You are on page 1of 32

lOMoARcPSD|20422141

BTL PPS K19 - nothing nothing nothing nothing


nothing nothing
Numerical Analysis (Ho Chi Minh City University of Technology)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Gia B?o (klund145k@gmail.com)
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ
MINH KHOA CƠ KHÍ


BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PHƯƠNG PHÁP SỐ


PHƯƠNG ÁN: A-6
LỚP L04 --- NHÓM 04 --- HK 201
NGÀY NỘP: 15/12/2020
Giảng viên hướng dẫn: TS Lê Thanh Long

Sinh viên thực hiện MSSV


Đỗ Ngọc Thành Danh 1912838
Huỳnh Tấn Ánh 1910784
Lê Văn Duy 1912888
Phạm Hồng Hiệp 1911183

Downloaded by Gia B?o


MỤC LỤC

BÀI 1...................................................................................................................................4
1.1. Mục tiêu.....................................................................................................................4
1.2. Cơ sở lí thuyết...........................................................................................................4
1.3. Giải tìm nhiệt độ tại 3 nút..........................................................................................6
1.4. Vẽ đồ thị bằng Matlab...............................................................................................7
BÀI 2:................................................................................................................................10
2.1. Mục tiêu...................................................................................................................10
2.2. Cơ sở lí thuyết.........................................................................................................10
2.3. Giải bài toán bằng phương pháp tính tay.................................................................11
2.4. Giải bài toán bằng phần mềm ANSYS....................................................................15
2.5. Đánh giá kết quả......................................................................................................25

Downloaded by Gia B?o


BÀI 1:
o
Cho một tấm uranium có chiều dày L và hệ số dẫn nhiệt k = 28 W / m. C (Hình 1). Tốc
2
độ truyền nhiệt không đổi ġ = 5.106 W / m . Một bên của tấm được duy trì ở nhiệt độ 0°C
T
bởi nước đá và bên còn lại chịu ảnh hưởng đối lưu với nhiệt độ môi trường  và hệ số
truyền nhiệt h. Xét 3 nút cách đều nhau trên bề mặt tấm gồm 2 nút ở 2 biên và 1 nút ở
giữa tấm. Tính nhiệt độ của các nút 1, 2 trên bề mặt tấm với điều kiện ổn định bằng cách
sử dụng công thức sai phân hữu hạn. Viết chương trình MATLAB và vẽ biểu đồ thể hiện

nhiệt độ của tấm. (Phương án A- L 6 cm, 55 0 C, h 45W / m 2 )


6: T

Hình 1

1.1. Mục tiêu


 Tính nhiệt độ tại các nút 1, 2.
 Xây dựng chương trình Matlab:
+ Nhập số nút
+ Dùng các công thức để tính nhiệt độ tại các nút
+ Vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ của tấm
1.2. Cơ sở lí thuyết
Xét phần tử mảng có độ dày . Giả sử mật độ bức tường là ρ , nhiệt dung riêng là
C, diện tích bức tường theo phương truyền nhiệt là A, hệ số dẫn nhiệt k, tốc độ truyền
G phan tu
nhiệt g , tốc độ sinh nhiệt phần tử , năng lượng phần tử E.

Định luật Fourier về sự truyền nhiệt cho bài toán truyền nhiệt một chiều, ta có:

4
Downloaded by Gia B?o
d
T (W)
Q  kA
dx
Trong đó: Q là độ lớn của tốc độ truyền nhiệt theo phương x.
Cân bằng năng lượng trên phần tử này trong một khoảng thời gian nhỏ t được biểu
thị rằng :
-
+ =
hay

Q  Q G E

x xx phantu
t
Xét một tấm kim loại có bề dày
L:
+
+ =

hay
Q  Q
  E 0 
G
trai phai phantu
(1) với Gphantu g Ax
t

 Áp dụng phương pháp sai phân hữu hạn ta có :


Tm 1 
Qtra 
TmkA
Tốc độ dẫn nhiệt bên mặt trái: i (2) (2)
x
Tm1 
Qphai 
TmkA
Tốc độ dẫn nhiệt bên mặt phải: (3) (3)
x
 Từ (1), (2) và (3) suy ra:
Tm 1  Tm
kA T 
x T kA m1  g Ax 0
m
x
Tm 1  2Tm Tm1
 g  0 (*)
x 2
k
 Trong môi trường có tốc độ truyền nhiệt h. Dưới điều kiện tĩnh ta có:
Downloaded by Gia B?o
5

