Professional Documents
Culture Documents
HCM
P ần n m TRU N
n TRU NV N
N, M TRU N V QU TR N
N ÂN ĐÔ A N
ADN là vcdt của tế bào
I. GEN NST là vcdt của phân tử
Vị trí Nằm ở đầu 3' của gen vùng giữa của gen Nằm ở đầu 5' của gen
Mang tín hiệu khởi động Gồm các gen cấu trúc mag Mang tín hiệu kết thúc
Chức năng phiên mã và điều hoà qtrình ttin mã hoá a.a phiên mã
phiên mã
M TRU N
K á n ệm
Mã di truyền là trình tự sắp xếp các nucleotit trong gen quy định trình tự sắp xếp các
………………….trong
axit amin protein.
2. Đặc đ ểm của mã d truyền
- Là mã………………….:
bộ ba được đọc từ một điểm xác định theo từng
……………..nuclêôtit mà không ………………………………
bộ 3 gối lên nhau
QU TR N N ÂN ĐÔ A N (Tá bản A N)
Chia thành 3 bước chính
1
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
ngắt quãng
+ Trên mạch khuôn 5’3’: mạch mới được tổng hợp …………….....tạo nên các đoạn
ngắn (đoạn Okazaki), sau đó các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối
(Enzim ligaza).
c. Hai phân tử ADN được tạo thành
Trong mỗi phân tử ADN con được tạo thành thì một mạch là mạch mới được tổng
ADN ban đầu
hợp, còn mạch kia là của ………………..(nguyên tắc ...................................................)
bán bảo tồn
* L u ý:
- Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở .....................của
pha S kì trung gian trước khi tế bào
bước vào giai đoạn phân chia tế bào. Sự nhân đôi ADN là cơ sở cho ....................................
NST
từ đó dẫn đến phân chia tế bào và sự sinh sản của cơ thể sinh vật.
- Cơ chế nhân đôi ADN diễn theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
ADN polymeraza
- Enzim giữ vai trò chính trong nhân đôi ADN là ……………………., có vai trò
………………………………….
lắp ráp các Nu tự do theo NTBS cho mỗi mạch khuôn ADN
- Kết quả: từ 1 phân tử ADN ban đầu qua một lần nhân đôi tạo ra ………………….hoàn
2 phân tử adn con
toàn giống nhau và giống với phân tử ADN mẹ.
MỘT SỐ ÔN T Ứ ADN
Lưu ý:
* Phân tử ADN mạch kép:
- Là một chuỗi xoắn kép được cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung, theo đó: A ở mạch 1 luôn liên
kết với T ở mạch 2 bằng 2 liên kết hidro, G ở mạch 1 luôn liên kết với X ở mạch 2 bằng 3 liên
kết hidro và ngược lại.
- Mỗi vòng xoắn có 10 cặp nucleotit dài 34 Ao
* Ở ADN mạch đơn vì A không liên kết bổ sung với T, G không liên kết bổ sung với X nên
A T; G X.
2
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
5. Số l ên kết đrô ( )
H = 2A + 3 G hoặc H = 2T + 3X hoặc H = N + G
6 Số l ên kết oá trị (HTĐ-P)
3
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
N
a) Số liên kết hoá trị nối các nu trên 1 mạch gen: -1
2
N
b) Số liên kết hoá trị nối các nu trên 2 mạch gen: 2( -1)
2
c) Số liên kết hoá trị Đ – P trong cả ADN là :
N
HTĐ-P = 2( - 1 ) + N = 2 (N – 1)
2
(Ngoài các liên kết hoá trị nối giữa các nu trong gen thì trong mỗi nu có 1 lk hoá trị gắn
thành phần của H3PO4 vào thành phần đường)
4
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
5
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
12. Trong nhân đôi ADN, enzym ADN polimeraza có vai trò nào sau đây?
A. Tháo xoắn phân tử ADN.
B. Bẻ gãy liên kết hidrô giữa hai mạch ADN.
C. Lắp ráp các nu tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
D. Tháo xoắn phân tử ADN và bẻ gãy liên kết hidrô giữa hai mạch ADN.
13. Nguyên tắc bổ sung trong cơ chế nhân đôi ADN là
A. A lk với T, G lk với X B. A lk với U, T lkvới A, G lk với X
C. A lk với U, G lk với X D. A lk với X, G lk với T
14. Từ một phân tử ADN ban đầu, khi kết thúc quá trình nhân đôi, tạo ra 2 phân tử ADN con có
đặc điểm nào sau đây?
A. Mỗi phân tử ADN con có 2 mạch mới hoàn toàn.
B. Hai phân tử ADN con khác nhau hoàn toàn so với phân tử ADN mẹ ban đầu.
C. Hai phân tử ADN con giống nhau và giống với phân tử ADN mẹ ban đầu.
D. Một phân tử ADN có 2 mạch mới và một phân tử ADN con có 2 mạch cũ.
15. Khi nói về hoạt động của enzim pôlimeraza trong quá trình nhân đôi AND, phát biểu nào sau
đây là đún ?
A. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ → 5’ và tổng hợp
từng mạch một, hết mạch này đến mạch khác.
B. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’ → 3’ và tổng hợp
một mạch liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn thành các đoạn Okazaki.
C. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’ → 3’ và tổng hợp
hai mạch cùng một lúc.
D. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ → 5’ và tổng hợp
hai mạch cùng một lúc.
16. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của mã di truyền?
A. Đọc liên tục bắt đầu từ một điểm xác định theo từng cụm ba nuclêôtit, mỗi bộ ba mã hóa một
axít amin.
B. Mã di truyền dùng chung cho tất cả các loài (có ngoại lệ).
C. Đọc từ một điểm xác định và có gối lên nhau.
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
17. Mã di truyền có tính phổ biến, nghĩa là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.
B. một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axít amin.
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ vài ngoại lệ.
D. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axít amin.
18. Vì sao nói mã di truyền mang tính thoái hóa?
A. Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axít amin.
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axít amin.
C. Có bộ ba không mã hóa cho axít amin nào.
D. Một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axít amin.
19. Mã di truyền có tính đặc hiệu, nghĩa là
A. một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axít amin.
B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 loại axít amin.
6
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
7
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
32. Một đoạn ADN có chiều dài 5100 Ăngstron, khi tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần
cung cấp số lượng nucleotit bằng bao nhiêu?
A. 15000 B. 2000 C. 2500. D. 3000
33. Một gen có chiều dài là 9027 Ăngstron, số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit
của gen. Gen tiến hành nhân đôi và đã nhận của môi trường nội bào 15930 nuclêôtit. H i số lượng
từng loại nuclêôtit môi trường đã cung cấp cho gen nhân đôi là bao nhiêu?
A. A = T = 1062 và G = X = 1593. B. A = T = 3186 và G = X = 4779.
C. A = T = 1536 và G = X = 1120. D. A = T = 4248 và G = X = 6372.
34. Một gen nhân đôi một lần đã nhận của môi trường nội bào 18900 nuclêôtit tự do, trong đó có
3780 ađênin. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là bao nhiêu?
A. A = T =10% và G = X = 40%. B. A = T = 40% và G = X =10%.
C. A = T = 35% và G = X =15%. D. A = T = 20% và G = X = 30%.
P ẦN RIÊNG CHO S LỚP 12.1; 12.2; 12.3; 12.4; 12CT
AG 1
35. Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là = . Tỉ lệ này ở mạch
TX 2
bổ sung của phân tử ADN nói trên là bao nhiêu?
A. 0,2. B. 2,0. C. 5,0. D. 0,5.
36. Một gen của sinh vật nhân sơ có G = 20% tổng số nucleotit của gen. Trên một mạch của gen
này có 150 Adenin và 120 Timin. Số liên kết hidro của gen là bao nhiêu?
A. 1120 B. 1080 C. 990 D. 1020
37. Một gen trãi qua một số lần nhân đôi, tổng số mạch đơn có trong các gen con nhiều gấp 16 lần
số mạch đơn có trong gen lúc ban đầu. Số lần nhân đôi của gen là bao nhiêu ? Sô mạch đơn/adn con
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 =2^x.2=16.1.2
38. Có 10 phân tử ADN nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 140 mạch đơn mới. Số
lần nhân đôi của mỗi phân tử ADN nói trên là bao nhiêu ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
P ẦN R ÊN O S LỚP 2 2
39. Ở sinh vật nhân thực, trình tự nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit
amin được gọi là
A. đoạn intron. B. đoạn êxôn. C. gen phân mảnh. D. vùng vận hành.
40. Vùng điều hoà có chức năng nào sau đây?
A. Quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
B. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
C. Mang tín hiệu kiểm soát quá trình phiên mã
D. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã
41. Vùng kết thúc của gen có chức năng nào sau đây?
A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
B. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C. Quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin.
D. Mang thông tin mã hoá các aa.
42. Một phân tử ADN có tổng số nucleotit loại A và G chiếm tỉ lệ 40%. Phân tử ADN này có khả
năng là
A. ADN của một tế bào nấm. mạch kép B. ADN của một loại virut. đơn/kép
C. ADN của một tế bào vi khuẩn. mạch kép D. một phân tử ADN bị đột biến.
A+G=50% : ADN mạch kép
A+G=40% : ko đảm bảo NTBS=> ADN mạch đơn 8
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
43. Một nhà hóa sinh học đã phân lập và tinh sạch được các phân tử cần thiết cho quá trình nhân
đôi ADN. Khi bổ sung thêm ADN, sự nhân đôi diễn ra nhưng mỗi phân tử ADN bao gồm một
mạch bình thường kết cặp với nhiều phân đoạn gồm vài trăm nucleotit. Nhiều khả năng người ta
đã quên bổ sung vào hỗn hợp thành phần nào sau đây?
A. ARN pôlimeraza. B. Enzim mồi. C. ADN pôlimeraza. D. ADN ligaza.
44. Đơn vị mã hoá thông tin di truyền trên ADN được gọi là gì?
A. Gen. B. Codon. C. Triplet. D. Axit amin.
45. Với 4 loại nucleotit là A, T, G, X sẽ có bao nhiêu loại mã bộ ba không có G?
A. 37 B. 27 C. 64 D. 16
46. Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin. Mạch 1
của gen có số nuclêôtit loại adênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số
nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này bao nhiêu?
A. A = 450;T = 150;G = 150;X = 750 B. A = 750;T = 150; G = 150;X = 150
C. A = 450; T =150; G = 750;X =150 D. A = 150;T = 45; G = 750;X = 150
46. Nếu nuôi cấy một tế bào E.Coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N 15 phóng xạ
(AND chưa nhân đôi) trong môi trường chỉ có N 14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 4 tế
bào con. Số phân tử ADN ở vùng nhân của các E.Coli có chứa N15 phóng xạ được tạo ra trong
quá trình trên là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
47. Nếu nuôi cấy một tế bào E.Coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N 15 phóng xạ
(AND chưa nhân đôi) trong môi trường chỉ có N 14, tế bào vi khuẩn trên trải qua 10 lần nhân đôi
liên tiếp thì có tối đa bao nhiêu tế bào vi khuẩn có chứa N 14?
A. 1023 B. 2046 C. 1024 D. 1022
48. Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và 900 nuclêôtit loại guanin. Mạch 1 của
gen có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit
của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là
A. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750 B. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150
C. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150 D. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150
49. Khi tổng hợp 2 gen con đã phá vỡ 4050 liên kết hiđrô và môi trường nội bào đã cung cấp 3000
nuclêôtit tự do. Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen là
A. A = T = 450 ; G = X = 1050 B. A = T = 600 ; G = X = 900
C. A = T = 1050 ; G = X = 450 D. A = T = 900 ; G = X = 600
50. Một gen có 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch một của gen có số nucleotit loại A bằng số
nucleotit loại T; số nucleotit loại G gấp 2 lần số nucleotit loại A; số nucleotit loại X gấp 3 lần số
nucleotit loại T. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận không đúng về gen trên?
I. Gen trên có tổng số 1568 cặp nu.
II. Gen trên có % A lớn hơn % G.
III. Chiều dài của gen là 2665,6nm.
IV. Tổng số liên kết hiđrô nối giữa các cặp A và T là 448.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
9
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
10
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
11
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
12
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
13
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
14
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
15
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
2 P ÊN M V M
I. PHIÊN MÃ
K á n ệm
ARN
- Là quá trình tổng hợp …………….từ một……………….của
mạch ADN.
- Trong mỗi gen chỉ có một mạch được sử dụng làm khuôn (mạch mã gốc 3’5’ ) để tổng
hợp nên một phân tử ARN theo chiều 5’3’
nhân
- Ở sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã diễn ra trong …………………..
Cấu trúc Một mạch Có một bộ ba đối mã rARN + prôtêin tạo nên
thẳng. đặc hiệu (anticôđon) có ribôxôm. -
thể nhận ra và bắt đôi
bổ sung với côđon trên
mARN.
Chức năng Làm khuôn để Vận chuyển Ribôxôm gồm hai tiểu
tổng hợp .....................tới
aa đơn vị tồn tại riêng rẽ
prôtêin
.........................tại ribôxôm. trong tế bào chất với
ribôxôm. chức năng: tổng hợp
prôtêin.
3 c ế p ên mã
- Khởi đầu: enzim …………………..bám
ARN polymeraza điều hoà
vào vùng.......................làm gen tháo xoắn để lộ
ra mạch ………...........có chiều 3’ 5’ và bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu.
mã gốc
- Kéo dài: ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc có chiều……………
3'->5' để tổng hợp
nên phân tử mARN theo nguyên tắc …………….(A
bổ sung - U, T - A, G - X và X - G) theo
chiều………………
5'->3'
- Kết thúc: Khi enzim di chuyển tới cuối gen gặp tín hiệu …………..thì
kết thúc dừng phiên mã và
giải phóng phân tử ARN vừa được tổng hợp.
4. Đ ểm k ác b ệt về p ên mã ở s n vật n ân s v n ân t ực
mạch khuôn
- Ở tế bào nhân sơ: mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm ……………tổng hợp
prôtêin.
- Ở tế bào nhân thực: mARN sau phiên mã phải được xử lí nhằm loại b các
đoạn intron
..............................để tạo thành mARN trưởng thành, sau đó mARN trưởng thành chui qua
màng nhân ra tế bào chất làm khuôn cho quá trình tổng hợp prôtein.
16
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
M
1. K á n ệm: là quá trình tổng hợp …………………...,
prôtein xảy ra trong.........................
TBC
* Tóm lại: Cơ chế phân tử của hiện tượng di truyền được thể hiện theo sơ đồ sau:
18
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
MỘT SỐ ÔN T Ứ ARN-PROTEIN
I.ARN
A. Một số côn t ức về cấu trúc ARN
1 Tín số nuclêôt t của ARN
N
rN = rA + rU + rG + rX =
2
- Trong ARN, A và U cũng như G và X không liên kết bổ sung nên không nhất thiết phải
bằng nhau. Sự bổ sung chỉ có giữa A, U , G, X của ARN lần lượt với T, A , X , G của
mạch gốc ADN . Vì vậy số ribônu mỗi loại của ARN bằng số nu bổ sung ở mạch gốc ADN
.
rA = T gốc ; rU = A gốc; rG = X gốc ; rX = G gốc
Chú ý : Ngược lại , số lượng và tỉ lệ % từng loại nu của ADN tổng hợp nên ARN được
tính như sau:
+ Số lượng :
A = T = rA + rU
G = X = rG + rX
+ Tỉ lệ % :
%rA %rU
% A = %T =
2
%rG %rX
%G = % X =
2
2 Tín k ố l ợn p ân tử ARN (M)
N
MARN = rN . 300đvc = . 300 đvc
2
3. Tính c ều dà của p ân tử ARN (L)
N
LADN = LARN = rN . 3,4A0 = . 3,4 A0
2
4 Số l ên kết oá trị ( TĐ-P)
HT ARN = rN – 1 + rN = 2 .rN -1
19
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
II. PRÔTÊIN
A. Một số côn t ức về cấu trúc protein
N rN
1. Số a.amin chuỗi polipeptit = -1 = -1
2.3 3
N rN
2. Số aamin của phân tử prôtêin (a.amin prô hoàn chỉnh )= -2 = -2
2.3 3
3. Số l ên kết pept t hình thành = số liên kết peptit = aa - 1
Số phân tử nước được giải phóng trong quá trình dịch mã tạo 1 chuỗi polipeptit là
rN
Số phân tử H2O giải phóng = -2
3
20
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
21
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
(3) ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc 3’ 5’để tổng hợp nên phân tử ARN theo chiều
5’ 3’
(4) ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen gặp tín hiệu kết thúc thì dừng phiên mã.
A. (2) (1) (3) (4) B. (2) (3) (1) (4)
C. (1) (4) (3) (2) D. (1) (2) (3) (4)
16. Nhận định nào sau đây không đúng với quá trình phiên mã?
A. Chỉ sử dụng một mạch ADN làm khuôn.
B. Tạo sản phẩm là ARN.
C. Xảy ra trong tế bào chất đối với sinh vật nhân thực.
D. Enzym tham gia là ARN polymeraza.
17. Bào quan nào sau đây tham gia vào quá trình dịch mã?
A. Poliribôxôm. B. Ribôxôm. C. Axit amin. D. tARN.
18. Axit amin nào sau đây là axit amin mở đầu cho chuỗi polipeptit ở vi khuẩn?
A. Mêtiônin B. Focmin mêtiônin C. Valin D. Triptophan
19. Một phân tử mARN được cấu tạo từ 3 loại ribônuclêôtit, theo lí thuyết phân tử mARN trên có
tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 9. B. 15. C. 64. D. 27.
20. Một đoạn mạch của gen có trình tự các nu như sau
3/ …….TAGXXGGATGXXGAT……5/
Xác định trình tự các nu trên mARN được tổng hợp từ đoạn mạch của gen trên, biết rằng chiều
phiên mã từ phải sang trái?
A.5/ …….AUXGGXXUAXGGXUA……3/ B. 3/.…….UAGXXGGAUGXXGAU……5/
C.5/……..ATXGGXXTAXGGXTA……..3/ D.3/……..ATXGGXXTAXGGXTA……..5/
21. Nếu mạch gốc của gen trình tự nucleotit: 3/TAX ATG GGX GXT 5/, đối mã của tARN tương
ứng là
A. 3/…UAX AUG GGX GXU…5/ B. 3/ …ATG TAX GGX GXT …5/
C. 5/ …AUG UAX XXG XGA …5/ D.5/ …ATG TAX XXG XGA …5/
22. Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ nào sau đây?
A. Gen → tính trạng → ARN → prôtêin. B. Gen → prôtêin → ARN → tính trạng.
C. Gen → ARN → prôtêin → tính trạng. D. Gen → ARN → tính trạng → prôtêin.
23. Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình phiên mã?
A. ARN – pôlimeraza. B. ADN – pôlimeraza.
C. Restrictaza. D. Ligaza.
24. Trong quá trình tổng hợp ARN, enzim ARN - pôlimeraza có vai trò nào sau đây?
A. Xúc tác để tách 2 mạch của gen.
B. Xúc tác cho việc bổ sung các nuclêôtit để hình thành phân tử ARN.
C. Xúc tác để tách phân tử ARN sau khi được tổng hợp ra kh i gen.
D. Xúc tác để tách 2 mạch của gen và bổ sung các nuclêôtit để hình thành phân tử ARN.
25. Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử sinh học nào sau đây?
A. prôtêin. B. ARN C. ADN D.ARN và prôtêin.
26. Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. mARN. B. tARN. C. ADN. D. Ribôxôm.
22
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
27. Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải (1) và sản
phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là (2)
A. (1) ATP và (2) axit amin hoạt hoá. B. (1) ADP và (2) phức hợp aa-tARN.
C. (1) ATP và (2) phức hợp aa-tARN. D. (1) glucôzơ và (2) axit amin hoạt hoá.
28. Trình tự nào sau đây là đúng vơisdiễn biến về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực?
(1) Met – tARN có anticodon bổ sung chính xác với côđon mở đầu trên mARN.
(2) Đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với đơn vị nh tạo ribôxôm hoàn chỉnh.
(3) Đơn vị nh của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) aa1–tARN tới vị trí cođon1, anticođon của nó khớp bổ sung với cođon2
(5) Ribôxôm dịch chuyển 1 bộ ba trên mARN
(6) Liên kết peptit giữa aamd và aa1.
A. (3) (1) (2) (4) (6) (5) B. (2) (1) (3) (4) (6) (5)
C. (1) (3) (2) (4) (6) (5) D. (3) (2) (1) (4) (6) (5)
29. Quá trình dịch mã kết thúc khi
A. ribôxôm rời kh i mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu phần lớn và bé.
B. ribôxôm gắn aa mêtiônin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.
C. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các bộ ba: UAU, UAX, UXG.
D. ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các bộ ba: UAA, UAG, UGA.
30. Khi nào hai tiểu phần lớn và bé của ribôxôm kết hợp lại với nhau để hình thành ribôxôm hoàn
chỉnh?
A. Khi các tiểu phần này ra kh i nhân và đi vào tế bào chất của tế bào.
B. Khi hoàn tất quá trình dịch mã.
C. Khi bắt đầu quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
D. Khi tARN mang axit amin mở đầu đến mARN.
31. Trong dịch mã, bộ ba mã hóa trên mARN khớp với bộ ba đối mã trên tARN theo nguyên tắc
nào sau đây?
A. Bổ sung (A - U; G - X và ngược lại). B. Bổ sung (A - T; G - X và ngược lại).
C. Giữ lại một nửa. D. Gián đoạn.
32. Pôlixôm có vai trò gì?
A. Đảm bảo quá trình dịch mã diễn ra liên tục.
B. Làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại.
C. Làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại.
D. Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác.
33. Một phân tử mARN có chiều dài 3386,4 ăngstron, số bộ ba mã hoá cho các aa của phân tử
mARN là
A. 996. B. 995. C. 332. D. 331.
34. Một phân tử mARN có 250 uraxin, chiếm 25% tổng số nuclêôtit. Gen tổng hợp ra phân tử
mARN đó có tổng số nuclêôtit là bao nhiêu ?
A. 3000. B. 2500. C. 2000. D. 1000.
35. Một gen nhân đôi 4 lần, mỗi gen con tạo ra phiên mã 3 lần và trên mỗi mARN tạo ra có 6
ribôxôm trượt qua 1 lần không lặp lại. Số phân tử prôtêin được tổng hợp là
A. 50. B. 144. C. 72. D. 288.
36. Cho biết các cođon mã hóa axit amin như sau: GGG-Gly; XXX- Pro; GXU-Ala; XGA – Arg;
UXG và AGX – Ser. Một đoạn mạch bổ sung của một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự là 3/ TXG
23
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
GXT GGG XXX5/. Nếu đoạn mạch gốc của gen này mang thông tin mã hóa cho đoạn polypeptit có
4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
A. Ser – Ala- Gly- Pro. B. Pro - Gly- Ser – Ala.
C. Ser – Arg – Pro – Gly. D. Gly- Pro-Ser– Arg
25
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
B. Chiều dài của phân tử mARN ở sinh vật nhân sơ đúng bằng chiều dài đoạn mã hóa của gen.
C. Mỗi gen ở sinh vật nhân sơ được phiên mã ra một phân tử mARN riêng.
D. Ở sinh vật nhân sơ sau khi phiên mã xong mARN cắt b các intron và nối các exon lại với nhau
tạo hành mARN trưởng thành.
56. Một gen dài 2040 ăngstron. Khi gen phiên mã một lần, đã có 350 ribônuclêôtit loại guanin và
150 ribônuclêôtit loại xitôzin lần lượt vào tiếp xúc với mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của
gen nói trên là bao nhiêu?
A. A = T = 350 và G = X = 150. B. A = T = 150 và G = X = 350.
C. A = T = 500 và G = X = 100. D. A = T = 100 và G = X = 500.
57. Một phân tử mARN dài 2040 A được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A,
G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn
để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí
thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là
A. G = X = 280, A = T = 320 B. G = X = 360, A = T = 240
C. G = X = 320, A = T = 280 D. G = X = 240, A = T = 360
58. Người ta sử dụng một phân tử mARN để tổng hợp một đoạn AND mạch kép có chiều dài bằng
chiều dài của phân tử ARN. Biết ARN dài 4896 A0 và tỉ lệ A: U: G: X lần lượt là 3: 3: 1: 1. Số
lượng từng loại nu của phân tử AND là bao nhiêu?
A. A = T = 960 và G = X = 480. B. A = T = 840 và G = X = 600.
C. A = T = 1080 và G = X = 360. D. A = T = 1200 và G = X = 240.
59. Người ta sử dụng một đoạn phân tử ADN mạch kép làm khuôn để tổng hợp một phân tử
mARN mạch đơn có chiều dài bằng đoạn ADN mạch khuôn. Biết phân tử ARN tạo ra dài 5100A0
và A – X = 300, U – G = 200. Số lượng từng loại nu của đoạn ADN khuôn là bao nhiêu ?
