng

- Khuyết tậ t nghe, nó i

- Khuyết tậ t nhìn

- Khuyết tậ t thầ n kinh, tâ m thầ n

- Khuyết tậ t trí tuệ.

2. Khái niệm người khuyết tật vận động


Ngườ i khuyết tậ t vậ n độ ng là ngườ i có tình trạ ng giả m hoặ c mấ t chứ c nă ng
cử độ ng đầ u, cổ , châ n, tay, thâ n mình dẫ n đến hạ n chế trong vậ n độ ng, di
chuyển.

Ngườ i khuyết tậ t vậ n độ ng đượ c chia theo mứ c độ khuyết tậ t sau đâ y:

+ Ngườ i khuyết tậ t đặ c biệt nặ ng là ngườ i do khuyết tậ t vậ n độ ng dẫ n đến


khô ng thể tự thự c hiện việc phụ c vụ nhu cầ u sinh hoạ t cá nhâ n hà ng ngà y.

2
Hình ảnh người khuyết tật đặc biệt nặng

+ Ngườ i khuyết tậ t nặ ng là ngườ i do khuyết tậ t vậ n độ ng dẫ n đến khô ng thể


tự thự c hiện mộ t số việc phụ c vụ nhu cầ u sinh hoạ t cá nhâ n hà ng ngà y.

Hình ảnh người khuyết tật vận động nặng

+ Ngườ i khuyết tậ t nhẹ là ngườ i khuyết tậ t vậ n độ ng khô ng thuộ c trườ ng


hợ p khuyết tậ t nặ ng và khuyết tậ t đặ c biệt nặ ng như trên.

3
Hình ả nh ngườ i khuyết tậ t vậ n độ ng nhẹ

3. Quyền và nghĩa vụ của người khuyết tật


a) Quyền của người khuyết tật vận động
Về quyền củ a ngườ i ngườ i khuyết tậ t theo quy định củ a Luậ t Ngườ i khuyết
tậ t 2019 như sau:

Ngoà i cá c quyền giố ng vớ i mọ i ngườ i theo quy


định củ a phá p luậ t, ngườ i khuyết tậ t cò n có
nhữ ng đặ c quyền riêng như:

- Đượ c miễn hoặ c giả m mộ t số khoả n đó ng gó p


cho cá c hoạ t độ ng xã hộ i;

- Đượ c chă m só c sứ c khỏ e, phụ c hồ i chứ c nă ng,


họ c vă n hó a, họ c nghề, việc là m, trợ giú p phá p lý,
tiếp cậ n cô ng trình cô ng cộ ng, phương tiện giao
thô ng, cô ng nghệ thô ng tin, dịch vụ vă n hó a, thể
thao, du lịch và dịch vụ khá c phù hợ p vớ i dạ ng
tậ t và mứ c độ khuyết tậ t.

b) Nghĩa vụ của người khuyết tật vận động

Ngườ i khuyết tậ t thự c hiện cá c nghĩa vụ cô ng dâ n theo quy định tạ i khoả n


2, điều 4, Luậ t Ngườ i khuyết tậ t 2019.

4
II. CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT VẬN ĐỘNG
Song song vớ i nhữ ng quyền lợ i củ a ngườ i khuyết tậ t cũ ng như là că n cứ
theo cá c điều luậ t khá c, Quố c hộ i đã đề ra nhữ ng Chính sá ch để trợ giú p cho
ngườ i khuyết tậ t đượ c hưở ng nhữ ng đặ c quyền củ a mình trong nhiều lĩnh
vự c như là :Trợ giú p xã hộ i; Y tế; Giá o dụ c; Việc là m;Hoạ t độ ng vă n hó a, giả i
trí; Giao thô ng

1. Chính sách về trợ cấp xã hội


Ngườ i khuyết tậ t đượ c hưở ng trợ cấ p hà ng thá ng bao gồ m ngườ i
khuyết tậ t đặ c biệt nặ ng và ngườ i khuyết tậ t nặ ng (theo Điều 44 Luậ t Ngườ i
khuyết tậ t) đượ c Nhà nướ c cấ p thẻ BHYT (Tiết c, Khoả n 1, Điều 9 Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP ngà y 21/10/2013 củ a Chính phủ quy định chính sá ch
trợ giú p xã hộ i đố i vớ i đố i tượ ng bả o trợ xã hộ i). Đâ y là chính sá ch trợ giú p
xã hộ i đố i vớ i ngườ i khuyết tậ t rấ t khó khă n về lao độ ng, sinh hoạ t, vậ n
độ ng, giao tiếp và họ c tậ p, nhằ m hỗ trợ ngườ i khuyết tậ t giả m bớ t khó khă n
trong cuộ c số ng, khô ng phả i là chính sá ch “ưu đã i” ngườ i khuyết tậ t nó i
chung.

=> Vì vậy, người khuyết tật nhẹ không thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng và cấp thẻ BHYT. Tuy nhiên người khuyết tật nhẹ vẫn được ưu
tiên về cơ hội việc làm và về những chính sách được xã hội ưu tiên để họ có
thể dễ dàng hòa nhập hơn với xã hội, cộng đồng.

Ngườ i khuyết tậ t hưở ng trợ cấ p xã hộ i hà ng thá ng bao gồ m:

- Ngườ i khuyết tậ t đặ c biệt nặ ng (trừ Ngườ i khuyết tậ t đặ c biệt nặ ng khô ng


nơi nương tự a, khô ng tự lo đượ c cuộ c số ng đượ c tiếp nhậ n và o nuô i dưỡ ng
tạ i cơ sở bả o trợ xã hộ i)

- Ngườ i khuyết tậ t nặ ng.

Mứ c trợ cấ p xã hộ i hà ng thá ng:

Mứ c chuẩ n trợ giú p xã hộ i á p dụ ng từ ngà y 01 thá ng 7 nă m 2021 là


360.000 đồ ng/thá ng.

– Hệ số 2,0 đố i vớ i ngườ i khuyết tậ t đặ c biệt nặ ng;

– Hệ số 2,5 đố i vớ i trẻ em khuyết tậ t đặ c biệt nặ ng hoặ c ngườ i cao tuổ i là


ngườ i khuyết tậ t đặ c biệt nặ ng;

5
– Hệ số 1,5 đố i vớ i ngườ i khuyết tậ t nặ ng;

– Hệ số 2,0 đố i vớ i trẻ em khuyết tậ t nặ ng hoặ c ngườ i cao tuổ i là ngườ i


khuyết tậ t nặ ng.”

Như vậ y, ngườ i khuyết tậ t nặ ng và khuyết tậ t đặ c biệt nặ ng sẽ có cá c mứ c


hưở ng như sau:

– Mứ c hưở ng củ a ngườ i khuyết tậ t nặ ng = 360.000*1.5=540.000


Đồ ng/thá ng.