Downloaded by Gia B?o


hay
T2 
Q h A  T  T  kA h A  T  T 
T1
1 1 1
L
2 2 2 (4)
 Điều kiện biên:

Q trai

T0kA
T1  g  Ax / 2
0 (5) (5)
x
 Từ (4) và (5) suy ra:
hA  T  T   kA T1  T0  g  Ax / 2  0 (**)
0 x
1.3. Giải tìm nhiệt độ tại 3 nút
L 0.06

 Số nút trong bài là  x  


0.03(m) 3 
3 1 2
 Ta có số nút là 0, 1 và 2. Nhiệt độ tại nút 0 là = 0 .
 Nút 1 là một nút bên trong, áp dụng công thức sai phân hữu hạn ta có :
T0 
2T1  T2 g
 0
x2 k
0  2T1 T2 g
  0
x2 k
 2T1  T2  gx 2
(6)
 Áp dụng điều kiện biên tại nút số 2 :

hA  T T1  T2
 T   kA  g  Ax / 2  0
2 x
 hx  hx gx2

 T1   1 k T2  T 2k (7)
k
 
 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
2

Giải hệ trên ta được:


Downloaded by Gia B?o
6

Downloaded by Gia B?o


1.4. Vẽ đồ thị bằng Matlab
 Mã nguồn chương trình:
%Phuong trinh bai 1-PPS
% Mo ta cac bien
% kk la ma tran truyen nhiet
% T la ma tran nhiet tai cac nut phan tu
% Q la ma tran g/k, P la ma tran ket qua
% g la toc do truyen nhiet khong doi
% k la he so dan nhiet
% h la he so truyen nhiet
% L la chieu dai cua tam uranium
% T_mt la nhiet do moi truong
node = input('Nhap so nut(bat dau tu nut 1): '); % node la so nut
l = input('Nhap chieu dai l cua tam uranium(m): ');
g = input('Nhap toc do truyen nhiet g(khong doi)(W/m3): ');
k = input('Nhap he so dan nhiet k(W/m): ');
h = input('Nhap he so truyen nhiet h(W/m2): ');
T_mt = input('Nhap nhiet do moi truong(°C): ');
% Khoi tao ma tran kk,T,Q, P
kk = zeros(node-1,node);
T = zeros(node-1,1);
Q = zeros(node-1,1);
P = zeros(node-1,1);
% Khoang cach giua cac phan tu
denta_x = l/(node-1);
% Nhap ma tran truyen nhiet
for i = 1: node-2
for j=1: node
if j == i
kk(i,j)= 1;
elseif j == i+1
kk(i,j)= -2;
elseif j == i+2
kk(i,j) = 1;
else
kk(i,j)=0;
end
end
end
% Tai nut n tiep xuc voi moi truong
for i=1:node

Downloaded by Gia B?o


if i == node -1
kk(node-1,i) = 1;
elseif i == node
kk(node-1,i) = -(1+ h*denta_x/k);
end
end
% Ma tran Q
for i=1:node-1
if i==node-1
Q(i,1) = 0;
else
Q(i,1)= g*denta_x*denta_x/k;
end
end
% Ma tran P
for i=1:node-1
if i==node-1
P(i,1) = -h*denta_x*T_mt/k - g*denta_x*denta_x/(2*k);
else
P(i,1) = 0;
end
end
% In ma tran truyen nhiet
for i =1:node-1
kk(i,:);
end
kk
% Giai tim ma tran nhiet tai cac nut
Y = P-Q;
for i =1:node-1
Y(i,1);
end
Y
T = linsolve(kk,Y);
for i =1:node
T(i,1);
end
T
% Ve do thi the hien nhiet do cua tam
x = 0:denta_x:l;
plot(x,T);

 Nhập chương trình :

Downloaded by Gia B?o


 Kết quả :

Đồ thị thể hiện nhiệt độ của tấm

BÀI 2:
Một kế cấu giàn gồm 5 thanh được đánh số (nút và thanh) như Hình 2. Vật liệu của các
thanh đều là thép và có module đàn hồi Ethép = 210 GPa. Tiết diện thanh I, II và III là 15
cm2 và tiết diện của thanh IV và V là 8 cm2. Xác định chuyển vị của các nút và ứng suất
trong các thanh. Giải bài toán bằng hai cách: tính tay và bằng phần mềm ANSYS.