A. A = T = 750 và G = X = 500. B. A = T = 500 và G = X = 1000.
C. A = T = 900 và G = X = 500. D. A = T = 1000 và G = X = 500.
60. Một gen có 3600 liên kết hiđrô, hiệu số giữa nu loại A với một loại nu khác là 10% số nu của
gen. Trên một mạch đơn thứ nhất của gen có A = 300 nucleotit, G = 150 nucleotit. Khi gen phiên
mã, môi trường nội bào cung cấp 900 nucleotit loại A. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát
biểu đúng ?
I. Gen trên dài 4080 A0.
II. Số nucleotit của gen : A = T = 900, G = X = 600
III. Mạch thứ 2 là mạch mã gốc.
IV. Gen phiên mã 2 lần.
V. Nếu trên mỗi mARN đều có 5 riboxom trượt qua không trở lại thì số phân tử protein được tạo
ra là 15 (1 phân tử prptein được tạo ra từ 1 chuỗi polipeptit)
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
26
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
27
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
28
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
29
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
30
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
31
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
3 Đ U ÕA O T ĐỘN ỦA N
K QU T V Đ U ÕA O T ĐỘN N
- Z, Y, A: Các gen cấu trúc (quy định tổng hợp các enzim tham gia vào các phản ứng phân
đường lactozơ
giải ……………………có trong môi trường để cung cấp năng lượng cho tế bào).
prôtein ức chế
- O: Vùng vận hành là trình tự nuclêôtit đặc biệt tại đó ………………có thể liên kết làm
……………..sự
ngăn cản phiên mã.
- P: Vùng khởi động, nơi mà ………………..bám
ARN polymeraza vào và khởi đầu ……………..
phiên mã
* Lưu ý: gen đ ều òa R không nằm trong thành phần của opêron Lac nhưng khi gen
này hoạt động sẽ tổng hợp ……………… prôtein ức chế liên kết với vùng vận hành làm
……………….quá
ngăn cản trình phiên mã.
A. R- gen điều hòa, P-vùng vận hành, O-vùng khởi động, Z- gen cấu trúc.
B. R- gen điều hòa, P- vùng khởi động, O- vùng vận hành, Z-gen cấu trúc.
C. R-gen cấu trúc, P- vùng vận hành, O-vùng khởi động, Z-gen điều hòa.
D. R-gen cấu trúc, P- vùng khởi động, O- vùng vận hành, Z- gen điều hòa.
4. Trình tự nào sau đây là đúng về các gen trong một Operon Lac ở vi khuẩn E. coli?
A. Gen cấu trúc (Z, Y, A) gen chỉ huy (Operatơ - O) gen điều hòa (R).
B. Vùng khởi động (P) vùng vận hành (O) gen cấu trúc (Z, Y, A).
C. Gen điều hoà (R) vùng vận hành (O) vùng khởi động (P).
D. Gen điều hoà (R) vùng khởi động (P) vùng vận hành (O) gen cấu trúc (Z, Y, A).
5. Tế bào của cơ thể sinh vật chứa đầy đủ các gen nhưng các gen không hoạt động đồng thời là do
quá trình nào sau đây?
A. Quá trình điều hoà hoạt động của gen. B. Quá trình ức chế hoạt động của gen.
C. Quá trình giải mã hoạt động của gen. D. Quá trình biến đổi hoạt động của gen
6. Trong cơ chế điều hoà sinh tổng hợp prôtêin ở sinh vật nhân sơ, gen điều hoà có vai trò nào sau
đây?
A. Mang thông tin cho việc tổng hợp một loại prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.
B. Nơi gắn vào của prôtêin ức chế cản trở hoạt động của enzim sao mã.
C. Mang thông tin di truyền cho việc tổng hợp một loại prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.
D. Mang thông tin di truyền cho việc tổng hợp một loại prôtêin.
7. Enzim ARN polimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác được với vùng
nào sau đây của gen?
A. Vận hành. B. Điều hòa. C. Khởi động. D. Mã hóa.
8. Chức năng của trình tự ADN của gen cấu trúc Z, Y, A trong mô hình operon Lac?
A. Mã hóa cho enzim có tác dụng chuyển hóa đường lactozơ (chất cảm ứng của prôtêin ức chế)
thành các đường đơn.
B. Mã hóa cho enzim có tác dụng chuyển hóa các lọai đường có trong môi trường.
C. Mã hóa cho enzim có tác dụng giải độc tế bào
D. Mã hóa cho tất cả các enzim có trong tế bào
9. Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành có đặc điểm nào sau đây?
A. Nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B. Nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Nơi chứa thông tin mã hóa các axit amin trong phân tự prôtêin cấu trúc.
33
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
35
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
4 ĐỘT N N
K N ỆM V N ĐỘT N N
K á n ệm
- Đột biến gen: là những biến đổi trong ……………..của
cấu trúc gen liên quan đến một cặp
nuclêôtit (được gọi là đột biến điểm) hay một số cặp nuclêôtit.
- Thể đột biến: cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ra ……………………………….
kiểu hình
N U ÊN N ÂN & P TS N ĐỘT N
1. Nguyên nhân
- Nguyên nhân bên trong: do rối loạn sinh lí, sinh hóa trong tế bào.
- Nguyên nhân bên ngoài: do tác động của các tác nhân ……………..(tia
vật lí phóng xạ, tử
ngoại), hóa học (hóa chất), tác nhân ……………(viriut)
sinh học
VD.
+ Tia tử ngoại (UV) có thể làm cho 2 bazơ nitơ Timin trên cùng một mạch ADN
liên kết với nhau đột biến gen.
+ Hóa chất 5BU (chất đồng đẳng của T) gây đột biến gen dạng thay thế cặp A-T
bằng cặp G – X.
+ Tác động của một số virut (viêm gan B, hecpet) đột biến gen.
2 c ế p át s n đột b ến en
- Các tác nhân đột biến tác động vào quá trình nhân đôi ADN (pha S – kì trung gian) đột
biến gen (đột biến thường xảy ra trên một mạch ADN dưới dạng tiền đột biến, dưới tác
36
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
dụng của enzim sữa sai nó có thể trở về dạng ban đầu hoặc trở thành đột biến gen qua các
lần nhân đôi tiếp theo).
VD: hóa chất 5BU...
- Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN : các bazơ nitơ thường tồn tại 2 dạng cấu
trúc: dạng thường và dạng hiếm. Các dạng hiếm có những vị trí liên kết hidro bị thay đổi
làm cho chúng kết cặp không đúng trong nhân đôi làm phát sinh đột biến gen.
VD: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với Timin trong quá trình nhân đôi tạo nên đột
biến…………………………………………………………………………
thay thế G-X -> A-T
2 Ýn ĩa của đột b ến en
Đột biến gen là nguồn nguyên liệu……………………cho
chủ yếu quá trình
…………………….và ………………..
tiến hoá tạo giống
37
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
5. Đột biến dạng thay thế một cặp nuclêôtit của gen (không ảnh hưởng đến mã mở đầu và mã kết
thúc) thì phân tử protein được tổng hợp từ gen đột biến và gen bình thường
A. khác nhau một axit amin. B. khác nhau nhiều axit amin.
C. không khác axit amin. D. khác nhau một axit amin hoặc không đổi.
6. Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của
prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?
A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp nuclêôtit.
7. Gen ở sinh vật nhân sơ, dạng đột biến gen nào sau đây làm thay đổi nhiều nhất trật tự sắp xếp
các axit amin trong chuỗi polipeptit?
A. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ nhất (ngay sau bộ ba mở đầu)
B. Mất ba cặp nuclêôtit ở liền trước bộ ba mã kết thúc.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit.
D. Mất ba cặp nuclêôtit ở ngay sau mã bộ ba mở đầu.
8. Hóa chất 5BU có tác dụng gây đột biến gen dạng nào sau đây?
A. Thay thế một cặp A-T bằng G-X. C. Thay thế một cặp G-X bằng A-T.
C. Mất một cặp A-T. D. Mất một cặp G-X.
9. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN sẽ dẫn tới dạng đột biến nào sau đây?
A. Mất một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit. D. Mất đoạn NST.
10. Các bazơ nitơ dạng hỗ biến kết cặp bổ sung không đúng khi ADN nhân đôi do
A. có vị trí liên kết C1 và bazơ nitơ bị đứt gãy. B. có vị trí liên kết hidrô bị thay đổi.
C. có vị trí liên kết của nhóm amin bị thay đổi. D. có vị trí liên kết photpho đieste bị thay đổi.
11. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit trong gen
A. làm cho gen có chiều dài không đổi.
B. có thể làm cho gen trở nên ngắn hơn so với gen ban đầu.
C. làm cho gen trở nên dài hơn gen ban đầu.
D. có thể làm cho gen trở nên dài hoặc ngắn hơn gen ban đầu.
12. Dạng đột biến gen nào sau đây gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi pôlipeptit tương
ứng do gen đó tổng hợp?
A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Mất một cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp nuclêôtit.
13. Dạng đột biến gen nào sau đây gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của chuỗi pôlipeptit
tương ứng do gen đó tổng hợp?
A. Mất một cặp nuclêôtit của gen ngay sau bộ ba mở đầu.
B. Thay thế một cặp nuclêôtit ở đoạn giữa của gen.
C. Mất một cặp nuclêôtit ở khoảng 2/3 của gen.
D. Thêm một cặp nuclêôtit ở đoạn cuối của gen.
14. Dạng đột biến gen nào sau đây gây hậu quả lớn nhất?(biết rằng đột biến không ảnh hưởng đến
mã kết thúc)
A. Đột biến mất cặp nuclêôtit thứ 6 của gen.
B. Đột biến mất ba cặp nuclêôtit thứ 4, 5, 6 của gen.
C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit thứ 5 của gen.
D. Đột biến thêm vào một cặp nuclêôtit ở sau cặp nuclêôtit thứ 50 của gen.
38
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
15. Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột
biến thuộc dạng nào sau đây?
A. Thêm một cặp nuclêôtit.
B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thay thế một cặp A = T bằng một cặp G X.
D.Thay thế một cặp G X bằng một cặp A = T.
16. Đột biến xảy ra làm gen có thêm một liên kết hiđrô nhưng chiều dài của gen không đổi, đó là
dạng đột biến gen
A. thay thế một cặp A = T (hoặc cặp T = A) bằng một cặp G X (hoặc cặp X G).
B. thay thế một cặp G X (hoặc cặp X G) bằng một cặp A = T (hoặc cặp T = A).
C. thêm một cặp nuclêôtit A = T (hoặc cặp T = A).
D. thêm một cặp nuclêôtit G X (hoặc cặp X G).
17. Đột biến gen phụ thuộc vào
A. loại tác nhân gây đột biến. B. liều lượng, cường độ của loaị tác nhân.
C. đặc điểm cấu trúc của gen. D. cả A, B, C đều đúng.
18. Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác
nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào
sau đây là đúng?
A. Mã di truyền là mã bộ ba.
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
19. Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào
A. tác động của các tác nhân gây đột biến. B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến.
C. tổ hợp gen mang đột biến. D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.
20. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi dẫn đến
A. 2 nucleotit loại T trên cùng đoạn mạch ADN gắn với nhau.
B. đột biến thay thế A-TG-X.
C. đột biến thay thế G-X A-T.
D. sự sai h ng ngẫu nhiên trên gen.
21. Tác động của tác nhân vật lí như tia tử ngoại (UV) dẫn đến
A. đột biến thêm A.
B. 2 bazơ nitơ loại T trên cùng đoạn mạch ADN gắn với nhau.
C. đột biến thay thế A - T G - X.
D. đột biến mất A.
22. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T thì số liên kết
hyđrô sẽ thay đổi như thế nào?
A. tăng 1. B. tăng 2. C. giảm 1. D. giảm 2.
23. Gen bình thường D có 2100 liên kết hiđrô, trong đó số nuclêôtit loại A gấp đôi số nuclêôtit loại
G. Gen D đột biến thành gen d làm giảm 2 liên kết hiđrô. Đột biến chỉ tác động vào một cặp
nuclêôtit. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen d là
A. A = T = 600; G = X = 300. B. A = T = 599; G = X = 300.
C. A = T = 299; G = X = 599. D. A = T = 600; G = X = 299.
39
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
24. Một gen có A/G = 3/2 và 3600 liên kết hyđrô. Gen bị đột biến có số liên kết hyđrô không đổi
so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit có trong gen bị đột biến là
A. A= T = 899, G = X = 601. B. A= T = 901, G = X = 599.
C. A= T = 900, G = X = 600. D. A = T = 902, G = X = 598.
25. Một gen dài 8160 Angstrong, gen bị đột biến ít hơn gen bình thường 2 nuclêôtit. Gen đột biến
nhân đôi một số lần liên tiếp đòi h i môi trường nội bào cung cấp 33586 nuclêôtit tự do. Số lần
nhân đôi của gen đột biến là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
26. Một gen dài 4080 Angstrong, gen bị đột biến có tổng số nuclêôtít là 2402. Đột biến trên thuộc
dạng nào sau đây?
A. Thêm 1 cặp A- T hoặc 1 cặp G-X. B. Thêm 2 cặp A- T hoặc 2 cặp G-X
C. Thay thế 1 cặp A- T bằng 1 cặp G-X. D. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A- T
P ẦN R ÊN O 2 ; 2 2; 12.3; 12.4; 12CT
27. Đột biến xảy ra ở mã bộ ba nào sau đây trong gen làm cho quá trình dịch mã không thực hiện
được?
A. Đột biến ở mã kết thúc. B. Đột biến ở mã mở đầu.
C. Đột biến ở bộ ba giữa gen. D. Đột biến ở mã bộ ba sát mã kết thúc.
28. Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Theo bảng mã di truyền: codon AAA và
AAG cùng mã cho lizin, AAX và AAU cùng mã cho asparagin. Có bao nhiêu trường hợp thay thế
nuclêôtit ở vị trí số 6 làm thay đổi codon mã hóa aa này thành codon mã hóa aa khác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
* *
29. Gen ban đầu có cặp nuclêôtit dạng hiếm (G ) là X - G , sau đột biến cặp này sẽ biến đổi thành
cặp
A.T-A B. A-T C. G-X D. X-G
30. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit là loại đột biến đồng nghĩa trong trường hợp nào sau đây?
A. Có sự thay đổi axit amin tương ứng trong chuỗi polypeptit.
B. Thể đột biến được xuất hiện ở thế hệ sau.
C. Thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi polypeptit.
D. Không làm thay đổi axit amin nào.
31. Dạng đột biến gen nào sau đây làm dịch khung đọc mã di truyền?
A. Cả ba dạng mất, thêm và thay thế một cặp nu.
B. Thay thế một cặp nuclêôtit và thêm một cặp nu.
C. Mất một cặp nuclêôtit và thêm một cặp nu.
D. Thay thế một cặp nuclêôtit và mất một cặp nu.
32. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện
mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp
A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
B. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
C. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit.
D. có thể thay đổi các aa từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.
33. Một gen dài 0,51 micromet và có tỉ lệ A : G = 2 : 3. Gen đột biến tổng hợp nên phân tử mARN
có 301 guanin, 150 uraxin, 450 ađênin, 600 xitozin. Số liên kết hiđrô của gen đột biến là bao
nhiêu?
A. 3903 B. 3906 C. 3897 D. 894
P ẦN R ÊN O 22
40
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
34. Chuỗi polypeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi polypeptit do gen bình thường tổng
hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu
trúc này thuộc dạng nào sau đây?
A. Thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80. B. Mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81. D. Thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí thứ 80.
35. Trên vùng mã hóa của một gen không phân mảnh, giả sử có sự thay thế một cặp nuclêôtit thứ
134 tính từ triplex mở đầu, protein do gen này tổng hợp bị thay đổi như thế nào so với protein bình
thường?
A. Protein đột biến bị thay đổi axit amin thứ 45. B. Protein đột biến bị thay đổi axit amin thứ 44.
C. Protein đột biến bị mất axit amin thứ 45. D. Protein đột biến bị mất axit amin thứ 44.
36. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về hậu quả có thể xảy ra với dạng đột biến thay thế một
cặp nucleotit?
I. Thay đổi 1 axit amin.
II. Làm kết thúc sớm quá trình tổng hợp chuỗi polypeptit.
III. Kéo dài quá trình tổng hợp chuỗi polypeptit.
IV. Chuỗi polypeptit không thay đổi cấu trúc.
V. Không thực hiện được quá trình tổng hợp chuỗi polypeptit.
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
37. Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
I. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
II. Đột biến gen làm thay đổi vị trí gen trên NST.
III. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
IV. Đột biến gen có thể gây hại, cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho quần thể.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
38. Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrô, gen A bị đột biến thành gen a. Cặp gen
Aa tự nhân đôi lần thứ nhất đã tạo ra các gen con, tất cả các gen con này lại tiếp tục nhân đôi lần
thứ hai. Trong hai lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 1083 nuclêôtit loại A và 1614
nuclêôtit loại G. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra với gen A?
A. Mất 1 cặp A - T B. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A - T
C. Mất 1 cặp G - X D. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G – X
39. Một mạch của đoạn phân tử ADN có tỉ lệ (A+ T)/(G+X) = 0,25; chiều dài của đoạn ADN này
là 0,51 micrômet. Đoạn AND sau khi bị đột biến bị giảm 3 liên kết hiđrô nhưng tổng số nuclêôtit
không thay đổi. Đoạn ADN sau khi đột biến có số nuclêôtit từng loại là bao nhiêu?
A. A = T = 300; G = X = 1199 B. A = T = 299; G = X = 1200
C. A = T = 301; G = X = 1199 D. A = T = 303; G = X = 1197
40. Một gen có 1200 nu và 30% A. Do đột biến, chiều dài gen giảm 10,2 A0 và kém 7 liên kết
hiđrô. Số nu tự do từng loại mà môi trường nội bào cần cung cấp cho gen đột biến nhân đôi 2 lần
là bao nhiêu?
A. A = T = 1074; G = X = 717 B.A = T = 1080; G = X = 720
C. A = T = 1432; G = X = 956 D. A = T = 1440; G = X = 960
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
41
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
42
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
43
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
44
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
45
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
46
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
47
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
5 N M SẮ T V ĐỘT N ẤU TRÖ
N M SẮ T
N T V ẤU TRÖ N M SẮ T
* Ở sinh vật nhân sơ: chưa có cấu trúc NST điển hình, vật chất di truyền là một phân tử
ADN kép, dạng vòng không liên kết với protein histon.
ĐỘT N ẤU TRÖ N M SẮ T
1. K á n ệm
Đột biến cấu trúc NST là những biến đổi xảy ra trong ……………………của
cấu trúc NST.
Thực chất là sự sắp xếp lại những ………………..trên NST và giữa các NST → làm thay
khối gen
đổi ………………….và
hình dạng …………………..NST.
cấu trúc
48
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
2. Nguyên nhân
Các tác nhân vật lý như các tia phóng xạ, hóa chất độc hại, tác nhân sinh học như
virut hoặc những rối loạn sinh lí sinh hóa trong tế bào.
b Lặp đoạn
- Đột biến làm một đoạn nào đó của NST có thể ……………….một
lặp lại hay nhiều lần.
- Làm gia tăng số lượng gen trên NST làm mất cân bằng gen hậu quả có ạ cho thể
đột biến.
- Tuy nhiên dạng đột biến này k ôn ây ậu quả n êm trọn n mất đoạn
- Ứng dụng: ĐB lặp đoạn làm tăng hoạt tính enzim amilaza ở đại mạch rất có ý nghĩa trong
công nghiệp sx bia.
c Đảo đoạn
đứt ra
- Đột biến làm một đoạn nào đó của NST ………………rồi …………………..và
xoay 180' nối lại.
- Làm thay đổi ……………………….gen trên NST một gen nào đó vốn đang hoạt động
trình tự phân bố
nay chuyển đến vị trí mới có thể …………………hoặc
không hoạt động …………………….hoạt
tăng giảm mức động .
- Có thể gây hại cho thể đột biến, một số thể đột biến có thể bị giảm khả năng sinh sản.
- Góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
d uyển đoạn
- Có 2 dạng đột biến chuyển đoạn:
+ Chuyển đoạn trong cùng một NST.
+ Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau → làm thay đổi ………………………..nhóm gen lkết
(Chuyển đoạn tương hỗ và chuyển đoạn không tương hỗ)
- Chuyển đoạn lớn thường gây ................hoặc
chết mất khả năng ...........................ở
sinh sản sinh vật.
VD: Ở người, chuyển đoạn không cân giữa NST số 22 và NST số 9 → NST số 22
ngắn hơn bình thường → bệnh ung thư máu ác tính.
- Ứng dụng: có thể sử dụng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ
sâu hại.
- Có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
49
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
1. Ở sinh vật nhân thực, NST được cấu tạo chủ yếu bởi thành phần nào sau đây?
A. ADN và ARN. B. ADN và protein. C.ARN và ribôxôm. D.Nuclêôxôm và lipit.
2. Nhiễm sắc thể được nhìn thấy rõ nhất ở kì nào của quá trình nguyên phân?
A. Kì đầu. B. Kì giữa. C. Kì sau. D. Kì cuối.
3. Ở sinh vật nhân sơ, vật chất di truyền trong tế bào thường là
A. bộ NST 2n tồn tại thành từng cặp tương đồng.
B. một cặp NST tương đồng.
C. một chiếc NST đơn hoặc kép.
D. một phân tử ADN dạng vòng.
4. Xét về vai trò của NST thì chia bộ NST thành các loại nào sau đây?
A. NST đơn và NST kép. B. NST tương đồng và NST không tương đồng.
C. NST đơn bội và NST lưỡng bội. D. NST thường và NST giới tính.
5. Chuỗi nuclêôxôm còn gọi là
A. sợi nhiễm sắc. B. sợi cơ bản. C. sợi crômatit. D. sợi ADN.
6. Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm những thành phần nào sau đây?
A. Phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN dài 146 cặp nuclêôtit.
B. Lõi là 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn 1¾ vòng.
C. 9 phân tử histôn quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.
D. Lõi là đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc bến ngoài bởi 8 phân tử histôn.
7. Sự nhân đôi của NST được thực hiện trên cơ sở nào sau đây?
A. Sự nhân đôi của ADN. B. Sự nhân đôi của thoi vô sắc.
C. Sự nhân đôi của ARN. D. Sự đóng xoắn của NST.
8. Các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST từ mức đơn giản đến phức tạp là
A. phân tử ADN nuclêôxôm sợi nhiễm sắc crômatit NST.
B. phân tử ADN nuclêôxôm sợi cơ bản crômatit sợi nhiễm sắc NST.
C. phân tử ADN nuclêôxôm sợi cơ bản sợi nhiễm sắc crômatit NST.
D. phân tử ADN nuclêôxôm sợi nhiễm sắc sợi cơ bản crômatit NST.
9. Mức xoắn 1 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D.crômatít, đường kính 700 nm.
10. Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.
11. Mức xoắn 3 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 11 nm. B. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.
12. Mỗi loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng bởi
A. số lượng, hình dạng, cấu trúc nhiễm sắc thể. B. số lượng, hình thái nhiễm sắc thể.
C. số lượng, cấu trúc nhiễm sắc thể. D. số lượng không đổi.
13. Trình nucleotit đặc biệt trong ADN của NST, là vị trí liên kết với thoi phân bào được gọi là
A. tâm động. B. hai đầu mút. C. điểm khởi đầu nhân đôi. D. eo thứ cấp.
50
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
14. Đơn vị nh nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon
là
A. nuclêôxôm. B. polixôm. C. nuclêôtit. D. sợi cơ bản.
15. Thực chất của đột biến cấu trúc NST là
A. sự thay đổi vị trí và số lượng gen trên NST. B. sắp xếp lại những khối gen trên NST.
C. sắp xếp lại những khối gen trên và giữa các NST. D. làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST.
16. Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc NST nào?
(1): ABCD.EFGH → ABGFE.DCH (2): ABCD.EFGH → AD.EFGBCH
A. (1): Đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một NST
B. (1): Chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động
C. (1): Chuyển đoạn không chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một NST
D. (1): Đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động
17. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi nhóm gen liên kết?
A. Mất đoạn B. Đảo đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn.
18. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể dẫn đến sự thay đổi vị trí gen
trong phạm vi một cặp nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. B. Đảo đoạn mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn.
C. Lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. D. Chuyển đoạn, đảo đoạn.
19. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây thường gây chết hoặc mất khả năng sinh
sản của sinh vật?
A. Mất đoạn nh . B. Đảo đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn lớn.
20. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng cường hay giảm bớt sự biểu
hiện tính trạng ở sinh vật?
A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Lặp đoạn. D. Chuyển đoạn.
21. Một nhiễm sắc thể ban đầu có trình tự các gen ABCDE*FGH, nhiễm sắc thể đột biến có
trình tự các gen ADE*FBCGH thuộc dạng đột biến nào sau đây?
A. Đảo đoạn ngoài tâm động. B. Đảo đoạn có tâm động.
C. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn tương hỗ.
22. Trong chọn giống, để loại b một gen có hại ra kh i nhóm gen liên kết người ta thường gây
đột biến dạng nào say đây?
