Professional Documents
Culture Documents
CHÍNH SÁCH CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT VẬN ĐỘNG
CHÍNH SÁCH CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT VẬN ĐỘNG
ĐỘNG
Mục lục
I. NGƯỜ I KHUYẾ T TẬ T VẬ N ĐỘ NG................................................................................. 2
1. Khá i niệm khuyết tậ t..................................................................................................... 2
2. Khá i niệm ngườ i khuyết tậ t vậ n độ ng....................................................................2
3. Quyền và nghĩa vụ củ a ngườ i khuyết tậ t..............................................................4
II. CÁ C CHÍNH SÁ CH HỖ TRỢ NGƯỜ I KHUYẾ T TẬ T VẬ N ĐỘ NG........................4
1. Chính sá ch về trợ cấ p xã hộ i...................................................................................... 4
2. Chính sá ch về y tế........................................................................................................... 6
3. Chính sá ch về giá o dụ c................................................................................................. 9
4. Chính sá ch về việc là m............................................................................................... 12
5. Chính sá ch về hoạ t độ ng vă n hó a, giả i trí..........................................................14
6. Chính sá ch về giao thô ng.......................................................................................... 15
7. Chính sá ch về chung cư............................................................................................. 19
8. Trợ giú p trong lĩnh vự c tư phá p............................................................................20
DANH SÁ CH THÀ NH VIÊ N NHÓ M 1.............................................................................21
1
I. NGƯỜI KHUYẾT TẬT VẬN ĐỘNG
Phâ n loạ i:
- Khuyết tậ t vậ n độ ng
- Khuyết tậ t nghe, nó i
- Khuyết tậ t nhìn
2
Hình ảnh người khuyết tật đặc biệt nặng
3
Hình ả nh ngườ i khuyết tậ t vậ n độ ng nhẹ
4
II. CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI KHUYẾT TẬT VẬN ĐỘNG
Song song vớ i nhữ ng quyền lợ i củ a ngườ i khuyết tậ t cũ ng như là că n cứ
theo cá c điều luậ t khá c, Quố c hộ i đã đề ra nhữ ng Chính sá ch để trợ giú p cho
ngườ i khuyết tậ t đượ c hưở ng nhữ ng đặ c quyền củ a mình trong nhiều lĩnh
vự c như là :Trợ giú p xã hộ i; Y tế; Giá o dụ c; Việc là m;Hoạ t độ ng vă n hó a, giả i
trí; Giao thô ng
=> Vì vậy, người khuyết tật nhẹ không thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng và cấp thẻ BHYT. Tuy nhiên người khuyết tật nhẹ vẫn được ưu
tiên về cơ hội việc làm và về những chính sách được xã hội ưu tiên để họ có
thể dễ dàng hòa nhập hơn với xã hội, cộng đồng.
5
– Hệ số 1,5 đố i vớ i ngườ i khuyết tậ t nặ ng;
2. Chính sách về y tế
Chính sá ch y tế là cá c định hướ ng mang tính chiến lượ c trong việc
chă m só c sứ c khỏ e củ a ngườ i dâ n từ Trung ương đến địa phương vớ i mụ c
tiêu đá p ưng nhu cầ u về y tế mộ t cá ch cô ng bằ ng, có hiệu quả và đả m bả o
phá t triển xã hộ i bền vữ ng.
Theo quy định tạ i Điều 9 Nghị định 20/2021/NĐ-CP , ngườ i khuyết tậ t thuộ c
đố i tượ ng trợ cấ p xã hộ i hà ng thá ng sẽ đượ c cấ p thẻ bả o hiểm y tế theo quy
định củ a phá p luậ t về bả o hiểm y tế.
Trườ ng hợ p đượ c cấ p nhiều loạ i thẻ bả o hiểm y tế thì chỉ đượ c cấ p mộ t thẻ
bả o hiểm y tế có quyền lợ i bả o hiểm y tế cao nhấ t.
