You are on page 1of 61

TRẮC NGHIỆM

CHƯƠNG 123
1. Trong nền kinh tế đổi chác khi có nhiều hàng hóa trao đổi với nhau sẽ xuất hiện
vấn đề
A. Có duy nhất 1 nơi cất trữ giá trị
B. Trao đổi các giao dịch không
khả thi C. Chi phí giao dịch được
tối thiểu hóa D. Tồn tại nhiều giá
cho mỗi hàng hóa
2. Đâu không phải quan hệ tín dụng
A. Anh A cầm cà vẹt xe ô tô F88
B. Cty A bán trả chậm hàng hóa trị giá 10 tỷ cho hệ thống
siêu thị Z C. Kho bạc nhà nước phát hành trái phiếu đợt 110
năm 2020
D. Cty A phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
3. Người được lợi khi xảy ra lạm phát và siêu lạm phát là
A. Người đi vay, người có tài sản đem đi cầm cố, người có tài sản cố định có
giá trị cao
B. Người cho vay, người có tài sản là đồ cầm cố, người năm giữ trái phiếu dài
hạn
C. Người sống bằng tiền lương, tiền công, người đi vay nợ và người có tài
sản cố định có giá trị cao
D. Người có tài sản là nhà đất là đồ cầm cố, người có nhiều trái phiếu
4. Khi tỷ lệ lạm phát thấp hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì ( lãi suất cao hơn lãi suất
dự tính)
A. Người đi vay bị thiệt
B. Người đi va và người cho vay đều thiệt
C. Người cho vay được lợi
D. Người đi vay được lợi
5. Khi tỷ lệ lạm phát cao hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì ( lãi suất nhỏ hơn lãi suất
dự tính)
A. Người cho vay được lợi
B. Người cho vay và người đi vay đều lợi
C. Người đi vay bị thiệt
D. Người đi vay được lợi
6. Có những số liệu sau: chỉ số bán lẻ năm 1=100, chỉ số bán lẻ năm 2 của các
nước A,B,C lần lượt là 100,112,115; chỉ số bán lẻ năm 2 của các nước A,B.C
lần lượt là 110,132,138. Tỷ lệ lạm phát của năm 3 so với năm 2

1
A. Nước C thấp
nhất B. Nước C
cao nhất C. Nước
A cao nhất D.
Nước B cao nhất
7. Sự chuyển đổi từ nền kinh tế đổi chác sang nền kinh tế có sử dụng tiền làm
phương tiện
thanh toán
A. Làm tăng hiệu quả kinh tế bằng cách giảm nhu cầu trao đổi hàng hóa dịch vụ
B. Tăng hiệu quả kinh tế bằng cách giảm nhu cầu chuyên môn hóa
C. Không làm tăng hiệu quả kinh tế
D. Làm tăng hiệu quả kinh tế bằng cách giảm chi phó giao dịch

2
8. ...............thường được sử dụng để mua sắm, trong khi .............là tập hợp các
vật sở hữu có chứa giá trị
A. Tiền; thu nhập
B. Tiền; của cải
C. Của cải; thu nhập
D. Thu nhập; tiền
9. Nếu thâm hụt ngân sách được tài trợ bằng cách bán trái phiếu cho...............,
cung tiền sẽ
.............., làm tăng tổng cầu và làm tăng mức giá chung
A. Công chúng, tăng
B. Công chúng, giảm
C. Ngân hàng trung ương, giảm
D. Ngân hàng trung ương, tăng
10. Nếu cung tiền là $500 và tổng thu nhập danh nghĩa là $3000, vòng quay tiền sẽ

A. 1/6
B. 1/60
C. 60
D. 6
11. Khi thực hiện chức năng lưu trữ giá trị, tiền tệ
A. Phải là tiền giấy bạc hoặc tiền
xu B. Không thể là một tài sản
bền vững C. Không mang lại lãi
suất
D. Là một nơi chứa sức mua hàng hóa qua thời gian
12. Về hình thức, tín dụng thương mại được thực hiện dưới hình thức
A. Tiền tệ và bút tệ
B. Thương phiếu
C. Các giấy tờ có giá
D. Giá trị của khối lượng hàng hóa bán chịu
13. Tại sao chỉ có lạm phát tiền giấy mà không hề có lạm phát tiền vàng?
A. Tiền giấy con người có thể in ra với một số lượng bất kì, còn tiền vàng là
có giới hạn do con người phải khai thác vàng và đúc thành tiền vàng ở một
thời điểm là có hạn
B. Tiền giấy là dấu hiệu của giá trị, dấu hiệu của tiền vàng, còn tiền vàng mới là
tiền
thực chất, lưu thông thừa nó sẽ tự động rút khỏi lưu thông và khi lưu
thông thiếu nó sẽ tư động vào lưu thông
C. Tiền giấy chỉ là dấu hiệu của tiền vàng, bản thân tiền giấy không có giá trị.
Do đó, khi
3
phát hành tiền giấy và lưu thông quá mức, nó không tự động rút khỏi lưu
thông mà nằm mãi ở đó và sinh ra lạm phát
D. Khi còn lưu thông tiền vàng, nếu tiền vàng vượt mức lưu thông tiền tệ sẽ tự
động rút
khỏi lưu thông và đi vào cất trữ. Còn tiền giấy khi đã phát hành vào lưu
thông quá mức, nó không tự động rút khỏi lưu thông, nảy sinh ra lạm
phát
14. Trrường phái kinh tế học cổ điển tin rằng trong ngắn hạn vòng quay của tiền là
..............
và GDP thực
tế......... A. Thay
đổi; hằng số B.
Thay đổi; thay đổi

4
C. Hằng số; biến thiên/thay đổi
D. Hằng số; hằng số
15. Lý thuyết lạm phát cho thấy tỷ lệ lạm phát bằng với
A. Cung tiền cộng với tổng cung
B. Tỷ lệ tăng trưởng cung tiền trừ đi tỷ lệ tăng trưởng của tổng cung
C. Cung tiền trừ đi tổng cung
D. Tỷ lệ tăng trưởng cung tiền cộng với tỷ lệ tăng trưởng của tổng cung
16. Phát biểu nào dưới đây sử dụng định nghĩa tiền tệ của các nhà kinh tế học?
A. Tôi sẽ kiếm thật nhiều tiền vào mùa hè này
B. Công việc của cty mới mang lại cho tôi cơ hội kiếm thật nhiều tiền hơn
C. Ông Vượng thì giàu-ông có rất nhiều tiền
D. Tôi hy vọng còn đủ tiền mua đồ ăn trưa nay
17. Lạm phát là
A. Giảm lãi suất
B. Giá giảm liên tục
C. Mức giá chung tăng liên tục
D. Cung tiền tăng liên tục
18. Vòng quay tiền là
A. Tỷ lệ giữa lượng cung tiền và lãi suất
B. Số lần trung bình mà một đồng tiền được sử dụng để mua các tài sản tài
chính
C. Số lần trung bình mà một đồng tiền được sử dụng để mua tổng số hàng
hóa và dịch vụ
D. Tỷ lệ giữa lượng cung tiền và lượng tiền cơ sở
19. Công cụ của tín dụng ngân hàng là
A. Các hợp đồng tín
dụng B. Tiền hoặc tài
sản thực C. Thương
phiếu
D. Các hiệp định cho vay
20. Chính sách tài khóa mở rộng làm tăng thu nhập thực tế của người dân lên
3% và thu nhập danh nghĩa lên 5%, giá cả sẽ tăng lên bao nhiêu %
A. 3
B. 8
C. 2
D. 5
21. Nhà điều hành chính sách không thể đạt được đồng thời hai mục tiêu ổn định
giá cả và ổn định hoạt động nền kinh tế khi nền kinh tế gặp
A. Cú sốc tạm thời ( có sự biến đổi)
5
B. Cú sốc dài hạn
C. Sốc cầu( ko có sự biến đổi)
22. Bằng chúng từ Mỹ và nhiều quốc gia khác cho thấy
A. Có một lượng ít bằng chứng ủng hộ khẳng định sau: lạm phát luôn luôn và
ở đâu đều là một hiện tượng tiền tệ ( hầu hết )
B. Có mqh thuận rõ rệt giữa lạm phát và tỷ lệ tăng trưởng cung tiền trong dài
hạn

6
C. Tăng trường cung tiền rõ ràng là không liên quan đến lạm phát
D. Những quốc gia mà tỷ lệ tăng trưởng cung tiền thấp cũng thường có lạm
phát cao, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
23. Về mặt lí thuyết, hình thức vay vốn của nhà nước với các chủ thể kinh tế phi
ngân hàng để bù đắp thâm hụt ngân sách sẽ
A. Làm lãi suất thị trường bị đẩy lên làm giảm cầu đầu tư cá nhân và doanh
nghiệp và làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
B. Làm tăng lượng cung ứng tiền và do vậy làm tăng lạm phát
C. Tăng lượng tiền cung ứng
D. Không làm tăng lượng tiền cung ứng và do đó không tạo áp lực gia tăng lạm
phát
24. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Tín dụng nặng lãi là hình thức tín dụng sơ khai nhất
B. Tín dụng nặng lãi không phải là sản phẩm của nền kinh tế hàng hóa nên nó
không là động lực thúc đẩy nền kinh tế hàng hóa phát triển
C. Tín dụng tư bản biểu hiện dưới các hình thức như: tín dụng thương mại, tín
dụng
ngân hàng, tín dụng nhà
nước
D. Tín dụng tư bản chủ nghĩa thay thể hình thức tín dụng nặng lãi đã từng
bước hạn chế và thu hẹp dần phạm vi hoạt động của tín dụng nặng lãi
25. Thời gian và nguồn lưcj tốn khi gắng sức để trao đổi hàng hóa, dịch vụ được gọi