A. Lặp đoạn lớn NST. B. Mất đoạn nh NST.
C. Lặp đoạn nh NST. D. Đảo đoạn NST.
23. Ở đại mạch có đột biến cấu trúc NST làm tăng hoạt tính của enzim amilaza, rất có ý nghĩa
trong công nghiệp sản xuất bia. Dạng đột biến đó là
A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Chuyển đoạn.
P ẦN R ÊN O 2 ; 2 2; 12.3; 12.4; 12CT
24. Phân tử ADN liên kết với prôtêin histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ phát
hiện ở tế bào của sinh vật nào sau đây?
A. Thực khuẩn. B. Vi khuẩn. C. Xạ khuẩn. D. Sinh vật nhân thực.
25. Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong một cặp tương đồng gây hiện tượng nào sau
đây?
A. Chuyển đoạn. B. Lặp đoạn và mất đoạn.
C. Đảo đoạn. D. Hoán vị gen.
26. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây không làm thay đổi hàm lượng ADN trên
nhiễm sắc thể?
51
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
A. Lặp đoạn, chuyển đoạn. B. Đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
C. Mất đoạn, chuyển đoạn. D. Chuyển đoạn trên cùng một NST.
27. Một NST có các gen được sắp xếp theo trình tự ABCDEGzHKM đã bị ĐB. NST đột biến
có trình tự ABCDCDEGzHKM. Dạng đột biến này ảnh hưởng như thế nào lên thể đột biến?
A. Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
B. Thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến.
C. Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài.
D. Thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
28. Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFGHI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo
ra một loại giao tử với trình tự các gen là ABCDEHGFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy
ra đột biến nào sau đây?
A. Chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.
B. Đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
C. Chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
D. Đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
29. Xét một cặp NST tương đồng có trình tự sắp xếp các gen như sau: ABCDEFGHI và
abcdefg.hi. Do rối loạn trong quá trình giảm phản đã tạo ra một loại giao tử với trình tự các gen là
ABCdefFGHI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến nào sau đây?
A. Trao đổi đoạn không cân giữa 2 cromatit của 2 NST tương đồng.
B. Nối đoạn NST bị đứt vào NST tương đồng.
C. Nối đoạn NST bị đứt vào NST không tương đồng.
D. Trao đổi đoạn không cân giữa 2 cromatit của 2 NST không tương đồng.
30. Có bao nhiêu phát biểu không đúng khi nói về NST ở sinh vật nhân thực?
I. Số lượng và kích thước của NST trong bộ NST phản ánh trình độ tiến hóa của loài.
II. Các loài khác nhau luôn luôn có số lượng NST trong bộ NST khác nhau.
III. Mỗi loài mang một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình dạng và cấu trúc.
IV. Kích thước NST trong bộ NST tỉ lệ thuận với kích thước của cơ thể sinh vật.
V. NST giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục, không có ở tế bào sinh dưỡng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
31. Khi xét đến các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST), có bao nhiêu nhận định sau
đây đúng?
I. Đột biến đảo đoạn NST chỉ làm thay đổi vị trí của gen trên NST mà không làm thay đổi số lượng
gen trên NST.
II. Đột biến chuyển đoạn giữa các NST không tương đồng sẽ làm thay đổi nhóm gen liên kết.
III. Đột biến lặp đoạn NST có thể làm xuất hiện các cặp gen alen trên cùng một NST.
IV. Đột biến chuyển đoạn nh NST được ứng dụng để loại b những gen không mong muốn ra
kh i giống cây trồng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
52
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
53
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
54
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
6 ĐỘT N SỐ L N N M SẮ T
* Khái niệm: Đột biến số lượng NST là đột biến làm thay đổi về số lượng NST trong tế
bào. Có 2 dạng cơ bản là ………………........và
ĐB lệch bội (dị bội) ĐB đa bội
…………………….........
I. ĐỘT N LỆ Ộ
K á n ệm
một
Đột biến lệch bội là đột biến làm thay đổi số lượng NST ở ………….hay …………
một vài
cặp NST tương đồng.
2. ác dạn
+ Thể một (2n 1) + Thể ba (2n + 1)
VD: dị bội thể ở lúa, cà chua, cà độc dược, người…
3 c ế p át s n
Các tác nhân đột biến làm cho ………….hoặc
một ………..cặp
một vài NST tương đồng
không ………………
phân ly trong quá trình phân bào.
4 ậu quả
Đột biến lệch bội làm tăng hoặc giảm một hoặc một số NST dẫn đến làm
…………………của
mất cbằng toàn hệ gen nên các thể lệch bội thường …………………hay
chết giảm
sức sống, giảm khả năng sinh sản tùy loài.
VD. Ở người
+ Người bệnh Đao có 3 NST số 21 (thể ba)
+ Người nữ bị hội chứng Tơcnơ có 1 NST gới tính X (thể một: XO)
5 Ý n ĩa
- Cung cấp …………………..cho
nguồn NL quá trình tiến hóa.
- Trong chọn giống có thể sử dụng lệch bội để xác định ……………..của
trình tự gen trên NST.
55
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
II. ĐỘT N ĐA Ộ
Gồm 2 loại tự đa bội và dị đa bội.
1. Khái niệm v c c ế p át s n t ể tự đa bộ
a K á n ệm:
- Đột biến đa bội là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ NST …………..của
đơn bội loài
và lớn hơn 2n.
- Thể đa bội lẻ có bộ NST là 3n, …………..,
5n chẵn
thể đa bội …………..có bộ NST là 4n, 6n,
8n,...
c c ế p át s n :
Các tác nhân đột biến làm cho ……………..cặp
1 vài NST tương đồng không
phân ly
……………… trong quá trình phân bào.
- Trong giảm phân: tạo ra các giao tử không bình thường (2n). Sự kết hợp của các giao tử
không bình thường này với giao tử bình thường (n) hoặc giữa các giao tử không bình
thường với nhau tạo ra các thể tự đa bội.
VD
+ giao tử BT (n) + giao tử không BT (2n) hợp tử ...........
3n
thể …………………….
tam bội
+ giao tử không BT (2n) + giao tử không BT (2n) hợp tử ...........
4n
thể ………………..
từ bội
* Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử tạo thể………………............................
tự tứ bội
2 T ể dị đa bộ
- Dị đa bội: là hiện tượng làm gia tăng số bộ NST đơn bội của ……………….trong
2 loài khác nhau một tế
bào. Loại đột biến này chỉ được phát sinh ở các con lai khác loài (bất thụ).
- Thể song nhị bội (thể dị đa bội): nếu ở con lai khác loài xảy ra đột biến đa bội, làm tăng
gấp đôi số lượng cả 2 bộ NST của hai loài khác nhau.
b. Vai trò:
- Cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
- Góp phần hình thành loài mới.
56
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
57
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
10. Một phụ nữ trong tế bào sinh dưỡng có 45 nhiễm sắc thể, trong đó nhiễm sắc thể giới tính
là XO. Người phụ nữ này thuộc thể đột biến nào sau đây?
A. Một nhiễm. B. Tam bội. C. Đa bội lẻ. D. Đơn bội lệch.
11. Cơ thể sinh vật mà trong nhân tế bào sinh dưỡng có số lượng bộ NST tăng lên bội số
nguyên lần (3n, 4n, 5n . ..) thuộc thể đột biến nào sau đây?
A. Thể lưỡng bội. B. Thể đơn bội. C. Thể đa bội. D. Thể lệch bội.
12. Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Thể tam bội phát sinh từ loài này có số lượng NST
trong tế bào sinh dưỡng là bao nhiêu?
A. 27 B. 36 C.48 D. 2
13. Ở một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 20. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng
ở thể một là bao nhiêu?
A. 2n – 1 = 19. B. 2n + 1= 21. C. n = 10. D. 2n + 2 = 22.
14. Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến lệch bội xảy ra thì số
loại thể ba (thể ba đơn) có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là bao nhiêu?
A. 24 B. 48 C. 12 D. 3
15. Quá trình thụ tinh giữa giao tử (n +1) và giao tử (n) sẽ tạo thành hợp tử phát triển thành
thể đột biến nào sau đây?
A. Thể ba. B. Thể một. C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội.
16. Cho lai xa kèm theo đa bội hóa giữa loài A (2n =14) và loài B (2n = 22) tạo được thể song
nhị bội hữu thụ có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là bao nhiêu?
A. 18 B. 27 C. 36 D. 72
17. Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội
của loài khác nhau, thể đột biến trên thuộc dạng nào sau đây?
A. Thể lệch bội. B. Thể đa bội thể chẵn. C. Thể dị đa bội. D. Thể lưỡng bội.
18. Người con gái mắc hội chứng tơcnơ, tế bào sinh dưỡng có bộ NST nào sau đây?
A. 2n - 1. B. 2n + 1. C. 2n + 2. D. 2n + 1 + 1.
19. Ở cà chua 2n = 24. Khi quan sát tiêu bản của 1 tế bào sinh dưỡng ở loài này người ta đếm
được 23 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào này có kí hiệu nào
sau đây?
A. 2n – 1 B. 2n + 1 C. n D. 3n
20. Thể đa bội gồm các dạng nào sau đây?
A. Đa bội thể và dị đa bội (thể đa bội khác nguồn).
B. Tự đa bội (thể đa bội cùng nguồn) và dị đa bội (thể đa bội khác nguồn).
C. Tự đa bội (thể đa bội cùng nguồn) và đa bội thể
D. Đa bội lẻ và đa bội chẵn.
21. Ở ruồi giấm có 2n = 8 NST. Thể tam bội của loài này có số lượng NST là bao nhiêu?
A. 12 B. 8. C. 4 D. 9
22. Dạng đột biến nào sau đây có thể tạo ra những cây có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển
kh e, chống chịu tốt?
A. Đột biến cấu trúc NST. B. Đột biến gen.
58
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
59
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
31. Giả sử một loài thực vật có bộ NST 2n = 6, các cặp NST tương đồng được kí hiệu là Aa,
Bb, Dd. Trong các dạng đột biến NST sau đây, dạng nào thuộc thể một nhiễm?
A. AaBbDdd. B. AaBbd. C. AaBb. D. AaaBbDd.
32. Một cặp alen Bb đều dài 0,408 micromet. Alen B có 3120 liên kết hiđrô, alen b có 3240
liên kết hiđrô. Do đột biến lệch bội đã xuất hiện dạng thể ba (2n + 1) có số nucleotit loại A là 1320
và loại G là 2280. Kiểu gen của thể lệch bội trên là
A. BBb. B. Bbb. C. bbb. D. BBB.
33. Cho cây tứ bội (4n) có kiểu gen AAaa, giảm phân tạo các loại giao tử với tỉ lệ nào sau đây?
A. 1/6 AA : 4/6 Aa : 1/6 aa. B. 1/2 AA : 1/2 Aa.
C. 1/2 Aa : 1/2 aa. D. Aa.
34. Cho cây tứ bội (4n) có kiểu gen AAAa, giảm phân tạo các loại giao tử với tỉ lệ nào sau
đây?
A. 1/6 AA : 4/6 Aa : 1/6 aa. B. 1/2 AA : 1/2 Aa.
C. 1/2 Aa : 1/2 aa. D. Aa.
35. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a qui định thân
thấp. Cây thân cao (P) có kiểu gen AAaa tự thụ phấn, thu được F1. Theo lí thuyết, F1 có kiểu hình
phân li với tỉ lệ nào sau đây?
A. 35 cao : 1 thấp. B. 11 cao : 1 thấp. C. 7 cao : 1 thấp. D. 3 cao : 1 thấp.
36. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a qui định thân
thấp. Cây thân cao (P) có kiểu gen AAaa tự thụ phấn, thu được F1. Theo lí thuyết, F1 có kiểu gen
phân li với tỉ lệ nào sau đây?
A. 1 aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
B.1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
C. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
D. 1 aaaa:8AAAA :8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAa.
P ẦN R ÊN O 22
37. Ở người, quan sát bộ NST ở một hợp tử thấy có 3 NST XYY, nguyên nhân nào tạo ra đột
biến trên?
A. Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình giảm phân ở mẹ.
B. Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình giảm phân ở bố.
C. Đột biến giao tử xảy ra trong quá trình giảm phân ở mẹ hoặc ở bố.
D. Không thể xảy ra dạng đột biến này, quan sát trên là do nhầm lẫn.
38. Xét 2 cặp gen: cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế
bào sinh tinh trùng có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp NST số 2 không phân li ở kì sau I trong
giảm phân thì tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử nào?
A. AaBb, O. B. AaB, b. C. AaB, Aab, B, b. D. AaB, Aab, O.
39. Xét 2 cặp gen: cặp gen Aa nằm trên cặp NST số 2 và Bb nằm trên cặp NST số 5. Một tế
bào sinh tinh trùng có kiểu gen AaBb khi giảm phân, cặp NST số 2 không phân li ở kì sau I trong
giảm phân thì thực tế tế bào này có thể sinh ra những loại giao tử nào?
A. AaBb, O. B. AaB, b. C. AaB và b hoặc Aab và B, D. AaB, Aab, O.
40. Trong một cơ thể, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi cơ thể này
giảm phân, có một số tế bào có cặp Aa phân li bình thường, cặp Bb không phân li trong
60
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Những loại giao tử nào sau đây có thể được tạo ra
từ quá trình giảm phân của cơ thể trên?
A. ABb và A hoặc aBb và a. B. ABb, aBb, A, a, Ab, Ab, aB, ab.
C. ABb và a hoặc aBb và A. D. Abb và B hoặc ABB và b.
41. Một tế bào sinh dưỡng của một loài có bộ NST được kí hiệu là AaBbDdEe bị rối loạn phân
li một cặp NST Dd trong phân bào sẽ tạo ra 2 tế bào con có bộ NST nào sau đây?
A. AaBbDDEe và AaBbdEe. B. AaBbDddEe và AaBbDEe.
C. AaBbDDddEe và AaBbEe. D. AaBbDddEe và AaBbdEe.
42. Một loài thực vật 2n = 14. Một tế bào hợp tử của loài nguyên phân liên tiếp 3 lần môi
trường nội bào cung cấp nguyên liệu hình thành 91 NST đơn. Hợp tử này sẽ phát triển thành thể
đột biến nào sau đây?
A. Thể một. B. Thể không. C. Thể ba. D. Thể bốn.
43. Ở một loài thực vật (2n = 22), cho lai hai cây lưỡng bội với nhau thu được các hợp tử F1.
Một trong số các hợp tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt, ở kì giữa lần nguyên phân thứ 4, người ta
đếm được trong các tế bào con có tổng 368 cromatit. Hợp tử này thuộc dạng đột biến nào sau đây?
A. Thể một. B. Thể ba. C. Thể tam bội. D. Thể tứ bội.
44. Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Một tế bào của thể ba nhiễm tiến hành giảm phân, nếu
các cặp NST vẫn phân li bình thường thì ở kì sau I số lượng NST trong tế bào này là bao nhiêu?
A. 3. B. 50 C. 25. D. 23
45. Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi alen đều có
1200 nuclêôtit. Alen B có 301 nuclêôtit loại ađênin, alen b có số lượng 4 loại nuclêôtit bằng nhau.
Cho hai cây đều có kiểu gen Bb giao phấn với nhau, trong số các hợp tử thu được, có một loại
hợp tử chứa tổng số nuclêôtit loại ađênin của các alen nói trên bằng 901. Kiểu gen của loại hợp tử
này là
A. Bbbb B. BBb C. Bbb D. BBbb
…………………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
61
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
62
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
63
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
64
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
65
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
n TN QU LUẬT ỦA ỆN T N TRU N
8 QU LUẬT M NĐ N: QU LUẬT P ÂN L
NỘ UN ỦA QU LUẬT P ÂN L
Mỗi tính trạng trạng do một cặp
…………………(cặp
nhận tố di truyền nhân tố di truyền: Menđen) quy
định, một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ. Các alen tồn tại trong tế bào một
cách ………………không
độc lập …………..vào
hoà trộn nhau. Khi hình thành giao tử, mỗi
………………..trong
giao tử cặp alen phân li đồng đều về các giao tử nên 50% giao tử chứa alen
này và 50% giao tử chứa alen kia.
SỞ T O ỦA QU LUẬT P ÂN L
- Trong tế bào sinh dưỡng, các NST luôn tồn tại thành …………………….nên
từng cặp các gen
cũng tồn tại thành từng cặp alen.
- Khi giảm phân tạo giao tử, mỗi NST trong từng cặp tương đồng phân li đồng đều về các
giao tử nên mỗi alen trong từng cặp alen cũng …………………về
phân li đồng đều các giao tử.
V MỘT SỐ K N ỆM ẦN L U Ý
- Cặp tính trạng tương phản: là hai trạng thái khác nhau của cùng một tính trạng.
VD. Tính trạng màu sắc hoa có hai trạng thái tương phản nhau là đ và trắng.
- Cặp gen alen: AA, aa, Aa, BB, Bb, bb.
VD. Gen quy định màu sắc của hoa có 2 alen là A (đ ) và a (trắng).
Gen quy định chiều cao của cây có 2 alen là B( cao) và b (thấp).
- Cặp gen không alen: AB, ab….
- Cơ thể thuần chủng (thể đồng hợp): AA, BB, AAbb, aaBB
(xét thuần chủng trong từng cặp gen)
- Cơ thể không thuần chủng (thể dị hợp): Aa, Bb, AABb, aaBb
(chỉ cần có một cặp gen không thuần chủng thì cơ thể đó thuộc dị hợp)
- Phép lai phân tích: là phép lai giữa cơ thể mamg tính trạng……
trội (cần kiểm tra kiểu gen
AA hay Aa) với cơ thể mang …………………..tương
lặn ứng.
Nếu đời con biểu hiện:
66
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
+ 100% tính trạng trội thì cơ thể có kiểu hình trội (cần kiểm tra kiểu gen) là thuần
chủng (vd. có kiểu gen AA)
VD.
P (hạt vàng) AA x (hạt xanh) aa
G A a
F1 Aa (100% hạt vàng)
+ Phân tính (1 trội: 1 lặn) thì cơ thể có kiểu hình trội (cần kiểm tra kiểu gen) là không
…………………(có
trội hoàn toàn kiểu gen Aa).
VD.
P (hạt vàng) Aa x (hạt xanh) aa
G A, a a
F1 1Aa : 1 aa (1 vàng : 1 xanh)
(Cho cây đậu Hà Lan hạt vàng lai phân tích nghĩa là cho cây hạt vàng lai với cây hạt
xanh)
- Tự thụ phấn: hiện tượng thụ phấn diễn ra trên hoa của cùng 1 cây
VD. Cho cây hoa đ có kiểu gen Aa tự thụ phấn nghĩa là thực hiện phép lai
P hoa đ (Aa) x hoa đ (Aa).
V. Sự di truyền một tính trạng có thể thuộc một trong 3 trường hợp sau:
- Trội hoàn toàn:
Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì
con lai F1 chỉ mang 1 trong 2 tính trạng hoặc giống bố hoặc giống mẹ. Tính trạng xuất hiện
ở F1 là tính trội hoàn toàn – tính trạng không xuất hiện là tính lặn.
VD.
- Pthuần chủng hạt vàng x hạt xanh
F1 100% hạt vàng
→ Tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với tính trạng hạt xanh.
Quy ước: A: vàng, a: xanh
→ Sơ đồ lai:
Pthuần chủng (hạt vàng) AA x (hạt xanh) aa
G A a
F1 Aa (100% hạt vàng)
Tiếp tục, khi cho F1 tạp giao thu được F2 thì kiểu hình F2 có tỷ lệ xấp xỉ 3 trội : 1 lặn
- Trội không hoàn toàn (di truyền tính trạng trung gian)
Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì
con lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ. Tiếp tục, khi cho F1 tạp giao thu
được F2 có tỷ lệ kiểu hình xấp xỉ 1 trội : 2 trung gian: 1 lặn.
- Pthuần chủng hoa đ x hoa trắng
F1 100% hoa hồng
F2 TLKH: 1 đ : 2 hồng: 1 trắng.
1. Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Menđen gồm
1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết
2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3.
3. Tạo các dòng thuần chủng.
4. Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.
Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là
A. 1→ 2 → 3 → 4 B. 2 → 3 → 4 → 1 C. 3 → 2→ 4→1 D. 2→ 1→ 3→4
2. Trong trường hợp gen trội hoàn toàn, tính trạng trội có thể biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen
nào sau đây ?
A. Đồng hợp trội. B. Dị hợp.
C. Đồng hợp lặn D. Đồng hợp trội và dị hợp.
3.Tính trạng lặn không xuất hiện ở cơ thể dị hợp vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Gen trội át chế hoàn toàn gen lặn.
B. Gen trội không át chế gen lặn.
C. Không có gen trội trong kiểu gen.
D. Gen trội và gen lặn không có liên quan đến nhau.
4. Để tạo ra các cây bố mẹ thuần chủng dùng trong phép lai, Menđen đã sử dụng phương pháp nào
sau đây?
A. Phân tích di truyền giống lai. B. Tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ.
C. Lai phân tích. D. Lai thuận và lai nghịch.
5. Menđen sử dụng phép lai phân tích nhằm mục đích gì?
A. Xác định cá thể thuần chủng.
B. Xác định tính trạng trội lặn.
C. Kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội.
D. Xác định tần số hoán vị gen.
6. Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của quy luật phân li?
A. Các gen nằm trên một NST cùng phân li và tổ hợp với nhau trong quá trình giảm phân và thụ
tinh.
68
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
B. Mỗi tính trạng được quy định bởi một cặp alen, do sự phân li đồng đều của cặp alen trong giảm
phân nên mỗi giao tử chỉ chứa 1 alen của cặp.
C. Mỗi tính trạng do một cặp alen quy định, do sự phân li đồng đều của cặp alen trong giảm phân
nên ở F2 phân li theo tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1.
D. Thuộc vào cặp gen khác dẫn đến sự di truyền riêng rẽ của mỗi cặp tính trạng.
7. Để cho các alen của một gen phân ly đồng đều về các giao tử, 50% giao tử chứa alen này, 50%
giao tử chứa alen kia thì cần có điều kiện gì?
A. Alen trội phải trội hoàn toàn. B. Số lượng con lai phải lớn.
C. Bố mẹ phải thuần chủng. D. Quá trình giảm phân xảy ra bình thường.
8.Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do
A. hai cặp nhân tố di truyền quy định . B. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.
C. một nhân tố di truyền quy định. D. một cặp nhân tố di truyền quy định.
9. Menđen đã sử dụng phép lai nào sau đây để kiểm tra giả thuyết của mình?
A. Lai thuận nghịch. B. Lai xa. C. Lai phân tích. D. Lai tế bào.
10. Theo quan niệm về giao tử thuần khiết của Menđen, cơ thể lai F1 khi tạo giao tử thì
A. mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ.
B. mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.
C. mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.
D. mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.
11. Có bao nhiêu phát biểu sau đúng với sự tự thụ phấn?
I. Thụ phấn giữa các hoa của các cây khác nhau thuộc cùng loài.
II. Thụ phấn giữa các hoa khác nhau thuộc cùng một cây.
III. Thụ phấn xảy ra trong cùng một hoa.
IV. Thụ phấn giữa các hoa khác nhau thuộc các cây khác nhau.
A. 1. B. 2 C. 3 D. 4
12. Theo Menđen, cơ chế nào sau đây chi phối sự di truyền và biểu hiện của một cặp tính trạng
tương phản qua các thế hệ?
A. Sự phân li và tổ hợp của các cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
B. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân.
C. Sự phân li và tổ hợp của các cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
D. Tổ hợp của các cặp NST tương đồng trong thụ tinh.
13. Điều kiện nào sau đây là điều kiện cơ bản nhất nghiệm đúng quy luật phân li của Menđen?
A. Alen trội phải trội hoàn toàn. B. Số lượng con lai phải lớn.
C. Bố mẹ phải thuần chủng. D. Quá trình giảm phân xảy ra bình thường.
14. Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản được F1.
Cho F1 lai với nhau, thu được F2. Để F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 3:1 cần có những điều kiện nào
sau đây?
I. Số lượng cá thể đem lai phải lớn.
II. Tính trạng phải trội, lặn hoàn toàn.
III. Quá trình giảm phân phải diễn ra bình thường.
A. I, II. B. I, II, III. C. I, III. D. II, III.
15. Thực hiện phép lai (P): Bb x bb, thu được F1 .Theo lí thuyết, F1 có tỉ lệ phân li kiểu gen nào sau
đây?
A. 100%Bb B. 1Bb : 1bb. C. 1BB: 2Bb :1bb. D. 100%BB .
69
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
16. Trong trường hợp tính trạng trội hoàn toàn. Thực hiện phép lai (P): Bb x bb, thu được F1.Theo
lí thuyết, F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình nào sau đây?
A. 100% trội. B. 3 trội :1 lặn. C. 1 trội :1 lặn. D. 100% lặn.
17. Trong phép lai một tính trạng và tính trạng trội là trội hoàn toàn, nếu F1 thu được tỉ lệ kiểu hình
1 trội : 1 lặn, thì thế hệ (P) phải có kiểu gen nào sau đây?