6
Theo Luật Người khuyết tật số 35/VBHN-VPQH, Điều 21. Chă m só c sứ c khỏ e
ban đầ u tạ i nơi cư trú
a) Triển khai cá c hình thứ c tuyên truyền, giá o dụ c, phổ biến kiến thứ c phổ
thô ng về chă m só c sứ c khỏ e, phò ng ngừ a, giả m thiểu khuyết tậ t; hướ ng dẫ n
ngườ i khuyết tậ t phương phá p phò ng bệnh, tự chă m só c sứ c khỏ e và phụ c
hồ i chứ c nă ng;
2. Kinh phí để thự c hiện quy định tạ i điểm a và điểm b khoả n 1 Điều nà y do
ngâ n sá ch nhà nướ c bả o đả m.
5. Khuyến khích tổ chứ c, cá nhâ n hỗ trợ thự c hiện khá m bệnh, chữ a bệnh
cho ngườ i khuyết tậ t.
7
- Về trách nhiệm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
Theo Điều 23. Trách nhiệm của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
1. Thự c hiện biện phá p khá m bệnh, chữ a bệnh phù hợ p cho ngườ i khuyết
tậ t.
e) Cơ sở khá c.
8
Hình ảnh trung tâm phục hồi chức năng
Theo Điều 25. Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
- Về nghiên cứu khoa học, đào tạo chuyên gia, kỹ thuật viên, sản xuất trang
thiết bị dành cho người khuyết tật
Theo Điều 26. Nghiên cứu khoa học, đào tạo chuyên gia, kỹ thuật viên, sản
xuất trang thiết bị dành cho người khuyết tật
9
1. Nhà nướ c hỗ trợ kinh phí theo dự á n cho cơ quan, tổ chứ c nghiên cứ u
khoa họ c về ngườ i khuyết tậ t, đà o tạ o chuyên gia, kỹ thuậ t viên về chỉnh
hình, phụ c hồ i chứ c nă ng.
3. Dụ ng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phụ c hồ i chứ c nă ng, trợ giú p
sinh hoạ t, họ c tậ p và lao độ ng cho ngườ i khuyết tậ t từ chương trình, dự á n
viện trợ khô ng hoà n lạ i hoặ c do tổ chứ c, cá nhâ n nướ c ngoà i tặ ng, hỗ trợ
đượ c miễn, giả m thuế theo quy định củ a phá p luậ t về thuế.
10
1. Nhà nướ c tạ o điều kiện để ngườ i khuyết tậ t đượ c họ c tậ p phù hợ p vớ i
nhu cầ u và khả nă ng củ a ngườ i khuyết tậ t.
Nhà nướ c khuyến khích ngườ i khuyết tậ t tham gia họ c tậ p theo phương
thứ c giá o dụ c hò a nhậ p.
- Điều 29. Nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục và nhân viên hỗ trợ giáo dục
11
Nhà giá o, cá n bộ quả n lý giá o dụ c tham gia giá o dụ c ngườ i khuyết tậ t, nhâ n
viên hỗ trợ giá o dụ c ngườ i khuyết tậ t đượ c đà o tạ o, bồ i dưỡ ng cậ p nhậ t về
chuyên mô n, nghiệp vụ và kỹ nă ng đá p ứ ng nhu cầ u giá o dụ c ngườ i khuyết
tậ t.
- Điều 31. Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
12
4. Chủ tịch Ủ y ban nhâ n dâ n tỉnh, thà nh phố trự c thuộ c Trung ương thà nh
lậ p hoặ c cho phép thà nh lậ p Trung tâ m hỗ trợ phá t triển giá o dụ c hò a nhậ p.
4. Ngườ i khuyết tậ t họ c nghề, giá o viên dạ y nghề cho ngườ i khuyết tậ t đượ c
hưở ng chế độ , chính sá ch theo quy định củ a phá p luậ t.