– Mứ c hưở ng củ a ngườ i khuyết


tậ t nặ ng là trẻ em hoặ c ngườ i
cao tuổ i
=360.000*.2.0=720.000/thá ng.

– mứ c hưở ng củ a ngườ i khuyết


tậ t đặ c biệt nặ ng = 360.000*2.0
=720.000/thá ng.

– Mứ c hưở ng củ a trẻ em hoặ c


ngườ i cao tuổ i là ngườ i khuyết tậ t đặ c biệt nặ ng
=360.000*2.5=900.000/thá ng

2. Chính sách về y tế
Chính sá ch y tế là cá c định hướ ng mang tính chiến lượ c trong việc
chă m só c sứ c khỏ e củ a ngườ i dâ n từ Trung ương đến địa phương vớ i mụ c
tiêu đá p ưng nhu cầ u về y tế mộ t cá ch cô ng bằ ng, có hiệu quả và đả m bả o
phá t triển xã hộ i bền vữ ng.

Chính sá ch củ a Nhà nướ c về ngườ i khuyết tậ t vậ n độ ng:

- Người khuyết tật được cấp thẻ bảo hiểm y tế

Theo quy định tạ i Điều 9 Nghị định 20/2021/NĐ-CP , ngườ i khuyết tậ t thuộ c
đố i tượ ng trợ cấ p xã hộ i hà ng thá ng sẽ đượ c cấ p thẻ bả o hiểm y tế theo quy
định củ a phá p luậ t về bả o hiểm y tế.

Trườ ng hợ p đượ c cấ p nhiều loạ i thẻ bả o hiểm y tế thì chỉ đượ c cấ p mộ t thẻ
bả o hiểm y tế có quyền lợ i bả o hiểm y tế cao nhấ t.

- Về chăm sóc sức khỏe ban đầu tại nơi cư trú:

6
Theo Luật Người khuyết tật số 35/VBHN-VPQH, Điều 21. Chă m só c sứ c khỏ e
ban đầ u tạ i nơi cư trú

1. Trạ m y tế cấ p xã có trá ch nhiệm sau đâ y:

a) Triển khai cá c hình thứ c tuyên truyền, giá o dụ c, phổ biến kiến thứ c phổ
thô ng về chă m só c sứ c khỏ e, phò ng ngừ a, giả m thiểu khuyết tậ t; hướ ng dẫ n
ngườ i khuyết tậ t phương phá p phò ng bệnh, tự chă m só c sứ c khỏ e và phụ c
hồ i chứ c nă ng;

b) Lậ p hồ sơ theo dõ i, quả n lý sứ c khỏ e ngườ i khuyết tậ t;

c) Khá m bệnh, chữ a bệnh phù hợ p vớ i phạ m vi chuyên mô n cho ngườ i


khuyết tậ t.

2. Kinh phí để thự c hiện quy định tạ i điểm a và điểm b khoả n 1 Điều nà y do
ngâ n sá ch nhà nướ c bả o đả m.

- Về khám bệnh, chữa bệnh:

Theo Điều 22. Khám bệnh, chữa bệnh

1. Nhà nướ c bả o đả m để ngườ i


khuyết tậ t đượ c khá m bệnh, chữ a
bệnh và sử dụ ng cá c dịch vụ y tế phù
hợ p.

2. Ngườ i khuyết tậ t đượ c hưở ng


chính sá ch bả o hiểm y tế theo quy
định củ a phá p luậ t về bả o hiểm y tế.

3. Gia đình ngườ i khuyết tậ t có trá ch


nhiệm tạ o điều kiện thuậ n lợ i để
ngườ i khuyết tậ t đượ c khá m bệnh, chữ a bệnh.

4. Ngườ i khuyết tậ t là ngườ i mắ c bệnh tâ m thầ n ở trạ ng thá i kích độ ng,


trầ m cả m, có ý tưở ng, hà nh vi tự sá t hoặ c gâ y nguy hiểm cho ngườ i khá c
đượ c hỗ trợ sinh hoạ t phí, chi phí đi lạ i và chi phí điều trị trong thờ i gian
điều trị bắ t buộ c tạ i cơ sở khá m bệnh, chữ a bệnh.

5. Khuyến khích tổ chứ c, cá nhâ n hỗ trợ thự c hiện khá m bệnh, chữ a bệnh
cho ngườ i khuyết tậ t.

7
- Về trách nhiệm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:

Theo Điều 23. Trách nhiệm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

1. Thự c hiện biện phá p khá m bệnh, chữ a bệnh phù hợ p cho ngườ i khuyết
tậ t.

2. Ưu tiên khá m bệnh, chữ a bệnh cho ngườ i khuyết tậ t đặ c biệt nặ ng và


ngườ i khuyết tậ t nặ ng, trẻ em khuyết tậ t, ngườ i cao tuổ i khuyết tậ t, phụ nữ
khuyết tậ t có thai theo quy định củ a phá p luậ t về khá m bệnh, chữ a bệnh.

3. Tư vấ n biện phá p phò ng ngừ a và phá t hiện sớ m khuyết tậ t; xá c định


khuyết tậ t bẩ m sinh đố i vớ i trẻ em sơ sinh để kịp thờ i có biện phá p điều trị
và chỉnh hình, phụ c hồ i chứ c nă ng phù hợ p.

4. Thự c hiện cả i tạ o, nâ ng cấ p cơ sở vậ t chấ t phụ c vụ khá m bệnh, chữ a bệnh


chưa bả o đả m điều kiện tiếp cậ n đố i vớ i ngườ i khuyết tậ t.

- Về cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng:

Theo Điều 24. Cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng

1. Cơ sở chỉnh hình, phụ c hồ i chứ c nă ng là cơ sở cung cấ p dịch vụ chỉnh


hình, phụ c hồ i chứ c nă ng cho ngườ i khuyết tậ t.

2. Cơ sở chỉnh hình, phụ c hồ i chứ c nă ng bao gồ m:

a) Viện chỉnh hình, phụ c hồ i chứ c nă ng;

b) Trung tâ m chỉnh hình, phụ c hồ i chứ c nă ng;

c) Bệnh viện điều dưỡ ng, phụ c hồ i chứ c nă ng;

d) Khoa phụ c hồ i chứ c nă ng củ a cơ sở khá m bệnh, chữ a bệnh;

đ) Bộ phậ n phụ c hồ i chứ c nă ng củ a cơ sở bả o trợ xã hộ i;

e) Cơ sở khá c.

3. Việc thà nh lậ p và hoạ t độ ng củ a cơ sở chỉnh hình, phụ c hồ i chứ c nă ng


đượ c thự c hiện theo quy định củ a phá p luậ t.

4. Nhà nướ c bả o đả m việc đầ u tư xâ y dự ng cơ sở vậ t chấ t kỹ thuậ t đố i vớ i


cơ sở chỉnh hình, phụ c hồ i chứ c nă ng cô ng lậ p.