A. Aa x Aa. B. AA x Aa. C. Aa x aa. D. aa x aa.
18. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng
thuần chủng với cây hạt xanh (P), thu được F1. Theo lí thuyết, F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình nào sau
đây?
A. 100% hạt vàng. B. 1 hạt vàng: 1 hạt xanh.
C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh. D. 5 hạt vàng : 1 hạt xanh.
19. Ở đậu Hà Lan, hạt vàng là trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng
thuần chủng với cây hạt xanh (P), thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Theo lí thuyết, F2
có tỉ lệ phân li kiểu hình nào sau đây?
A. 100% hạt vàng. B. 1 hạt vàng: 1 hạt xanh.
C. 3 hạt vàng: 1 hạt xanh. D. 5 hạt vàng: 1 hạt xanh.
20. Ở cà chua, quả đ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai giống cà chua quả đ dị hợp với
giống quả vàng (P), thu được F1. Theo lí thuyết, F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình nào sau đây?
A. 3 quả đ : 1 quả vàng. B. Tất cả đều quả đ .
C. 1 quả đ : 1 qủa vàng. D. 9 quả đ : 7 quả vàng.
21. Ở người, mắt nâu (N) là trội so với mắt xanh (n). Bố và mẹ đều có mắt nâu, con của họ có đứa
mắt nâu và có đứa mắt xanh. Bố và mẹ có kiểu gen nào sau đây?
A. Bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại.
B. Bố và mẹ đều có kiểu gen Nn.
C. Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược lại.
D. Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại.
22. Ở người, dạng tóc do một gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc
xoăn có người vợ cũng tóc xoăn, họ sinh lần thứ nhất là một con trai tóc xoăn và lần thứ hai là một
con gái tóc thẳng. Cặp vợ chồng trên có kiểu gen nào sau đây?
A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. AA x aa.
23. Khi lai gà lông đen với gà lông trắng đều thuần chủng (P), được F1 toàn gà có màu lông đốm.
Tiếp tục cho gà F1 giao phối với nhau thu được F2 có tỉ lệ: 1 lông đen : 2 lông đốm : 1 lông trắng.
Tính trạng màu lông gà đã di truyền theo trường hợp nào sau đây?
A. Phân li độc lập. B. Trội không hoàn toàn.
C. Trội hoàn toàn. D. Tác động bổ sung.
24. Xét một gen gồm 2 alen trội-lặn hoàn toàn. Có bao nhiêu loại phép lai (P) mà cho thế hệ con
thu được đồng loạt một tính trạng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5
P ẦN R ÊN O 2 ; 2 2; 12.3; 12.4; 12CT
25. Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: IA, IB, IO trên NST thường. Một
cặp vợ chồng có nhóm máu A và nhóm máu B sinh được một con trai đầu lòng có nhóm máu O.
Cặp vợ chồng trên có kiểu gen nào sau đây?
A. Chồng IAIO vợ IBIO. B. Chồng IBIO vợ IAIO.
C. Chồng IAIO vợ IAIO. D. Một người IAIO người còn lại IBIO.
70
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
26. Ở lúa, cho cây hạt tròn lai với cât hạt dài, F1 thu được 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn
được F2. Trong số lúa hạt dài F2, tính theo lí thuyết, số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa
hạt dài chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1/4. B. 1/3. C. 3/4. D. 2/3.
27. Ở người, dạng tóc do một gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc
xoăn có vợ cũng tóc xoăn, sinh lần thứ nhất được một con trai tóc xoăn và lần thứ hai được một
gái tóc thẳng. Xác suất họ sinh được hai người con nói trên bao nhiêu?
A. 3/8. B. 3/4. C. 1/8. D. 3/64.
28. Ở cà chua, gen A quy định quả đ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Khi cho cây
quả đ dị hợp (P) tự thụ phấn được F1. Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đ ,
trong đó có 2 quả có kiểu gen đồng hợp và 1 quả có kiểu gen dị hợp từ số quả đ ở F1 là bao
nhiêu?
A. 3/32 B. 6/27 C. 4/27 D. 1/32
29. Ở cà chua, gen A quy định quả đ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng. Khi cho cây
quả đ dị hợp (P) tự thụ phấn được F1. Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đ có
kiểu gen đồng hợp làm giống từ số quả đ thu được ở F1 là
A. 1/64 B. 1/27 C. 1/32 D. 27/64
P ẦN R ÊN O 2 2.
30. Trong phép lai một cặp tính trạng tương phản (P), cần phải có bao nhiêu điều kiện trong các
điều kiện sau để F2 có sự phân ly kiểu hình theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn?
I. Tính trạng trội phải hoàn toàn.
II. Số lượng cá thể thu được ở đời lai phải lớn.
III. Quá trình giảm phân xảy ra bình thường.
IV. Tính trạng do một gen quy định.
V. Bố và mẹ (P) thuần chủng.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
31. Lai hai cơ thể thuần chủng (P) khác nhau một cặp tính trạng tương phản, thu được F1. Cho F1
tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 3 đ : 1 trắng. Nếu cho các các thể F2 giao phấn ngẫu
nhiên thì F3 có tỉ lệ kiểu hình nào sau đây?
A. 3 đ : 1 trắng. B. 7 đ : 1 trắng.
C. 8 đ : 1 trắng. D. 15 đ : 1 trắng.
32. Lai hai cơ thể thuần chủng (P) khác nhau một cặp tính trạng tương phản, thu được F1. Cho F1
tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 3 đ : 1 trắng. Nếu cho các các thể hoa đ F2 giao phấn
ngẫu nhiên, thì F3 có tỉ lệ kiểu hình nào sau đây?
A. 3 đ : 1 trắng. B. 7 đ : 1 trắng.
C. 8 đ : 1 trắng. D. 15 đ : 1 trắng.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
71
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
72
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
73
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
74
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
75
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
76
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
T N ỆM LA A TN TR N
2 N ận xét
- Xét riêng từng tính trạng ở P và F1
PTC hạt vàng x hạt xanh
F1 100% hạt vàng
→ vàng (A)……………………
trội hơn so với xanh (a)
PTC trơn x nhăn
F1 100% trơn
→ Trơn (B) ………………..so
trội hơn với nhăn (b)
* S đồ la k ểm c ứn
PTC hạt vàng, trơn x hạt xanh, nhăn
AABB aabb
G AB ab
F1 AaBb (100% hạt vàng, trơn )
F1 tự thụ phấn (F1 x F1)
AaBb x AaBb
G AB, Ab, aB, ab ……………………….
AB,Ab,aB,ab
F2: (Học sinh tự viết)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
77
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
3 Nộ dun quy luật p ân l độc lập
một cặp alen
Mỗi một tính trạng do …………………………………quy định, mỗi cặp gen nằm
các cặp NST
trên………………………….khác nhau. Các cặp alen sẽ phân li
độc
………………………….với nhau trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
lập
4. Đ ều k ện quan trọn n ất để các en p ân l độc lập: các cặp alen quy định các tính
trạng khác nhau phải nằm trên …………………………………………..
các cặp NST tương đồng khác nhau
1. Điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất đối với quy luật phân li độc lập?
A. Các cặp gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau
B. Các cặp gen quy định các tính trạng cùng nằm trên một cặp NST
C. Các cặp gen quy định các tính trạng di truyền theo dòng mẹ.
A. Các gen không có hoà lẫn vào nhau
2. Khi cá thể có kiểu gen AABbDdEEFf giảm phân bình thường tạo loại giao tử ABDEF
chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1/32 B. 1/16 C. 1/8 D. ¼
3. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, cá thể có kiểu gen AaBbdd giảm phân bình
thường có thể tạo ra tối đa số loại giao tử và tỉ lệ mỗi loại giao tử là
1 1 1 1
A. 16 và B. 8 và C. 4 và D. 6 và
16 8 4 6
4. Kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen của cơ thể đồng hợp tử?
A. AaBb B. AABb C. Aabb D. aaBB
5. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường tạo ra các loại giao tử nào sau đây?
A. A, a, B, b B. AB, Ab, aB, ab
C. Aa, Bb D. AB, Ab, aB, ab, Aa, Bb
6. Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử được tạo ra là bao nhiêu?
n
n n n 1
A. 2 B. 3 C.4 D.
2
7. Nếu P thuần chủng, khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản, thì số loại kiểu gen ở F2 là
bao nhiêu?
A.2n B.3n C. 4n D. (3:1)n
8. Nếu P thuần chủng, khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản, tính trạng trội hoàn toàn thì
số loại kiểu hình ở F2 là bao nhiêu?
78
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
79
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
80
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
dị hợp về 2 cặp gen (P) tự thụ phấn được F1. Tính theo lí thuyết, trong số cây thân cao, hoa trắng
F1 thì số cây thân cao, hoa trắng dị hợp chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1/8. B. 3/16. C. 1/3. D. 2/3.
33. Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đ , alen b: hoa trắng. Các gen
trội – lặn hoàn toàn và hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đ
dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Tính theo lí thuyết, xác suất thu được các thể dị hợp về 1
cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1/4. B. 1/2. C. 1/8. D. 3/8.
P ẦN R ÊNG CHO 12.2
34. Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Có thể có tối
đa bao nhiêu kiểu gen khác nhau trong quần thể?
A. 6 B. 4 C. 10 D. 9
35. Phép lai P: AaBbDd x AaBbDd tạo đời con có tối đa bao nhiêu dòng thuần về 2 gen trội ?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
36. Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, a: thân thấp; gen B: hoa đ , b: hoa trắng. Các gen trội – lặn
hoàn toàn và hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đ dị hợp về
2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Chọn ngẫu nhiên 2 cây thân cao, hoa đ ở F1 cho giao phấn với
nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết, xác suất xuất hiện đậu thân thấp, hoa
trắng ở F2 là bao nhiêu?
A. 1/64 B. 1/256. C. 1/16. D. 1/81.
37. Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, a: thân thấp; gen B: hoa đ , b: hoa trắng. Các gen trội – lặn
hoàn toàn và hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đ dị hợp về
2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Chọn ngẫu nhiên một cây thân cao, hoa trắng và một cây thân thấp,
hoa đ ở F1 cho giao phấn với nhau. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết, xác
suất xuất hiện đậu thân cao, hoa trắng ở F2 là bao nhiêu?
A. 4/9 B. 1/9 C. 2/9 D. 8/9
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
81
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
82
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
83
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
84
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
85
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
86
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
T N T NV T ĐỘN
ĐA ỆU ỦA N
T N T GEN
K á n ệm:
- Tương tác gen là sự tác động qua lại giữa các gen ………………trong quá trình hình
thành……………………
một kiểu hình
sản phẩm
- Thực tế, các gen không tương tác trực tiếp mà ………………của chúng sẽ tương tác với
nhau.
2 ác k ểu t n tác en:
N ĐA ỆU
K á n ệm: là hiện tượng ……………tác động lên sự biểu hiện của nhiều tính trạng.
2 Ví dụ: Gen HbA quy định hồng cầu hình đĩa (bình thường)
Gen HbA bị đột biến thành thành gen HbS làm cho hồng cầu có dạng hình liềm nên người
bệnh có nhiều biểu hiện như suy tim, suy thận, thần kinh…
88
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
91
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
92
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
93
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
L ÊN K T NV O NV N
Morgan tiến hành thí nghiệm trên ruồi giấm Drosophilla melanogaster có 2n = 8 NST.
L ÊN K T N
T í n ệm: Ruồ ấm
P t/c thân xám, cánh dài x thân đen, cánh cụt
F1 100% thân xám, cánh dài
Lai phân tích ruồi ♂F1 (tức là lai với con ♀ thân đen, cánh cụt)
F2 thu được: 50% thân xám , cánh dài : 50% thân đen, cánh cụt.
2 N ận xét:
- P t/c, F1 100% thân xám, cánh dài
→ + Thân xám (A) trội hoàn toàn so với thân đen (a)
Cánh dài (B)………………………cánh
trội hoàn toàn so với cụt (b)
+ F1 ……………….2 cặp gen (Aa, Bb)
dị hợp
- Ruồi ♀ thân đen, cánh cụt chỉ cho ……loại
1 giao tử, mà F2 cho 2 loại kiểu hình
→ ruồi ♂ F1 (dị hợp 2 cặp gen) phải cho ra………loại
2 giao tử.
Kết luận: ruồi ♂ F1 mặc dù dị hợp 2 cặp gen Aa, Bb nhưng chỉ cho ra 2 loại giao tử, do đó
2 cặp gen quy định màu sắc thân (Aa) và chiều dài cánh (Bb) không thể di truyền độc lập
với nhau (tức là 2 cặp gen này không nằm trên 2………………………..khác
cặp NST nhau mà
chúng phải nằm trên …………………………….và
cùng 1 NST liên kết hoàn toàn với nhau (liên kết
gen)
3 Kết luận:
- Liên kết gen là hiện tượng các gen nằm trên cùng một NST ……………..cùng
di truyền nhau trong
quá trình phân bào.
- Các gen nằm trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành
……………………………………
nhóm gen liên kết
- Số nhóm gen liên kết bằng số NST trong bộ NST …………………………………………
đơn bội
VD. Ở người 2n = 46, n = 23 có 23 nhóm gen liên kết.
4 S đồ la k ểm c ứn : ( S tự v ết)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
94
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
O NV N
T í n ệm
P t/c thân xám, cánh dài x thân đen, cánh cụt
F1 100% thân xám, cánh dài
Lai phân tích ruồi ♀ F1 (tức là lai với con ♂ thân đen, cánh cụt)
F2 thu được:
965 thân xám, cánh dài
944 thân đen, cánh cụt
206 thân xám, cánh cụt
185 thân đen,cánh dài
2 N ận xét
- ♂ thân đen, cánh cụt có kiểu gen …………………..chỉ cho ………….giao 1 tử ab =
100%, mà F2 cho 4 ………………..trong
loại giao tử đó có 2 loại kiểu hình chiếm tỉ lệ cao bằng nhau,
2 loại kiểu hình chiếm tỉ lệ thấp bằng nhau
→ Ruồi ♀F1 có kiểu gen…………………………..phải cho …………….giao 4 loại tử là
………………………………………………………………………………………………
Ab, aB, AB
………………………………………………………………………………………………
→ Ruồi ♀F1 xảy ra hiện tượng l ên kết en k ôn o n to n = oán vị en
3 Kết luận
- Hoán vị gen là hiện tượng các gen nằm trên cùng một cặp NST …………..cho
đổi vị trí nhau làm
xuất hiện …………………………..
tổ hợp gen mới
- Hoán vị gen xảy ra do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các đoạn cromatit khác nguồn gốc trong
cùng một cặp NST tương đồng, xảy ra ở kì đầu của giảm phân 1.
4 S đồ la k ểm c ứn : ( S tự v ết)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
95
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ÝN ĨA ỦA L ÊN K T NV O NV N
1. Ý n ĩa của l ên kết en
- Các gen nằm trên cùng một NST thường …………………………giúp
di truyền cùng nhau duy trì sự ổn định
của loài (tuy nhiên làm hạn chế biến dị tổ hợp)
- Trong chọn giống: bằng phương pháp gây đột biến chuyển đoạn để chuyển những gen có
lợi vào cùng một NST tạo ra các giống mong muốn.
2. Ý n ĩa của oán vị en
- Tạo ra nguồn biến …………….ở
dị di truyền loài sinh sản hữu tính làm cho sinh vật đa dạng phong
phú.
- Căn cứ tần số hoán vị gen người ta xác định vị trí tương đối giữa các gen trên NST và
thành lập bản đồ di truyền. Bản đồ di truyền là sơ đồ sắp xếp vị trí tương đối của các gen trong nhóm
liên kết. (đơn vị đo khoảng cách gen được tính bằng 1% tần số hoán vị gen = 1cM (centi
Morgan)
L u ý: Trong tế bào, số lượng gen nhiều hon rất nhiều so với số lượng NST nên liên kết
gen là phổ biến.
96
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
AB Ab Aa Ab
A. B. C. D.
ab aB bb ab
5. Trong trường hợp hai gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, nếu chúng càng nằm gần
nhau thì chúng có đặc điểm nào sau đây?
A. Tần số trao đổi chéo càng cao B. Tần số trao đổi chéo càng thấp
C. Không bao giờ trao đổi chéo D. Chúng phân li độc lập với nhau.
6. Phát biểu nào sau đây không đúng về hoán vị gen?
A. Ở đời con, số cá thể mang gen hoán vị thường nh hơn số cá thể mang gen bình thường.
B. Các gen càng nằm xa nhau thì tần số hoán vị gen càng cao, có thể đạt đến 100%.
C . Ở đời con, phần lớn các cá thể có kiểu hình giống bố mẹ.
D. Các gen càng nằm xa nhau thì tần số hoán vị gen càng cao.
7. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về bản đồ di truyền?
A. Hình vẽ mô tả cấu trúc NST với các gen trên đó.
B. Sơ đồ phản ánh vị trí tương của các gen trên tất cả các NST của tế bào một loài.
C. Sơ đồ phản ánh vị trí tương đối của từng lôcut trên 1 NST.
D. Hình vẽ phản ánh vị trí tương đối của mọi gen cùng nhóm liên kết.
8. Bản đồ di truyền có vai trò gì trong công tác giống?
A. Dự đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai
B. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế
C. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng không có giá trị kinh tế
D. Xác định được vị trí các gen quy định các tính trạng cần loại b
9. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của hiện tượng hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
B. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.
C. Tần số hoán vị gen bằng tổng tần số giao tử hoán vị.
D. Hoán vị gen làm tăng khả năng xuất hiện các biến dị tổ hợp.
10. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với yếu tố nào sau đây?
A. Khoảng cách giữa các gen. B. Lực liên kết giữa các gen.
C. Khoảng cách giữa gen & tâm động NST. D. Khoảng cách giữa gen & đầu mút NST .
11. Hiện tượng hoán vị gen diễn ra ở kì nào trong chu kỳ ở tế bào?
A. Kì trước - phân bào I giảm phân. B. Kì giữa - phân bào I giảm phân.
C. Kì trước - phân bào II giảm phân. D. Kì giữa - phân bào II giảm phân.
12. Nhận định nào sau đây là cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen?
A. Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatic cùng nguồn gốc ở kì đầu I của giảm phân.
B. Trao đổi chéo giữa 2 crômatic khác nguồn gốc trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm
phân.
C. Tiếp hợp giữa các NST tương đồng tại kì đầu của giảm phân.
D. Tiếp hợp giữa 2 crômatic cùng nguồn gốc ở kì đầu I của giảm phân.
13. Tại sao tần số hoán vị gen thường nh hơn 50%?
A. Các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn.
B. Các gen trên một nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết.
C. Chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen.
D. Hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài và điều kiện môi trường sống.
14. Tại sao hiện tượng hoán vị gen làm tăng tính đa dạng ở các loài giao phối?
97
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
A. Đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ.
B. Giảm phân tạo nhiều loạigiao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện thành nhiều
kiểu hình.
C. Trong trong quá trình phát sinh giao tử, tần số hoán vị gen có thể đạt tới 50%.
D. Tất cả các NST đều xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng.
15. Quy luật di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?
A. Hoán vị gen. B. Liên kết gen. C. Phân ly độc lập. D. Tương tác gen.
16. Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36%, BC = 13%, bản đồ gen thế nào?
A. ABC . B. ACB. C. BAC . D. CAB.
Bv
17. Cơ thể có kiểu gen giảm phân tạo giao tử không xảy ra hoán vị gen. Cơ thể trên tạo ra tỉ
bV
các loại giao tử nào sau đây ?
A. 50% Bv ; 50% bV ; 50% BV; 50 % bv B. 50% BV; 50% bv
C. 50% Bv; 50% bV D. 7,5% BV; 7,5% bv; 42,5% Bv; 42,5% bV
Bv
18. Cơ thể có kiểu gen giảm phân tạo giao tử, biết rằng đã xảy ra hoán vị gen với tần số bằng
bV
15%. Cơ thể trên tạo ra các loại giao tử với tỉ lệ nào sau đây ?
A. 50% Bv ; 50% bV ; 50% BV; 50 % bv B. 50% Bv; 50% bV
C. 15% BV; 15% bv; 35% Bv; 35% bV D. 7,5% BV; 7,5% bv; 42,5% Bv; 42,5% bV
19. Cơ thể có kiểu gen AB , hai gen này nằm cách nhau một khoảng cách tương đối là 20cM. Khi
ab
cá thể này giảm phân xảy ra hoán vị gen tạo ra các loại giao tử với tỉ lệ nào sau đây ?
A. 30% AB: 30% ab: 20% Ab: 20% aB. B. 20% AB: 20% ab: 30% Ab: 30% aB.
C. 40% AB: 40% ab: 10% Ab: 10% aB. D. 10% AB: 10% ab: 40% Ab: 40% aB.
20. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen Error! Bookmark not defined. đã xảy ra
hoán vị gen với tần số 30%. Cho biết không xảy ra đột biến. Giao tử Ab tạo ra chiếm tỉ lệ bao
nhiêu?
A. 24% B. 32% C. 8% D. 15%
21. Cá thể dị hợp 2 cặp gen (Aa, Bb) khi giảm phân tạo ra giao tử với tỉ lệ: Ab = aB = 12,5%; AB
= ab = 37,5%. Cá thể trên có kiểu gen nào và tần số hoán vị gen là bao nhiêu?
Ab AB Ab AB
A. , 12,5%. B. , 12,5%. C. , 25%. D. , 25%.
aB ab aB ab
AB
22. Cho cơ thể có kiểu gen lai phân tích. Trong trường hợp di truyền liên kết gen hoàn toàn,
ab
thì đời con có tỉ lệ kiểu gen nào sau đây?
A. 1:2:1. B. 1:1:1:1. C. 1:1. D. 3:1.
AB
23. Cho cơ thể có kiểu gen lai phân tích. Trong trường hợp di truyền có hoán vị gen với tần
ab
số 20%, thì đời con có tỉ lệ kiểu gen nào sau đây?
A. 1:2:1. B. 1:1:1:1. C. 1:1. D. 4: 4: 1: 1
AB
24. Mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn. Cho cơ thể có kiểu gen lai
ab
phân tích. Trong trường hợp di truyền liên kết gen hoàn toàn, thì đời con có tỉ lệ kiểu hình nào sau
đây?
A. 1:2:1. B. 1:1:1:1. C. 1:1. D. 3:1.
98
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
25. Mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn. Trong trường hợp di truyền có hoán
vị gen với tần số 20%, thì đời con có tỉ lệ kiểu hình nào sau đây?
A. 1:2:1. B. 1:1:1:1. C. 1:1. D. 4: 4: 1: 1
Ab Ab
26. Trường hợp các gen liên kết hoàn toàn với nhau, phép lai (P) x tạo F1. F1 có bao
aB aB
nhiêu kiểu gen?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
27. Một giống cà chua có alen A qui định thân cao, a qui định thân thấp, B qui định quả tròn, b qui
định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1:2:1?
Ab Ab Ab Ab AB Ab AB Ab
A. x B. x C. x D. x
aB aB aB ab ab aB ab ab
28. Ở cà chua, gen A: thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: bầu dục và di truyền trội hoàn toàn.
Các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng và liên kết hoàn toàn với nhau. Cho lai giữa 2
giống cà chua thuần chủng: thân cao, quả tròn với thân thấp, quả bầu dục được F1. Khi cho F1 tự
thụ phấn thì F2 sẽ phân tính theo tỉ lệ nào sau đây?
A. 3 cao, tròn: 1 thấp, bầu dục.
B. 1 cao, bầu dục: 2 cao, tròn: 1 thấp, tròn.
C. 3 cao, tròn: 3 cao, bầu dục: 1 thấp, tròn: 1 thấp, bầu dục.
D. 9 cao, tròn: 3 cao, bầu dục: 3 thấp, tròn: 1 thấp, bầu dục.
AB
29. Một cơ thể có kiểu gen Dd khi giảm phân không có trao đổi chéo xảy ra có thể cho tối đa
ab
bao nhiêu loại giao tử?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16.
AB
30. Một cơ thể có kiểu gen Dd khi giảm phân có trao đổi chéo xảy ra có thể cho tối đa bao
ab
nhiêu loại giao tử?
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16.
AB
34. Cho cây có kiểu gen tự thụ phấn, thu được F1. Biết các gen liên kết hoàn toàn. Loại kiểu
ab
AB
gen ở F1 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
ab
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 100%.
35. Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn, các gen liên kết
BD
hoàn toàn. Cho cơ thể có kiểu gen Aa khi lai phân tích, thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình
bd
nào sau đây?
A. 3 : 3 : 1 : 1 B. 1 : 1 : 1 : 1 C. 1 : 2 : 1 D. 3 : 1
P ẦN R ÊN O 22
ABD
36. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen giữa gen D
Abd
và d với tần số là 20%. Giao tử Abd được tạo ra chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 20% B. 40% C. 15% D. 10%
AB DE
37. Một cá thể có kiểu gen . Nếu các gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân ở cả 2 cặp
ab de
nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần ở thế
hệ sau?
A. 9 B. 4 C. 8 D. 16
AB DE
38. Một cá thể có kiểu gen . Nếu có hiện tượng hoán vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp
ab de
nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần ở thế
hệ sau?