1. Nhà nướ c tạ o điều kiện để ngườ i khuyết tậ t phụ c hồ i chứ c nă ng lao độ ng,
đượ c tư vấ n việc là m miễn phí, có việc là m và là m việc phù hợ p vớ i sứ c
13
khỏ e và đặ c điểm củ a ngườ i khuyết tậ t.
- Điều 34. Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng nhiều lao động là người khuyết
tật
- Điều 35. Chính sách nhận người khuyết tật vào làm việc
1. Nhà nướ c khuyến khích cơ quan, tổ chứ c và doanh nghiệp nhậ n ngườ i
khuyết tậ t và o là m việc. Doanh nghiệp sử dụ ng nhiều lao độ ng là ngườ i
khuyết tậ t đượ c hưở ng chính sá ch ưu đã i theo quy định tạ i Điều 34 củ a
Luậ t nà y.
14
2. Chính phủ quy định chi tiết chính sá ch khuyến khích cơ quan, tổ chứ c và
doanh nghiệp nhậ n ngườ i khuyết tậ t và o là m việc quy định tạ i khoả n 1 Điều
nà y.
Nhữ ng hoạ t độ ng có thể chọ n lự a: Vui chơi, giả i trí; Xem phim; Nghe
ca nhạ c/mú a há t/kịch; Du lịch; Xem triển lã m; Cắ m trạ i; Câ u cá , nuô i chim
cá cả nh; Tham gia hộ i hè, lễ hộ i vă n hoá - lịch sử ở địa phương; Đi mua sắ m;
Tham dự cá c lễ hộ i tô n giá o (hộ i đền chù a, rướ c sá ch...); Tổ chứ c liên hoan
vă n nghệ, đó ng kịch…
- NKT đặ c biệt nặ ng đượ c miễn giá vé, giá dịch vụ khi trự c tiếp sử dụ ng dịch
vụ vă n hó a, thể thao, giả i trí và du lịch tạ i cá c cơ sở vă n hó a, thể thao
- Nhà nướ c và xã hộ i tạ o điều kiện cho NKT phá t triển tà i nă ng, nă ng khiếu
về vă n hó a, nghệ thuậ t và thể thao; tham gia sá ng tá c, biểu diễn nghệ thuậ t,
15
tậ p luyện, thi đấ u thể thao.
- Tổ chứ c Đạ i hộ i thể thao NKT toà n quố c, giả i thi đấ u thể thao, hộ i thi vă n
nghệ củ a NKT đượ c tổ chứ c phù hợ p vớ i đặ c điểm, nhu cầ u củ a NKT và điều
kiện kinh tế - xã hộ i.
- Theo Thông tư Hướng dẫn thực hiện quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu
hạ tầng giao thông, công cụ hỗ trợ và chính sách ưu tiên người khuyết tật
tham gia giao thông công 39/2012/TT-BGTVT
Điều 5. Chính sá ch ưu tiên cho ngườ i khuyết tậ t khi tham gia giao thô ng
bằ ng phương tiện giao thô ng cô ng cộ ng
a) Ngườ i khuyết tậ t khi tham gia giao thô ng bằ ng phương tiện giao thô ng
cô ng cộ ng đượ c ưu tiên mua vé tạ i cử a bá n vé; đượ c sử dụ ng chỗ ngồ i dà nh
cho cá c đố i tượ ng ưu tiên.
16
b) Tổ chứ c, cá nhâ n kinh doanh vậ n tả i hà nh khá ch cô ng cộ ng có trá ch
nhiệm trợ giú p, hướ ng dẫ n, sắ p xếp chỗ ngồ i thuậ n tiện cho ngườ i khuyết
tậ t; hỗ trợ ngườ i khuyết tậ t nặ ng, ngườ i khuyết tậ t đặ c biệt nặ ng khi lên,
xuố ng phương tiện và sắ p xếp hà nh lý khi cầ n thiết.