8
Hình ảnh trung tâm phục hồi chức năng

- Về phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng

Theo Điều 25. Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng

1. Phụ c hồ i chứ c nă ng dự a và o cộ ng đồ ng là biện phá p thự c hiện tạ i cộ ng


đồ ng nhằ m chuyển giao kiến thứ c về vấ n đề khuyết tậ t, kỹ nă ng phụ c hồ i và
thá i độ tích cự c đến ngườ i khuyết tậ t, gia đình củ a họ và cộ ng đồ ng nhằ m
tạ o sự bình đẳ ng về cơ hộ i và hò a nhậ p cộ ng đồ ng cho ngườ i khuyết tậ t.

2. Ngườ i khuyết tậ t đượ c tạ o điều kiện, hỗ trợ phụ c hồ i chứ c nă ng dự a và o


cộ ng đồ ng.

3. Gia đình ngườ i khuyết tậ t có trá ch nhiệm tạ o điều kiện thuậ n lợ i để


ngườ i khuyết tậ t phụ c hồ i chứ c nă ng dự a và o cộ ng đồ ng.

4. Cơ sở chỉnh hình, phụ c hồ i chứ c nă ng có trá ch nhiệm tham gia hướ ng dẫ n


hoạ t độ ng chuyên mô n phụ c hồ i chứ c nă ng dự a và o cộ ng đồ ng.

5. Ủ y ban nhâ n dâ n cá c cấ p có trá ch nhiệm xâ y dự ng và tổ chứ c thự c hiện


chương trình phụ c hồ i chứ c nă ng dự a và o cộ ng đồ ng; tạ o điều kiện để cơ
quan, tổ chứ c và cá nhâ n tổ chứ c hoặ c tham gia thự c hiện hoạ t độ ng phụ c
hồ i chứ c nă ng dự a và o cộ ng đồ ng.

- Về nghiên cứu khoa học, đào tạo chuyên gia, kỹ thuật viên, sản xuất trang
thiết bị dành cho người khuyết tật

Theo Điều 26. Nghiên cứu khoa học, đào tạo chuyên gia, kỹ thuật viên, sản
xuất trang thiết bị dành cho người khuyết tật

9
1. Nhà nướ c hỗ trợ kinh phí theo dự á n cho cơ quan, tổ chứ c nghiên cứ u
khoa họ c về ngườ i khuyết tậ t, đà o tạ o chuyên gia, kỹ thuậ t viên về chỉnh
hình, phụ c hồ i chứ c nă ng.

2. Cơ sở sả n xuấ t dụ ng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phụ c hồ i chứ c


nă ng, trợ giú p sinh hoạ t, họ c tậ p và lao độ ng cho ngườ i khuyết tậ t đượ c vay
vố n vớ i lã i suấ t ưu đã i, đượ c miễn, giả m thuế theo quy định củ a phá p luậ t.

3. Dụ ng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phụ c hồ i chứ c nă ng, trợ giú p
sinh hoạ t, họ c tậ p và lao độ ng cho ngườ i khuyết tậ t từ chương trình, dự á n
viện trợ khô ng hoà n lạ i hoặ c do tổ chứ c, cá nhâ n nướ c ngoà i tặ ng, hỗ trợ
đượ c miễn, giả m thuế theo quy định củ a phá p luậ t về thuế.

3. Chính sách về giáo dục


Ngườ i khuyết tậ t tuy bị khiếm khuyết mộ t hoặ c nhiều bộ phậ n cơ thể hoặ c
bị suy giả m chứ c nă ng đượ c biểu hiện
dướ i dạ ng tậ t khiến cho lao độ ng, sinh
hoạ t, họ c tậ p gặ p khó khă n nhưng trong
họ luô n chá y bỏ ng niềm đam mê đượ c
họ c tậ p, lao độ ng và cố ng hiến cho đấ t
nướ c. Vì thế Nhà nướ c luô n tạ o điều
kiện cho ngườ i khuyết tậ t đượ c họ c tậ p
bằ ng nhữ ng chính sá ch phù hợ p và cô ng
bằ ng.

Ngà y 31/12/2013, Bộ giá o dụ c và đà o tạ o, Bộ lao độ ng thương binh


và xã hộ i, Bộ tà i chính đã ban hà nh thô ng tư liên tịch số 42/2013/TTLT-
BGDĐT-BLĐTBXH-BTC về quy định chính sá ch về giá o dụ c đố i vớ i ngườ i
khuyết tậ t. Tạ i Thô ng tư quy định chính sá ch về giá o dụ c đố i vớ i ngườ i
khuyết tậ t, bao gồ m: ưu tiên nhậ p họ c và tuyển sinh; miễn, giả m mộ t số nộ i
dung mô n họ c, mô n họ c hoặ c hoạ t độ ng giá o dụ c trong chương trình giá o
dụ c; đá nh giá kết quả giá o dụ c; chính sá ch về họ c phí; chính sá ch về họ c
bổ ng và hỗ trợ phương tiện, đồ dù ng họ c tậ p, á p dụ ng đố i vớ i ngườ i khuyết
tậ t họ c tậ p trong cá c cơ sở giá o dụ c có dạ y ngườ i khuyết tậ t, cá c trung tâ m
hỗ trợ phá t triển giá o dụ c hò a nhậ p (sau đâ y gọ i chung là cơ sở giá o dụ c),
cá c tổ chứ c và cá nhâ n khá c có liên quan.

- Điều 27. Giáo dục đối với người khuyết tật

10
1. Nhà nướ c tạ o điều kiện để ngườ i khuyết tậ t đượ c họ c tậ p phù hợ p vớ i
nhu cầ u và khả nă ng củ a ngườ i khuyết tậ t.

2. Ngườ i khuyết tậ t đượ c nhậ p họ c ở độ tuổ i cao hơn so vớ i độ tuổ i quy


định đố i vớ i giá o dụ c phổ thô ng; đượ c ưu tiên trong tuyển sinh; đượ c miễn,
giả m mộ t số mô n họ c hoặ c nộ i dung và hoạ t độ ng giá o dụ c mà khả nă ng củ a
cá nhâ n khô ng thể đá p ứ ng; đượ c miễn, giả m họ c phí, chi phí đà o tạ o, cá c
khoả n đó ng gó p khá c; đượ c xét cấ p họ c bổ ng, hỗ trợ phương tiện, đồ dù ng
họ c tậ p.

3. Ngườ i khuyết tậ t đượ c cung cấ p phương tiện, tà i liệu hỗ trợ họ c tậ p dà nh


riêng trong trườ ng hợ p cầ n thiết; ngườ i khuyết tậ t nghe, nó i đượ c họ c bằ ng
ngô n ngữ ký hiệu; ngườ i khuyết tậ t nhìn đượ c họ c bằ ng chữ nổ i Braille theo
chuẩ n quố c gia.