A. 9 B. 4 C. 8 D. 16
AB DE
39. Một cá thể có kiểu gen . Nếu các gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân ở cả 2 cặp
ab de
nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ
sau?
A. 9 B. 4 C. 8 D. 16
AB DE
40. Một cá thể có kiểu gen . Nếu xảy ra hoán vị gen trong giảm phân ở một trong 2 cặp
ab de
nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ
sau?
A. 81 B. 10 C. 100 D. 30
AB DE
41. Một cá thể có kiểu gen . Nếu xảy ra hoán vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm
ab de
sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau?
A. 81 B. 10 C. 100 D. 16
42. Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đ , gen b: quả trắng. Cho cây
AB
cao, quả đ giao phấn với cây thấp, quả trắng, thu được F1. Nếu gen A và gen B cách nhau 40
ab
cM thì F1 có tỉ lệ kiểu hình nào sau đây?
A.30% cao, đ : 30% thấp, trắng : 20% cao, trắng : 20% thấp, đ .
B.40% cao, đ : 40% thấp, trắng : 10% cao, trắng : 10% thấp, đ .
100
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
C.10% cao, đ : 10% thấp, trắng : 40% cao, trắng : 40% thấp, đ .
D.20% cao, đ : 20% thấp, trắng : 30% cao, trắng : 30% thấp, đ .
Ab
43. Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đ , b: quả vàng. Cho cá thể (hoán vị
aB
gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Kiểu hình cây thấp, quả vàng ở thế hệ con chiếm
tỉ lệ bao nhiêu?
A. 8% B. 16% C. 1% D. 24%
AB
44. Cá thể có kiểu gen tự thụ phấn thu được F1. Nếu hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân
ab
AB
hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu gen thu được ở F1 chiếm tỉ lệ bao
Ab
nhiêu?
A. 16% B. 4% C. 9% D. 8%
Ab
45. Cá thể có kiểu gen tự thụ phấn thu được F1. Nếu hoán vị gen đều xảy ra trong giảm phân
aB
Ab
hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20%, thì tỉ lệ kiểu gen thu được ở F1 chiếm tỉ lệ bao
aB
nhiêu?
A. 16% B. 32% C. 24% D. 51%
46. Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả tròn, gen b: quả dài, các gen
liên kết hoàn toàn. Gen qui định chiều cao và dạng quả nằm trên cùng 1 NST và cách nhau 20 cM.
Lai cây thân cao, quả tròn với cây thân thấp, quả dài (P), F1 thu được 100% cây thân cao, quả tròn.
F1 x F1, thu được F2. Trường hợp hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới, theo lí thuyết, ở F2 có tỉ lệ kiểu
hình nào sau đây?
A. 51 % cao, tròn : 24 % cao, dài : 24 % thấp, tròn : 1 % thấp, dài.
B. 70 % cao, tròn : 5 % cao, dài : 5 % thấp, tròn : 20 % thấp, dài.
C. 66 % cao, tròn : 9 % cao, dài : 9 % thấp, tròn : 16 % thấp, dài.
D. 50 % cao, tròn : 25 % cao, dài : 25 % thấp, tròn : 0% thấp, dài.
47. Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt, F1
thu được 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, F2 có tỉ lệ 70,5% thân
xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài. Ruồi
F1 có kiểu gen nào và đã xảy ra hoán vị gen với tần số bao nhiêu?
AB AB Ab Ab
A. , f = 9%. B. , f = 18%. C. , f = 9%. D. , f = 18%
ab ab aB aB
48. Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả tròn, gen b: quả dài. Lai cây
thân cao, quả tròn với cây thân cao, quả tròn (P), F1 thu được 58% thân cao, quả tròn : 17 % thân
cao, quả dài : 17% thân thấp, quả tròn : 8% thân thấp, quả dài. Cây P có kiểu gen gì và đã xảy ra
hoán vị gen với tần số bao nhiêu?
AB AB Ab Ab
A. x ; HVG ở 2 giới với f = 20% B. x ; HVG ở 1 giới với f = 20%
ab ab aB aB
Ab AB Ab Ab AB Ab
C. x ; HVG ở với f = 32% D. x ; HVG ở với f = 20%
aB ab aB aB ab aB
………………………………………………………………………………………….……
………………………………………………………………………………………..………
101
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
102
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
103
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
104
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
105
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
106
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
107
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
2 TRU N L ÊN K T VỚ Ớ TN
V TRU N N O N ÂN
TRU N L ÊN K T VỚ Ớ TN
NST ớ tín :
- NST giới tính chứa gen quy định……………………, ngoài ra còn chứa các gen quy
định…………………..
- Cặp XX là cặp NST tương đồng, cặp XY có những đoạn là ………………. và có những
đoạn …………..tương đồng.
*N ận xét:
- Phép lai thuận: PTC, F1 100% mắt đ , theo định luật đồng tính → tính trạng
……………(A) là trội hoàn toàn so với tính trạng……………….(a)
- Kết quả p ép la t uận v la n ịc k ác n au, tính trạng màu mắt phân bố
không đồng đều ở 2 giới → gen quy định tính trạng màu mắt nằm trên
NST………………………
108
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
- Tính trạng lặn mắt trắng xuất hiện nhiều ở ruồi ♂→ gen quy định tính trạng màu
mắt nằm trên NST giới tính X mà không có alen tương ứng trên Y.
*Kết luận: Những gen chỉ có trên X mà không alen trên Y thường có hiện tượng
……………………….(vd. mẹ truyền cho con trai) và những cá thể có cặp NST XY chỉ
cần có …….. alen lặn trên NST X đã biểu hiện ra kiểu hình.
VD. Bệnh mù màu, bệnh máu khó động là do gen lặn nằm trên NST X mà không có alen
trên Y, nên bệnh này chủ yếu gặp ở nam, nữ có nhưng rất hiếm.
TRU NN O N ÂN
1. Thí ngh ệm: cây hoa phấn
Phép lai thuận
PTC ♀ cây lá đốm x ♂ cây lá xanh
F1 100% cây lá đốm
* Nhận xét:
- Kết quả phép lai thuận và lai nghịch là…………………..
- Con luôn có kiểu hình giống……………
→ gen quy định tính trạng màu lá nằm …………………
2 Kết luận:
- Ngoài các gen nằm trong nhân còn có các các gen nằm ngoài nhân (trong t t ể, lục lạp)
- Các tính trạng do gen ngoài nhân quy định luôn di truyền theo dòng mẹ gọi
……………………….hay di truyền tế bào chất (nghĩa là con luôn có tính trạng giống mẹ)
- Con luôn giống mẹ vì khi thụ tinh, giao tử đực chỉ truyền ……….mà hầu như không
truyền …………………..cho trứng, do vậy các gen nằm trong tế bào chất chỉ được mẹ
truyền cho con qua tế bào chất của trứng.
109
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
1. Thế nào là hiện tượng di truyền liên kết với giới tính?
A. Hiện tượng gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST Y.
B. Hiện tượng gen quy định giới tính nằm trên các NST thường.
C. Hiện tượng gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST X.
D. Hiện tượng gen quy định các tính trạng thường nằm trên NST giới tính.
2. Yếu tố nào quan trọng nhất trong sự qui định giới tính của sinh vật?
A. Điều kiện phát triển của hợp tử. B. Các hoocmôn sinh dục.
C. Hoàn cảnh thụ tinh. D. Tổ hợp nhiễm sắc thể giới tính.
3. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về nhiễm sắc thể giới tính?
I. NST đặc biệt quy định hình thành tính trạng giới tính.
II. Đồng dạng ở giới này nhưng không đồng dạng ở giới kia.
III. Chứa các gen quy định tính trạng liên kết với giới tính.
IV. Ở động vật, trong tế bào sinh dưỡng chỉ có một cặp NST giới tính.
A. 1 B. 2 B. 3 D. 4
4. Loại tế bào nào đây có chứa NST giới tính?
A. Tế bào sinh tinh trùng, sinh trứng. B. Tế bào giao tử.
C. Tế bào sinh dưỡng. D. Tất cả các tế bào bình thường của cơ thể.
5. Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính XY, các gen nằm ở vùng không tương đồng có đặc điểm
nào sau đây?
A. Không có gen alen. B. Các gen alen với nhau.
C. Di truyền như các gen trên NST thường. D. Tồn tại thành từng cặp tương ứng.
6. Gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y có hiện tượng di truyền nào sau đây?
A. Di truyền theo dòng mẹ. B. Thẳng.
C. Như gen trên NST thường. D. Chéo.
7. Trong tế bào sinh dưỡng, NST giới tính chỉ gồm một chiếc hình que (kí hiệu OX) được tìm
thấy ở sinh vật nào sau đây?
A. Cá thể cái ở loài châu chấu. B. Ruồi giấm
C. Cá thể đực ở loài châu chấu. D. Người.
8. Ở chim, bướm có cặp NST giới tính nào sau đây?
A. Con cái XX, con đực XY. B. Con cái XY, con đực XX.
C. Con cái XO, con đực XX. D. Con cái XY, con đực XO.
9. Nếu kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau ở hai giới (ở loài có cơ chế tế
bào học xác định giới tính kiểu XX – XY), tính trạng phân bố không đều ở 2 giới, kết luận nào
được rút ra dưới đây là đúng?
A. Gen quy định tính trạng nằm ở NST giới tính X.
B. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể.
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST Y.
D. Không có kết luận nào nêu trên là đúng.
10. Sự di truyền tính trạng liên kết giới tính như thế nào?
A. Sự phân bố tỷ lệ kiểu hình đều hoặc không đều ở hai giới tính.
B. Sự di truyền kiểu hình ở một giới tính.
110
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
111
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
21. Nghiên cứu cấu trúc di truyền của một quần thể động vật người ta phát hiện có một gen
gồm 2 alen (A và a); 2 alen này đã tạo ra 5 kiểu gen khác nhau trong quần thể. Có thể kết luận gen
này nằm trên loại NST nào sau đây?
A. NST X. B. NST Y.
C. NST X và Y. D. NST thường.
22. Bệnh nào sau đây là do gen lặn di truyền liên kết với giới tính quy định?
A. Bạch tạng B. Điếc di truyền C. Thiếu máu do hồng cầu hình liềm D. Mù màu.
23. nghĩa di truyền liên kết với tính là gì?
A. Giải thích được một số bệnh, tật di truyền liên quan đến NST giới tính.
B. Có thể phân biệt được giới tính cá thể đực và cái ngay giai đoạn sớm để ứng dụng vào mục tiêu
sản xuất.
C. Chủ động sinh con theo ý muốn.
D. Chọn giới tính ở tất cả các loài sinh vật.
24. Hiện tượng di truyền theo dòng mẹ liên quan đến trường hợp nào sau đây?
A. Gen trên NST thường. B. Gen trong tế bào chất
C. Gen trên NST Y D. gen trên NST X
25. Để xác định một tính trạng nào đó do gen trong nhân hay do gen trong tế bào chất quy
định, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Lai gần. B. Lai xa. C. Lai phân tích. D. Lai thuận nghịch.
26. Ở loài sinh vật có cơ chế xác định giới tính kiểu XX – XY, khi theo di sự di truyền của một
tính trạng, người ta thấy rằng tính trạng này chỉ xuất hiện ở giới XY. Rút ra kết luận nào sau đây?
A. Gen quy định tính trạng này nằm trên vùng tương đồng của cặp NST XY
B. Gen quy định tính trạng này nằm trên NST giới tính
C. Gen quy định tính trạng này nằm trên NST Y mà không có alen trên X
D. Gen quy định tính trạng này nằm trên NST X mà không có a len trên Y
27. Kết quả của các phép lai thuận nghịch khác nhau theo kiểu đời con luôn có kiểu hình giống
mẹ thì gen quy định tính trạng đó nằm trên loại NST nào hoặc nằm ở ngoài nhân?
A. Nhiễm sắc thể thường.
B. Nhiễm sắc thể giới tính.
C. Nằm ở ngoài nhân.
D. Có thể nằm trên nhiễm sắc thể thường hoặc nhiễm sắc thể giới tính.
28. ADN ngoài nhân có ở những bào quan nào sau đây?
A. Plasmit, lạp thể, ti thể. B. Nhân con, trung thể.
C. Ribôxôm, lưới nội chất. D. Lưới ngoại chất, lizôxôm.
29. Phép lai nào sau đây giúp Coren phát hiện ra gen nằm ngoài nhân?
A. Lai thuận nghịch. B. Lai phân tích. C. Lai khác loài. D. Lai giới tính.
30. Ở người, bệnh mù nàu (đ và lục) là do đột biến lặn nằm trên NST giới tính X gây nên
(gen m), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con
trai bình thường và một con gái mù màu. Cặp vợ chồng này có kiểu gen nào sau đây?
A. XMXM và XmY. B. XMXm và XMY. C. XMXm và XmY. D. XMXM và XMY.
31. Ở người, bệnh máu khó đông do gen đột biến lặn m nằm trên NST giới tính X qui định,
gen M quy định máu đông bình thường. Mẹ mang kiểu gen dị hợp, bố có kiểu hình bình thường.
Đời con có thể có kiểu hình với tỉ lệ nào sau đây?
A. 75% bình thường : 25% bị bệnh. B. 75% bị bệnh : 25% bình thường.
112
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
42. Mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội hoàn toàn, xảy ra hiện tượng hoán vị gen ở cả bố
DE DE
và mẹ. Theo lí thuyết, phép lai P: XA Xa x XaY cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen
de dE
(1) và bao nhiêu loại kiểu hình (2)?
A. (1) 28 và (2) 8. B. (1) 28 và (2) 12. C. (1) 24 và (2) 8. D. (1) 32 và (2) 8.
43. Ở ruồi giấm, A: thân xám, a: thân đen; B: cánh dài, b: cánh cụt; D: mắt đ , d: mắt trắng;
AB D d AB D
tính trạng trội hoàn toàn. P X X x X Y, F1 thu được có 12% con thân đen, cánh cụt,
ab ab
mắt đ . Học sinh sử dụng dữ liệu trên cho các câu h i sau:
43. 1. Cá thể trên tạo giao tử abXd chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 16% B.20% C. 10% D. 5%
43.2. Cá thể mang tất cả alen lặn ở F1 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
43.3. Cá thể mang một trong 3 tính trạng trội ở F1 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
43.4. Cá thể dị hợp 3 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
114
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
115
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
116
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
117
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
118
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
119
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
120
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
3 ẢN ỞN ỦA MÔ TR ỜN
LÊN SỰ U ỆN ỦA N
- Kiểu hình (tính trạng) được tạo thành do sự tương tác giữa …………….......với
………….
- Cùng một kiểu gen có thể biểu hiện thành những ……………………khác nhau trước
những điều kiện môi trường khác nhau. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen
tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là …………………………
- Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng (dễ thay đổi).
VD. Tính trạng năng suất, khối lượng, sản lượng trứng, sữa…
-Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp (khó thay đổi).
VD. Tỉ lệ bơ trong sữa bò…
- Hiện tượng một kiểu gen của cơ thể có thể thay đổi kiểu hình khác nhau trước những điều
kiện môi trường khác nhau gọi là ….............................. hay………………….Thường biến
có ý nghĩa thích nghi, nhờ có thường biến mà sinh vật có thể thích nghi được trước những
thay đổi của môi trường.
7. Trong sản xuất, khi kỹ thuật sản xuất đã đạt mức tối ưu, theo lí thuyết, phải là gì để vượt
giới hạn năng suất của một giống vật nuôi cây trồng hiện có ?
A. Thay giống mới hoặc cải tiến giống cũ.
B. Tưới tiêu nước hợp lý, bón phân đúng kỹ thuật.
C. Cải tạo đồng ruộng, chuồng trại thông thoáng, vệ sinh.
D. Thâm canh, tăng năng suất.
8. Muốn năng suất vượt giới hạn của giống hiện có ta phải chú ý đến yếu tố nào sau đây ?
A. Cải tiến kĩ thuật sản xuất. B. Cải tạo điều kiện môi trường sống.
C. Cải tiến giống vật nuôi, cây trồng. D. Tăng cường chế độ thức ăn, phân bón.
9. Tính trạng nào sau đây thuộc tính trạng chất lượng?
A. Tỉ lệ bơ trong sữa. B. Số trứng gà/lứa.
C. Chiều dài bông /bông lúa. D. Số lợn con/lứa.
10. Những tính trạng nào sau đây thường có mức phản ứng rộng?
A. Tính trạng chất lượng. B. Tính trạng số lượng.
C. Tính trạng trội lặn không hoàn toàn. D. Tính trạng trội lặn hoàn toàn.
11. Thường biến có đặc điểm nào sau đây?
A. Thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình.
B. Không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.
C. Thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình.
D. Không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình.
12. Cây rau mác mọc trong các môi trường khác nhau cho ra các loại kiểu hình khác nhau, đây
là ví dụ về hiện tượng nào sau đây?
A. Đột biến. B. Tương tác gen. C. Tác động đa hiệu. D. Thường biến.
13. Cây hoa cẩm tú cầu có cùng một kiểu gen nhưng khi trồng trong môi trường đất có pH
khác nhau thì sẽ cho hoa có màu khác nhau. Màu sắc hoa phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ B. Môi trường đất C. Độ pH của đất D. Loại đất
14. Bệnh phenylketo niệu là do đột biến gen lặn nằm trên NST thường. Người bệnh có thể biểu
hiện bệnh ở nhiều mức độ nặng nhẹ khác nhau phụ thuộc trực tiếp vào
A. hàm lượng phenin alanin trực tiếp trong máu.
B. hàm lượng phenin alanin có trong khẩu phần ăn.
C. khả năng chuyển hóa phenin alanin thành tirozin.
D. khả năng thích ứng của tế bào thần kinh của não.
15. Đặc điểm nào sau đây là không đúng về sự khác biệt giữa thường biến và đột biến?
A. Thường biến phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi
chất.
B. Thường biến di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.
C. Thường biến biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với đều kiện môi
trường.
D. Thường biến bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường.
16. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là thường biến?
A. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.
B. Bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.
C. Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng.
D. Trên cây hoa giấy đ xuất hiện cành hoa trắng.
17. Kiểu hình của cơ thể là kết quả của
A. quá trình phát sinh đột biến. B. sự di truyền những tính trạng của bố mẹ cho con
C. sự phát sinh các biến dị tổ hợp. D. sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
18. Nhận định nào dưới đây là không đúng?
A. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hay hẹp tùy thuộc vào từng loại tính trạng.
B. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật thích nghi càng cao.
C. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là hiện tượng thường biến.
D. Sự mềm dẽo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
122
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
19. Trong thực tiễn sản xuất, tại sao các nhà khuyến nông khuyên “không nên trồng một giống
cây duy nhất trên một diện tích rộng”?
A. Vì qua nhiều vụ canh tác, giống có thể bị thoái hóa không còn đồng nhất về kiểu gen làm cho
năng suất bị sụt giảm.
B. Vì qua nhiều vụ canh tác, đất không còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng, từ đó làm
năng suất bị sụt giảm.
C. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi, giống có thể bị thoái hóa không còn đồng nhất về
kiểu gen làm cho năng suất bị sụt giảm.
D. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi có thể bị mất trắng, do giống có cùng một kiểu gen
nên mức phản ứng như nhau.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
123
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
n TRU N QUẦN T
* Quần thể là một nhóm các cá thể..........................., sống trong cùng một khoảng không
gian xác định, ở một thời điểm xác định và có khả năng giao phối cho ra con cái (loài sinh
sản hữu tính)
Ví dụ : trong quần thể cây đậu Hà Lan, gen quy định màu hoa có 2 alen.
- Alen A quy định hoa màu đ , alen a quy định hoa màu trắng.
- Cây hoa đ có kiểu gen AA có 2 alen A, cây hoa đ Aa có alen là A và a, cây hoa
trắng aa có 2 alen a.
- Giả sử quần thể có 500 cây hoa đ AA, 200 cây hoa đ Aa, 300 cây hoa trắng aa.
Vậy :
- Tần số alen A =
- Tần số alen a =
* Nếu quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là: 0% AA : 100% Aa : 0%aa, thành phần
kiểu gen của quần thể trên thay đổi qua các thế hệ như sau:
0 100% (1)
- Quần thể ngẫu phối có thể duy trì ................................................khác nhau trong quần thể
một cách không đổi trong những điều kiện nhất định.
13. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng
A. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
B. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
C. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
D. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
14. Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử Aa là 0,4. Sau hai thế hệ tự thụ phấn thì
tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể sẽ là bao nhiêu?
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4
15. Ở đậu Hà Lan alen A quy định hoa đ là trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
Một quần thể có 300 cây có kiểu gen AA, 100 cây có kiểu gen Aa và 100 cây có kiểu gen aa. Tần
số alen A và a trong quần thể này lần lượt là
A. 0,8 ; 0,2. B. 400 ; 200. C. 0,6 : 0,4. D. 0,7 ; 0,3.
16. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự
phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là
A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1. B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1. D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
17. Một quần thể ở thế hệ F1 có cấu trúc di truyền 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa. Khi cho tự phối
bắt buộc, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 được dự đoán là
A. 0,57AA: 0,06Aa: 0,37aa. B. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.
C. 0,48AA: 0,24Aa: 0,28aa. D. 0,54AA:0,12Aa:0,34aa.
18. Một quần thể có TPKG: 0,6AA + 0,4Aa = 1. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của quần thể ở thế
hệ sau khi cho tự phối là
A. 50% B. 20% C. 10% D. 70%
19. Để quần thể đạt đến trạng thái cân bằng, người ta thường cho các cá thể trong quần thể
A. giao phối gần (giao phối cận huyết). B. tự thụ phấn.
C. lai thuận - nghịch. D. giao phối ngẫu nhiên.
20. Một quần thể được gọi là ở trong trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ các kiểu gen của
quần thể tuân theo công thức nào sau đây? ( Biết rằng gen chỉ có hai alen A và a với tần số alen
A và a tương ứng là p và q)
A. p2 (AA) : 2pq (Aa) : q2 (aa). B. q2 (AA) : 2pq (Aa) : p2 (aa).
C. p2 (Aa) : 2pq (AA) : q2 (aa). D. q2 (Aa) : 2pq (AA) : p2 (aa).
21. Trong 3 quần thể sau đây thì quần thể nào có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng?
P1: 0,3 AA : 0,50Aa : 0,15aa P2: 0,50AA : 0,25Aa : 0,25aa P3: 0,81AA : 0,18Aa : 0,01 aa
A. Cả 3 quần thể đều đạt trạng thái cân bằng.
B. Chỉ có quần thể 2 đạt trạng thái cân bằng.
C. Cả 3 quần thể đều không đạt trạng thái cân bằng.
D. Chỉ có quần thể 3 đạt trạng thái cân bằng.
22. Trong các quần thể sau, quần thể nào không ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 25%AA, 50%Aa, 25%aa.
B. 0,64AA, 0,32Aa, 0,04aa.
C. 72 con có kiểu gen AA, 32 con có kiểu gen aa, 96 con có kiểu gen Aa.
D. 40 cá thể có kiểu gen đồng hợp trội, 40 cá thể có kiểu gen dị hợp, 20 cá thể có kiểu gen đồng
hợp lặn.
23. Trong các quần thể sau đây, quần thể nào đạt trạng thái cân bằng di truyền?
128
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
định máu AB. Một quần thể người khi đạt trạng thái cân bằng có số người mang máu B (kiểu gen
IBIB và IBIO) chiếm tỉ lệ 21%, máu A (kiểu gen IAIA và IAIO) chiếm tỉ lệ 45%, nhóm máu AB (kiểu
gen IAIB) chiếm 30%, còn lại là máu O. Tần số tương đối của các alen IA, IB, IO trong quần thể này
là bao nhiêu?
A. IA = 0.5 , IB = 0.3 , IO = 0.2 B. IA = 0.6 , IB = 0.1 , IO = 0.3
C. IA = 0.4 , IB = 0.2 , IO = 0.4 D. IA = 0.2 , IB = 0.7 , IO = 0.1
130
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
44. Giả sử một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tỉ lệ người nhóm máu B là
32%, nhóm máu O là 4%. Hai người trong quần thể này kết hôn, người vợ có nhóm máu A và
người chồng có nhóm máu B. Xác suất họ sinh ra một đứa con trai đầu lòng nhóm máu O là bao
nhiêu?
A.0,064% B.3,125% C.6,25% D.12,5%
45. Một quần thể ngẫu phối, alen A quy định lông dài trội hoàn toàn so với alen a quy định
lông ngắn; alen B quy định lông đen trội không hoàn toàn so với alen b quy định lông vàng, kiểu
gen Bb cho kiểu hình lông nâu. Hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST thường. Thế hệ xuất phát của
quần thể này có tần số alen A là 0,2 và tần số alen B là 0,6. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di
truyền, phát biểu nào sau đây sai về quần thể này?
A. Tần số kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là 0,3024
B. Tần số kiểu gen AaBb là 0,1536
C. Quần thể có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
D. Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất trong quần thể
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
131
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
132
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
133
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
134
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
Ch n V ỨN ỤN TRU N
ến dị tổ ợp
- Biến dị tổ hợp xuất hiện do sự tổ hợp lại ………………………….của thế hệ bố mẹ thông
qua quá trình ………………..
- Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu quan trọng cho chọn giống vì nó làm phát sinh nhiều
kiểu gen mới.
T O ỐN LA Ó UT LA AO
2 sở d truyền của ện t ợn u t ế la
T eo ả t uyết s êu trộ :
Ở trạng thái ……………………..về nhiều cặp gen khác nhau, ……………..có được kiểu
hình vượt trội về nhiều mặt so với các dạng bố mẹ có nhiều gen ở trạng thái
…………………
AA < Aa > aa
3 P n p áp tạo u t ế la
- Tạo ra các dòng ………………………khác nhau.
- Lai dòng thuần chủng với nhau để tìm các ……………………cho ưu thế lai cao.
- Có thể thực hiện phép lai ……………để tìm ra tổ hợp lai có ưu thế lai cao nhất.
Lưu ý:
Ưu thế lai thường biểu hiện …………………ở đời F1 và sau đó ……………ở các đời
tiếp theo
Người ta không dùng con lai để ……………………mà chỉ để làm sản phẩm.
135
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
1. Phương pháp nào sau đây được sử dụng chủ yếu trong việc tạo giống cây trồng mới?
A. Lai hữu tính. B. Lai hữu tính kết hợp với lai kinh tế.
C. Gây đột biến nhân tạo D. Gây đột biến nhân tạo kết hợp với lai hữu tính.
2. Phép lai nào sau đây là lai gần?
A. Tự thụ phấn ở thực vật. B. Giao phối cận huyết ở động vật.
C. Cho lai giữa các cá thể bất kỳ. D. A và B đúng.
3. Phép lai giữa 2 cá thể A và B trong đó A làm bố thì B làm mẹ và ngược lại được gọi là phép lai
gì?
A. Lai thuận nghịch. B. Lai phân tích. C. Lai gần. D. Lai khác dòng.
4. Loại biến dị phát nào được sinh trong quá trình lai giống?
A. Biến dị đột biến. B. Biến dị tổ hợp. C. Thường biến. D. Đột biến gen.
5. Kết quả của biến dị tổ hợp do lai trong chọn giống là
A. tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi có năng suất cao.
B. tạo sự đa dạng về kiểu gen trong chọn giống cây trồng và vật nuôi.
C. chỉ tạo sự đa dạng về kiểu hình của cây trồng và vật nuôi trong chọn giống.
D. tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi phù hợp với điều kiện sản xuất mới.
6. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát
triển vượt trội bố mẹ gọi là gì?
A. Thoái hóa giống. B. Ưu thế lai. C. Bất thụ. D. Siêu trội.
7. Theo giả thuyết siêu trội, thì ở đời con có ưu thế lai là nhờ có đặc điểm nào sau đây?
A. Chứa nhiều cặp gen hơn bố, mẹ. B. Chứa nhiều cặp gen đồng hợp tử hơn bố, mẹ.
C. Chứa nhiều cặp gen dị hợp tử hơn bố, mẹ. D. Chứa hàm lượng ADN cao hơn bố, mẹ.
8. Ưu thế lai cao nhất ở thế hệ lai
A. F1 B. F2. C. F3. D. F4.
9. Ưu thế lai thể hiện cao nhất ở thế hệ F1 do nguyên nhân nào sua đây?
A. Con lai có sự kết hợp các đặc điểm di truyền của bố mẹ.
B. Cơ thể con lai mang các cặp gen dị hợp.
C. Con lai biểu hiện các tính trạng tốt của bố.
D. Con lai biểu hiện các tính trạng tốt của mẹ.
10. Vì sau ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ?
A. Do thể dị hợp không thay đổi. B. Do làm tăng các thể đồng hợp.
C. Do làm xuất hiện thể đồng hợp lặn có hại. D. Do sức sống của sinh vật giảm sút.
11. Trong việc tạo ưu thế lai, phép lai thuận nghịch được dùng vào mục đích nào sau đây?
A. Tìm ra tổ hợp lai có ưu thế lai cao nhất.
B. Tạo được thế hệ con lai có sức sống, năng suất, sức chống chịu
C. Tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau.
D. Nhằm sử dụng ưu thế lai ở F1 để làm tăng số lượng và chất lượng của sản phẩm, đáp ứng yêu
cầu thực tế.
12. Phát biểu nào dưới đây nói về ưu thế lai là đúng?
A. Lai hai dòng thhuần chủng với nhau sẽ luôn luôn ch o ra con lai có ưu thế lai cao.
B. Lai hai dòng thhuần chủng với nhau về khu vực địa lí luôn ch o ra con lai có ưu thế lai cao.
C. Chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có thể cho ưu thế lai.
D. Người ta không sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì con lai thường không đồng nhất
về kiểu hình
13. Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen, con lai có những đặc điểm vượt trội về nhiều mặt
so với bố mẹ ở trạng thái đồng hợp tử, đây là cơ sở của
A. giả thiết siêu trội. B. hiện tượng ưu thế lai.
C. hiện tượng cộng gộp. D. hiện tượng thoái hóa.
14. Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
(1) Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn. (2) Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
136
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
(3) Lai các dòng thuần chủng với nhau. (4)Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn.
Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình
A. 1→ 2 → 3 → 4 B. 4 →1 → 2 → 3 C. 2 → 3 → 4 → 1 D. 2 → 3 → 1 → 4
15. Để tạo ra các dòng thuần chủng, người ta thường sử dụng phương pháp lai nào sau đây?
A. Lai thuận – nghịch. B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Tự thụ phấn. D. Lai khác loài.
16. Kết quả nào sau đây không phải do tự thụ phấn và giao phối cận huyết?
A. Tạo ra dòng thuần. B. Gây hiện tượng thoái hóa giống.
C. Tạo ưu thế lai. D. Làm tăng kiểu gen đồng hợp.
17. Phép lai nào dưới đây có khả năng cho đời con có ưu thế lai cao nhất?
A. AABBDDEE ×aaBBDDee B. AABBddEE × AabbccEE
C. AABBddEE × aabbDDee D. aaBBddee × aabbDDee
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
137
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
9 T O ỐN MỚ ẰN P N P P
 ĐỘT NV ÔN N ỆT O
I T O ỐN ẰN P N P P ĐỘT N
1. Quy trình
- Xử lý mẫu vật bằng …………………………
- Chọn lọc các ……………………có kiểu hình mong muốn.
- Tạo dòng thuần chủng.
2 Một số t n tựu tạo ốn ở V ệt Nam
- Phương pháp này đặc biệt thành công trên ……………………vì chúng sinh sản nhanh.
Ngoài ra cũng thành công trong chọn giống thực vật
- Bằng cônsixin, người ta đã tạo được các giống cây đa bội cho thu hoạch thân, lá, củ …
các giống cây cho quả không hạt và có hàm lượng đường cao
- Từ giống dâu tằm lưỡng bội 2n, người ta xử lý cônsixin tạo giống dâu tằm tứ bội 4n, sau
đó cho lai trở lại với giống dâu lưỡng bội 2n giống dâu tam bội 3n có bản lá dầy, năng
suất cao …
T O ỐN ẰN ÔN N ỆT O
ôn n ệ tế b o t ực vật
a. Nuôi cấy mô
- Từ một mẫu mô bất kì được .............................trong môi trường đặc biệt có thể tạo ra cây
trồng giống hệt như cây ban đầu.
- Kỹ thuật này cho phép .............................các giống cây trồng quý hiếm tạo nên một quần
thể cây trồng đồng nhất về ...........................
b.La tế b o xôma ay dun ợp tế b o trần
*Các bước thực hiện:
- Loại b …………………của 2 tế bào sinh dưỡng thuộc ………….khác nhau để
tạo ra ……………………
- Cho 2 tế bào trần (2n) dung hợp với nhau thành ………………..
- Nuôi tế bào lai trong môi trường đặc biết cho chúng phát triển thành cây
lai…………….., sau đó nhân nhanh thành nhiều cây.
138
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
* nghĩa: tạo giống mới mang đặc điểm của ……………..mà bằng phương pháp thông
thường không làm được.
c Nuô cấy ạt p ấn oặc noãn c at ụtn
- Hạt phấn (n) được nuôi trong ống nghiệm tạo thành dòng tế bào …………….
- Gây …………………hóa các dòng đơn bội thành cây lưỡng bội hoàn chỉnh.
- Ưu điểm nổi bật của phương pháp là các giống cây trồng nhận được đều thuần chủng về
……………………………..
2 ôn n ệ tế b o độn vật
a N ân bản vô tín độn vật:
VD: Công nghệ tạo cừu Dolly:
• Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân , nuôi trong phòng thí nghiệm.
• Tách tế bào trứng của cừu khác, loại b nhân.
• Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã loại b nhân.
• Nuôi cấy trong môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
• Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai và đẻ tự nhiên.
nghĩa:
- Thành công này chứng t trong thực nghiệm, ĐV có vú có thể được nhân bản từ tế bào
…………... mà không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục, chỉ cần tế bào chất
của một ………………
- Nhằm nhân nhanh giống vật nuôi ………………….hoặc tăng năng suất trong chăn
nuôi.
- Cho phép tạo ra các giống động vật mang gen người, nhằm cung cấp cơ quan nội tạng
của người cho việc thay thế ghép nội tạng cho người mà không bị hệ miễn dịch của
người loại thải.
b. ấy truyền phôi:
- Chia cắt phôi động vật thành…………………, sau đó cấy các phôi này vào tử cung của
các con vật khác nhau.
Tạo ra nhiều con vật có……………………….., áp dụng đối với loài vật quý hiếm
sinh sản chậm.
139
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
1. Loài cây nêu dưới đây để có thể áp dụng chất cônsixin nhằm tạo giống mới đem lại hiệu
quả kinh tế cao?
A. cây lúa. B. cây đậu tương. C. cây củ cải đường. D. cây ngô.
2. Trong chọn giống vi sinh vật, phương pháp chọn giống nào dưới đây được sử dụng phổ
biến?
A. Nuôi cấy mô. B. Kỹ thuật cấy gen. C. Gây đột biến nhân tạo. D. Lai hữu tính.
3. Sơ đồ thể hiện quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến bao gồm các bước
I. Cho tự thu phấn hoặc lai gần để tạo ra các giống thuần chủng
II. Chọn các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn
III. Xử lí mẫu vật bằng các tác nâhn đột biến
IV. Tạo dòng thuần chủng
A. I→IV→II B. III→II→IV C. IV→III→II D. II→III→IV
4. Việc gây đột biến nhân tạo ở cây trồng nhằm mục đích nào sau đây?
A. Tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống . B. Tạo các giống tăng trọng nhanh .
C. Tạo các giống có khả năng sinh sản tốt. D. Tạo các đột biến có lợi .
5. Gây đột biến bằng tác nhân vật lí, hoá học không gây hiệu quả cao trên đối tượng nào sau
đây?
A. Vi sinh vật. B. Cây trồng.
C. Động vật bậc thấp. D. Gia súc, gia cầm.
6. Cônsixin là hoá chất có hiệu quả rất cao trong việc gây đột biến loại nào sau đây?
A. Đột biến gen . B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể .
C. Đột biến dị bội thể . D. Đột biến đa bội thể .
7. Người ta thường sử dụng phương pháp lai tế bào xôma trong trường hợp nào sau đây?
A. Lai cùng dòng. B. Lai khác dòng. C. Lai khác thứ . D. Lai khác loài.
8. Để tạo ra cơ thể mang bộ NST của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính người
ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Kĩ thuật chuyển gen. B. Lai tế bào xôma.
C. Nuôi cấy mô. D. Nuôi cấy hạt phấn.
9. Để dung hợp tế bào trần, người ta sử dụng nguồn nguyên liệu nào sau đây ?
A. Hai dòng tế bào 2n khác nhau. B. Hai dòng tế bào 2n giống nhau.
C. Hai dòng tế bào 2n cùng loài. D. Hai dòng tế bào n khác nhau.
10. Phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật có ưu điểm nào sau đây?
A. Nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.
B. Tạo ra giống cây trồng mới có kiểu gen hoàn toàn khác với cây ban đầu.
C. Tạo ra các cây con có ưu thế lai cao hơn hẳn so với cây ban đầu.
D. Tạo ra các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
11. Người ta dùng phương pháp lai tế bào xôma nhằm mục đích gì?
A. Tạo giống mới mang đặc điểm của cả hai loài mà phép lai hữu tính không thực hiện được.
B. Tạo những cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể 4n.
C. Tạo những giống cây trồng mới vừa cho năng suất cao vừa có khả năng kháng sâu bệnh.
D. Nhân nhanh những giống cây quý hiếm.
140
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
12. Đặc điểm nào sau đây là ưu điểm nổi bật của phương pháp nuôi cấy các tế bào đơn bội (hạt
phấn hoặc noãn chưa thụ tinh)?
A. Tạo giống cây trồng đơn bội.
B. Tạo giống cây trồng lưỡng bội đồng hợp về tất cả các cặp gen.
C. Không cần khử nhị hoặc loại b nhụy.
D. Không cần quan tâm đến việc cây lai bất thụ hay không.
13. Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Từ một phôi tạo ra nhiều phôi khác nhau.
C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.
D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại.
14. Tạo giống bằng công nghệ tế bào thực vật có những phương pháp nào?
A. Tách phôi thành nhiều phôi, kết hợp nhiều phôi với nhau, chuyển gen mới vào phôi.
B. Tạo ADN tái tổ hợp, đưa ADN vào tế bào nhận, phân lập dòng tế bào.
C. Nuôi cấy mẫu mô thực vật, lai tế bào sinh dưỡng, nuôi cấy hạt phấn (hoặc noãn).
D. Đưa thêm gen lạ vào, làm biến đổi gen, loại b gen nào đó trọng hệ gen.
15. Kĩ thuật cơ bản trong phương pháp cấy truyền phôi ở động vật là gì?
A. Lấy phôi của loài này cấy vào loài kia.
B. Tách phôi thành nhiều phôi để tạo nhiều con vật có kiểu gen giống nhau.
C. Kết hợp phôi của nhiều loài để tạo ra sinh vật mới.
D. Dùng một tế bào của cơ thể để phát triển thành cơ thể mới.
16. Phương pháp nhân bản vô tính động vật với mục đích tạo cá thể có đặc điểm nào sau đây?
A. Cơ thể đa bội. B. Cơ thể mang cả hai bộ NST của bố và mẹ.
C. Cơ thể đơn bội. D. Cơ thể giống hệt bộ gen của con cho nhân.
17. Phương pháp tạo giống bằng kỹ thuật cấy truyền phôi nhằm mục đích gì?
A. Tạo cá thể có ưu thế lai cao. B. Tạo nhiều cá thể có kiểu gen giống nhau.
C. Tạo cá thể có chứa gen đột biến. D. Tạo ra dòng thuần chủng.
18. Nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh bắt buộc luôn phải đi kèm với phương pháp nào
sau đây?
A. Vi phẩu tế bào hạt phấn hay noãn. B. Xử lí bộ NST.
C. Đa bội hóa. D. Gây đột biến.
19. Vật chất di truyền của cừu Dolly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản
vô tính?
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị loại b nhân.
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
D. Chuyển phôi vào tử cung của một con cừu mẹ để nó mang thai.
20. Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?
A. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
B. Tạo ra giống cừu sản xuất protein huyết thanh của người trong sữa.
C. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử tất cả các cặp gen.
D. Tạo ra giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp β-caroten.
141
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
21. Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của một số cây cùng loài sau đó gây lưỡng bội hóa
nhằm tạo các dòng thuần. Để thu được nhiều dòng thuần nhất, nên chọn cây nào trong số các cây
có kiểu gen sau để thực hiện?
A. AABbDdEe. B. AaBbDdEe. C. AaBBDDEE. D. aaBBDdEe.
22. Ưu điểm nào dưới đây không đúng khi nói về phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật?
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
23. Người ta nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen AaBbddEe tạo thành các dòng đơn
bội, sau đó gây lưỡng bội hoá để tạo ra các dòng thuần chủng. Theo lý thuyết, có thể tạo ra tối đa
bao nhiêu dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau?
A. 6. B. 12. C. 8. D. 16.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
142
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
2 T O ỐN N Ờ ÔN N Ệ N
I. ÔN N Ệ GEN
1. Khái n ệm côn n ệ en
Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào, sinh vật có gen………….
hoặc……………….. Trong đó kĩ thuật chuyển gen đóng vai trò trung tâm.
a) Tạo A N tá tổ ợp
- ADN tái tổ hợp là một …………………………được lắp ráp từ các …………...lấy từ các
tế bào khác nhau (thể truyền và gen cần chuyển).
- Thể truyền:
+ Thực chất là một …………………..có khả năng ……………..một cách độc lập với
hệ gen của ……………..cũng như có thể gắn vào hệ gen của tế bào.
+ Thể truyền thường sử dụng là ………….. (plasmit là phân tử ADN nh , dạng vòng)
thường có trong tế bào chất của nhiều loài vi khuẩn)
* ác b ớc c ín
- Tách chiết ……………..và ……………………….ra kh i tế bào.
- Xử lý chúng bằng một loại ……………………..(restrictaza) để tạo ra cùng một loại “đầu
dính” có thể khớp nối với các đoạn ADN khác nhau
- Dùng một loại “keo dính” là …………………..để gắn chúng lại thành …………….
- ………………. hoặc ………………….một gen không mong muốn nào đó trong hệ gen.
nghĩa: Tạo được những giống mới có năng suất và chất lượng cao hơn về sản phẩm, đặc
biệt tạo được những giống mới sản xuất ra thuốc chữa bệnh cho con người dưới dạng thực
phẩm.
1. Mục đích của phương pháp tạo giống bằng công nghệ gen là gì?
A. Sản xuất trên quy mô công nghiệp,một sản phẩm sinh học nào đó
B. Chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác.
C. Gây đột biến gen ở tế bào sinh dưỡng.
D. Tạo ra những tế bào, sinh vật có gen biến đổi hoặc có thêm gen mới.
2. Trong quy trình của kỹ thuật chuyển gen, khâu đầu tiên của quy trình này là gì?
A. Tạo ADN tái tổ hợp. B. Gây đột biến gen.
C. Tạo sinh vật biến đổi gen. D. Dùng enzim cắt.
3. Các bước trong kỹ thuật chuyển gen được tiến hành theo trình tự nào sau đây?
A. Tách chiết được thể truyền và gen cần chuyển ra kh i tế bào → xử lý chúng bằng enzim
restrictaza → dùng enzim ligaza để gắn chúng lại thành ADN tái tổ hợp.
B. Phân lập dòng tế bào có chứa ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. Tạo ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận → phân lập dòng tế bào có
chứa ADN tái tổ hợp.
D. Tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng tế bào có chứa ADN tái tổ hợp.
4. Kỹ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền được gọi là gì ?
A. Thao tác thêm gen. B. Kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
C. Kỹ thuật chuyển gen. D. Kỹ thuật nhận gen.
144
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
5. Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nào sau đây thường được sử dụng làm thế bào nhận
ADN tái tổ hợp ?
A. Động vật. B. Thực vật. C. Người. D. Vi khuẩn .
6. Có bao nhiêu cách sau đây có thể được sử dụng làm biến đổi hệ gen của một sinh vật ?
I. Đưa thêm một gen lạ (khác loài) vào hệ gen SV chuyển gen.
II. Làm biến đổi một gen có sẳn trong hệ gen.
III. Loại b hoặc làm bất hoạt một gen không mong muốn nào đó trong hệ gen.
IV. Gây đột biến trong gen.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
7. Trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim cắt (restrictaza) được dùng vì
A. đó là một loại gen đánh dấu.
B. có khả năng nhận biết và cắt đứt ADN tại những điểm xác định.
C. có khả năng hoạt động trong mọi điều kiện nhiệt độ thực nghiệm.
D. có khả năng nhận biết đoạn gen cần chuyển.
8. Trong công nghệ gen, đối tượng nào sau đây thường được sử dụng làm “nhà máy” sản xuất
các sản phẩm sinh học ?
A. Tế bào động vật. B. Tế bào thực vật. C. Vi khuẩn E.coli. D. Tế bào người.
9. Trong kỹ thuật chuyển gen, restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào ?
A. Tách ADN của tế bào cho và tách plasmit ra kh i tế bào
B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và ADN của plasmit ở những điễm xác định tạo nên ADN tái tổ
hợp
C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
D. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện.
10. Trong kỹ thuật chuyển gen, plasmit đóng vai trò là
A. thể truyền. B. tế bào cho. C. tế bào nhận. D. enzym nối.
11. Trong kỹ thuật chuyển gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra bằng cách nào sau đây ?
A. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào plasmit.
B. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.
C. Nối đoạn plasmit vào ADN của tế bào nhận.
D. Nối đoạn plasmit vào ADN của tế bào E. coli.
12. Trong kỹ thuật chuyển gen, cấu trúc nào sau đây thường được sử dụng làm thể truyền ?
A. ADN hoặc ARN. B. Virut hoặc vi khuẩn.
C. Tế bào thực vật hoặc tế bào động vật. D. Plasmit hoặc virut.
13. Plasmit là những cấu trúc nằm trong tế bào chất của vi khuẩn, plasmit có đặc điểm nào sau
đây ?
A. Có khả năng sinh sản nhanh.
B. Có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào chủ.
C. Mang rất nhiều gen.
D. Dễ nuôi trong môi trường nhân tạo.
14. Để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận có thể dùng chất nào sau đây?
A. Muối CaCl2. B. Xung điện.
C. Muối CaCl2 hoặc xung điện. D. Cônxixin.
15. Trong kỹ thuật di truyền, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải chọn
thể truyền có đặc điểm nào sau đây?
145
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
146
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
n V TRU N N Ờ
2 TRU N
ỆN TRU N P ÂN TỬ
- Bệnh di truyền phân tử là những bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức
độ phân tử.
- Phần lớn các bệnh di truyền kiểu này đều do ..................................gây nên.
- Ví dụ: Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
- Bệnh máu khó đông.
- Bệnh phenylketo niệu …..
Ộ ỨN ỆN L ÊN QUAN Đ N ĐỘT NN M SẮ T
- Là những bệnh liên quan đến các đột biến .......................hay ......................thường liên
quan đến ..........................gây ra hàng loạt tổn thương ở các hệ cơ quan của người bệnh nên
thường được gọi là ................................
- Ví dụ: hội chứng Down.
+ Đây là hội chứng bệnh do có sự dư thừa một ........................trong tế bào. Người bệnh
có tới 3 NST 21.
+ Biểu hiện: thấp bé, má phệ, cổ rụt, khe mắt xếch, lưỡi dày và hay thè ra, dị tật tim và
ống tiêu hóa … Khoảng 50% ...............................trong 5 năm đầu.
+ Tuổi mẹ càng cao thì tần suất sinh con bị bệnh ................................
ỆN UN T
- Ung thư là một loại bệnh được đặc trưng bởi sự .........................................của một loại
tế bào cơ thể dẫn hình thành các .......................chèn ép các cơ quan trong cơ thể.
- Nguyên nhân và cơ chế gây ung thư: do các đột biến ......................................
*Các gen có liên quan đến ung thư:
- Gen tiền ung thư:
+ Là các gen quy định các yếu tố ...........................(các prôtêin tham gia điều hòa quá
trình phân bào).
+ Gen này khi hoạt động .....................................chỉ tạo ra một lượng sản phẩm
......................đáp ứng lại nhu cầu ..................................một cách bình thường.
+ Khi bị đột biến, gen trở nên hoạt động .........................và tạo ra quá nhiều sản phẩm
làm tăng ........................dẫn đến khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không kiểm soát
được.
147
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
+ Đột biến làm gen tiền ung thư chuyển thành gen ung thư thường là........................
Những gen ung thư loại này thường không được ......................vì chúng xuất hiện ở các
tế bào............................... cơ thể.
- Gen ức chế khối u: làm cho các khối u không thể hình thành được.
+ Nếu bị đột biến làm cho gen mất khả năng kiểm soát khối u thì các tế bào ung thư
xuất hiện tạo nên các khối u.
+ Loại đột biến này thường là .........................
VD: một số gen gây bệnh ung thư vú ở người thuộc loại này.
10. Mức độ nặng nhẹ của các bệnh di truyền phân tử tùy thuộc vào
A. loại tác nhân gây đột biến.
B. cường độ tác động của tác nhân gây đột biến.
C. chức năng của prôtêin do gen đột biến quy định.
D. vị trí của gen trên NST.
11. Bệnh phêninkêtô niệu ở người là bệnh di truyền phân tử thuộc loại nào sau đây?
A. Đột biến gen lặn trên NST thường. B. Đột biến gen trội trên NST thường.
C. Đột biến gen lặn trên NST X. D. Đột biến gen trội trên NST X.
12. Bệnh phêninkêtô niệu ở người là bệnh di truyền phân tử do đột biến ở gen có chức năng
A. tổng hợp axit amin phêninalanin.
B. tổng hợp axit amin tirôzin.
C. tổng hợp enzim.
D. tổng hợp các hoocmôn ảnh hưởng đến tế bào thần kinh.
13. Hội chứng Đao ở người là do loại đột biến nào gây ra?
A. Đột biến gen. B. Đột biến cấu trúc NST.
C. Đột biến thể dị bội D. Đột biến thể đa bội.
14. Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra bệnh Đao do có 3 nhiễm sắc thể số
mấy?
