You are on page 1of 2

Điều hòa thân nhiệt

1. Quá trình thải nhiệt


- Truyền nhiệt: bức xạ, trực tiếp, đối lưu
- Bốc hơi nước
 Nhiệt độ cao -> Nhiệt độ thấp hơn
Phản xạ điều nhiệt
1. Chống nống:
- Giãn mạch máu da, đổ mồ hôi
- Giảm tạo nhiệt: biếng ăn, biếng làm
2. Chống lạnh:
- Co mạch da, dựng lông
- Tăng tạo nhiệt
- Run
Vị trí theo dõi nhiệt:
1. Trung tâm: thực quản, động mạch phổi, màng nhĩ, hầu mũi
2. Ngoại vi: miệng, nách, da, hậu môn, bàng quang

Hồng cầu: hình dĩa lõm, sống được 120 ngày


Thành phần: H2O ( 63,5%), Lipid (1%), Hemoglobin (32-34%), Protein-Đường (2%), Vitamin-acid
folic
Nam: 4.2 triệu HC 210.000/mm3 máu
Nữ: 3.8 triệu HC 160.000/mm3 máu
1. Màng bán thấm, không nhân, từ tiền nguyên hồng cầu ở tủy xương
2. Sản xuất phụ thuộc và nồng độ oxy trong máu, điều hòa bởi Erythropoietin
3. Các chất cần thiết cho sự thành lập: Fe, acd folic, vitamin B12
4. Chức năng chính: vận chuyển khí (O2 – Fe, CO2 – globin)
5. Ái lực Hb – O2 chịu ảnh hưởng của pH, PaCO2, t0, DPG

Bạch cầu:
Nam: 7000 – 9000/mm3 máu
Nữ: 6000 – 8000/mm3 máu
1. Neutrophil ( BC đa nhân trung tính)
- Thực bào
2. Eosinophil ( BC ưa toan)
- Chống lại ký sinh trùng -> tham gia phản ứng viêm trong các bệnh dị ứng
3. Basophil ( BC ưa kiềm)
4. Monocytes ( BC đơn nhân)
- Thực bào
5. Lymphocyte ( BC lympho)
 Hóa hướng động, di chuyển bằng chân giả, xuyên mạch và thực bào
- Vai trò: bảo vệ cơ thể
- Hình thành từ các dòng tế bào gốc trong
tủy xương -> biệt hóa -> phóng thích vào máu ở cơ thể trưởng thành
- Được duy trì trong 1 khoảng tgian, có thể biến động nhẹ. Thay đổi lớn trong các bệnh lý
Tiểu cầu: số lượng: 150.000 – 300.000/mm3
- Giàu phospholipid
- Có những protein co giãn gọi là thrombosthenin -> gây co giãn TC, co cục máu đông
- Mạch máu bị thương -> TC bám vào lớp collagen nhờ Willebrand -> thiếu chất này ->
không cầm máu được
- Phospholipid và thromboplastin -> gây đông máu
- Chống viêm
Nhóm máu
- Karl và Alexander tìm ra
- Nhóm A: kháng nguyên A, kháng thể anti B
- Nhóm B: kháng nguyên B, kháng thể anti A
- Nhóm AB: kháng nguyên A,B, không có cả 2 kháng thể
- Nhóm O: không có kháng nguyên A,B, có cả 2 kháng thể
2 phương pháp xác định nhóm máu:
- Nghiệm pháp hồng cầu
- Nghiệm pháp huyết thanh
- Anti A, anti B tự nhiên: (IgM)
- Anti A, anti B miễn dịch: (IgG) gặp ở nhóm O, O nguy hiểm -> không truyền như thông
thường
- Kháng thể miễn dịch: mạnh ở 370C trong Albumin

Động mạch Tĩnh mạch Mao mạch


3 lớp 3 lớp 1 lớp, ở giữa có khoảng trống
11% tổng lượng máu Lượng máu nhiều nhất 5% tổng lượng máu
Tính đàn hồi Đường kính to nhất, áp Trao đổi chất: khuếch tán (*),
Tính co thắt suất thấp nhất ẩm bào, siêu lọc
HA tối đa (tâm thu): 90-140mmHg 68% tổng lượng máu
HA tối thiểu (tâm trương): 50 – 90
Hiệu áp: HA thu – HA trương
HAtb= HA trương + 1/3 hiệu áp
Đo trực tiếp, gián tiếp
Bắt mạch: cho biết HA thu
Nghe: tạo tiếng động Korokoff, cho
biết HA thu + HA trương

You might also like