(Phương án A- a 1m,  400 , P 2.5 kN , Q 3.5 kN )


6:

Downloaded by Gia B?o


Hình 2

2.1. Mục tiêu


Giải tay và dùng Ansys để tính :
 Chuyển vị các nút.
 Ứng suất các thanh.
2.2. Cơ sở lí thuyết
Cho phần tử thanh trong hệ tọa độ toàn cục OXY có 2 đầu nút là i và j với tọa độ
( X ,Y )
tương ứng là i i và ( X j ,Y j ) .
Gọi:
 E, A, L lần lượt là là module đàn hồi, tiết diện và chiều dài của thanh.
 ui , vi
là chuyển vị của nút i theo 2 phương OX và OY
 u j,
vj là chuyển vị của nút j theo 2 phương OX và OY
 f là ma trận lực tác dụng lên các nút của thanh (hệ thanh)

l cos  Xj
 Xi
 L
Y 
m sin  j

 Yi
Đặt 
L

Khi đó:
 Ma trận chuyển vị của phần tử thanh:

u  u i vi u v j T

Downloaded by Gia B?o


10

Downloaded by Gia B?o


 Ứng suất của phần tử
thanh:
ui 
 v
ij E   i
m l m 
L 
 j
 l u
 v j 
 Ma trận độ cứng k của phần tử thanh trong không gian 2 chiều có dạng:
ui vi uj
vj
 l2 ml  l
2  ml 
 
EA ml m2  ml  m2
 
kij   ml 
L   l  ml2
2
l2
 ml  m ml m2 
 
Khi một hệ gồm nhiều thanh, ta tiến hành ghép ma trận độ cứng của từng
thanh vào ma trận độ cứng chung để ra được ma trận độ cứng của hệ thanh.
 Phương trình phần tử hữu hạn cho thanh (hệ thanh) có dạng:
ku  f

2.3. Giải bài toán bằng phương pháp tính tay


Gọi ki (N/cm), E (N/cm2), Ai (cm2), Li (cm) lần lượt là ma trận độ cứng, module
đàn hồi, tiết diện và chiều dài của thanh i

Đặt l cos  , m sin  , n tan 

 0 0 0 0  0 0 0 0  0 0 0 0
EA  0 1 0  15E  0 1 0  3E
 0 1 0  1
1 1
k k      N / cm
 I
 

15 I
LI  0 0 0 0 100n  0 0 0 0 20n  0 0 0 0
      
0  1 0 1 0  1 0 1 0  1 0 1
     

 0 0 0 0  0 0 0 0  0 0 0 0
EA 0 1 0  
15E 0 1 0   0 1 0  1
3E
1 1
k k II       N / cm

 

34 II LI  0 0 0 0 100n  0 0 0 0 20n  0 0 0 0
I      
0  1 0 1 0  1 0 1 0  1 0 1
     
Downloaded by Gia B?o
11

Downloaded by Gia B?o


 0  1 0  1 0  1  1 0
1 0  1
 0 0
EA 0 0 0 15E  0 0 0 0  0 0 0 0
k45 kIII 3E
      N / cm 
 III 
 0 1 
1 
LIII  2.100   1 40   10
0 0 0 0 0 1 1 0
  0    
0 0 0 0 0 0 0 0 0
     
 l2  ml l 2 ml   l3
 ml 2  ml 2 
  l3 
EA   ml m2 ml  2E  ml 2 m2l ml 2  m2l
m2
k25 kIV      N / cm 


IV

LIV   ml l2  ml 25   ml l3  ml 2 
l
2  l3 2

ml  m2  ml m2   m 2
 ml 2 m2l
2 ml l
   
 l2 ml   ml   l3 ml  l3  ml2 
l2 2
   
EA ml m2  ml  m2 2E m2l  ml2  m2l
ml2
k24 V     N / cm 
kV 

L   l 2  ml l2 ml  25   l 3  ml 2 l 3 ml 2 
V 
 ml  m2 ml m2    ml 2  m2l ml 2 m2l 
   
Ma trận độ cứng chung k của hệ thanh là:
 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 
 
 0 3 
 20n 0 0 0 0 0 0 0 
4 3 2 3 2 2 3 2 20n 2 
 0 0  25 l  25 ml2  25 l 
25 l 0 0 0 25 ml
 4 2 2 2 2 2 2 
 0 0 0 m2l 0 0  ml 2  ml ml 2  ml 
25 25 25 25 25
 