4. Bộ trưở ng Bộ Giá o dụ c và Đà o tạ o chủ trì phố i hợ p vớ i Bộ trưở ng Bộ Lao


độ ng - Thương binh và Xã hộ i, Bộ trưở ng Bộ Tà i chính quy định chi tiết
khoả n 2 Điều nà y.

- Điều 28. Phương thức giáo dục người khuyết tật

1. Phương thứ c giá o dụ c ngườ i khuyết tậ t bao gồ m giá o dụ c hò a nhậ p, giá o


dụ c bá n hò a nhậ p và giá o dụ c chuyên biệt.

2. Giá o dụ c hò a nhậ p là phương thứ c giá o dụ c chủ yếu đố i vớ i ngườ i khuyết


tậ t.

Giá o dụ c bá n hò a nhậ p và giá o dụ c chuyên biệt đượ c thự c hiện trong


trườ ng hợ p chưa đủ điều kiện để ngườ i khuyết tậ t họ c tậ p theo phương
thứ c giá o dụ c hò a nhậ p.

3. Ngườ i khuyết tậ t, cha, mẹ hoặ c ngườ i giá m hộ ngườ i khuyết tậ t lự a chọ n


phương thứ c giá o dụ c phù hợ p vớ i sự phá t triển củ a cá nhâ n ngườ i khuyết
tậ t. Gia đình có trá ch nhiệm tạ o điều kiện và cơ hộ i thuậ n lợ i để ngườ i
khuyết tậ t đượ c họ c tậ p và phá t triển theo khả nă ng củ a cá nhâ n.

Nhà nướ c khuyến khích ngườ i khuyết tậ t tham gia họ c tậ p theo phương
thứ c giá o dụ c hò a nhậ p.

- Điều 29. Nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục và nhân viên hỗ trợ giáo dục

11
Nhà giá o, cá n bộ quả n lý giá o dụ c tham gia giá o dụ c ngườ i khuyết tậ t, nhâ n
viên hỗ trợ giá o dụ c ngườ i khuyết tậ t đượ c đà o tạ o, bồ i dưỡ ng cậ p nhậ t về
chuyên mô n, nghiệp vụ và kỹ nă ng đá p ứ ng nhu cầ u giá o dụ c ngườ i khuyết
tậ t.

- Điều 30. Trách nhiệm của cơ sở giáo dục

1. Bả o đả m cá c điều kiện dạ y và họ c phù hợ p đố i vớ i ngườ i khuyết tậ t,


khô ng đượ c từ chố i tiếp nhậ n ngườ i khuyết tậ t nhậ p họ c trá i vớ i quy định
củ a phá p luậ t.

2. Thự c hiện việc cả i tạ o, nâ ng cấ p cơ sở vậ t chấ t dạ y và họ c chưa bả o đả m


điều kiện tiếp cậ n đố i vớ i ngườ i khuyết tậ t.

- Điều 31. Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

1. Trung tâ m hỗ trợ phá t triển giá o dụ c hò a nhậ p là cơ sở cung cấ p nộ i dung


chương trình, thiết bị, tà i liệu dạ y và họ c, cá c dịch vụ tư vấ n, hỗ trợ giá o
dụ c, tổ chứ c giá o dụ c phù hợ p vớ i đặ c điểm và hoà n cả nh củ a ngườ i khuyết
tậ t.

2. Trung tâ m hỗ trợ phá t triển giá o dụ c hò a nhậ p có nhiệm vụ sau đâ y:


a) Phá t hiện khuyết tậ t để tư vấ n lự a chọ n phương thứ c giá o dụ c phù hợ p;
b) Thự c hiện biện phá p can thiệp sớ m ngườ i khuyết tậ t tạ i cộ ng đồ ng để
lự a chọ n phương thứ c giá o dụ c phù hợ p;
c) Tư vấ n tâ m lý, sứ c khỏ e, giá o dụ c, hướ ng nghiệp để lự a chọ n phương
thứ c giá o dụ c phù hợ p;
d) Hỗ trợ ngườ i khuyết tậ t tạ i gia đình, tạ i cơ sở giá o dụ c và cộ ng đồ ng;
đ) Cung cấ p nộ i dung chương trình, thiết bị, tà i liệu dạ y và họ c đặ c thù phù
hợ p vớ i từ ng dạ ng tậ t, mứ c độ khuyết tậ t.

3. Việc thà nh lậ p và hoạ t độ ng củ a Trung tâ m hỗ trợ phá t triển giá o dụ c hò a


nhậ p phả i bả o đả m điều kiện sau đâ y:
a) Có cơ sở vậ t chấ t, phương tiện thiết bị và dịch vụ hỗ trợ phù hợ p vớ i đặ c
điểm củ a ngườ i khuyết tậ t;
b) Có độ i ngũ cá n bộ , giá o viên, nhâ n viên hỗ trợ giá o dụ c có trình độ
chuyên mô n phù hợ p vớ i cá c phương thứ c giá o dụ c ngườ i khuyết tậ t;
c) Có nộ i dung chương trình giá o dụ c, bồ i dưỡ ng và tà i liệu tư vấ n phù hợ p
vớ i cá c phương thứ c giá o dụ c ngườ i khuyết tậ t.

12
4. Chủ tịch Ủ y ban nhâ n dâ n tỉnh, thà nh phố trự c thuộ c Trung ương thà nh
lậ p hoặ c cho phép thà nh lậ p Trung tâ m hỗ trợ phá t triển giá o dụ c hò a nhậ p.

5. Bộ trưở ng Bộ Giá o dụ c và Đà o tạ o chủ trì, phố i hợ p vớ i Bộ trưở ng Bộ Lao


độ ng - Thương binh và Xã hộ i quy định chi tiết điều kiện thà nh lậ p và hoạ t
độ ng củ a Trung tâ m hỗ trợ phá t triển giá o dụ c hò a nhậ p quy định tạ i khoả n
3 Điều nà y.

4. Chính sách về việc làm


Đờ i số ng củ a NKT vô cù ng khó khă n cả về sinh hoạ t, tâ m lý lẫ n tà i chính. Hỗ
trợ giả i quyết việc là m, nhằ m tìm cho NKT mộ t cô ng việc phù hợ p khô ng chỉ
giú p nhó m lao độ ng nà y tự tin vượ t lên hoà n cả nh, hò a nhậ p cộ ng đồ ng, gó p
phầ n giả m bớ t gá nh nặ ng cho gia đình và xã hộ i… mà cò n khẳ ng định vai trò
củ a họ , giú p họ tham gia đó ng gó p và o cá c hoạ t độ ng xã hộ i, gó p phầ n và o
cô ng cuộ c xâ y dự ng phá t triển đấ t nướ c. Chính vì vậ y, Đả ng và Nhà nướ c đã
ban hà nh nhiều đề á n, chính sá ch về an sinh xã hộ i, tạ o việc là m, dạ y nghề
cho NKT. Nhiều vă n bả n đã ban hà nh như Bộ luậ t Lao độ ng, Luậ t ngườ i
khuyết tậ t… Theo luậ t ngườ i khuyết tậ t nă m 2019, Đả ng và Nhà nướ c đã
ban hà nh nhữ ng chính sá ch sau.

