You are on page 1of 4

STT Công đoạn Nội dung kiểm tra

Chi số sợi
Độ mảnh
Độ xù lông
Neps
1 Sau kéo sợi
Điểm dày, mỏng
Độ xoắn
Độ bền đứt
Độ giãn đứt
Chiều dài-rộng vải dệt thoi
Chiều dài-rộng vải dệt kim
Thành phần vải
Trọng lượng vải
Lỗi ngoại quan
2 Sau dệt
Độ xù lông
Độ bền mài mòn
Độ đầy vải
Độ bền kéo đứt-giãn đứt
Mật độ sợi
Kiểm tra tạp chất
Kiểm tra ngoại quan
3 Sau tiền xử lý
Lỗi ngoại quan
Độ mao dẫn
Độ đúng màu
Độ đều màu
Độ bền màu với nước
Độ bền màu với nước biển
Độ bền màu với giặt ướt
Độ bền màu với mồ hôi
Độ bền màu với clo
Độ bền màu với là nóng
4 Sau nhuộm
Độ bền màu với tẩy peroxit
Độ bền màu với giặt khô
Độ bền màu với thời tiết
Độ bền màu với ma sát
Độ co vải dệt thoi
Độ co vải dệt kim
Khổ vải
Độ dây màu
Nồng độ pH
Nồng độ formaldehyde
Độ co
Khổ vải
5 Sau xử lý hoàn tất sản phẩm So màu
Khối lượng vải
Lỗi ngoại quan
Canh vải
Độ thoáng khí
Chỉ tiêu kiểm tra
TCVN 5785 - 1994
ASTM D1577, TCVN 4281
TCVN 7426 - 1: 2004

TCVN 5442: 1991


TCVN 5788:2009 ASTM D 1423: 2002
TCVN 4182 (các loại vải)
ASTM D1445, ISO 3060, TCVN 4182, 6034
TCVN 1751-86
TCVN 5792-1994

TCVN 8042:2009, ASTM D3776, JIS L1096

TCVN 7426 - 1:2004; ISO 12945 - 1: 2000


TCVN 8204:2009, ASTM D3885:2007
TCVN 5071:2007; ISO 5084:1996
TCVN 5795-1994
D3775

TCVN 7424 - 4: 2004 ISO 12947 - 4: 1998

TCVN 5073:1990

AATCC 107:2002, ISO 105-E01 1994


TCVN 5233:2002 (ISO 105-E02:1994)
ISO 105-C06
ISO 105-E04 1994, AATCC 15:2002
TCVN 5234:2002 (ISO 105-E03:1994)
TCVN 7835-X11:2007 (ISO 105-X11:1989)
TCVN 5474:2007, IDT
TCVN 52332:2002
TCVN 5468:2007
TCVN 4538-88, AATCC08, ISO 105-X12
TCVN 1755-86
TCVN 5798-1994
TCVN 5467:2002, ISO 105-A03:1993

TCVN 7421: 2004


TCVN 1755 - 75

TCVN 8042:2009 ASTM D 3776:2007

TCVN 5800: 1994


TCVN 5092:2009

You might also like