A. Chi phí ký kết hợp đồng
B. Chi phí giao dịch
C. Chi phí mặc cả
D. Chi phí đổi chác
26. Sắp xếp thứ tự tính thanh khoản giảm dần các tài sản nào dưới đây là đúng
A. Trái phiếu chính phủ; nhà cửa; tiền tệ
B. Nhà ở; tiền gửi tiết kiệm; tiền tệ
C. Tiền tệ; nhà ở; trái phiếu chính phủ
D. Tiền tệ, trái phiếu chính phủ, nhà ở
27. Các nhà kinh tế học cho rằng
A. Có sự đánh đỏi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp trong dài hạn, không
có sự đánh đổi trong ngắn hạn
B. Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
C. Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
D. Có sự đánh đỏi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp trong ngắn hạn, không
có sự đánh đổi trong dài hạn
28. Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với doanh nghiệp cụ thể là
7
A. Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ sung nhu cầu về vốn trong quá trình sản
xuất kinh doanh của các doanh nghiệp
B. Bổ sung thêm vốn lưu động cho các doanh nghiệp theo thời vụ và củng cố
hạch toán
kinh tế
C. Bổ sung thêm vốn lưu động cho các doanh nghiệp, nhất là VN trong giai
đoạn hiện nay
D. Tăng cường hiệu quả kinh tế và khả năng cạnh tranh cho các doanh nghiệp

8
29. Hình thức tín dụng nào dưới đây được nhà nước sử dụng để đáp ứng nhu cầu
đầu tư và phát triển của ngân sách nhà nước, ngoại trừ
A. Tín phiếu kho
bạc
B. Tín phiếu đô
thị
C. Vay qua các hiệp định
vay nợ
D. Trái phiếu chính
phủ
30. Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là
A. Ngân sách cho vay có cơ sở bảo đảm và căn cứ vào giá trị thương phiếu với
lãi suất là lãi suất chiết khấu trên thị trường
B. Ngân hàng cho vay căn cứ vào giá trị của thương phiếu được khách hàng
cầm cố tại ngân hàng và ngân hàng không tính lãi
C. Một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị thương phiếu với thời hạn
đến ngày đáo hạn của thương phiếu đó
D. Mua đứt thương phiếu đó hay một bộ giấy tờ có giá nào đó với lãi suất
chiết khấu
31. Đối với nhà kinh tế, ............ là bất cứ thứ gì mà được chấp nhận chung trong
thanh toán hàng hóa, dịch vụ hoặc trong hoàn trả các khoản nợ
A.
Tiền
B. Thu
nhập
C. Của
cải
D. Tín
dụng
32. Các bằng chứng thực nghiệm cho thấy lý thuyết số lượng tiền tệ gải thích rõ lạm
phát
A. Trong ngắn hạn nhưng không phù hợp trong
dài hạn B. Trong dài hạn nhưng không phù hợp
trong ngắn hạn C. Chẳng trong dài hạn hay ngắn
hạn
D. Trong cả dài hạn và ngắn
hạn
33. Để một hàng hóa hoạt động được một cách hữu hạn như tiền nó phải
A. Khó vận
chuyển
9
B. Bị phân hủy nhanh
chóng
C. Dễ chuyển hóa, làm dễ dàng cho việc xác định giá trị
của nó
D. Khó chia
nhỏ
34. Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức của tư nhân, của
chính phủ hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng
A. Lạm phát do cầu
kéo
B. Lạm phát do phát hành
tiền
C. Lạm phát do chi phí
đẩy
D. Lạm phát do các yếu tố sản xuất
tăng lên
35. Khi nền kinh tế gặp sốc cung tiêu cực ngắn hạn và NHTW can thiệp bằng
các công cụ của chính sách tiền tệ nhằm duy trì lạm phát ở mức mục tiêu, thì
A. Sản lượng giảm đi trong ngắn
hạn
B. Sản lượng sẽ quay lại mức sản lượng tiềm năng theo
thời gian
C. Sản lượng được ổn
định
D. A và B là
đúng
E. B và C
đúng

10
F. Cả A, B và C đều
đúng
36. Thông qua chức năng........... của tín dụng các nhà tiết kiệm đầu tư có thể tận
dụng nguồn vốn của mình một cách hợp lý và có hiệu quả cao nhất
A. Tập trung nguồn
vốn
B. Phân phối và kiểm
soát
C. Phân phối nguồn
vốn
D. Kiểm soát các nguồn
vốn
37. Công cụ của tín dụng thương mại là
A. Các hiệp định cho
vay B. Tiền hoặc tài
sản thực C. Các hợp
đồng tín dụng D. Hối
phiếu
38. ........... là lượng tiền k
39. Một trong những đặc trưng cơ bản của tín dụng là
A. Làm thay đổi quyền sử dụng, không làm thay đổi quyền sở
hữu vốn
B. Làm thay đổi quyền sử dụng vốn và quyền sở
hữu vốn
C. Không làm thay đổi quyền sử dụng, làm thay đổi quyền sở
hữu vốn
40. Khi phân tích tổng cung và tổng cầu kết luận rằng......... sẽ làm cho mức giá
cả tăng liên tục, do đó gây ra lạm phát
A. Chi tiêu chính phú tăng kéo
dài
B. Cung tiền tăng kéo
dài
C. Lãi suấ tăng liên
tục
D. Chi tiêu cá nhân, hộ gia đình tăng
kéo dài
41. Người ta vẫn giữ tiền trong những thời kì lạm phát khi những tài sản khác là
nơi cất trữ tốt hơn. Điều này có thể được giải thích bởi lí do tiền
A. Là thứ duy nhất được chấp nhập trong trao đổi
khi tế
11
B. Cực kì thanh
khoản
C. Có thể được hoản đổi với
vàng
D. Là hàng hóa độc nhất không có hàng hóa
thay thế
42. Trong nền kinh tế đổi chác có 4 mặt hàng, thì ngta cần biết.......... giá để
thực hiện trao đổi 1 mặt hàng này với 1 mặt hàng khác
A.
8
B.
6
C.
5
D.
4
43. Sự phát triển của hệ thống thanh toán từ trao đổi giản đơn sang sử dụng kim
loại quý rồi đến tín tệ, sau đó là séc có thể được hiểu như là kết quả của việc
............
A. Tiền giấy ít được chấp nhận
hơn
B. Phát hành tiền bằng giấy ít tốt kém hơn tiền bằng kim
loại quý
C. Kim loại quý không được chấp nhận
rộng rãi
D. Kim loại quý khó mang theo và vận
chuyển
44. Khi lạm phát được xác định là một tình trạng mà mức giá cả tăng liên tục,
......... tán đồng quan điểm lạm phát là một hiện tượng tiền tệ

12
A. Hầu hết các nhà kinh tế học
B. Rất ít nhà kinh tế học
C. Khoảng một nữa các nhà kinh tế học
D. Không một nền kinh tế học nào
45. Tiền giấy hay tiền pháp định là loại tiền tiền giấy mà chính phủ có ủy nhiệm
pháp lí, song không có khả năng chuyển đổi thành tiền tiền kim loại hay kim
loại quý được gọi là
............
A. Tiền ảo, tiền điện tử
B. Hóa tệ
C. Tín tệ
D. Tiền điện tử
46. Sự vận động của giá trị trong quan hệ tín dụng trải qua 3 giai đoạn
A. Cấp phát vốn vay-sử dụng vốn-hoàn trả
vốn vat B. Cấp phát vốn vay-lưu thông-kiểm
tra, giám sát C. Giải ngân-lưu thông-kiểm
tra, giám sát
D. Cấp phát vốn vay-sử dụng vốn vay-kiểm tra, giám sát vốn vay
47. Thẻ thanh toán thì tương đương
vớI A. Tiền mặt
B. Trái phiếu tiết
kiệm C. Chứng chỉ
tiền gửi D. Tiền gửi
tiết kiệm
48. Lạm phát có mqh ...........với tỷ lệ tăng trưởng........... tiền
A. Cùng chiều, cầu
B. Cùng chiều,
cung C. Ngược
chiều, cầu D.
Ngược chiều, cung
49. Là quan hệ tín dụng được hình thành trên cơ sở mua bán chịu hàng hóa
A. Tín dụng ngân
hàng B. Tín dụng
thương mại C. Tín
dụng nhà nước
D. Tín dụng gối đầu
50. Trật tự phát triển của hệ thống thanh toán nào dưới đây đúng
A. hàng-hàng, séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
B. hành-hàng, tiền đúc bằng kim loại quý, séc, tiền giấy, chuyển khoản điện tử
13
C. hàng-hàng, séc, tiền giấy, tiền đúc bằng kim loại, chuyển khoản điện tử
D. hàng-hàng, tiền đúc bằng kim loại quý, tiền giấy, séc, chuyển khoản điện tử
51. Việc làm tăng chi phí giao dịch khi bán một tài sản nào đó làm cho tài sản đó
A. Giống tiền tệ
hơn B. Thanh
khoản hơn C. Ít
thanh khoản hơn D.
Ổn định hơn
52. Chủ thể tham gia quan hệ tín dụng nhà nước
A. Nhà nước