- Điều 32. Dạy nghề đối với người khuyết tật

1. Nhà nướ c bả o đả m để ngườ i khuyết tậ t đượ c tư vấ n họ c nghề miễn phí,


lự a chọ n và họ c nghề theo khả nă ng, nă ng lự c bình đẳ ng như nhữ ng ngườ i
khá c.

2. Cơ sở dạ y nghề có trá ch nhiệm cấ p vă n bằ ng, chứ ng chỉ, cô ng nhậ n nghề


đà o tạ o khi ngườ i khuyết tậ t họ c hết chương trình đà o tạ o và đủ điều kiện
theo quy định củ a thủ trưở ng cơ quan quả n lý nhà nướ c về dạ y nghề.

3. Cơ sở dạ y nghề tổ chứ c dạ y nghề cho ngườ i khuyết tậ t phả i bả o đả m điều


kiện dạ y nghề cho ngườ i khuyết tậ t và đượ c hưở ng chính sá ch ưu đã i theo
quy định củ a phá p luậ t.

4. Ngườ i khuyết tậ t họ c nghề, giá o viên dạ y nghề cho ngườ i khuyết tậ t đượ c
hưở ng chế độ , chính sá ch theo quy định củ a phá p luậ t.

- Điều 33. Việc làm đối với người khuyết tật

1. Nhà nướ c tạ o điều kiện để ngườ i khuyết tậ t phụ c hồ i chứ c nă ng lao độ ng,
đượ c tư vấ n việc là m miễn phí, có việc là m và là m việc phù hợ p vớ i sứ c

13
khỏ e và đặ c điểm củ a ngườ i khuyết tậ t.

2. Cơ quan, tổ chứ c, doanh nghiệp, cá nhâ n khô ng đượ c từ chố i tuyển dụ ng


ngườ i khuyết tậ t có đủ tiêu chuẩ n tuyển dụ ng và o là m việc hoặ c đặ t ra tiêu
chuẩ n tuyển dụ ng trá i quy định củ a phá p luậ t nhằ m hạ n chế cơ hộ i là m việc
củ a ngườ i khuyết tậ t.

3. Cơ quan, tổ chứ c, doanh nghiệp, cá nhâ n sử dụ ng lao độ ng là ngườ i


khuyết tậ t tù y theo điều kiện cụ thể bố trí sắ p xếp cô ng việc, bả o đả m điều
kiện và mô i trườ ng là m việc phù hợ p cho ngườ i khuyết tậ t.

4. Cơ quan, tổ chứ c, doanh nghiệp, cá nhâ n sử dụ ng lao độ ng là ngườ i


khuyết tậ t phả i thự c hiện đầ y đủ quy định củ a phá p luậ t về lao độ ng đố i vớ i
lao độ ng là ngườ i khuyết tậ t.

5. Tổ chứ c giớ i thiệu việc là m có trá ch nhiệm tư vấ n họ c nghề, tư vấ n và


giớ i thiệu việc là m cho ngườ i khuyết tậ t.

6. Ngườ i khuyết tậ t tự tạ o việc là m hoặ c hộ gia đình tạ o việc là m cho ngườ i


khuyết tậ t đượ c vay vố n vớ i lã i suấ t ưu đã i để sả n xuấ t kinh doanh, đượ c
hướ ng dẫ n về sả n xuấ t, chuyển giao cô ng nghệ, hỗ trợ tiêu thụ sả n phẩ m
theo quy định củ a Chính phủ .

- Điều 34. Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng nhiều lao động là người khuyết
tật

Cơ sở sả n xuấ t, kinh doanh sử dụ ng từ 30% tổ ng số lao độ ng trở lên là


ngườ i khuyết tậ t đượ c hỗ trợ cả i tạ o điều kiện, mô i trườ ng là m việc phù
hợ p cho ngườ i khuyết tậ t; đượ c miễn thuế thu nhậ p doanh nghiệp; đượ c
vay vố n vớ i lã i suấ t ưu đã i theo dự á n phá t triển sả n xuấ t kinh doanh; đượ c
ưu tiên cho thuê đấ t, mặ t bằ ng, mặ t nướ c và miễn, giả m tiền thuê đấ t, mặ t
bằ ng, mặ t nướ c phụ c vụ sả n xuấ t, kinh doanh theo tỷ lệ lao độ ng là ngườ i
khuyết tậ t, mứ c độ khuyết tậ t củ a ngườ i lao độ ng và quy mô doanh nghiệp.

- Điều 35. Chính sách nhận người khuyết tật vào làm việc

1. Nhà nướ c khuyến khích cơ quan, tổ chứ c và doanh nghiệp nhậ n ngườ i
khuyết tậ t và o là m việc. Doanh nghiệp sử dụ ng nhiều lao độ ng là ngườ i
khuyết tậ t đượ c hưở ng chính sá ch ưu đã i theo quy định tạ i Điều 34 củ a
Luậ t nà y.

14
2. Chính phủ quy định chi tiết chính sá ch khuyến khích cơ quan, tổ chứ c và
doanh nghiệp nhậ n ngườ i khuyết tậ t và o là m việc quy định tạ i khoả n 1 Điều
nà y.

Nhắ c tớ i cá c cơ hộ i việc là m, ngườ i khuyết tậ t vậ n độ ng có thể là m


nhữ ng cô ng việc như là m nhâ n cô ng trong cá c xưở ng sả n xuấ t đồ thủ cô ng
mỹ nghệ, hay nhữ ng cô ng việc về lậ p trình, thiết kế đồ hoạ , trong thờ i đạ i
4.0 ngườ i khuyết tậ t vậ n độ ng cà ng dễ dà ng tiếp cậ n cô ng việc hơn như
thô ng qua bá n hà ng online hay nhữ ng việc có thể là m tạ i nhà .

5. Chính sách về hoạt động văn hóa, giải trí


Ngườ i khuyết tậ t bình đẳ ng và hoà nhậ p xã hộ i thể hiện ở chỗ NKT có
quyền tham gia mọ i hoạ t độ ng củ a đờ i số ng xã hộ i. NKT cầ n đượ c khuyến
khích tham gia mọ i hoạ t độ ng trong gia đình, trong cộ ng đồ ng giố ng như
mọ i thà nh viên khá c. Gia đình, bạ n bè, cộ ng đồ ng, xã hộ i cầ n tạ o mọ i điều
kiện để ngườ i khuyết tậ t/trẻ khuyết tậ t (TKT) có thể tiếp cậ n và tham gia
cá c hoạ t độ ng nà y.