 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 

k E  3 3
 0 0 0 0 0 0  0 0 
 2 20n 2 20n 2 3 
0 0 2 3  ml 2 0 0 3 2 3 ml  0
 l  l 
25 25 40 25 25 40
 2 2 2 3 2 3 2 2 
 0 0  ml2  ml 0  ml 2  ml 0 0 
25 25 20n 25 20n 25
 
 0 0 2 2 3 3 2 
 l3 ml 2 0 0  0  2 3  ml 2

 l 
 25 25 40 40 25 25 
2 3 2
 0  3 2 
2 ml 2  2 m2 l 0 0 0 0  ml 2  ml
 20n 25 25 25 20n 25 
Downloaded by Gia B?o
 N / cm 
Phương trình phần tử hữu hạn của hệ thanh:
ku  f

12

Downloaded by Gia B?o


Với :
T
u  u v u v u v u v u v 
1 1 2 2 3 3 4 4 5

T
f  F F F F F F F F F F 
1 1 2 2 3 3 4 4 5 5

Sử dụng điều kiện biên tại nút 1, 2 và 3 ta có:


u1 v1 u2 v2 u3 v3 0
 u  0 0 0 0 0 0 u4 T
u v
v4 5 5

Lực tác dụng tại nút 4 và 5:


 F4 X
  F5 X 2500 N
F F 3500 N
 4X 5X

 f  F1Y F2 F2 F3 F3 2500 3500  2500 3500 T

F1X X Y X Y

Áp dụng điều kiện biên và các điều kiện về lực vào phương trình phần tử hữu hạn
cho toàn hệ thanh bằng cách xóa các hàng và cột từ 1 đến 6, ta được
 3  2 3 
2 3 ml 2  0
 40 25l 25 40 
  u   2500 
2 3 2 4
 ml 2  m2 0 0    3500 
l 
 25 20n 25 v   4  
E
3 3 2 2  u   2500 
  0  2 ml   5  
l3
 40 40 25  25  3500 
v5

2
 0 0 ml 2 3  2 m2l
25 20n 25
 
 1
 3 2 3 2 3 
  l ml2  0 

 402 252 3 25 2 40 2500
 u4  ml    
m2l 0 0  3500 
  1 
 v 4 
 25 20n 25  
    2500
3 3 2 2
u E
 5  0
2
 l 3
 ml   

Downloaded by Gia B?o
 v5   40 40 2 25 25   3500 
 0 0 ml 2 3  2 m2l
25 20n 25
 

Thay m sin 40 ,l cos 40 , n tan


0 0

thu được
40 0

13

Downloaded by Gia B?o


u
v4  5.201
7.398 
 4    4
u   5.201 10 (cm)
 5  
 v5  7.398

Suy
ra: u2  v
2 9.04310 4 (cm) 9.04310  6 (m)
44
Chuyển vị tại nút 4 là

u2  v29.04310 4 (cm) 9.04310 6 (m)


Chuyển bị tại nút 5 là 55

Chuyển vị tại nút 1, 2 và 3 là 0, vì các nút 1, 2, 3 được cố định.


Ứng suất:

u 1  0 

v 1  2.110
7

0 10  4 185.1 N / cm 2
  E  0  1 0 1  0  1 0 1
  
  100  5.201
I 400 tan
LI u 2   
 v2   7.398 

u 3   0 
v 3  2.110
7
 0 

  E  0  1 0 1  0  1 0 1 10  4 185.1N / cm 2

 
  100 5.201
II
LII u 400 tan
  4  
 v4  7.398

u4  5.201
7.398 
v4  72.110
  E  1 0  1 0  1 0  1 0  
10  4 109.2 N / cm2
  
III   100  5.201
L 2
III u 5   
 v5  7.398 

14

Downloaded by Gia B?o


u2 
 2 
  E  cos 400  sin 400  cos 400 sin 400  v
IV
L   u 
IV  5
 v 5 
2.1107  0 
 
  cos 40 0
 sin 40 0
 cos 40 0
sin 40 
0 0 10  4 140.6 N /
cm2
100 / cos 400    5.201

 7.398 
u2 
  2 
  E   cos 400  sin 400 cos 400 sin 400  v
   
V
LV  u4 
 v 4 
2.1107  0 
 
   cos 400  sin 400 cos 400 sin 400  0 10  4 140.6 N /
2
cm
100 / cos 400   5.201
 
7.398 
 
I
1.851106 Pa
II 6

 III 1.092 10 Pa
 
V 1.406 10 Pa
6
Suy ra IV

2.4. Giải bài toán bằng phần mềm ANSYS


Dùng phần mềm ANSYS Workbench (Phiên bản 2020R2)
Bước 1:
Chọn Statics Structural  Bảng công cụ

