You are on page 1of 3

1.

Sơ đồ cơ cấu tổ chức

2. Bảng yêu cầu và mô tả công việc của từng vị trí

Tùy vào vị trí và mức độ công việc, tuyển dụng nhân sự phải phù hợp với vị trí
làm việc
STT Vị trí/ SL Mô tả công việc Yêu Cầu
chức vụ
1 Quản Lý 1 Làm giờ hành chính, phân Trình độ đại học các
công và sắp xếp thời gian của ngành QTKD, TC-NH
các thành viên chủ chốt , giám Chịu được áp lực
sát hoạt động của các bộ phận doanh số, có tính kỹ
từ sản xuất đến bán hàng, lên luật, quản lí nhân viên
kế hoạch tiếp cận thị trường, tốt, đặc biệt trung
kiêm luôn công việc thu chi , thực trong công việc,
tổng kết doanh thu hằng ngày, tuổi từ 22- 35 tuổi,
hằng tháng. Hoạch định các chưa lập gia đình càng
chiến lược kinh doanh tốt, thành thạo tin học
cơ bản, sức khỏe tốt

4 Sale thị 1 Làm giờ hành chính,di Trình độ 12/12, có


trường
chuyển trực tiếp đến các tiệm kinh nghiệm ít nhất 1
tạp hóa để chào hàng , chốt năm ở vị trí tương
đơn với khách hàng, kiêm đương, có xe máy,
luôn công việc giao hành cho điện thoại thông
đại lý ,giới thiệu sản phẩm với minh , di chuyển xa,
những đại lý vừa mở, chăm chịu được nắng mưa,
sóc khách hàng, khảo sát và áp lực doanh số, có
tìm kiếm những thị trường khả năng chốt đơn,
tiềm năng, mới nổi. hỗ trợ các sức khỏe tốt
bạn nhân viên bán hàng
5 Nhân viên 2 Làm giờ hành chính, trực tiếp Không yêu cầu trình
sản xuất
rửa, sấy nguyên liệu trà, sơ độ, tuổi từ 18-35 tuổi,
chế nguyên liệu, rang đậu, tính trung thực, kĩ
đóng gói sản phẩm, vệ sinh lượng sạch sẽ, có sức
nơi làm việc khi kết thúc 1 khỏe tốt, siêng năng
ngày trong làm việc, tiếp
thu nhanh.
6 Nhân viên 2 Làm giờ theo ca,ca sáng từ Trình độ 12/12, nhanh
bán hàng
6h- 10h, ca chiều từ 14h- 17h, nhẹn, hoạt náo trong
công việc, có khả
năng thu hút đám
đông, có xe máy
riêng, có điện thoại
thông minh, đi làm
đúng giờ, chịu được
nắng mưa,siêng năng
trong làm việc, sức
khỏe tốt
1. Bảng lương nhân viên.

ST S Chức vụ Tiền Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4


T L Lương/
tháng
1 1 Quản lý 6.000.000 72.000.000 72.000.000 75.600.000 75.600.000
2 1 Sale thị trường 4.000.000 48.000.000 48.000.000 50.400.000 50.400.000
3 2 NV bán hàng 3.500.000 84.000.000 84.000.000 88.200.000 88.200.000
4 2 NV sản xuất 3.500.000 84.000.000 84.000.000 88.200.000 88.200.000
5 Tổng cộng 17.000.00 288.000.000 288.000.00 302.400.00 302.400.00
0 0 0 0

Chú thích: Tiền lương của nhân viên ở năm 3 và năm 4 sẽ tăng lên 5%, nhằm
giúp nhân viên gắn bó và hiệu quả làm việc được nâng lên

You might also like