VD: 1 thanh niên khuyết tậ t ngoà i chă m só c bả n thâ n, chung sứ c vớ i cá c


thà nh viên khá c trong gia đình họ cò n có thể là m nộ i trợ , chă n nuô i gia sú c,
hoặ c cá c hoạ t độ ng có thu nhậ p khá c... cũ ng cầ n có cá c hoạ t độ ng vui chơi,
giả i trí, thể dụ c thể thao.

Nhữ ng hoạ t độ ng có thể chọ n lự a: Vui chơi, giả i trí; Xem phim; Nghe
ca nhạ c/mú a há t/kịch; Du lịch; Xem triển lã m; Cắ m trạ i; Câ u cá , nuô i chim
cá cả nh; Tham gia hộ i hè, lễ hộ i vă n hoá - lịch sử ở địa phương; Đi mua sắ m;
Tham dự cá c lễ hộ i tô n giá o (hộ i đền chù a, rướ c sá ch...); Tổ chứ c liên hoan
vă n nghệ, đó ng kịch…

Nhà nướ c, Chính phủ phố i hợ p cù ng cá c đơn vị tổ chứ c xã hộ i đã đưa


ra nhiều chính sá ch nhằ m hỗ trợ tố i đa cho NKT:

- Hỗ trợ hoạ t độ ng vă n hó a, giả i trí và du lịch phù hợ p vớ i đặ c điểm củ a


NKT; tạ o điều kiện để NKT đượ c hưở ng thụ vă n hó a, giả i trí và du lịch

- NKT đặ c biệt nặ ng đượ c miễn giá vé, giá dịch vụ khi trự c tiếp sử dụ ng dịch
vụ vă n hó a, thể thao, giả i trí và du lịch tạ i cá c cơ sở vă n hó a, thể thao

- Nhà nướ c và xã hộ i tạ o điều kiện cho NKT phá t triển tà i nă ng, nă ng khiếu
về vă n hó a, nghệ thuậ t và thể thao; tham gia sá ng tá c, biểu diễn nghệ thuậ t,

15
tậ p luyện, thi đấ u thể thao.

- Nhà nướ c hỗ trợ hoạ t độ ng thiết kế, chế tạ o và sả n xuấ t dụ ng cụ , trang


thiết bị phụ c vụ hoạ t độ ng vă n hó a, thể thao; khuyến khích cơ quan, tổ
chứ c, cá nhâ n thiết kế, chế tạ o, sả n xuấ t dụ ng cụ , trang thiết bị phụ c vụ hoạ t
độ ng vă n hó a, TDTT, giả i trí và du lịch phù hợ p vớ i NKT.

- Tổ chứ c Đạ i hộ i thể thao NKT toà n quố c, giả i thi đấ u thể thao, hộ i thi vă n
nghệ củ a NKT đượ c tổ chứ c phù hợ p vớ i đặ c điểm, nhu cầ u củ a NKT và điều
kiện kinh tế - xã hộ i.

Bên cạ nh đó , Nhà nướ c phố i hợ p cù ng cá c đơn vị tổ chứ c xã hộ i cũ ng


đả m bả o trá ch nhiệm củ a cơ sở vă n hó a, TDTT, giả i trí và du lịch

- Đầ u tư cơ sở vậ t chấ t, phương tiện trợ giú p và tạ o điều kiện thuậ n lợ i để


NKT tham gia sinh hoạ t vă n hó a, giả i trí và du lịch; bố trí nhâ n lự c, phương
tiện, cô ng cụ hỗ trợ NKT khi tổ chứ c nhữ ng hoạ t độ ng vă n hó a, giả i trí.

- Thự c hiện cả i tạ o, nâ ng cấ p cơ sở vậ t chấ t chưa bả o đả m điều kiện tiếp cậ n


đố i vớ i NKT.

6. Chính sách về giao thông


Trong cuộ c số ng, ai cũ ng có nhu cầ u di chuyển, đi lạ i. Và ngườ i khuyết tậ t
cũ ng thế họ cũ ng có nhu cầ u tham gia giao thô ng. Tuy nhiên ngườ i khuyết
tậ t lạ i gặ p rấ t nhiều khó khă n, từ khả nă ng đi lạ i cho đến phương tiện di
chuyển. Vì vậ y, nhà nướ c đã có nhữ ng chính sá ch riêng để bả o đả m quyền
lợ i cho ngườ i khuyết tậ t khi tham gia giao thô ng.

- Theo Thông tư Hướng dẫn thực hiện quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu
hạ tầng giao thông, công cụ hỗ trợ và chính sách ưu tiên người khuyết tật
tham gia giao thông công 39/2012/TT-BGTVT

Điều 5. Chính sá ch ưu tiên cho ngườ i khuyết tậ t khi tham gia giao thô ng
bằ ng phương tiện giao thô ng cô ng cộ ng

1. Ưu tiên khi mua vé, sắ p xếp chỗ ngồ i:

a) Ngườ i khuyết tậ t khi tham gia giao thô ng bằ ng phương tiện giao thô ng
cô ng cộ ng đượ c ưu tiên mua vé tạ i cử a bá n vé; đượ c sử dụ ng chỗ ngồ i dà nh
cho cá c đố i tượ ng ưu tiên.

16
b) Tổ chứ c, cá nhâ n kinh doanh vậ n tả i hà nh khá ch cô ng cộ ng có trá ch
nhiệm trợ giú p, hướ ng dẫ n, sắ p xếp chỗ ngồ i thuậ n tiện cho ngườ i khuyết
tậ t; hỗ trợ ngườ i khuyết tậ t nặ ng, ngườ i khuyết tậ t đặ c biệt nặ ng khi lên,
xuố ng phương tiện và sắ p xếp hà nh lý khi cầ n thiết.