14
B. Ngân hàng thương mại, các tổ chức tín dụng đóng vai trò chủ thể
trung tâm
C. Các doanh nghiệp trực tiếp hoạt động sản xuất kinh
doanh
D. Các doanh nghiệp ngân hàng thương mại,
nhà nước
53. Giữa tăng trưởng kinh tế và lạm phát có mqh ( lạm phát với lãi suất có mqh
cùng chiều)
A. Lạm phát cao, lãi suất cao, doanh nghiệp vay vốn mở rộng sản xuất kinh
doanh, tăng trưởng kinh tế hạn chế
B. Lạm phát thấp, lãi suất cao, doanh nghiệp giới hạn vay mở rộng sản xuất
kinh doanh, tăng trưởng kinh tế
C. Lạm phát thấp, lãi suất thấp, doanh nghiệp vay vốn mở rộng sản xuất
kinh doanh, tăng trưởng kinh tế
D. Lạm phát cao, lãi suất thấp, doanh nghiệp giới hạn vay sản xuất kinh
doanh, tăng
trưởng kinh tế hạn chế
54. Siêu lạm phát là
A. Thời kì đáng lo ngại vì giá cả tăng
liên tục
B. Là một sự tăng lên về sản lượng nguyên nhân do giá cả
cao hơn
C. Thời kì lạm phát cực cao, rate lạm phát thường vượt quá 50%
mỗi tháng
D. Không thể xảy ra ngày nay bởi các quy định chặt
chẽ hơn
55. Nếu thâm hụt ngân sách vừa phải......... áp lực lên lãi suất, NHTW sẽ......... trái
phiếu, kết quả làm tiền mạnh tăng lên
A. Có xu hướng làm giảm,
bán B. Có xu hướng làm
tăng, bán C. Có xu hướng
làm tăng, mua
56. Phát biểu nào sau đây sai
A. Tín dụng nhà nước được sử dụng như một công cụ tài chính đảm bảo
cho sự phát triển ổn định của nền kinh tế xã hội
B. Tín dụng phản ánh sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữ
sang người sử dụng trong một time nhất định có hoàn trả với giá trị hoàn
trả lớn hơn giá trị chuyển nhượng
C. Công cụ phục vụ chủ yếu cho hoạt động tín dụng ngân hàng là thương
phái, chứng chỉ tiền gửi, các loại chứng chủ huy động vốn
15
D. Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các nhà sản xuất kinh doanh
với nhau,
hình thành trên cơ sở mua bán chịu hàng hóa
57. Vì tiền có chức năng đơn vị đo đếm giá trị, nên tiền
A. Ngăn cản sự chuyên môn
hóa
B. Giảm số mức giá cần phải
xem xét
C. Làm tăng chi phí giao
dịch
D. Không sinh
lời
58. Kì phiếu do doanh nghiệp inter phát hành là công cụ của quan hệ tín dụng
A. Ngân
hàng B.
Tiêu dùng C.
Nhà nước
D. Thương
mại
59. Trong số 3 chức năng của tiền, chức năng nào giúp phân biệt tiền với các loại tài
sản khác

16
A. Đơn vị đo đếm giá
trị
B. Thanh toán trả chậm tiêu chuẩn
hóa
C. Phương tiện thanh
toán
D. Lưu giữ giá
trị
60. ............... không phải là một hình thức của tiền điền tử
A. Ví điện
tử
B. Thẻ trả
trước C. Thẻ
tín dụng D.
Thẻ ghi nợ
61. Cô B mang những đồng tiền lẻ của mình dành dụm hàng ngày để trong hộc bàn
của cô ấy gởi tiết kiệm ngân hàng. Bằng hành động này, cô B tin rằng tiền là
một
A. Đơn vị đo đếm giá
trị
B. Đơn vị chuyên môn
hóa
C. Phương tiện lưu trữ
giá trị
D. Phương tiện trao đổi, thanh
toán
62. So với séc, tiền giấy và tiền xu có những bất lợi chủ yếu nào
A. Khó giả
mạo
B. Dễ bị ăn
trộm
C. Là những tài sản có tính thanh khoản
nhất
D. Phải được chuyển đổi ra
vàng
63. Nếu GDP danh nghĩa là $10, cung tiền $2, vòng quay tiền là
A.
20
B.
10
17
C.
5
D.
0.2
CHƯƠNG
456
1. Khi ngân hàng trung ương đòi một khoản vay chiết khấu từ ngân hàng thì tiền
cơ sở
.................. và dự trữ
................. A. Không đổi,
giảm
B. Không đổi,
tăng C. Giảm,
không đổi D.
Giảm, giảm
2. Đường cung trái phiếu thường dốc lên, cho thấy khi giá trái phiếu càng
...............,
................... càng tăng, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
A. Tăng,
cung B.
Giảm, cầu C.
Tăng, cầu D.
Giảm, cung
3. Vay trả gốp còn được gọi là
A. Vay không đảm bảo
B. Vay thanh toán cố định
C. Vay đơn

18
D. Vay thương mại
4. Lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát kỳ vọng
A. Bằng lãi suất chiết khấu
B. Là thước đo kém chính xác hơn lãi suất danh nghĩa về ý định đi vay, cho
vay hơn lãi suất danh nghĩa
C. Bằng lãi suất thực
D. Là chỉ số kém chính xác hơn lãi suất danh nghĩa về chính sách siết tín
dụng trên thị trường
5. Tiền cơ sở bao gồm
A. Tiền trong lưu thông và tiền dự trữ
B. Tiền trong lưu thông và tiền giấy do NHTW phát hành
C. Tiền dự trữ và tiền giấy
D. Tiền trong lưu thông và tiền trong kho bạc
6. Trái phiếu có thời hạn trên một năm được định giá cao hơn mệnh giá, thì
A. Lãi suất đáo hạn cao hơn lãi suất trái phiếu
B. Lãi suất đáo hạn thấp hơn lãi suất trái phiếu
C. Lãi suất đáo hạn cao/bằng/thấp hơn lãi suất trái phiếu
D. Lãi suất đáo hạn bằng lãi suất trái phiếu
7. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm bằng số tiền tăng giá
chia cho
A. Giá ban đầu
B. Mệnh giá
C. Lãi suất
D. Lãi suất coupon
8. Khi lãi suất của trái phiếu cao hơn lãi suất cân bằng, thị trường trái
phiếu sẽ dư................... và lãi suất sẽ ..................
A. Cầu; tăng
B. Cung;
tăng C. Cầu;
giảm D.
Cung; giảm
9. Nếu một số chứng khoán được bán với giá $200, thanh toán $100 năm sau và
$121 vào năm sau nữa, vậy lãi suấ đáo hạn chứng khoán này là bao nhiêu
= 200=(100/1+i)+(121/(1+i)^2)) i=10%
A.
11% B.
9% C.
12% D.
10%
19
10. Khi nền kinh tế rơi vào khủng hoảng, thông thường, cầu trái phiếu ................,
.................... và lãi suất ...................., trong điều kiện các yếu tố khác không đổi
A. Tăng; tăng;
tăng B. Giảm;
giảm; giảm C.
Giảm; tăng; tăng D.
Tăng; giảm; giảm
11. Một công cụ nợ được ngân hàng bán cho người gửi tiền và tiền lãi được trả
định kỳ và nhận lại vốn gốc khi đáo hạn được gọi là

20
A. Trái phiếu địa phương
B. Thương phiếu
C. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
D. Hợp đồng mua lại
12. Việc giảm chi phí giao dịch trên mỗi đồng đầu tư khi quy mô giao dịch tăng gọi

A. Việc chiết khấu
B. Tính kinh tế theo quy
mô C. Tính kinh tế theo
giao dịch D. Xung đột lợi
ích
13. Nếu ngân hàng trung ương muốn phát hành thêm tiền mặt ra thị trường thông
qua open market, ngân hàng trung ương có thể
A. Tung tiền ra thị trường ngoại tệ để mua ngoại tệ mạnh như USD, JPY chẳng
hạn
B. Cho chính phủ vay tiền
C. Cho các ngân hàng thương mại vay
D. Dùng tiền mặt để mua chứng khoán trên thị trường thứ cấp hoặc các thị
trường tài chính
14. Khi các ngân hàng thương mại tăng tỷ lệ dự trữ bảo đảm khả năng thanh toán
(dự trữ vượt mức), số nhân tiền tệ sẽ thay đổi như thế nào? (giả định các yếu
tố khác không đổi) A. Tăng
B. Không thay đổi
C. Giảm
D. Không xác định
15. Chính sách thắt chặt tiền tệ được áp dụng khi nào
A. Khi nền kinh tế có dấu hiệu đi xuống
B. Kinh tế phát triển ổn định
C. Tỷ lệ thất nghiệp cao
D. Lạm phát tăng
16. Khi đường cong lãi suất phẳng, thì
A. Lãi suất trung hạn cao hơn lãi suất ngắn hạn và lãi suất dài hạn
B. Lãi suất ngắn hạn cao hơn lãi suất
dài hạn C. Lãi suất dài hạn cao hơn lãi
suất ngắn hạn D. Lãi suất ngắn hạn
bằng lãi suất dài hạn
17. Điểm nào sau đây có thể được mô tả là liên quan đến tài chính gián tiếp
A. Bạn mua tín phiếu từ kho bạc nhà nước
B. Bạn gửi tiền tại một ngân hàng
21
C. Một cty mua cổ phần thường được phát hành bởi một cty khác trên thị
trường
D. Bạn cho người hàng xóm của bạn vay vốn
18. Khi nền kinh tế ở pha tăng trưởng, thu nhập và của cải tăng lên, cầu trái
phiếu .............. và đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang ..............., trong
điều kiện các yếu tố khác không đổi
A. Giảm;
trái B.
Giảm; phải
C. Tăng; trái