A. 21. B. 13. C. 15. D. 19.
15. Cơ chế làm xuất hiện khối u trên cơ thể là do
A. đột biến gen. B. đột biến NST.
C. đột biến xôma. D. tế bào mất khả năng kiểm soát phân bào.
16. Khối u trên cơ thể được gọi là lành tính khi
A. xuất hiện ở cơ quan ít quan trọng của cơ thể.
B. không có khả năng di chuyển vào máu và di đến nơi khác.
C. do đột biến gen lặn gây ra.
D. do đột biến gen trội gây ra
17. Để phòng ngừa ung thư, giải pháp nhằm bảo vệ tương lai di truyền loài người là gì?
A. Bảo vệ môi trường sống, hạn chế những tác nhân gây ung thư.
B. Duy trì việc sống lành mạnh, hạn chế làm thay đổi đột ngột môi trường sinh lí, sinh hóa của cơ
thể.
C. Không kết hôn gần để giảm các bệnh tật di truyền, nâng cao sức kh e cho con người.
D. Tất cả các lí do trên.
18. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về bệnh ung thư?
A. Cơ chế gây bệnh do đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể .
B. Bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát của tế bào.
C. Đột biến gây bệnh chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục.
D. Bệnh được hình thành do đột biến gen ức chế khối u và gen quy định các yếu tố sinh trưởng.
19. Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?
A. Hội chứng Tơcnơ. B. Hội chứng AIDS
C. Hội chứng Đao D. Hội chứng Claiphentơ.
149
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
I. ẢO VỆ VỐN N ỦA LO N Ờ
3 L ệu p áp en – kỹ t uật của t n la
- Nguyên tắc: Sử dụng liệu pháp gen để ................................thay thế gen bệnh.
- Quy trình kỹ thuật của liệu pháp gen: gồm 3 bước:
(1) Tách tế bào .........................ra kh i bệnh nhân.
(2) Các gen lành được gài vào virut tạo ADN tái tổ hợp. Đưa ADN tái tổ hợp vào các tế
bào .......................ở trên.
(3) Chọn các dòng tế bào có .........................lắp đúng thay thế cho gen đột biến rồi đưa
trở lại người bệnh.
- Khó khăn: có thể gây hư h ng cac gen khác (virut không thể chèn gen lành vào đúng vị
trí của gen vốn có trên NST).
150
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
151
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
152
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III trong phả hệ này sinh con đầu lòng không bệnh là
A. 1/6 B. 1/8 C. 2/3 D.1/3
11. Bệnh P do gen trội nằm trên NST thường; bệnh Q do gen lặn nằm trên NST giới tính X
không có alen tương ứng trên Y.
Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ III trong sơ đồ phả hệ trên sinh con đầu lòng là con trai và
mắc cả hai bệnh P và Q là
A.6,25% B. 25% C.12,5% D.50%
12. Cho sơ đồ phả hệ sau:
153
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen
quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Trong các
phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Có 18 người trong phả hệ này xác định được chính xác kiểu gen.
II. Có ít nhất 13 người trong phả hệ này có kiểu gen đồng hợp tử
III. Tất cả những người bị bệnh trong phả hệ này đều có kiểu gen đồng hợp tử.
IV. Những người không bị bệnh trong phả hệ này đều không mang alen gây bệnh.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
13. Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ở người do một trong hai alen của một gen
qui định. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ.
154
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
155
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
156
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
157
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
158
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
P ần 6 T N ÓA
n ẰN ỨN V T N ÓA
24 ẰN ỨN T N ÓA
I. ẰN ỨN V Ả P ẨU SO SÁNH
quan t n đồn (c quan cùn n uồn):
- Là những cơ quan được bắt nguồn từ cùng một …………………ở một loài
……………..(hiện tại có thể thực hiện những chức năng khác nhau)
Vd: Xương chi trước của mèo cá voi, dơi và xương chi trước của người là cơ quan tương
đồng.
- Cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung, sự tiến hoá ………………..
3 quan t n tự:
- Là những cơ quan thực hiện những ………………….như nhau nhưng có nguồn gốc khác
nhau.
Ví dụ: - Ở động vật: cánh bướm – cánh dơi.
- Ở thực vật: gai cây xương rồng – gai của cây hoa hồng.
- Phản ảnh sự tiến hoá ………………….
II. ẰN ỨN T O VÀ SINH P ÂN TỬ
ằn c ứn tế b o:
Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào, các tế bào đều có thành phần hóa học và
nhiều đặc điểm cấu trúc giống nhau.
2. ằn c ứn s n ọc p ân tử:
- Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của ADN, prôtêin, mã di truyền của các loài sinh
vật (tất cả các loài đều dùng chung một …………………di truyền, đều dung chung 20 loại
axit amin khác nhau để cấu tạo nên protein)
- Các loài có quan hệ họ hàng ………………………nhau thì trình tự, tỷ lệ các axit amin
và các nucleotit càng giống nhau và ngược lại.
159
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
TẬP TRẮ N ỆM
1. Nhận định nào sau đây là đúng với loại cơ quan tương đồng?
A. Cơ quan có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái
tương tự.
B. Cơ quan cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C. Cơ quan cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể đảm nhiệm những
chức phận khác nhau.
D. Cơ quan có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo
giống nhau.
2. Trong tiến hoá, các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh hướng tiến hóa
A. phân li. B. đồng quy.
C. song hành. D. nguồn gốc chung.
3. Các cơ quan tương tự có ý nghĩa gì trong tiến hóa?
A. Phản ánh sự tiến hoá phân ly. B. Phản ánh sự tiến hoá đồng quy.
C. Phản ánh sự tiến hoá song hành. D. Phản ánh chức phận quy định cấu tạo.
4. Trong tiến hóa, những cơ quan có chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ
một nguồn gốc chung được gọi là gì?
A. Cơ quan tương đồng. B. Cơ quan thoái hóa.
C. Cơ quan tương tự. D. Cơ quan tương hợp.
5. Những cơ quan tương đồng ở những loài khác nhau là những cơ quan
A. được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên.
B. có chức năng tương tự nhau.
C. có cấu tạo tương tự nhau.
D. trong phát triển phôi đều có ở các loài động vật.
6. Bằng chứng nào sau đây là quan trọng nhất chứng t các loài sinh vật đều tiến hóa từ tổ
tiên chung?
A. Các loài sinh vật đều có khả năng trao đổi chất với môi trường.
B. Các loài sinh vật đều có khả năng sinh sản.
C. Các loài sinh vật đều có khả năng cảm ứng với môi trường.
D. Các loài sinh vật đều sử dụng chung một loại mã di truyền.
7. Những cơ quan nào dưới đây là cơ quan thoái hóa?
A. Xương cùng, ruột thừa ở người. B. Cánh sâu bọ và cánh dơi.
C. Chân của chuột chũi và chân dế chũi. D. Tuyến nọc độc của rắn.
8. Sự phân bố xương chi trước ở các loài động vật có xương sống thuộc dạng cơ quan nào?
A. Cơ quan tương đồng và cơ quan tương tự. B. Cơ quan tương đồng
C. Cơ quan tương tự. D. Cơ quan thoái hóa.
9. Bằng chứng sinh học phân tử dựa vào các đặc điểm giống nhau và khác nhau giữa các loài
về
A. cấu tạo trong của các nội quan. B. các giai đoạn phát triển phôi thai.
C. đặc điểm sinh học và biến cố địa chất. D. cấu tạo polipeptit và polynucleotit.
10. Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi β Hemoglobin giống
nhau, chứng t chúng có nguồn gốc chung, đây là bằng chứng
A. giải phẩu so sánh. B. tế bào học.
C. sinh học phân tử. D. địa lý sinh vật học.
160
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
25 + 26 T U T LAMAC, ĐA U N V T U T
T N ÓA TỔN P ỆN Đ
I. T U TT N ÓA ỦA LAMA
Lacmac đã thấy được các loài bị biến đổi dưới tác động của môi trường nhưng cơ chế
mà Lamac đưa ra để giải thích sự biến đổi đó là chưa có cơ sở khoa học.
II. T U TT N ÓA ỦA ĐA U N
1. Nguyên n ân t ến oá:
Sinh vật luôn luôn có khả năng đấu tranh sinh tồn.
2 c ế t ến oá:
Sự tích lũy các ………………..có lợi (giữ lại những cá thể mang biến dị thích nghi
hơn với môi trường sống), đào thải các biến dị …………………..(đào thải những cá thể
kém thích nghi) dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
3 ìn t n đặc đ ểm t íc n :
Biến dị phát sinh vô hướng, sự thích nghi hợp lý đạt được thông qua sự đào thải
dạng kém thích nghi.
4 ìn t n lo mớ :
Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của
………………………..theo con đường …………………………..từ một nguồn gốc chung.
5 Đánh giá:
+ u đ ểm:
- Phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên.
- Giải thích thành công sự hình thành đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
- Giải thích thành công nguồn gốc của các loài.
+Tồn tạ :
- Chưa hiểu rõ cơ chế phát sinh biến dị và di truyền các biến dị
- Chưa đi sâu vào cơ chế hình thành loài mới, chưa thấy được vai trò của sự
cách ly đối với hình thành loài mới.
III. T U TT N ÓA TỔN P ỆN Đ
1. Quan n ệm t ến óa v n uồn n uyên l ệu t ến óa:
1.1. Quan niệm tiến hóa
Tiến hóa chia thành 2 quá trình tiến hóa nh và tiến hóa lớn.
a. Tiến hóa nh :
- Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của ……………………….(biến đổi tần số
alen, thành phẩn kiểu gen của quần thể) dưới tác động của các …………………………
161
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
- Cấu trúc di truyền của quần thể biến đổi đến một lúc làm xuất hiện sự
………………………giữa quần thể đã biến đổi với quần thể …………..dẫn đến hình
thành loài mới.
b. Tiến hóa lớn:
- Là quá trình biến đổi trên qui mô lớn, trải qua hàng triệu năm, hình thành
……………….....trên loài: chi, họ, bộ, lớp, ngành.
1.2. Nguồn nguyên liệu tiến hóa
- Là các ……………….di truyền (đột biến, biến dị tổ hợp) ngoài ra nguồn nguyên liệu còn
được bổ sung do…………………………...
- …………………..là nguồn nguyên liệu sơ cấp, biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu
………………….của quá trình tiến hóa.
2. Các n ân tố t ến óa: nhân tố làm biến đổi vốn gen của quần thể.
2.1. Đột biến: n ân tố t ến óa k ôn địn ớn
- Làm thay đổi …………………..và thành phần kiểu gen của quần thể.
- Tần số đột biến đối với từng gen rất nh (10-6 – 10-4) nhưng ở cá thể sinh vật có hàng vạn
gen, mỗi quần thể có nhiều cá thể nên số lượng alen đột biến được phát sinh trong quần thể
trên một thế hệ là tương đối lớn.
- Đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp, trong đó đột biến gen được xem là nguồn nguyên
liệu ……………………chủ yếu vì nó phổ biến hơn đột biến NST, ít ảnh hưởng nghiêm
trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể.
- Đột biến tạo ra alen mới, làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.
2.2. Di nhập gen:
- Là hiện tượng trao đổi các cá thể (động vật) hoặc giao tử (thực vật) giữa các quần thể.
- Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
- Có thể làm giàu hoặc làm nghèo vốn gen của quần thể.
2.3. Chọn lọc tự nhiên: l n ân tố t ến óa có ớn
- CLTN là quá trình phân hóa khả năng ………………….và sinh sản của các
……………..với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
- Đơn vị chọn lọc: cá thể và quần thể.
- CLTN tác động …………………lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số
………………qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể → hình thành các quần thể có
nhiều cá thể mang các kiểu gen thích nghi hơn (hình thành quần thể thích nghi)
- CLTN làm thay đổi tần số alen nhanh hay chậm tùy thuộc vào:
+ Chọn lọc chống lại alen trội: tốc độ chọn lọc nhanh vì gen trội …………………..ra
kiểu hình ngay khi ở trạng thái ………………và dị hợp.
+ Chọn lọc chống lại alen lặn: …………….vì alen lặn chỉ bị đào thải khi ở trạng thái
đồng hợp tử lặn.
Lưu ý: CLTN không bao giờ loại hết alen lặn vì alen lặn có thể tồn tại với 1 tần số thấp
trong cá thể dị hợp tử.
162
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
Tóm lại:
+ CLTN đóng vai trò ……………… làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi tồn
tại sẵn trong quần thể cũng như tăng cường các mức độ thích nghi của các đặc điểm thích
nghi bằng cách tích lũy các alen quy định các đặc điểm thích nghi nhưng không tạo ra
………………thích nghi.
+ Tốc độ quá trình hình thành quần thể thích nghi phụ thuộc vào quá trình phát sinh và tích
lũy các đột biến, quá trình sinh sản và áp lực của CLTN.
2.4. Các yếu tố ngẫu nhiên: t ay đổ tần số alen k ôn t eo một c ều n ất định (1
alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại b hoặc ngược lại).
- Hay xảy ra đối với những quần thể có kích thước nh .
- Có thể dẫn đến làm nghèo ………………..của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.
2.5. Giao phối không ngẫu nhiên (tự thụ phấn, giao phối gần, giao phối có chọn lọc).
- K ôn l m t ay đổ ……………… của quần t ể nhưng lại làm thay đổi thành phần
kiểu gen theo hướng ……………….tần số kiểu gen đồng hợp tử, giảm dần tần số kiểu gen
..........................
- Làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.
TẬP TRẮ N ỆM
1. Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là gì?
A. Cá thể. B. Quần thể. C. Giao tử. D. Nhiễm sắc thể.
2. Giải thích mối quan hệ giữa các loài Đacuyn cho rằng các loài
A. là kết quả của quá trình tiến hoá từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau.
B. là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.
C. được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau.
D. đều được sinh ra cùng một thời điểm và đều chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiên.
3. Kết quả của chọn lọc tự nhiên theo quan niệm của Đacuyn là
A. sự sống sót của những quần thể thích nghi nhất.
B. sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.
C. sự sinh sản của những kiểu gen thích nghi hơn.
D. sự sống sót của các loài sinh vật.
4. Chọn lọc tự nhiên là quá trình
A. đào thải những biến dị bất lợi cho sinh vật.
B. tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
C. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
D. tích lũy những biến dị có lợi cho con người và bản thân sinh vật.
5. Theo quan niệm của Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất
phát từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình
A. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo.
B. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên.
C. tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật.
D. phát sinh các biến dị cá thể.
163
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
18. Nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá xuất hiện thông qua quá trình
A. đột biến. B. chọn lọc tự nhiên. C. giao phối. D. di nhập gen
19. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá là gì?
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối. D. Biến dị tổ hợp.
20. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của di nhập gen đối
với quá trình tiến hóa?
A. Làm thay đổi vốn gen của quần thể. B. Làm thay đổi dân số của quần thể.
C. Làm thay đổi hình dạng của quần thể. D. Làm thay đổi tòan bộ gen của quần thể.
21. Quá trình chọn lọc tự nhiên nhằm giữ lại các kiểu hình trội, loại b kiểu hình lặn là chọn
lọc
A. chống lại alen trội. B. chống lại alen lặn.
C. nhân tạo. D. ngẫu nhiên.
22. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của quá trình giao
phối đối với quá trình tiến hóa?
A. Tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa. B. Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa.
C. Tạo nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hóa. D. Tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
23. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của biến động di
truyền (yếu tố ngẫu nhiên) trong tiến hoá nh ?
A. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.
B. Làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng xác định.
C. Tạo ra loài mới một cách nhanh chóng.
D. Thúc đẩy sự cách li di truyền.
24. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhận định nào không đúng khi nói về vai trò của chọn lọc tự
nhiên trong tiến hóa nh ?
A. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố xác định chiều hướng và nhịp điệu tích luỹ biến dị.
B. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá.
C. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen của mỗi gen trong quần thể theo
một hướng xác định.
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất.
25. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây là nhân tố có định hướng?
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên. D. Di nhập gen.
26. Nhân tố tạo nguồn nguyên liệu tiến hóa, làm phát sinh các alen mới và những tổ hợp alen
rất phong phú là
A. quá trình đột biến. B. quá trình giao phối.
C. các cơ chế cách li. D. quá trình đột biến, giao phối.
27. Biến dị tổ hợp là loại biến dị xuất hiện thông qua quá trình
A. đột biến. B. chọn lọc tự nhiên. C. giao phối. D. cách ly.
28. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với đặc điểm thích nghi?
A. Thích nghi là sự biến đổi của sinh vật để phù hợp với điều kiện sống, có giá trị tuyệt đối.
B. Sinh vật càng xuất hiện sau càng mang nhiều đặc điểm hợp lý, thích nghi hơn so với sinh vật có
trước.
C. Sự thích nghi của sinh vật còn lệ thuộc vào sự thích nghi của sinh vật khác.
D. Mỗi khi môi trường thay đổi, hướng thích nghi cũng thay đổi theo.
165
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
29. Ở quần đảo Manđrơ chỉ có các loài sâu bọ không có cánh hoặc cánh bị tiêu giảm sinh sống.
Nhân tố quyết định hướng chọn lọc ở quần đảo này là
A. nước biển. B. thức ăn. C. gió. D. kẻ thù.
30. Quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào
A. quá trình phát sinh và tích luỹ các gen đột biến ở mỗi loài.
B. tốc độ sinh sản của loài.
C. áp lực CLTN. D. cả A,B và C đúng.
31. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của đột biến đối với tiến hóa?
A. Đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới.
B. Đột biến cấu trúc NST góp phần hình thành loài mới.
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
D. Đột biến NST thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với tiến hóa.
166
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
i 27, 28, 29 LO I, QU TR N N T N LO I
I. LO SN
1. K á n ệm:
Loài là 1 hoặc 1 nhóm ………………gồm các cá thể có khả năng giao phối với
nhau và sinh ra đời con có sức sống, khả năng sinh sản và cách ly sinh sản với các nhóm
quần thể khác.
2. Các t êu c uẩn p ân b ệt 2 loài:
Tiêu chuẩn hình thái, sinh lý hoá sinh, di truyền, cách li sinh sản, trong đó tiêu
chuẩn cách ly sinh sản là chính xác nhất đối với loài sinh sản hữu tính.
K á n ệm:
Là các ……………………….trên cơ thể sinh vật (trở ngại sinh học) ngăn cản các cá
thể giao phối với nhau hoặc ngăn cản việc tạo ra ………………hoặc tạo con lai hữu thụ
ngay cả khi chúng sống cùng một chỗ.
ác l tr ớc ợp tử Cách li sau ợp tử
Khái Là những trở ngại ngăn cản sinh vật Là những trở ngại ngăn cản
n ệm ……………….với nhau việc tạo ra con lai hoặc ngăn
cản tạo con lai hữu thụ.
Nguyên - Cách ly nơi ở (sinh cảnh): sống trong Con lai không có sức sống
nhân cùng khu vực địa lí nhưng khác sinh cảnh hoặc có sức sống nhưng bất
→ không giao phối với nhau. thụ do khác biệt về cấu trúc
- Cách ly tập tính: các cá thể thuộc các loài di truyền nên giảm phân
khác nhau có những tập tính giao phối khác không bình thường, tạo giao
nhau→ không giao phối với nhau. tử mất cân bằng gen → giảm
khả năng sinh sản, hoặc bất
- Cách ly thời gian (mùa vụ): các cá thể thụ hoàn toàn.
thuộc các loài khác nhau sinh sản vào
những mùa vụ khác nhau → không giao
phối với nhau.
- Cách ly cơ học: các cá thể thuộc các loài
khác nhau có cấu tạo cơ quan sinh sản khác
nhau → không giao phối với nhau.
167
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
1. Hình thành loài khác khu vực địa lí ( ìn t n lo bằn các l địa lí)
* Vai trò của các ly địa lý trong quá trình hình thành loà mớ
- ác ly địa lý: những trở ngại về mặt ……………….(sông, núi, biển…) ngăn cản các
cá thể của quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.
- Do CLĐL, từ một quần thể ban đầu bị chia cắt thành nhiều quần thể, mỗi quần thể sống
trong ……………………………..khác nhau → CLTN và nhân tố tiến hoá khác làm thay
đổi tần số alen và thành phần kiểu gen theo những hướng khác biệt nhau → đến một lúc sẽ
dẫn đến cách ly sinh sản → loài mới được hình thành.
- Lưu ý: cách li địa lí khác cách li sinh sản mặc dù cách li địa lí là yếu tố quan trọng
dẫn đến cách li sinh sản.
- Như vậy, cách ly địa lý có vai trò duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể do các
nhân tố tiến hoá tạo ra.
* Đặc đ ểm của ìn t n lo bằn con đ ờn LĐL:
- Hay xảy ra đối với động vật có khả năng ……………………….
- Xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
- Quá trình hình thành loài mới thường gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích
nghi, nhưng quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành
……………….
168
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
2.2 ìn t n lo n ờ c c ế la xa v đa bộ óa
- Con lai khác loài (n + n’) bất thụ, được đột biến làm nhân đôi số lượng NST
(2n + 2n’) → con lai tạo được giao tử con lai hữu thụ cách ly sinh sản với quần thể
ban đầu → hình thành loài mới.
- Ví dụ:
loài lúa mì Triticum monococum x lúa mì hoang dại Aegilops speltoides
Hệ gen AA với 2n = 14 hệ gen BB với 2n = 14
BÀ TẬP TRẮ N ỆM
1. Tiêu chuẩn nào sau đây là quan trọng nhất dùng để phân biệt các loài sinh sản hữu tính?
A. Cách li địa lí. B. Cách li sinh sản.
C. Hình thái. D. Sinh lí, hóa sinh.
2. Đối với các loài sinh sản vô tính thì tiêu chuẩn nào sau đây không thể áp dụng để phân biệt
các loài?
A. Hình thái. B. Sinh thái. C. Hóa sinh. D. Cách li sinh sản
3. Hai quần thể thuộc cùng một loài chỉ trở thành hai loài khác nhau khi nào?
A. Khi hai quần thể cách li sinh sản với nhau.
B. Khi hai quần thể sống ở 2 địa điểm khác nhau.
C. Khi hai quần thể có 2 khu phân bố khác nhau và thích nghi theo 2 hướng khác nhau.
D. Khi các cá thể trong hai quần thể có kiểu hình khác nhau.
4. Tiêu chuẩn di truyền để phân biệt các loài thân thuộc gồm
169
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
170
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
A. thực vật có hoa. B. động vật có xương sống. C. động vật đơn bào. D. động vật bậc cao.
15. Câu nào dưới đây nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài là đúng
nhất?
A. Không có sự cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới
B. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đọan trung gian chuyển tiếp
C. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản
D. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính dẫn đến phân hóa thành phần kiểu gen của
các quần thể thích nghi
16. Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài, quá trình nào dưới đây đóng vai trò
quyết định?
A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Phân ly tính trạng. D. Hình thành loài mới.
17. Cách li địa lí là yếu tố quan trọng dẫn đến cách li sinh sản và dẫn đến hình thành loài mới
là do
A. cách li địa lí giúp chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của các quần thể cách li theo những
cách khác nhau.
B. các yếu tố ngẫu nhiên trong các quần thể khác nhau cũng góp phần đáng kể làm nên sự sai khác
về tần số alen giữa các quần thể.
C. giúp duy trì sự khác nhau về tần số alen giữa các quần thể cách li.
D. cả A, B, C đúng.
18. Từ quần thể ban đầu là 2n, chúng ta dùng cônsixin đa bội hóa tạo ra quần thể 4n. Nhận
định nào sau đây là đúng?
A. Quần thể 4n không phải là loài mới vì vẫn có thể lai với quần thể ban đầu.
B. Quần thể 4n tao ra là loài mới do lai với quần thể ban đầu tạo ra con lai bất thụ.
C. Quần thể 4n chỉ được xem là loài mới khi có sự cách li địa lí với quần thể ban đầu.
D. Quần thể 4n chỉ được xem là loài mới khi có sự cách li sinh thái với quần thể ban đầu.
19. Quần đảo được xem là phòng thí nghiệm để nghiên cứu quá trình hình thành loài mới vì
A. các đảo cách li tương đối với nhau nên các cá thể di cư tới đảo có điều kiện cách li sinh sản.
B. các đảo có điều kiện sống khác nhau nên sinh vật thích nghi theo những hướng khác nhau.
C. diện tích đảo nh nên ít loài sinh sống.
D. tất cả đều không đúng.
20. Phát biểu nào sau đây đúng về thể song nhị bội?
A.Cơ thể có tế nào mang bộ NST tứ bội.