2. Thự c hiện miễn, giả m giá vé, giá dịch vụ cho ngườ i khuyết tậ t khi tham
gia giao thô ng bằ ng phương tiện giao thô ng cô ng cộ ng:

a) Ngườ i khuyết tậ t nặ ng, ngườ i khuyết tậ t đặ c biệt nặ ng khi tham gia giao
thô ng bằ ng phương tiện giao thô ng cô ng cộ ng đượ c miễn, giả m giá vé theo
quy định tạ i Điều 12 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP.

b) Mứ c giả m giá vé, giá dịch vụ cho ngườ i khuyết tậ t do tổ chứ c, cá nhâ n
quả n lý, kinh doanh vậ n tả i hà nh khá ch bằ ng phương tiện giao thô ng cô ng
cộ ng tự xâ y dự ng và cô ng bố thự c hiện nhưng khô ng thấ p hơn mứ c giả m
giá vé quy định sau đâ y:

- Giả m tố i thiểu 15% đố i vớ i má y bay;

- Giả m tố i thiểu 25% đố i vớ i tà u hỏ a, tà u điện, tà u thủ y, xe ô tô vậ n tả i


khá ch theo tuyến cố định.

c) Ngườ i khuyết tậ t sử dụ ng xe lă n thô ng dụ ng khô ng gắ n độ ng cơ hoặ c sử


dụ ng cá c dụ ng cụ cầ m tay để phụ c vụ việc đi lạ i củ a bả n thâ n thì đượ c miễn
cướ c hà nh lý đố i vớ i xe lă n, dụ ng cụ đó khi tham gia giao thô ng bằ ng
phương tiện giao thô ng cô ng cộ ng.

d) Ngườ i khuyết tậ t đồ ng thờ i thuộ c đố i tượ ng đượ c giả m giá vé, giá dịch
vụ theo cá c chế độ khá c nhau thì chỉ đượ c hưở ng mộ t mứ c giả m giá vé cao
nhấ t.

3. Thô ng tin trợ giú p ngườ i khuyết tậ t

Điểm b) Khuyến khích tổ chứ c, cá nhâ n quả n lý, kinh doanh điểm dừ ng, đỗ ,
bến, nhà ga; kinh doanh vậ n tả i hà nh khá ch bằ ng phương tiện giao thô ng
cô ng cộ ng tổ chứ c bộ phậ n, cổ ng thô ng tin để tiếp nhậ n phả n ả nh, hướ ng
dẫ n, trả lờ i và trợ giú p ngườ i khuyết tậ t tham gia giao thô ng bằ ng phương
tiện giao thô ng cô ng cộ ng

17
Hình ảnh nhân viên xe buýt giúp đỡ người khuyết tật vận động lên xe

- Theo Luật Người khuyết tật năm 2019

+ Điều 41. Tham gia giao thô ng củ a ngườ i khuyết tậ t

Khoả n 1. Phương tiện giao thô ng cá nhâ n


củ a ngườ i khuyết tậ t khi tham gia giao
thô ng phả i bả o đả m quy chuẩ n kỹ thuậ t
quố c gia và phù hợ p vớ i điều kiện sứ c khỏ e
củ a ngườ i khuyết tậ t. Phương tiện giao
thô ng cá nhâ n đò i hỏ i phả i có giấ y phép
điều khiển thì ngườ i khuyết tậ t đượ c họ c
và cấ p giấ y phép điều khiển đố i vớ i phương
tiện đó .

Điều 42. Phương tiện giao thô ng cô ng cộ ng

1. Phương tiện giao thô ng cô ng cộ ng phả i có chỗ ưu tiên cho ngườ i khuyết
tậ t; có cô ng cụ hỗ trợ lên, xuố ng thuậ n tiện hoặ c sự trợ giú p phù hợ p vớ i
đặ c điểm củ a ngườ i khuyết tậ t.

2. Phương tiện giao thô ng cô ng cộ ng để ngườ i khuyết tậ t tiếp cậ n sử dụ ng


phả i đá p ứ ng quy chuẩ n kỹ thuậ t quố c gia về giao thô ng tiếp cậ n do cơ quan
nhà nướ c có thẩ m quyền ban hà nh.

3. Đơn vị tham gia vậ n tả i cô ng cộ ng phả i đầ u tư và bố trí phương tiện bả o


đả m quy chuẩ n kỹ thuậ t về giao thô ng tiếp cậ n trên cá c tuyến vậ n tả i theo

18
tỷ lệ do Chính phủ quy định trong từ ng thờ i kỳ.

Cụ thể, mỗ i loạ i phương tiện giao thô ng cô ng cộ ng có nhữ ng quy chuẩ n kỹ


thuậ t quố c gia về giao thô ng tiếp cậ n riêng biệt như sau:

- Thứ nhấ t, xe buýt: Đơn vị tham gia vậ n tả i cô ng cộ ng bằ ng xe buýt phả i


xâ y dự ng phương á n, trang bị, cả i tạ o phương tiện giao thô ng cô ng cộ ng bả o
đả m quy chuẩ n kỹ thuậ t về giao thô ng tiếp cậ n trên cá c tuyến vậ n tả i theo
tỷ lệ đá p ứ ng quy chuẩ n kỹ thuậ t về giao thô ng tiếp cậ n.

- Thứ hai, xe khá ch tuyến cố định: Thô ng tư số 62/2014/TT-BGTVT ban


hà nh Quy chuẩ n kỹ thuậ t quố c gia QCVN 82:2014/BGTVT về Ô tô khá ch
thà nh phố để ngườ i khuyết tậ t tiếp cậ n sử dụ ng thì ô tô khá ch thà nh phố từ
17 chỗ ngồ i trở lên phả i đá p ứ ng yêu cầ u kỹ thuậ t quy định trong quy chuẩ n
nà y và phả i đượ c kiểm tra, thử nghiệm theo quy định về kiểm tra chấ t
lượ ng an toà n kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng.

- Thứ ba, đố i vớ i má y bay: hà nh khá ch là ngườ i khuyết tậ t phả i đượ c hã ng


hà ng khô ng quan tâ m chă m só c trong quá trình vậ n chuyển. Bố trí nhâ n
viên chă m só c, hỗ trợ ; đồ ng thờ i có trá ch nhiệm tổ chứ c và triển khai cá c
loạ i hình dịch vụ hỗ trợ trong quá trình vậ n chuyển. Ngườ i khuyết tậ t đượ c
miễn phí cướ c vậ n chuyển cô ng cụ hỗ trợ (xe lă n, nạ ng, gậ y dẫ n đườ ng,…);
loạ i dịch vụ hỗ trợ bắ t buộ c cho từ ng đố i tượ ng hà nh khá ch đặ c biệt,...

-Thứ tư, tà u hỏ a: Luậ t Đườ ng sắ t nă m 2017 quy định: Ga hà nh khá ch phả i


có cô ng trình, thiết bị chỉ dẫ n tiếp cậ n cho ngườ i khuyết tậ t và đố i tượ ng
đượ c ưu tiên theo quy định củ a phá p luậ t; hệ thố ng điện thoạ i khẩ n cấ p,

19
phương tiện sơ cứ u y tế( điểm d, khoả n 2 Điều 16); Phương tiện giao thô ng
đườ ng sắ t phả i có thiết bị cho ngườ i khuyết tậ t tiếp cậ n sử dụ ng ( điểm b,
khoả n 1 Điều 33). Ngoà i ra, đố i vớ i tà u hỏ a tố c độ cao cầ n đả m bả o thuậ n
tiện cho hà nh khá ch và bả o đả m tiếp cậ n sử dụ ng cho ngườ i khuyết tậ t theo
quy định củ a phá p luậ t.