22
D. Tăng; phải
19. Giá chứng khoán trên thị trường thứ cấp càng cao thì một cty có thể huy động
vốn được
................ bằng cách bán chứng khoán trên thị trường
.................. A. Ít hơn, sơ cấp
B. Ít hơn, thứ cấp
C. Nhiều hơn, sơ cấp
D. Nhiều hơn, thứ cấp
20. Giả sử tỷ suất sinh lợi kỳ vọng trên trái phiếu là không đổi, tỷ suất lợi kỳ vọng
trên cổ phiếu phổ thông tăng lên sẽ làm cho cầu trái phiếu ................, làm dịch
chuyển đường cầu trái phiếu sang .........
A. Giảm; trái
B. Tăng; trái
C. Giảm;
phải D.
Tăng; phải
21. Trái phiếu mà không có ngày đáo hạn, không hoàn trả tiền gốc là
A. Trái phiếu không kỳ hạn
B. Trái phiếu kho bạc trung
hạn C. Trái phiếu kho bạc
ngắn hạn D. Trái phiếu chiết
khấu
22. Một trái phiếu coupon F=$10000, lãi suất coupon 8%, thời hạn 10 năm được
bán với giá
$11000. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu là
A. 6.6%
B.
8.77% C.
8%
D. 7%
23. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tiền trong lưu thông là 400 tỷ, tiền gửi không
kỳ hạn là
800 tỷ và tổng dự trữ vượt mức là 0,8 tỷ thì tỷ lệ dữ trữ vượt mức là
A. 0.01
B. 0.05
C. 0.001
D. 0.1
24. Cơ sở tiền tệ phụ thuộc vào các yếu tố
A. Mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của NHTW

23
B. Lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương
mại
C. Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của các ngân hàng thương mại
D. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt mức và lượng tiền mặt trong lưu
thông
25. Tổng của lãi suất coupon và tỷ lệ sinh lợi trên vốn chính là
A. Mệnh giá
B. Tỷ suất sinh lợi
C. Lãi suất chiết khấu
D. Lãi suất của trái phiếu không kỳ hạn
26. Khi lạm phát dự kiến tăng, chi phí thực của vốn vay ............... và cung trái phiếu
.................., trong điều kiện các yếu tố khác không đổi

24
A. Tăng;
giảm B.
Tăng; tăng C.
Giảm; giảm
D. Giảm;
tăng
27. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
A. Biểu thị mối quan hệ giữa kì hạn của các trái phiếu khác nhau
B. Biểu thị cách thức tính lãi suất thay đổi theo thời gian
C. Biểu thị mối quan hệ giữa các lãi suất của các trái phiếu có cùng kì hạn
D. Biểu thị mối quan hệ giữa các lãi suất cuacs các trái phiếu có kỳ hạn khác
nhau
28. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tiền trong lưu thông là 400 tỷ, tiền gửi không
kỳ hạn là
800 tỷ và tổng dự trữ vượt mức là 0,8 tỷ thì hệ số nhân tiền là
A. 2
B. 1.67
C. 2.495
D. 0.601
29. Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu coupon 5%, mua ở giá $1000 và bán ở giá
$950 sau một năm, là:
A. -10%
B. -
5% C.
5% D.
0%
30. Trái phiếu có tỷ suất sinh lời .............. với lãi suất đáo hạn khi thời gian đáo
hạn bằng với thời gian nắm giữ
A. Thấp hơn
B. Bằng
C. Cao hơn
D. Không liên quan
31. Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10%, tiền trong lưu thông là 400, tiền gửi ngân
hàng là 100, dự trữ vượt mức là 1 thì lượng cung ứng tiền là
A. 10.400
B. 4000
C. 10000
D. 1400
32. Cho vay 10tr trong 1 năm, ghép lãi nữa năm. Vốn và lãi trả cuối kì. Lãi suất là
8%/năm.
25
Tổng số tiền nhận được sau 1 năm là= vay đơn+ vay kép
A. 10.816.000
B. 10.815.000
C. 10.800.000
D. 11.664.000
33. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp
giảm làm dịch chuyển đường cầu trái phiếu doanh nghiệp sang ............. và
đường cầu trái phiếu chính phủ sang ............
A. Phải; trái

26
B. Trái; trái
C. Trái;
phải D.
Phải; phải
34. .............. là các trung tâm tài chính huy động vốn bằng cách bán các chỉ quỹ
cho nhiều các nhân và sử dụng số tiền thu được để đầu tư vào danh mục cổ
phiếu và trái phiếu đa dạng
A. Cty tài
chính
B. Liên hiệp tín
dụng C. Ngân
hàng đầu tư D. Các
quỹ tương hỗ
35. Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng phương tiện thanh toán
giảm
xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay đổi
ntn
A.
Tăng
B. Không thay
đổi
C. Chưa đủ cơ sở để kệt
luận
D.
Giảm
36. Các nhà kinh tế học cho rằng ............... là thước đo lãi suất chính xác nhất
A. Tỷ suất sinh lợi trên giá trái
phiếu
B. Lãi suất đáo
hạn
C. Lãi
đơn
D. Lãi suất
thực
37. Một người đi vat thường có thông tin tốt hơn về rủi ro và lợi nhuận tiềm năng
của dự án đầu tư mà anh ta dự định thực hiện hơn người cho vay. Sự không
cân bằng về thông tin này được gọi là
A. Thông tin bất cân
xứng

27
B. Rủi ro đạo
đức
C. Rủi ro không thể chấp
nhận
D. Lựa chọn
nghịch
38. Trái phiếu mà được mua ở mức giá thấp hơn mệnh giá và khi đến hạn thì hoàn
trả số tiền bằng mệnh giá được gọi là
A. Trái phiếu chiết
khấu
B. Vay
đơn
C. Trái phiếu
coupon
D. Vay thanh toán cố
định
39. Một trái phiếu có mệnh giá $500, lãi suất chiết khấu 13%, lãi nhận được trái
phiếu hàng năm là
A.
650
B.
1300
C.
13
D.
130
40. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, giá của cổ phiếu trở nên ít biến
động hơn, đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang ............. và lãi suất sẽ
..............
A. Phải;
giảm

28
B. Phải;
tăng C.
Trái; tăng D.
Trái; giảm
41. Giá của trái phiếu coupon và lãi suất đáo hạn có mối quan hệ ............. Theo
đó, khi lãi suất đáo hạn ................ thì giá trái phiếu ................
A. Thuận; tăng; tăng
B. Thuận; tăng;
giảm C. Nghịch;
giảm; giảm D.
Nghịch; tăng; giảm
42. Chênh lệch giữa lãi suất giữa trái phiếu có rủi ro với trái phiếu phi rủi ro được
gọi là
A. Lợi nhuận biên
B. Rủi ro biên
C. Phần bù rủi ro
D. Phần bù phá sản
43. Giả định các yếu tố khác không đổi, cơ sở tiền tệ sẽ giảm xuống khi nào
A. Các NHTM rút tiền từ NHTW
B. NHTW mua tín phiếu kho bạc trên open market
C. NHTW bán tín phiếu khi bạc trên open market
D. NHTW mở rộng cho vay chiết khấu đối với các ngân hàng thương mại
44. Cả ............ và ............ là tài sản có của
NHTW A. Tiền trong lưu thông; các
khoản dự trữ
B. Chứng khoán chính phủ; các khoản dự trữ
C. Tiền trong lưu thông; chứng khoán chính phủ
D. Chứng khoán chính phủ; các khoản cho vay chiết khấu
45. Theo kinh tế theo quy mô thì cho phép các tổ chức tài chính
A. Tránh vấn đề thông tin bất cân xứng
B. Giảm chi phí giao dịch
C. Giảm thiểu rủi ro về đạo đức
D. Tránh các vấn đề lựa chọn bất lợi
46. Khái niệm về ............ được dựa trên quan điểm có ý nghĩa chung là $1
thanh toán cho bạn sau 1 năm có ít giá trị hơn đối với bạn so với $1 hôm
nay
A. Lãi suất đáo hạn
B. Giảm phát
C. Giá trị hiện tại
29
D. Giá trị tương lai
47. ............... được hưởng trực tiếp từ bất kì sự gia tăng nào trong lợi nhuận của cty
A. Người sở hữu thương phiếu
B. Cổ đông
C. Người nắm giữ tín phiếu kho bạc
D. Trái chủ
48. Nếu ban đầu rr=10%, c=40%, e=0, thì một sự gia tăng của rr lên 15% làm
cho số nhân tiền tệ thay đổi ntn với giả định các yếu tố khác không đổi
A. Giảm từ 2 xuống 1.82