15

Downloaded by Gia B?o


Bước 2:
Chọn Engineering Data

Nhập Young’s Modulus (210 Gpa = 2,1E+11)


Bước 3:
Chọn Geometry để vẽ hình dạng cần phân tích

16

Downloaded by Gia B?o


Chọn File  SpaceClaim Options 
Units Tại Length : Chọn Meters
Tại Grid, Minor grid spacing : nhập 1m (điều chỉnh khoảng cách 1 ô trong lưới là 1m)
Bước 4:
Sketch

Chọn lệnh tương ứng trên thanh công cụ để vẽ hình dạng, Dimension để điều chỉnh độ
dài, góc….
Bước 5:

17

Downloaded by Gia B?o


Vào Sketching Plane, chọn các đường thẳng cần chỉnh tiết diện
Chọn Prepare trên thanh công cụ:

Chọn Profiles

Chọn tiết diện tương ứng ( ở đây là Circle (hình tròn))

18

Downloaded by Gia B?o


Chọn Beam Profiles -> nhấp chuột phải vào Circle -> Edit Beam Profiles , Circle2 để
điều chỉnh tiết diện:

Nhập bán kính tương ứng.


Bước 6: Chọn Beams  Chọn tất cả  Nhấp chuột phải  Move to New
Component

Bước 7: Chọn Component  Analysis  Topology  Merge

19

Downloaded by Gia B?o


Bước 8: Chọn Model

Bước 9: Chọn Generate Mesh

20

Downloaded by Gia B?o


Bước 10:
Chọn Static Structural

Chọn Fixed là gối cố định.


Chọn Force để thêm lực tác động.

21

Downloaded by Gia B?o


Chọn Force  Define By  Components  Điều chỉnh X,Y,Z Components theo yêu
cầu
 Chọn Geometry 
Apply. Bước 11:

Chọn Solutions  Insert  Deformation  Total (Chuyển vị)

Chọn Solve để giải  Kết quả

22

Downloaded by Gia B?o


Muốn tìm chuyển vị tại 1 nút:
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+N  Chọn nút cần tìm  Nhấp chuột phải  Insert 
Deformation  Total  Solve
Kết quả: chuyển vị tại nút 4 và nút 5.

Muốn tìm ứng suất trong các thanh ta làm như sau:
Chọn Solution  Chuột phải  Insert  Beam Tool  Beam Tool

23

Downloaded by Gia B?o


Chọn Beam Tool  Insert  Beam Tool  Stress  Direct (Ứng suất)

Chọn Solve để giải  Kết quả:

Muốn tìm ứng suất trong thanh, ta làm như sau:

24

Downloaded by Gia B?o


Chọn Direct Stress  chọn Probe trên Thanh công cụ  Nhấp vào điểm cần
hiển thị ứng suất  Kết quả:

2.5. Đánh giá kết quả


Có thể thấy kết quả tính bằng phần mềm ANSYS và giải tay có độ sai lệch không
đáng kể:
 6
 Ở phần tính chuyển vị, giải tay cho kết quả nút 4 và 5 là 9.04310 m , phần mềm
cho kết quả 9.0475 10 6 m
, rõ ràng sự khác biệt rất nhỏ. Lí do dẫn đến sai số ở 2
cách tính có thể kể đến như làm tròn trong quá trình giải tay và phương pháp xấp
xỉ của phần mềm.
 Ở phần tính ứng suất, kết quả ở 2 cách tính rất sát nhau. Ứng suất thanh III trong 2
cách tính đều cho kết quả 1.092 10 Pa
6
, hay ở thanh IV và V đều cho kết quả
6
1.406 10 Pa 6
. Thanh I và II sai lệch cũng rất nhỏ: 1.85110 so với
Pa
1.8528106 Pa .

Như vậy, sử dụng phần mềm ANSYS để tính ứng suất hay chuyển vị rất sát với lí
thuyết về phương pháp phần tử hữu hạn, tốc độ tính toán của phần mềm nhanh, giảm
25

Downloaded by Gia B?o


thiểu sai sót trong quá trình tính tay, phù hợp giải các bài toán phức tạp, cần độ chính
xác cao.

26

Downloaded by Gia B?o

You might also like