7. Chính sách về chung cư


Luật người khuyết tật 2010 và Quy chuẩn QCVN 10:2014/BXD đã quy định
cụ thể, rõ ràng về việc thiết kế, thi công chung cư để đảm bảo người khuyết
tật có thể sử dụng.

- Điều 39, Luậ t ngườ i khuyết tậ t nă m 2010 quy định về xâ y dự ng và cả i tạ o


nhà chung cư và cô ng trình cô ng cộ ng đả m bả o cho ngườ i khuyết tậ t sử
dụ ng, theo đó :

1. Việc phê duyệt thiết kế, xâ y dự ng, nghiệm thu cô ng trình xâ y dự ng mớ i,


cả i tạ o và nâ ng cấ p nhà chung cư, trụ sở là m việc và cô ng trình hạ tầ ng kỹ
thuậ t, cô ng trình hạ tầ ng xã hộ i phả i tuâ n thủ hệ thố ng quy chuẩ n kỹ thuậ t
quố c gia về xâ y dự ng để bả o đả m ngườ i khuyết tậ t tiếp cậ n.

2. Nhà chung cư, trụ sở là m việc và cô ng trình hạ tầ ng kỹ thuậ t cô ng cộ ng,


cô ng trình hạ tầ ng xã hộ i đượ c xâ y dự ng trướ c ngà y Luậ t nà y có hiệu lự c
mà chưa bả o đả m cá c điều kiện tiếp cậ n đố i vớ i ngườ i khuyết tậ t phả i đượ c
cả i tạ o, nâ ng cấ p để bả o đả m điều kiện tiếp cậ n theo lộ trình quy định tạ i
Điều 40 củ a Luậ t nà y”.

- Điều 40, Luậ t ngườ i khuyết tậ t quy định về cả i tạ o nhà chung cư vớ i nộ i


dung đến ngà y 01 thá ng 01 nă m 2025, tấ t nhà chung cư phả i bả o đả m điều
kiện tiếp cậ n đố i vớ i ngườ i khuyết tậ t.

Quy định trong QCVN 10:2014/BXD chỉ rõ , cô ng trình đả m bả o ngườ i


khuyết tậ t tiếp cậ n sử dụ ng phả i có thiết kế mô i trườ ng kiến trú c đượ c tạ o
dự ng mà ngườ i khuyết tậ t có thể đến và sử dụ ng cá c khô ng gian chứ c nă ng
trong cô ng trình. Cụ thể, trong mộ t khuô n viên, cô ng trình hoặ c hạ ng mụ c
cô ng trình ít nhấ t phả i có mộ t đườ ng và o đả m bả o ngườ i khuyết tậ t tiếp cậ n
sử dụ ng. Khi có sự thay đổ i cao độ độ t ngộ t trên đườ ng và o củ a cô ng trình
thì phả i có đườ ng dố c và tuâ n theo cá c quy định sau: Độ dố c: khô ng lớ n hơn
1/12; Chiều rộ ng đườ ng dố c: khô ng nhỏ hơn 1 200 mm; Chiều dà i đườ ng
dố c: khô ng lớ n hơn 9 000 mm; Tạ i điểm bắ t đầ u và kết thú c đườ ng dố c phả i

20
có khoả ng khô ng gian khô ng nhỏ hơn 1.400 mm để xe lă n có thể di chuyển
đượ c; Bề mặ t đườ ng dố c phả i cứ ng, khô ng đượ c gồ ghề và khô ng trơn
trượ t; Bố trí tay vịn liên tụ c ở hai bên đườ ng dố c; Tay vịn đượ c lắ p đặ t ở độ
cao khô ng lớ n hơn 900 mm so vớ i mặ t sà n. Ở điểm đầ u và điểm cuố i đườ ng
dố c, tay vịn phả i đượ c kéo dà i thêm 300 mm. Ngoà i ra trong quy chuẩ n cò n
quy định nhữ ng tiêu chuẩ n riêng đố i vớ i thang má y, bã i đỗ xe, nhà vệ sinh,
sả nh đó n tiếp chung,… dà nh cho ngườ i khuyết tậ t.

- Nhà chung cư, nhà chung cư hỗ n hợ p phả i có chỗ để xe củ a ngườ i khuyết


tậ t. Vị trí và số lượ ng tính toá n chỗ đỗ xe củ a ngườ i khuyết tậ t tuâ n thủ
QCVN 10:2014/BXD.

8. Trợ giúp trong lĩnh vực tư pháp


Theo quy định củ a Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngà y 15/12/2017
quy định chi tiết mộ t số điều củ a Luậ t Trợ giú p phá p lý thì ngườ i khuyết tậ t
thuộ c hộ cậ n nghèo hoặ c là ngườ i đang hưở ng trợ cấ p xã hộ i hà ng thá ng thì
đượ c trợ giú p phá p lý. Ngoà i trườ ng hợ p ngườ i khuyết tậ t có khó khă n về
tà i chính thì ngườ i khuyết tậ t cũ ng đượ c hưở ng trợ giú p phá p lý khi thuộ c
mộ t trong cá c trườ ng hợ p sau: ngườ i khuyết tậ t là ngườ i có cô ng vớ i cá ch
mạ ng; ngườ i khuyết tậ t là ngườ i thuộ c hộ nghèo; ngườ i khuyết tậ t là trẻ
em; ngườ i khuyết tậ t là ngườ i dâ n tộ c thiểu số cư trú ở vù ng có điều kiện
kinh tế - xã hộ i đặ c biệt khó khă n. Theo đó , ngườ i khuyết tậ t có khó khă n
về tà i chính đượ c cung cấ p dịch vụ phá p lý miễn phí bằ ng cá c hình thứ c: tư
vấ n, tham gia tố tụ ng, đạ i diện ngoà i tố tụ ng vớ i tấ t cả lĩnh vự c phá p luậ t,
trừ lĩnh vự c kinh doanh, thương mạ i.

Bộ luậ t tố tụ ng hình sự 2015 cũ ng chia sẻ trá ch nhiệm thự c hiện bà o


chữ a theo á n chỉ định cho ngườ i đượ c trợ giú p phá p lý. Như vậ y, khi có nhu
cầ u trợ giú p phá p lý, ngườ i khuyết tậ t có khó khă n về tà i chính có thể tìm
đến Trung tâ m trợ giú p phá p lý nhà nướ c tỉnh/thà nh phố để đượ c hướ ng
dẫ n và giả i quyết.

21
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 1

1. Lương Thị Thả o Anh

2. Nguyễn Quỳnh Anh

3. Nguyễn Thị Phương Anh

4. Trầ n Hoà ng Minh Chi

5. Vũ Thế Duy

6. Nguyễn Minh Hạ nh

7. Nguyễn Bá Hiếu

8. Phạ m Thị Thanh Hoà i

9. Trịnh Phương Linh

10. Nguyễn Thu Phương

11. Nguyễn Quố c Diễm Sương

22

You might also like