30
B. Tăng từ 2.55 lên
2.8
C. Giảm từ 2.8 xuống
2.55
D. Tăng từ 1.82
lên 2
49. Các thị trường tài chính có chức năng cơ bản
A. Kết nối những người có tiền cho vay cùng với những người muốn vay vốn
với nhau
B. Đảm bảo rằng các chính phủ không bao giờ cần đến phương
án in tiền
C. Đảm bảo rằng các biến động trong chu kì kinh doanh ít rõ
rệt hơn
D. Cung cấp một kho lưu trữ sức mạnh chi tiêu
không rủi ro
50. Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế 1400, tiền cơ sở là 700, tỷ lệ tiền
mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký thác là 80%, dự trữ tùy ý là 5%, vậy dự
trữ bắt buộc sẽ là
A.
2%
B. 5%
C. 3%
D.
10%
51. Nếu lạm phát dự kiến là 12% trong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm có lãi suất
đáo hạn
7%, thì lãi suất thực của trái phiếu =
lãi suất danh nghĩa- tỷ lẹ lạm phát
này là
A. -
2% B.
19% C.
2% D.
-5%
52. Các khoản nợ phải trả chủ yếu của một ngân hàng thương mại là
A. Các trái
phiếu
B. Các tài sản thế
chấp
C.
Eurodollar
31
D. Các khoản tiền
gửi
53. Rủi ro của trái phiếu doanh nghiệp tăng làm lãi suất đáo hạn của trái phiếu đó
............ và lãi suất của trái phiếu chính phủ ................., trong điều kiện các yếu
tố khác không đổi
A. tăng; tăng
B. tăng;
giảm C.
giảm; giảm
D. giảm;
tăng
54. Các tổ chức tiết kiệm bao gồm
A. Ngân hàng, quỹ tương hỗ và cty bảo
hiểm
B. Các hiệp hội tiết kiệm và cho vat, các ngân hàng tiết kiệm hổ trợ và các
hiệp hội tín dụng
C. Các cty tài chính, quỹ tương hỗ và quỹ thị trường
tiền tệ
D. Quỹ hưu trí, quỹ tương hỗ và ngân
hàng
CHƯƠNG 789 VÀ
10
1. Hãy chọn câu đúng
A. Huy động vốn vay (nợ phải trả) sẽ tạo ra tấm chắn thuế cho doanh nghiệp
B. Trả cổ tức cho cổ đông cũng được tính vào chi phí tài chính
C. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu luôn bằng không

32
D. Doanh thu của doanh nghiệp tăng lên đồng nghĩa với lợi nhuận của
doanh nghiệp tăng lên
2. Trong hệ thống tài chính quốc gia, tài chính công
A. Có vị trí cơ sở
B. Có vị trí trung gian
C. Có vị trí chủ đạo
D. Không thuộc hệ thống tài chính quốc gia
3. Hôm nay 1 USD đổi được 23700 đây là
A. Tỷ giá hối đoái cố
định B. Tỷ giá hối đoái
tài chính C. Tỷ giá hối
đoái giao ngay
D. Tỷ giá hối đoái giao kỳ hạn
4. Các yếu tố khác không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá thì hàng
hóa quốc gia đó trở nên .......... trong khi hàng hóa nước ngoài ở quốc gia đó
trở nên .............
A. Mắc hơn, mắc hơn
B. Rẻ hơn, mắc hơn
C. Rẻ hơn; rẻ hơn
D. Mắc hơn; rẻ hơn
5. Thu NSNN được thực hiện dựa trên quyền lực chủ yếu nào của nhà nước
A. Vũ lực
B. Uy tín
C. Chính trị
D. Kinh tế
6. Việc giảm thuế nhập khẩu đồng thời giảm hạn ngạch sẽ tác động ntn đến
đồng tiền của quốc gia đó, trong điều kiện các yếu tố khác là không đổi
A. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ tăng giá trong ngắn hạn
B. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ tăng giá trong dài hạn
C. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ giảm giá trong ngắn hạn
D. Đồng tiền của quốc gia đó sẽ giảm giá trong dài hạn
7. Ngân hàng thương mại có những chức năng gì
A. Tạo tiền, trung gian thanh toán, trung gian tín dụng và cung ứng dịch vụ
ngân hàng
B. Nhận tiền gửi và cho vay
C. Tổ chức thanh toán không dùng tiền mặt
D. Hoạt động trong lĩnh vực tiền tệ và thanh toán
8. Do chi phí liên quan đến luồng tiền bị rút ra ............, nên các ngân hàng sẽ
sẵn sàng dữ trữ vượt mức.............
33
A. Giảm; tăng
B. Giảm; không thay đổi
C. Tăng; giảm
D. Tăng; tăng
9. Điều nào dưới đây
đúng
A. Bảng cân đối tài sản ngân hàng cho biết ngân hàng có lợi nhuận
hay không? B. Các tài sản của 1 ngân hàng là các nguồn vốn của nó

34
C. Các khoản nợ là những sử dụng vốn của nó
D. Bảng cân đối tài sản ngân hàng chỉ ra rằng tổng tài sản bằng với tổng nợ
cộng với vốn chủ sở hữu
10. Nghiệp vụ đầu tư của NHTM vào chứng khoán trên thị trường tài chính thuộc
A. Nghiệp vụ có
B. Nghiệp vụ đầu tư
C. Nghiệp vụ trung gian
D. Nghiệp vụ nợ
11. Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một cty bảo hiểm là
A. NHTM được phép nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở đó có
thể tạo tiền gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống
B. NHTM không được phép dùng tiền gửi các khách hàng để đầu tư dài hạn,
trừ trường hợp đầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp
C. NHTM không được thu phí của khách hàng
D. NHTM không được phép tham gia hoạt động kinh doanh trên thị trường
chứng khoán
12. Chi phí đại diện là
A. Chi phí đại diện là hậu quả giữa mâu thuẩn quyền lợi giữa các cổ đông
và các nhà quản lí của cty
B. Các chi phí giám sát hoạt động của các nhà quản lý
C. Là chi phí cho các văn phòng đại diện của cty
D. Các câu trên không đúng
13. Tài sản sinh lời của ngân
hàng
A. Trái phiếu cty
B. Tiền mặt
C. Tiền dự trữ
D. Tài sản cố định và thiết bị
14. Hàng hóa và dịch vụ mà việc cung cấp nó cần thực hiện thông qua hệ thống thể
chế chính trị
A. Hàng hóa và dịch vụ tư
B. Hàng hóa dịch vụ phục vụ công quyền
C. Hàng hóa dịch vụ công
D. Hàng hóa dịch vụ phục vụ các đơn vị hành chính, sự nghiệp
15. Chính sách tài khóa thắt chặt, tác động làm.............. trong ngắn hạn, nhưng
sau đó tác động làm............. trong dài hạn
A. Sản lượng giảm, sản lượng không thay đổi
B. Sản lượng tăng, sản lượng giảm
C. Sản lượng giảm, sản lượng tăng
35
D. Sản lượng giảm xuống mức sản lượng tiềm năng, sản lượng không thay đổi
16. Theo chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu ban đầu đồng nội tệ là............ nghĩa
là............. mức trung bình, ngân hàng trung ương phải can thiệp bán đồng nội
tệ bằng cách mua ngoại tệ
A. Định giá thấp, dưới
B. Định giá cao, trên

36
C. Định giá thấp, trên
D. Định giá cao, dưới
17. Tại thời điểm t, UER=1.3 USD, 1 GBP=1.7 USD. Thì giá EUR=?
A. 0.7647
B. 0.765
C. 1.3077
D. 0.76
18. Chính sách tài khóa được hiểu là
A. Chính sách tài chính quốc gia
B. Là một bộ phận cấu thành chính sách tài chính quốc gia, có công cụ thu chi
ngân sách nhà nước và các công cụ điều tiết cung và cầu tiền tệ
C. Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và tăng trưởng nền kinh tế thông
qua công cụ thu chi ngân sách nhà nước
D. Chính sách tiền tệ mở rộng theo quan điểm mới
19. Tỷ giá hối đoái là
A. Sự thay đổi của giá trị đồng tiền theo thời gian
B. Giá cả của một đơn vị tiền tệ này được biểu thị thông qua số lượng đơn vị
tiền tệ khác
C. Sự thay đổi giá trị tiền tệ tùy theo lạm phát
D. Giá cả của 1 đơn vị tiền tệ thông qua giá vàng
20. Ngân hàng A tại VN hiện nay có 90% vốn là của nhà nước, vốn còn lại do các
tổ chức cá nhân trong nước góp vốn
A. A là ngân hàng thương mại nhà
nước B. A là ngân hàng thương mại
liên doanh C. A là ngân hàng thương
mại nước ngoài D. A là ngân hàng
thương mại cổ điển
21. .....................là tỷ giá được hình thành theo quan hệ cung cầu trên thị trường,
NHTW can thiệp để tỷ giá biến động theo xu hướng có lợi cho nền kinh tế
A. Tỷ giá thả nổi
B. Tỷ giá thả nổi có điều tiết
C. Tỷ giá cố định
D. Tỷ giá thả nổi hoàn toàn
22. Doanh thu của cty là 250 triệu, tổng tài sản của cty là 120tr, tỷ suất lợi nhuận
trên doanh thu của cty là 12%, lợi nhuận của cty
A. 12tr
B. 8tr
C. 30tr

37
D.
14,4tr
23. Khi đăng ký ô tô, người chủ phải nộp một khoản trước bạ. Khoản đó là
A. Lệ phí
B. Phí
C. Tiền phạt
D. Tiền đóng góp tự nguyện
24. Nếu chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm

38
A. Giảm tổng cầu
B. Người dân sẽ chi tiêu ít hơn
C. Thay đổi số nhân chi tiêu
D. Gia tăng thu nhập khả dụng của công
25. Thuyết ngang giá sức mua cho rằng mức giá cả của một nước giảm xuống so
với mức giá của nước khác, thì đồng tiền của nước đó sẽ
A. Sụt giá trong dài hạn
B. Tăng giá trong dài hạn
C. Giảm giá trong ngắn hạn
D. Tăng giá trong ngắn hạn
26. Tài sản nào dưới đây của ngân hàng có tính thanh khoản nhất
A. Dự trữ
B. Tiền mặt trong quá trình thu về
C. Cho vay tiêu dùng
D. Trái phiếu chính phủ
27. Hiệu ứng tích cực từ tài trợ thâm hụt ngân sách bằng cách đi vay nợ
A. Tăng tiết kiệm ở những người nộp thuế tương lai
B. Không có phương án nào đúng
C. Tăng tiết kiệm ở những người nộp thuế hiện tại
D. Lãi suất thị trường tín dụng
28. Chính phủ phát hành tín phiếu kho bạc nhằm bù đắp thiếu hụt NSNN tạm
thời là một hành động thuộc
A. Chính sách tài khóa
B. Chính sách tài khóa và tiền tệ
C. Chính sách nợ công
D. Chính sách tiền tệ
29. Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết gì
A. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
B. Bao nhiêu đơn vị nội tệ bạn cần để đổi lấy 1 đơn vị ngoại tệ
C. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ
D. 1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD
30. Thông thường cty cổ phần được sở hữu bớt
A. Các cổ đông
B. Nhà nước
C. Hội đồng quản trị
D. Các nhà quản lý của chính công ty
31. Nếu tỷ giá hối đoái thực tế giữa Mỹ và Nhật Bản ................., thì mua giỏ hàng
hóa ở Nhật mắc hơn ở Mỹ
A. Lớn hơn 0.5
39
B. Lớn hơn 1
C. Nhỏ hơn 1
D. Nhỏ hơn 0.5

40
32. Bất cứ yếu tố nào làm tăng nhu cầu hàng ngoại trong tương quan với hàng nội
làm cho đồng tiền quốc gia đó có xu hướng ........... bởi vì hàng hóa nội địa sẽ
tiếp tục bán tốt nếu đồng tiền nội tệ ........., các yếu tố khác không đổi
A. Giảm giá; tăng
giá B. Tăng giá;
giảm giá C. Giảm
giá; giảm giá D.
Tăng giá; tăng giá
33. Khi bạn gởi tiền 50tr đồng vào ngân hàng ABC, thì
A. Tài sản nợ của ngân hàng tăng 50tr
B. Tài sản nợ của ngân hàng giảm đi 50tr
C. Tiền dự trữ của ngân hàng tăng ít hơn 50tr vì ngân hàng phải thực hiện
dự trữ bắt buộc
D. Tài sản có của ngân hàng tăng ít hơn 50tr vì ngân hàng phải thực hiện dự trữ
bắt buộc
34. Với tỷ lệ dự trữ bắt buộc 10%, một khoản tiền gởi 100tr vào ngân hàng ABC
thì số tiền ngân hàng này có thể cho vay tối đa là
A. 10tr
B.
110tr C.
100tr D.
90tr
35. Loại hình doanh nghiệp nào sau đay không được phép phát hành bất kì loại
chứng khoán nào để huy động vốn trên thị trường
A. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
B. Cty cổ phần
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Doanh nghiệp tư nhân
36. Sau đây là những thuận lợi chính trong việc tách bạch giữa quyền quản lí và
quyền sở hữu của một cty cổ phần ngoại trừ
A. Phát sinh chi phí đại diện
B. Các cổ đông có được sự thuận lợi trong việc chuyển đổi quyền sở hữu
nhưng không ảnh hưởng đến các hoạt động của cty
C. Cty có thể thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp
D. Cty cổ phần có đời sống vĩnh viễn
37. Ngày 12/3/2020, một dollar được giao dịch trên thị trường ngoại hối là 0.881
euros. Do đó, 1 euro sẽ mua được khoản ........ dollar
A. 1.8831
B. 1.0
41
C. 1.323
D. 0.8831
38. Ngân hàng huy động các nguồn vốn để đầu tư vào các loại tài sản sinh lời từ
các nguồn như
A. Các khoản tiền gửi các ngân hàng khác
B. Các khoản tiền dự trữ
C. Tiền gửi tiết kiệm

42
D. Tiền trong quá trình thu về
39. Khi một người gửi tiền mới vào một tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân
hàng ABC, thì tài sản của ngân hàng ABC........... và nợ của ngân hàng ABC
A. Giảm;
tăng B.
Tăng; tăng C.
Tăng; giảm
D. Giảm;
giảm
40. Lợi nhuận chủ yếu của ngân hàng được tạo ra bằng cách
A. Phát hành cổ phiếu
B. Cung cấp các khoản cho vay
C. Phát hành chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
D. Mở các tài khoản tiền gửi giao dịch có hưởng lãi (now)
41. NHNN mua ngoại tệ vào sẽ làm
A. Giá trị đồng nội tệ giảm
B. Tỷ giá hối đoái giảm
C. Giá trị đồng nội tệ tăng
D. Giá trị đồng ngoại tệ giảm
42. Một phần tiền gửi thanh toán mà ngân hàng được yêu cầu giữ lại bởi quy định
được gọi là
A. Dự trữ vượt mức
B. Tiền để trong kho quỹ của ngân hàng
C. Dự trữ bắt buộc
D. Tổng dự trữ
43. Thu NSNN bắt nguồn chủ yếu từ
A. Nước ngoài
B. Tổng số tiền có trong lưu thông
C. Tổng tài sản của các chủ thể trong nền kinh tế
D. Tổng giá trị sản phẩm mới được tạo ra của nền kinh tế (GDP)
44. Nhà nước huy động vốn chủ yếu nhằm
A. Tăng viện trợ quốc tế
B. Tăng chi trả lương cho cán bộ, công chức
C. Tăng chi đầu tư phát triển
D. Tăng chi thực hiện nghiệp vụ
45. Những không thuận lợi chính trong việc tổ chức một cty cổ phần là
A. Trách nhiệm vô
hạn B. Trách nhiệm

43
hữu hạn C. Bị đánh
thuế 2 lần
D. Đời sống là vĩnh viễn
46. Quyết định liên quan đến một tài sản cố định nào đó sẽ được mua, được gọi là
quyết định
A. Vốn lưu động
B. Hoạch định ngân sách vốn
C. Cấu trúc vốn
D. Tài trợ

44
47. Khi tỷ giá hoái đối của đồng bảng Anh (GBP) thay đổi từ 1.8 USD đổi 1 GBP
xuống 1.6
USD đổi được 1 GBP, yếu tố khác không đổi, đồng bảng Anh .......... và
................ A. Bị sụt giá, lúa mì của Mỹ xuất bán sang bán ở Anh sẽ trở
nên rẻ hơn
B. Tăng giá, xe ô tô của Anh được xuất bán sang Mỹ sẽ trở nên
mắc hơn C. Bị sụt giá, lúa mì của Mỹ xuất bán sang bán ở Anh
sẽ trở nên mắc hơn D. Tăng giá, xe ô tô của Anh được xuất bán
sang Mỹ sẽ trở nên rẻ hơn
48. Về lâu dài, nếu tỷ lệ lạm phát ở VN cao hơn TQ và năng suất lao động của TQ
đang tăng ở mức cao hơn VN (những thứ khác giữ nguyên)
A. Đồng nhân dân tệ sẽ tăng giá so với
VND B. NDT sẽ bị sụt giá so với VND
C. NDT sẽ tăng giá, giảm giá, hoặc không đổi so với VND
D. Không có ảnh hưởng nào đến đồng NDT so với VND
49. Đặc điểm của tài chính công
A. Sở hữu công
B. Sở hữu tập
thể C. Sở hữu tư
nhân D. Sở hữu
hổn hợp
50. ........... chỉ ra rằng “nếu hai quốc gia sản xuất hàng hóa giống hệt nhau, giá của
hàng hóa
sẽ giống nhau trên toàn thế giới cho dù quốc gia nào sản
xuất ra nó” A. Quy luật một giá
B. Thuyết ngang giá sức mua
C. Quy luật Gresham
D. Kinh doanh chênh lệch giá
51. Vào ngày 25/1/2009, một dollar được giao dịch trên thị trường ngoại hối được
0.75 euros.
Như vậy một euro có thể mua được ....... dollar
A. 0.75
B. 1.75
C. 1.00
D. 1.33
52. Các giao dịch ngoại hối được thực hiện ngay sẽ áp dụng tỷ giá
A. Giá thực hiện hợp đồng quyền chọn
B. Tỷ giá giao ngay
C. Tỷ giá kỳ hạn
D. T+3
45
53. Lãi suất trong nước tăng dần dẫn đến cầu về tài sản trong nước ....... và đồng nội
tệ
.........., nếu những thứ khác giữ nguyên
A. Giảm; giảm
giá B. Giảm;
tăng giá C.
Tăng; giảm giá
D. Tăng; tăng
giá
54. Hiện tượng lấn át đầu tư tư nhân là tình trạng chính phủ tài trợ thâm hụt
cho chi tiêu thông qua vay nợ, khi đó
A. Giữ người đi vay cá nhân hoàn toàn ra khỏi thị trường vốn đầu tư