2. Thự c hiện miễn, giả m giá vé, giá dịch vụ cho ngườ i khuyết tậ t khi tham
gia giao thô ng bằ ng phương tiện giao thô ng cô ng cộ ng:
a) Ngườ i khuyết tậ t nặ ng, ngườ i khuyết tậ t đặ c biệt nặ ng khi tham gia giao
thô ng bằ ng phương tiện giao thô ng cô ng cộ ng đượ c miễn, giả m giá vé theo
quy định tạ i Điều 12 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP.
b) Mứ c giả m giá vé, giá dịch vụ cho ngườ i khuyết tậ t do tổ chứ c, cá nhâ n
quả n lý, kinh doanh vậ n tả i hà nh khá ch bằ ng phương tiện giao thô ng cô ng
cộ ng tự xâ y dự ng và cô ng bố thự c hiện nhưng khô ng thấ p hơn mứ c giả m
giá vé quy định sau đâ y:
d) Ngườ i khuyết tậ t đồ ng thờ i thuộ c đố i tượ ng đượ c giả m giá vé, giá dịch
vụ theo cá c chế độ khá c nhau thì chỉ đượ c hưở ng mộ t mứ c giả m giá vé cao
nhấ t.
Điểm b) Khuyến khích tổ chứ c, cá nhâ n quả n lý, kinh doanh điểm dừ ng, đỗ ,
bến, nhà ga; kinh doanh vậ n tả i hà nh khá ch bằ ng phương tiện giao thô ng
cô ng cộ ng tổ chứ c bộ phậ n, cổ ng thô ng tin để tiếp nhậ n phả n ả nh, hướ ng
dẫ n, trả lờ i và trợ giú p ngườ i khuyết tậ t tham gia giao thô ng bằ ng phương
tiện giao thô ng cô ng cộ ng
17
Hình ảnh nhân viên xe buýt giúp đỡ người khuyết tật vận động lên xe
1. Phương tiện giao thô ng cô ng cộ ng phả i có chỗ ưu tiên cho ngườ i khuyết
tậ t; có cô ng cụ hỗ trợ lên, xuố ng thuậ n tiện hoặ c sự trợ giú p phù hợ p vớ i
đặ c điểm củ a ngườ i khuyết tậ t.
18
tỷ lệ do Chính phủ quy định trong từ ng thờ i kỳ.
19
phương tiện sơ cứ u y tế( điểm d, khoả n 2 Điều 16); Phương tiện giao thô ng
đườ ng sắ t phả i có thiết bị cho ngườ i khuyết tậ t tiếp cậ n sử dụ ng ( điểm b,
khoả n 1 Điều 33). Ngoà i ra, đố i vớ i tà u hỏ a tố c độ cao cầ n đả m bả o thuậ n
tiện cho hà nh khá ch và bả o đả m tiếp cậ n sử dụ ng cho ngườ i khuyết tậ t theo
quy định củ a phá p luậ t.
20
có khoả ng khô ng gian khô ng nhỏ hơn 1.400 mm để xe lă n có thể di chuyển
đượ c; Bề mặ t đườ ng dố c phả i cứ ng, khô ng đượ c gồ ghề và khô ng trơn
trượ t; Bố trí tay vịn liên tụ c ở hai bên đườ ng dố c; Tay vịn đượ c lắ p đặ t ở độ
cao khô ng lớ n hơn 900 mm so vớ i mặ t sà n. Ở điểm đầ u và điểm cuố i đườ ng
dố c, tay vịn phả i đượ c kéo dà i thêm 300 mm. Ngoà i ra trong quy chuẩ n cò n
quy định nhữ ng tiêu chuẩ n riêng đố i vớ i thang má y, bã i đỗ xe, nhà vệ sinh,
sả nh đó n tiếp chung,… dà nh cho ngườ i khuyết tậ t.
21
DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 1
5. Vũ Thế Duy
6. Nguyễn Minh Hạ nh
7. Nguyễn Bá Hiếu
22