46
B. Lãi suất thị trường tăng, làm giảm vốn đầu tư
tư nhân
C. Chấp nhận tốc độ tăng trưởng thấp hơn trong nền kinh tế, một kết quả
không thể tránh khỏi
D. Lãi suất thị trường giảm, làm giảm vốn đầu tư
tư nhân
55. Bản chất của tài chính doanh nghiệp là hệ thống những ........... dưới hình thái
giá trị phát sinh trong quá trình hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền
tệ của doanh nghiệp nhằm phục vụ cho các hoạt động của doanh nghiệp và góp
phần đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
A. quan hệ kinh tế - chính
trị
B. quan hệ tiền
tệ C. quan hệ
kinh tế D. quan
hệ xã hội
56. Ngân hàng thương mại có những chức
năng gì?
A. Tổ chức thanh toán không dùng
tiền mặt
B. Hoạt động trong lĩnh vực tiền tệ và
thanh toán
C. Nhận tiền gửi và cho
vay
D. Tạo tiền, trung gian thanh toán, trung gian tín dụng và cung ứng dịch vụ
ngân hàng
57. Với số tiền gửi ban đầu là 5.000, NHTM có thể tạo ra số tiền gửi không kỳ
hạn là bao nhiêu nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% (với giả định, ngân hàng sử
dụng toàn bộ số tiền huy động sau khi trích lập dự trữ đều có thể cho vay và
toàn bộ số tiền khách hàng vay được đều gởi vào tài khoản ngân hàng)
A. Gấp 10
lần
B. Gấp 20
lần
C. Chưa đủ thông tin để xác
định
D. Gấp 25
lần
58. Hiệu ứng tích cực từ tài trợ thâm hụt ngân sách bằng cách đi
vay nợ: A. Lãi suất thị trường tín dụng giảm
47
B. Tăng tiết kiệm ở những người nộp thuế
hiện tại
C. Không có phương án nào
đúng
D. Tăng tiết kiệm ở những người nộp thuế
tương lai
59. Chính sách tài khóa thắt chặt, tác động làm..…. trong ngắn hạn, nhưng sau
đó tác động làm…......... trong dài hạn
A. sản lượng giảm xuống dưới mức sản lượng tiềm năng; sản lượng
không thay đổi
B. sản lượng tăng; sản lượng
giảm
C. sản lượng giảm; sản lượng
tăng
D. sản lượng giảm; sản lượng không
thay đổi
60. Nghiệp vụ nào sau đây là nghiệp vụ tài sản có của ngân hàng thương mại
A. Nhận tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn của
khách hàng
B. Vay vốn trên thị trường liên ngân
hàng
C. Cho vay phục vụ sinh hoạt tiêu
dùng
D. Phát hành kỳ
phiếu
61. Ý nghĩa của việc nghiên cứu sự phân biệt giữa vốn cố định và vốn lưu
động của một doanh nghiệp là

48
A. Tìm ra các biện pháp quản lý, sử dụng để thực hiện khấu hao tài sản cố
định nhanh chóng nhất
B. Tìm ra các biện pháp để tiết kiệm vốn.
C. Tìm ra các biện pháp để quản lý và tăng nhanh vòng quay của vốn
lưu động. D. Tìm ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất đối
với mỗi loại.
62. Một hợp đồng giao dịch ngoại hối giữa đồng USD và Euro 3 tháng với tỷ
giá trên hợp đồng đó 0.90 USD đổi 1 Euro, tỷ giá này là
A. tỷ giá hối đoái kỳ hạn
B. tỷ giá hối đoái giao ngay
C. tỷ giá hối đoái cố định
D. tỷ giá hối đoái tiền tệ
63. Công ty cổ phần là doanh nghiệp trong đó
A. Công ty cổ phần có quyền phát hành các loại chứng khoán để huy
động vốn. B. Tất cả đều đúng.
C. Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần khác nhau, gọi là cổ phần.
D. Công ty cổ phần có thể do cá nhân hoặc tổ chức thành lập với số lượng cổ
đông tối thiểu là 2 và không hạn chế số lượng tối đa.
64. Tại thời điểm t, 1 EUR = 1.1 USD , 1 GBP = 1.3 USD. Thì giá EUR / GBP (tức
1EUR =
? GBP) sẽ là
: A. 1.1818
B. 1.1819
C. 0.8462
D. 0.8461
65. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Bảo lãnh là nghiệp vụ ngoại bảng
B. Đầu tư là nghiệp vụ tài sản
nợ C. Cho vay là nghiệp vụ tài
sản có D. Cho vay là nghiệp
vụ nội bảng
66. Các yếu tố khác không đổi, nhu cầu về ............ của một nước tăng làm cho
tiền tệ của quốc gia đó tăng giá trong dài hạn trong khi nhu cầu về ......... làm
cho tiền tệ của quốc gia đó giảm giá
A. xuất khẩu; nhập
khẩu B. nhập khẩu;
xuất khẩu C. xuất
khẩu; xuất khẩu D.
nhập khẩu; nhập khẩu

49
67. Các yếu tố khác không thay đổi, nếu tăng rào cản thương mại (hạn ngạch,
hàng rào thuế quan) sẽ dẫn đến đồng tiền của quốc đó
A. tăng giá trong dài
hạn B. giảm giá trong
dài hạn C. tăng giá
trong ngắn hạn D. sụt
giá trong ngắn hạn
68. là sự vượt quá của chi tiêu chính phủ so với các khoản thu từ thuế, phí và lệ phí
được quy định bởi các cơ quan quản lý

50
A. Gánh nợ chính
phủ
B. Nợ chính
phủ
C. Thặng dư ngân
sách
D. Thâm hụt ngân
sách
69. Khi tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam thay đổi từ 23500 VND đổi 1 USD
lên 23700
VND đổi 1 USD, tức là đồng Việt Nam …...…….. và đồng USD
……….. A. tăng giá; bị sụt giá
B. bị sụt giá; tăng
giá
C. bị sụt giá; sụt
giá
D. tăng giá; tăng
giá
70. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông của công ty không có quyền gì
sau đây?
A. Quyền hưởng lợi thu nhập và tài sản
ròng
B. Nhận cổ
tức
C. Được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sau khi mua
cổ phiếu
D. Bỏ phiếu bầu Hội đồng
quản trị
71. Phương thức tài trợ thâm hụt NSNN làm cho lãi suất thị trường tín dụng
tăng lên là: A. In tiền
B. Không có phương án nào
đúng
C. Tăng
thuế
D. Vay
nợ
72. Mọi thứ giữa nguyên, nếu năng suất lao động của một quốc gia tăng lên thì
đồng tiền quốc gia đó …………. bởi vì quốc gia đó sản ra hàng hóa với giá
……….
A. giảm giá; cao
hơn B. tăng giá;
51
thấp hơn C. giảm
giá; thấp hơn D.
tăng giá; cao hơn
73. Theo quy luật một giá, giá 1 cân Anh (pound) cà phê ở Columbia là 100
pesos và giá 1 cân Anh cà phê ở Brazil là 4 reals thì tỷ giá hối đoái giữa đồng
peso của Columbia với đồng real của Brazil là:
A. 25 reals mua được 1
peso B. 1 real mua được
40 pesos C. 1 real mua
được 25 pesos
D. 100 pesos mua được 1
real.
74. Khi người Mỹ kỳ vọng lợi nhuận trên tài sản ……………… cao hơn lợi
nhuận kỳ vọng trên tài sản …………….., cầu về tài sản bằng đô la tăng và
cầu về tài sản bằng ngoại tệ giảm tương ứng
A. bằng ngoại tệ; bằng
nội tệ
B. bằng ngoại tệ; bằng
ngoại tệ
C. bằng nội tệ; bằng
ngoại tệ
D. bằng nội tệ ; bằng nội tệ
(USD)
75. Dự trữ bắt buộc và dự trữ thứ cấp của ngân
hàng để
A. đạt tạo thu nhập cao hơn so với thu nhập từ các khoản cho vay
mang lại
B. giảm rủi ro lãi
suất

52
C. ứng phó cho dòng tiền gởi bị
rút ra
D. đáp ứng yêu cầu dự trữ bắt
buộc
76. Hoạt động nào thuộc chính sách tài khóa thực thi bởi chính phủ?
A. Quy định trần lãi suất trần, lãi suất sàn đối với hoạt động cho vay và
nhận tiền
B. Quy định biên độ dao động giá chứng
khoán
C. Tăng chi chuyển
giao
D. Phát hành tiền cơ
sở
77. Các khoản mục dưới đây thuộc bảng cân đối tài sản của NHTM: (1) Chiết
khấu cho khách hàng (2) Số dư tiền gửi KKH ở ngân hàng nước ngoài (3)
Tiền gửi có kỳ hạn của khách hàng (4) Phát hành giấy tờ có giá (5) Tiền gửi
tại Ngân hàng nhà nước Việt Nam. Khoản mục nào dưới đây là tài sản nợ:
A. (1), (2),
(5) B. (1),
(2), (4) C.
(3), (4)
D. (3), (4),
(5)
78. Khoản mục tài sản quan trọng nhất trên bảng cân đối tài sản ngân hàng là
A. các chứng
khoán
B. tiền mặt đang trong quá trình
thu về
C. các khoản cho
vay
D. các khoản vay chiết
khấu
79. Nếu tỷ giá hối đoái thực tế giữa Mỹ và Nhật Bản ………………, thì mua giỏ
hàng hóa ở
Nhật rẻ hơn ở
Mỹ
A. lớn hơn
0.5
B. lớn hơn
1

53
C. nhỏ hơn
0.5
D. nhỏ hơn
1
80. lãi suất ở nước ngoài khiến cầu tài sản trong nước dịch chuyển
sang trái và đồng nội tệ , mọi thứ khác không đổi.
A. Một sự tăng lên trong; tăng
giá
B. Một sự giảm xuống trong;
giảm giá
C. Một sự tăng lên trong; giảm
giá
D. Một sự giảm xuống trong;
tăng giá
81. Vốn tự có của ngân hàng bằng với ………… trừ .........
A. tổng tài sản; tổng dự
trữ
B. tổng tài sản; tổng
nợ C. tổng nợ; tổng
tài sản D. tổng nợ;
tổng vay nợ
82. Tài sản nào dưới đây là tài sản có của ngân hàng?
A. một công trình xây dựng của ngân
hàng
B. một tài khoản tiền gởi có thể ký phát séc của 1
khách hàng
C. một chứng chỉ tiền gởi có thể chuyển
nhượng
D. một món vay chiết
khấu
83. Các khoản vay của ngân hàng tại NHTW gọi là............... và đóng vai trò ..........
vốn.

54
A. các khoản vay chiết khấu; sử dụng
B. vốn của NHTW; là nguồn
C. vốn của NHTW; sử dụng
D. khoản vay chiết khấu; là nguồn
84. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây không được phép phát hành bất kì loại
chứng khoán nào để huy động vốn trên thị trường:
A. Doanh nghiệp tư
nhân. B. Doanh nghiệp
nhà nước.
C. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài. D. Công ty cổ phần.
85. Chương trình tiêm chủng mở rộng quốc gia của Việt Nam là
A. Hàng hóa và dịch vụ tư
B. Hàng hóa dịch vụ công
86. Ai là người được hưởng lợi ích trực tiếp từ việc tăng giá trị tài sản và lợi
nhuận ròng của công ty cổ phần, nhưng lại lại là người cuối cùng được hưởng
giá trị tài sản thanh lý còn lại của công ty?
A. Cổ đông thường
B. Trái chủ
C. Nhà cung cấp
D. Chính phủ
87. Khi một nước tăng cường áp dụng hàng rào thuế quan làm cho đồng tiền quốc
gia đó
........, điều kiện khác không đổi
A. giảm trong dài
hạn B. tăng trong
dài hạn C. tăng
trong ngắn hạn
D. giảm trong ngắn hạn
88. Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của thuế
A. Không mang tính chất hoàn trả trực tiếp.
B. Thuế là một phần thu nhập của các tầng lớp dân cư bắt buộc chuyển
giao cho Nhà nước
C. Thuế mang tính cưỡng chế
D. Thuế là một loại giá mà người dân phải trả khi sử dụng hàng hoá công cộng
89. Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu
ưu đãi: A. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả
kinh doanh
B. Có thời hạn hoàn trả tiền gốc
55
C. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường
90. Tỷ giá niêm yết tại Việt Nam hiện
nay là: A. Yết cố định
B. Yết giá gián tiếp
C. Yết giá trực tiếp
D. Vừa yết trực tiếp vừa yết gián tiếp
91. Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ
phần là: A. Tối đa hóa giá trị công ty cho
các cổ đông

56
B. Doanh số tối
đa
C. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà
quản lý
D. Tối đa hóa lợi
nhuận
92. Tỷ giá kỳ hạn là:
A. Là tỷ giá giao ngay (Spot) và được thực hiện trong
tương lai.
B. Tỷ giá áp dụng vào ngày thứ 2 theo phương thức T+2 của giao dịch
giao ngay.
C. Tỷ giá thực thi trong tương lai nhưng được xác định vào ngày giao kết
hợp đồng kỳ hạn
D. Tỷ giá áp dụng ngày hôm nay và được xác định trong
tương lai
93. Năm 2021, công ty A có lợi nhuận ròng là 400 triệu USD, thuế thu nhập doanh
nghiệp là
20%, chi phí lãi của công ty là 25 triệu USD. Xác định lợi nhuận trước lãi và
thuế (EBIT)
của doanh
nghiệp
A.
420
B.
525
C.
320
D.
500
94. Nếu năm 2020, tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam là 8% và tỷ lệ lạm phát ở Trung
Quốc là 6%, thì theo lý thuyết ngang giá sức mua dự đoán rằng đồng tiền Việt
Nam trong tương quan với đồng tiền của Trung Quốc sẽ
A. tăng
2%
B. giảm
14% C.
tăng 14% D.
giảm 2%
95. Ngân hàng BBB tại Việt Nam là ngân hàng thương mại có vốn góp là: 61% là
của ngân

57
hàng thương mại nhà nước AAA của Việt Nam và 39% là của ngân hàng
thương mại nhà nước CCC của Lào
A. BBB là ngân hàng liên
doanh
B. BBB là ngân hàng thương mại nhà
nước
C. BBB là ngân hàng thương mại nước
ngoài
D. BBB là ngân hàng thương mại cổ phần nhà
nước
96. Mặc dù các giao dịch thị trường ngoại hối là mua và bán các đồng tiền, nhưng
hầu hết các giao dịch đó lại bao việc mua và bán
A.
Vàng
B. các quyền rút vốn đặc biệt
(SDRs)
C. các khoản tiền gửi ghi bằng
ngoại tệ
D. đồng ECU
(ECUs)
97. Nếu NHTW không muốn cho đồng nội tệ sụt giá, nó sẽ …………. dự trữ
quốc tế bằng cách mua đồng nội tệ, do đó ……….. tiền cơ sở (MB) và tăng rủi
ro thất nghiệp cao hơn A. giảm; làm tăng
B. tăng; làm
tăng
C. tăng; làm
giảm
D. giảm; làm
giảm
98. Lợi nhuận của doanh nghiệp

58
A. xác định bằng cách lấy tổng thu nhập đạt được trong kì trừ đi tổng chi phí
mà doanh nghiệp gánh chịu trong cùng kì
B. được xác định bằng cách lấy tổng thu nhập đạt được trong kì trừ đi tổng
chi phí gánh chịu trong kì trước
C. là tổng thu nhập mà doanh nghiệp đạt được trong quá trình kinh doanh
D. là tổng doanh thu trong kỳ của doanh nghiệp
99. Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là:
A. Điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển.
B. Điều kiện để doanh nghiệp ra đời và chiến thắng trong
cạnh tranh. C. Điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên
tục và ổn định
D. Điều kiện để đầu tư và phát triển.
100. Quan hệ nội bộ trong doanh nghiệp
gồm: A. Tất cả đều đúng.
B. Quan hệ giữa doanh nghiệp mẹ và doanh nghiệp con, người đồng sở
hữu sáng lập doanh nghiệp.
C. Quan hệ giữa doanh nghiệp với người lao động.
D. Quan hệ giữa doanh nghiệp và người quản lý doanh nghiệp.
101. Một khoản tiền 100 triệu đồng được gởi vào ngân hàng, nếu tỉ lệ dự trữ
bắt buộc hiện hành là 20%, và ngân hàng không thực hiện dự trữ vượt mức mà
thay vào đó là cho vay, thì trên bảng cân đối kế toán cuối cùng của ngân hàng
A. tài sản có tại ngân hàng tăng 80 triệu đồng
B. dự trữ bắt buộc tăng 16 triệu đồng
C. tài sản nợ của ngân hàng tăng 100 triệu đồng
D. tài sản nợ của ngân hàng tăng 80 triệu đồng
102. Hiện tượng lấn át đầu tư tư nhân là tình trạng chính phủ tài trợ thâm
hụt cho chi tiêu thông qua vay nợ, khi đó:
A. lãi suất thị trường giảm, làm giảm vốn đầu tư tư nhân
B. giữ người đi vay cá nhân hoàn toàn đi ra khỏi thị trường vốn đầu tư
C. chấp nhận tốc độ tăng trưởng thấp hơn trong nền kinh tế, một kết quả
không thể tránh khỏi
D. lãi suất thị trường tăng, làm giảm vốn đầu tư tư nhân
103. Khi tỷ giá đồng Yên Nhật Bản (¥) so với đồng USD ($) tăng giá từ
$0.01 lên
$0.02 một yen, thì đồng USD giảm giá từ ...........
xuống ....... A. 10¥; 5¥
B. 5¥; 10¥
C. 100¥;
50¥ D. 50¥;
100¥
59
104. Các các yếu tố khác không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia tăng giá,
thì hàng hóa của quốc gia đó ở nước ngoài trở nên ....... và hàng hóa nước ngoài
ở nước đó trở nên
.........
A. mắc hơn; mắc hơn
B. rẻ hơn; rẻ hơn
C. rẻ hơn; mắc hơn

60
D. mắc hơn; rẻ hơn
105. Phá giá tiền tệ nhằm mục
đích:
A. Hạn chế xuất khẩu, thúc đẩy nhập khẩu.
B. Hạn chế xuất khẩu, thu hút đầu tư nước ngoài.
C. Thúc đẩy nhập khẩu, thu hút vốn đầu tư nước
ngoài. D. Thúc đẩy xuất khẩu, thu hút đầu tư
nước ngoài.
106. Thuyết ngang giá sức mua cho rằng mức giá cả của một nước tăng lên so
với mức giá của nước khác, thì đồng tiền của nước đó sẽ phải
A. thả nổi
B. không thay đổi
C. tăng giá
D. sụt giá
107. Hoạt động nào không phải là hoạt động ngoài bảng tổng kết tài sản của
ngân hàng
A. Các hợp đồng bảo lãnh tín dụng
B. Các hợp đồng cam kết cho vay
C. Các hợp đồng tài chính tương lai
D. Các hợp đồng góp vốn liên doanh
108. Nền kinh tế mà trong đó, hầu hết tất cả hàng hóa và dịch vụ sẽ được
cung cấp bởi các công ty tư nhân để kiếm lợi nhuận và tất cả các trao đổi hàng
hóa và dịch vụ sẽ diễn
ra thông qua thị trường, với giá cả được xác định bởi sự tương tác tự do giữa
cung và cầu. A. Nền kinh tế thị trường thuần túy
B. Nền kinh tế tập trung
C. Nền kinh tế hỗn hợp
D. Tất cả các phương án trên sai
109. Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:
A. Toàn bộ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất
định
B. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
C. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và các khoản thu khác
D. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng

61

You might also like