B. Cơ thể có tế nào mang bộ NST đa bội chẵn
C.Cơ thể có tế nào mang bộ NST2n+2
D.Cơ thể có tế nào mang hai bộ NST lưỡng bội của hai loài bố mẹ
21. Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, CLTN chỉ đóng vai trò
A. là nhân tố thúc đẩy quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi.
B. sàn lọc và giữ lại các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
C. tạo ra các kiểu gen thích nghi.
D. quy định nhịp điệu quá trình tiến hóa.
22. Các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính hợp lí tương đối vì
A. CLTN là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới.
B. vốn gen đa hình giúp sinh vật dễ dàng thích nghi khi điều kiện sống thay đổi.
C. chọn lọc tự nhiên chỉ giữ lại dạng sinh vật thích nghi nhất.
171
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
D. mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của chọn lọc tự nhiên trong hoàn cảnh sống nhất định.
23. Chiều hướng tiến hoá nào sau đây là hướng cơ bản nhất của sinh giới?
A. Ngày càng đa dạng, phong phú. B. Tổ chức ngày càng cao.
C. Thích nghi ngày càng hợp lý. D. Từ đơn giản đến phức tạp.
172
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
n SỰ P T SIN V P T TR N SỰ SỐN
TRÊN TR ĐẤT (b 32, 33, 34)
N uồn ốc sự sốn
- Sự sống trên Trái Đất được phát sinh và phát triển qua các giai đoạn tiến hóa hóa học,
tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học.
- Sự sống đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường hóa học theo các bước:
hình thành các đơn phân tử hữu cơ từ các chất vô cơ, trùng phân các đơn phân tử hữu cơ
thành các đại phân tử hữu cơ, tương tác giữa các đại phân tử hữu cơ hình thành các tế bào
sơ khai với các cơ chế nhân đôi, phiên mã, dịch mã, trao đổi chất, ….
người hóa thạch Dryopithecus africanus sống cách nay 18 triệu năm ở châu Phi. Vượn
người hóa thạch tiến hóa qua trung gian người vượn (Người tối cổ) người cổ (Chi Homo)
rồi đến người hiện đại.
2 N ờ ện đạ v sự t ến óa v n óa (t ến óa xã ộ )
Trong lịch sử tiến hóa của loài người các nhân tố sinh học (biến dị, di truyền và
chọn lọc tự nhiên) ngày càng giảm tầm quan trọng và các nhân tố xã hội (tiếng nói, lao
động và ý thức) đã trở thành nhân tố quyết định sự phát triển của con người và của xã hội
loài người.
Tiếng nói và chữ viết cho con người khả năng di truyền tín hiệu nhanh chóng truyền
thụ những tri thức tự nhiên và xã hội mà loài người tích lũy được là nhân tố quan trọng
nhất để xây dựng nền văn hóa, cải tạo các mối quan hệ xã hội… và thúc đẩy sự tiến hóa
của xã hội loài người. Từ đó sự tiến hóa của loài người ảnh hưởng đến sự tiến hóa của
nhiều loài khác và con người có khả năng điều chỉnh hướng tiến hóa của chính mình.
TẬP TRẮ N ỆM
1. Sự phát sinh sự sống gồm các giai đoạn theo thứ tự
A. tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học.
B. tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.
C. tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học.
D. tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học.
2. Tiến hoá hoá học là quá trình
A. hình thành các hạt côaxecva. B. xuất hiện cơ chế tự sao.
C. xuất hiện các enzim.
D. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học.
3. Bản chất của giai đoạn tiến hoá hoá học là
A. tổng hợp chất hữu cơ cho sự sống từ các chất hữu cơ có sẵn trong tự nhiên.
B. tổng hợp những chất hữu cơ từ các chất vô sơ nhờ sự xúc tác của enzim.
C. tổng hợp những chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học.
D. tổng hợp những chất hữu cơ từ các chất vô cơ và hữu cơ có sẵn.
4. Tiến hoá tiền sinh học là quá trình
A. hình thành mầm mống của những cơ thể đầu tiên.
B. hình thành các pôlipeptit từ các axitamin.
C. các đại phân tử hữu cơ. D. xuất hiện các nuclêôtit và saccarit.
5. Hoá thạch là gì ?
A. Di tích của các sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong lớp băng.
B. Di tích của sinh vật sống để lại trong thời đại trước đã để lại trong lớp đất sét.
C. Di tích của các sinh vật sống để lại trong các thời đại trước đã để lại trong lớp đất đá.
D. Di tích phần cứng của sinh vật như xương, v đá vôi được giữ lại trong đất.
6. nghĩa của việc nghiên cứu sinh vật hoá thạch là
A. suy đoán lịch sử xuất hiện,phát triển và diệt vong của chúng.
B. suy ra được tuổi của lớp đất chứa chúng.
C. hóa thạch là tài liệu nghiên cứu lịch sử của v quả đất.
174
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
175
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
P ần 7 S N T
n T V QUẦN T SN VẬT
35 MÔ TR ỜN SỐN V
N ÂN TỐ S N T
I.MÔI TR ỜN V N ÂN TỐ S N T
Mô tr ờn :
- Môi trường là tập hợp tất cả các nhân tố xung quanh…………………, có tác động trực
tiếp hoặc giáp tiếp tới sinh vật, làm ảnh hưởng đến sự………………., sinh trưởng, phát
triển và những hoạt động khác của sinh vật.
- Các loại môi trường:
+ Môi trường trên cạn gồm mặt đất và khí quyển.
+ Môi trường đất gồm các lớp đất có độ sâu mkhác nhau có sinh vật sinh sống.
+ Môi trường nước gồm nước mặn, nước lợ, nước ngọt.
+ Môi trường sinh vật.
2 N ân tố s n t á :
- Nhân tố sinh thái: là tất cả các nhân tố của …………………….có ảnh hưởng trực tiếp
hoặc giáp tiếp tới đời sống sinh vật.
+ Nhóm nhân tố vô sinh: là tất cả nhân tố vật lí, hóa học bao xung quanh sinh vật.
+ Nhóm nhân tố hữu sinh: thế giới hữu cơ của môi trường và mối quan hệ giữa các sinh
vật, trong đó quan trọng nhất là nhân tố con người.
176
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
Khoảng giá trị xác định của một …………………………….mà trong khoảng đó
sinh vật tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian. Bao gồm: giới hạn …………. (giới hạn
tối đa), giới hạn ………… (giới hạn tối thiểu) và điểm cực thuận.
- Khoảng thuận lợi: là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp
cho sinh vật sinh thực hiện các chức năng sống tốt nhất
- Khoảng chống chịu:khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt
động sống của sinh vật.
2 Ổsn t á:
Là một không gian sinh thái mà ở đó tất cả các
…………………………………..của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép
loài đó tồn tại và phát triển.
Lưu ý: ổ sinh thái khác nơi ở, nơi ở là chỉ nơi cư trú của sinh vật còn ồ sinh thái thể hiện
cách sinh sống của loài đó.
TẬP TRẮ N ỆM
1. Con giun đất sống ở loại môi trường
A. trong đất B. trên mặt đất C. dưới nước D. trong sinh vật khác
2. Nhân tố sinh thái là
A. tất cả những nhân tố của môi trường
B. tất cả những sinh vật sống trong môi trường
C. tất cả những thành phần vô sinh trong môi trường
D. tất cả những nhân tố của môi trường , tác động trực tiếp hoặc giáp tiếp tới đời sống của sinh vật.
3. Yếu tố nào quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là
A. Không khí B. Nước C. nh sáng D. Gió
4. Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cự thuận) là khoảng giá trị của nhân
tố sinh thái mà ở đó sinh vật
A. phát triển thuận lợi nhất B. có sức sống trung bình
C. có sức sống giảm dần D. chết hàng loạt
5. Môi trường sinh thái là
A.Tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất cả các yếu tố hữu sinh có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián
tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật
B.Tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất cả các yếu tố vô sinh có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián
tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật
C.Tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất cả các yếu tố vô sinh có ảnh hưởng trực tiếp lên sự sống,
phát triển và sinh sản của sinh vật
D.Tất cả những gì bao quanh sinh vật, tất cả các yếu tố vô sinh và hữu sinh có ảnh hưởng trực tiếp
hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật
6. Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm, không khí thuộc nhóm nhân tố sinh thái
A. nhân tố vô sinh B. nhân tố hữu sinh
C. nhân tố sinh thái chủ đạo D. nhân tố đặc biệt
7. Nhiệt độ môi trường và nhiệt độ ảnh hưởng rõ rệt nhất tới nhóm
A. động vật hằng nhiệt B. sinh vật biến nhiệt
C. thực vật bậc thấp D. sâu bọ, thân mềm
177
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
8. Cá rô phi sống trong khoảng nhiệt độ 5,60C đến 420C, khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được
gọi là
A. khoảng thuận lợi của cá rô phi B. ổ sinh thái của cá rô phi
C. giới hạn sinh thái của cá D. khoảng ức chế của cá
9. Cho bốn loài có giới hạn trên, điểm cực thuận và giới hạn về nhiệt độ lần lượt là: loài 1 = 150C ,
330C, 410C; loài 2 = 80C, 200C, 380C; loài 3 = 290C, 360C, 500C; loài 4 = 20C, 140C, 220C. Giới
hạn nhiệt độ rộng nhất thuộc về
A. Loài 1 B. Loài 2 C. Loài 3 D. Loài 4
10. Loài sinh vật có giới hạn sinh thái rộng thường
A. phân bố rộng B. phân bố hẹp C. phân bố trung bình D. phân bố trên cạn
11. Khu vực sống mà ở đó các yếu tố sinh thái đều trong khoảng thuận lợi của một loài thì
được gọi là
A. khu sinh thái thuận lợi B. điểm cực thuận
C. ổ sinh thái D. môi trường sinh thái
12. Trong ao nuôi cá, có thể gặp các ổ sinh thái chính là
A. nước trong và nước đục. B. tầng mặt, tầng giữa, tầng đáy.
C. nước ngọt và nước mặn. D. vùng ven bờ và vùng giữa.
13. Chim sâu và chim sẻ thường sinh sống ở tán lá cây, vậy
A. chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái B. chúng cùng nơi ở, khác ổ sinh thái
C. chúng cùng ổ sinh thái, khác nơi ở D. chúng cùng giới hạn sinh thái
178
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
K N ỆM:
Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể trong cùng………………., cùng sinh
sống trong một khoảng ………………………. xác định, vào một thời điểm nhất
định, có khả năng …………………………. và tạo thành những thế hệ mới.
VD: …………………………………………………………………………………
ĐẶ TR N ẢN ỦA QUẦN T SN VẬT
Tỉ lệ ớ tín
- Là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể. Phụ thuộc nhiều
vào từng loài, thời gian và điều kiện sống…
- Tỉ lệ giới tính đảm bảo hiệu quả ……………trong quần thể.
2 N óm tuổ
- Là sự phân chia cấu trúc tuổi trong quần thể. Có thể phân chia gồm 3 loại: tuổi sinh lí,
tuổi sinh thái và tuổi quần thể.
+ Tuổi sinh lí: thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
+ Tuổi sinh thái: là thời gian sống thực tế của cá thể.
+ Tuổi quần thể: tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
- Nhóm tuổi phụ thuộc nhiều vào điều kiện…………………
179
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
4 Mật độ
- Là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích. Mật độ có thể
………………. theo mùa, năm hoặc điều kiện sống môi trường.
- Là đặc trưng ………………………của quần thể sinh vật vì ảnh hưởng đến khả
năng sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và khả năng tử vong…
1. Các ìn t ức b ến độn
- Là tăng hoặc giảm số lượng cá thể trong mỗi quần thể.
- Gồm 2 dạng là:
+ Biến động theo chu kì: số lượng cá thể tăng hoặc giảm do sự thay đổi có tính chu
kì của môi trường.
Vd:
…………………………………………………………………………………………
+ Biến động không theo chu kì: số lượng cá thể thay đổi một cách đột ngột.
180
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
Vd:
………………………………………………………………………………………….
2. Nguyên nhân gây ra b ến độn
- Do sự thay đổi của các nhân tố vô sinh (nhân tố khí hậu ảnh hưởng thường xuyên và rõ
rệt nhất), là nhân tố không ………………… mật độ.
- Do sự thay đổi của các nhân tố sinh thái …………………. là nhân tố phụ thuộc chủ yếu
vào mật độ.
3 Sự đ ều c ỉn số l ợn cá t ể của quần t ể
Trong điều kiện ………… thuận lợi, nguồn thức ăn dồi dào, ít kẻ thù
……………… sức sinh sản của quần thể tăng lên và mức tử vong giảm, tăng nhập
cư nên làm tăng số lượng cá thể trong quần thể. Ngược lại làm giảm số lượng cá thể
trong quần thể.
- Trạng thái cân bằng của quần thể: số lượng cá thể ổn định và phù hợp với khả
năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
Mức độ s n sản + N ập c = Mức độ tử von + Xuất c
1. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?
A. Các c gấu cùng bãi B. Các con cá trong cùng ao
C. Các ong mật cùng tổ D. Các cây thông cùng một rừng
2. Tập hợp nào sau đây được xem là một quần thể thực sự?
A. Cá trong bể cảnh B. Cây cùng một vườn
C. Các cây sen trong cùng một đầm D. Một đàn kiến
3. Một số cây cùng loài sống gần nhau có hiện tượng rễ của chúng nối với nhau. Hiện tượng này
thể hiện mối quan hệ
A. Cạnh tranh cùng loài B. Quan hệ hội sinh
C. Cộng sinh D. Hỗ trợ cùng loài
4. Hiện tượng: thông liền rễ sinh trưởng tốt hơn, đàn bồ nông bơi thành hàng kiếm nhiều cá hơn
…. được gọi là
A. Hiệu quả nhóm B. Tự tỉa thưa
C. Sự quần tụ D. Hiệu suất tương tác
5. Hai con hươu đực “đấu sừng” tranh giành 1 con hươu cái là biểu hiện của
A. Chọn lọc kiểu hình B. Kí sinh cùng loài
C. Cạnh tranh cùng loài D. Quan hệ hỗ trợ
6. Hiện tượng các cá thể cùng quần thể giành thức ăn, nơi ở hay đối tượng sinh sản là biểu hiện
của
A. Quan hệ cạnh tranh B. Quan hệ hỗ trợ
C. Đấu tranh sinh tồn D. Cùng ổ sinh thái
7. Các cây cùng loài mọc gần nhau thường làm cành lá kém xum xuê, có cây bị chết gọi là
A. Hiệu quả nhóm B. Tự tỉa thưa
C. Đấu tranh sinh tồn D. Quan hệ tương tác
8. Sự cạnh tranh cùng loài diễn ra mạnh mẽ nhất khi
A. Nguồn sống thiếu B. Có nhiều cá thể
C. Xuất hiện kẻ thù D. Có thiên tai
9. Trong tự nhiên, nguyên nhân chủ yếu dẫn đến cạnh tranh cùng loài là
A. Nhu cầu sống giống nhau B. Khí hậu khắc nghiệt
181
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
27. Đặc trưng cơ bản nhất của một quần thể là mật độ vì
A.Nó làm thay đổi độ tuổi và tỉ lệ đực cái B.Tác động mạnh đến nguồn sống
C. nh hưởng tới sinh sản D.Tăng cường hỗ trợ
28. Nhân tố chủ yếu chi phối phân bố thảm thực vật trên thế giới là
A. nh sáng B. Nhiệt độ C. Nước ngọt D. Đất đai
29. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là
A. Kích thước tối đa của quần thể B. Mật độ quần thể
C. Kích thước trung bình của quần thể D. Kích thước tối thiểu của quần thể
30. Kích thước tối đa là
A.Số lượng cá thể lớn nhất của quần thể và dẫn đến phát tán
B.Số lượng cá thể nhiều nhất do môi trường thay đổi thuận lợi
C.Giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể có phù hợp với khả năng cung cấp nguồn
sống của môi trường
D.Số lượng cá thể lớn nhất để quần thể tồn tại trong thời gian ngắn
31. Quần thể vô tính sẽ suy vong khi
A. Kích thước giảm dưới mức tối thiểu B.Kích thước tăng quá mức tối đa
C. Nguồn sống cạn kiệt D.Không có đối tượng sinh sản
32. Kích thước quần thể hữu tính vượt mức tối đa, thì xu hướng thường xảy ra là
A. Giảm hiệu quả nhóm B. Giảm tỉ lệ sinh
C. Tăng giao phối tự do D. Tăng cạnh tranh
33. Khả năng sinh ra các cá thể mới cùng loài của quần thể vào một thời gian nhất định gọi là
A. Mức sinh sản B. Mức tử vong C. Sự xuất cư D. Sự nhập cư
34. Sự tăng trưởng của một quần thể không phải là:
A. Tăng số lượng cá thể của nó B. Tăng sinh khối của nó
C. Tăng năng lượng trong nó D. Tăng khối lượng mỗi cá thể
35. Nếu nuôi cấy 1 con vi khuẩn E.coli ở điều kiện lí tưởng, thì sau 6 giờ sẽ được quần thể có kích
thước bao nhiêu? Biết rằng cứ 20 phút thì nó phân đôi 1 lần.
A. 206 B. 218 C. 620 D. 220
36. Thay đổi làm tăng hay giảm kích thước quần thể được gọi là
A. Biến động kích thước B. Biến động di truyền
C. Biến động số lượng D. Biến động cấu trúc
37. Hiện tượng nhịp sinh học được xem như biến động chu kì là
A. Gấu ngủ đông B. Tháng 3 nhiều muỗi
C. Bàng rụng lá mùa rét D. Mùa xuân én về Bắc
38. Thiên tai dịch bệnh, ô nhiễm dầu ở biển có thể gây ra
A. Biến động vì bẩn B. Biến động theo mùa
C. Biến động nhiều năm D. Biến động không chu kì
39. Nhân tố dễ gây biến động số lượng ở sinh vật biến nhiệt là
A. Nhiệt độ B. nh sáng C. Độ ẩm D. Không khí
40. Gây biến động số lượng quần thể, nhưng bắt buộc phải tác động thông qua mật độ cá thể của
quần thể, đó là nhân tố
A. nh sáng B. Nước C. Hữu sinh D. Nhiệt độ
41. Trạng thái khi quần thể có kích thước ổn định và phù hợp với nguồn sống được gọi là:
A. Trạng thái dao động đều B. Trạng thái cân bằng
C. Trạng thái hợp lí D. Trạng thái bị kìm hãm
42. Quần thể ở trạng thái cân bằng khi
A.Có biến động nhịp nhàng B.Kích thước hợp với nguồn sống
C.Dao động theo chu kì D.Số cá thể luôn hằng định
43. Cơ chế duy trì trạng thái cân bằng của quần thể thực chất là
A. Cơ chế điều hoà mật độ B. Cơ chế ổn định sinh cảnh
C. Cơ chế ổn định cạnh tranh D. Cơ chế tăng cường hỗ trợ
44. Giới hạn sinh thái là
183
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
A. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định
theo thời gian.
B. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao
tổn tối thiểu.
C. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi.
D. khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.
45. Ở rừng nhiệt đới Châu Phi, muỗi Aedes afrieanus (loài A) sống ở vòm rừng, còn muỗi
Anopheles gambiae (loài B) sống ở tầng sát mặt đất. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Loài A là loài hẹp nhiệt hơn so với loài B
B.Loài A là loài rộng nhiệt, loài B là loài hẹp nhiệt
C.Cả hai loài đều rộng nhiệt như nhau
D.Cả hai loài đều hẹp nhiệt như nhau
46. Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định
trong năm (thường là mùa hè), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể
này?
A.Biến động số lượng theo chu kì năm
B.Biến động số lượng theo chu kì mùa
C.Biến động số lượng không theo chu kì
D.Không phải là sự biến động số lượng cá thể
47. Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng
A. Không đổi B. Càng dài C. Càng ngắn D. Luôn thay đổi
48. Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loài cá: mè trắng, mè hoa, trắm c , trắm đen,
trôi, chép, …… vì
A.Mỗi loài có ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
B.Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
C.Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
D.Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
49. Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp,
hình thành các …. (*) ...khác nhau. (*) là:
A. Quần thể B. sinh thái C. Quần xã D. Sinh cảnh
50. Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới
A.Cấu trúc tuổi của quần thể
B.Kiểu phân bố cá thể của quần thể
C.Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể
D.Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
51. nghĩa của quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể là
A. quần thể tồn tại ổn định và khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
B. số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
C. các cá thể dễ tìm kiếm thức ăn hơn.
D. các cá thể bảo vệ nhau tốt hơn.
52. Ý nghĩa của quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
A. quần thể tồn tại ổn định và khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
B. số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
C. các cá thể dễ tìm kiếm thức ăn hơn.
D. các cá thể bảo vệ nhau tốt hơn.
53. Tuổi sinh thái của một cá thể trong quần thể là
A.thời gian sống của cá thể cho đến hết đời, chết chỉ vì già.
B.thời gian sống của cá thể cho đến lúc chết bởi một tác nhân sinh thái.
C. số lần lột xác.
184
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
185
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
186
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
NT SN T
K á n ệm
- Là quá trình biến đổi ……………………….của quần xã sinh vật qua các giai đoạn
tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
- Song song với quá trình biến đổi quần xã trong diễn thế là quá trình biến đổi về các điều
kiện ……………………của môi trường như khí hậu, thổ nhưỡng, địa chất,…
2 ác loạ d ễn t ế s n t á
2. 1. Diễn thế nguyên sinh:
- Khởi đầu từ môi trường ………………….hoặc có rất ít sinh vật, các sinh vật đầu tiên
phát tán tới hình thành quần xã …………………(giai đoạn tiên phong), sau đó là sự thay
thế tuần tự của các quần xã (giai đoạn giữa hay hỗn hợp) và cuối cùng hình thành nên quần
xã ……………………. (giai đoạn đỉnh cực).
- Nguyên nhân là do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã, cạnh tranh gay gắt
giữa các loài trong quần xã.
2. 2. Diễn thế thứ sinh:
- Diễn ra trên môi trường …………….quần xã sinh vật nhưng bị hủy diệt do tự nhiên hay
khai thác quá mức của con người (giai đoạn tiên phong), một quần xã mới ……………thay
thế quần xã bị hủy diệt, các quần xã biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau (giai đoạn giữa), có
thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định, tuy nhiên rất nhiều quần xã bị …………..
- Nguyên nhân là do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh, hoạt động khai thác tài nguyên của
con người, cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã.
3. Nguyên n ân ây d ễn t ế s n t á
- Nguyên nhân bên ngoài: đó là tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.
VD: Mưa bão, lũ lụt, hạn hán, núi lửa... là các nhân tố sinh thái ngoại cảnh, gây nên sự chết
hàng loạt các loài sinh vật, trên vùng bị hủy diệt của tự nhiên, quần xã sinh vật mới dần
đần được hình thành và phát triển.
- Nguyên nhân bên trong: sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã là nhân tố sinh
thái quan trọng làm biến đổi quần xã sinh vật. Trong số các loài sinh vật, nhóm loài ưu thế
đóng vai trò quan trọng nhất trong diễn thế.
Chú ý: Hoạt động khai thác tài nguyên của con người như chặt cây, đốt rừng, san lấp hồ
nước, xây đập ngăn các dòng sông, đắp đầm nuôi tôm cá vùng ven biển,... là nguyên nhân
bên trong đóng vai trò rất quan trọng làm biến đổi và nhiều khi dẫn tới suy thoái các quần
xã sinh vật.
4 Tầm quan trọn của v ệc n ên cứu d ễn t ế s n t á
Giúp chúng ta khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên và khắc phục những biến đổi
bất lợi của môi trường.
187
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
TẬP TRẮ N ỆM
1. Tập hợp các sinh vật cùng loài và khác loài có lịch sử sống chung trong một khoảng không gian
xác định, vào một thời điểm gọi là
A. Quần thể B. Quần xã C. Quần tụ D. Hệ sinh thái
2. Tập hợp sinh vật có thể xem là một quần xã là:
A.Tất cả cá đang sống trong cùng một ao
B.Một vườn hoa độc lập gồm toàn hoa hồng
C.Các hươu, nai ở Thảo cầm viên hay Thủ Lệ
D.Mọi sinh vật (tôm, cá, rong, vi khuẩn,…) ở 1 ao
3. Tập hợp không thể làm ví dụ cho quần xã là
A.Mọi sinh vật sống trong một khu rừng B.Tất cả sinh vật sống trong cùng một hồ
C.Toàn bộ sinh vật sống ở một hòn đảo D.Mọi sinh vật ở 1 ao và môi trường của chúng
4. Tập hợp tất cả các dấu hiệu để phân biệt các quần xã được gọi là
A. Đặc điểm của quần xã B. Đặc trưng của quần xã
C. Cấu trúc của quần xã D. Thành phần của quần xã
5. Đặc trưng nổi bật của một quần xã thường là
A.Tỉ lệ đực: cái và tỉ lệ nhóm tuổi B.Thành phần loài và phân bố ổ sinh thái
C.Quan hệ cùng loài và khác loài D.Mật độ và biến động số lượng
6. Độ đa dạng của một quần xã là
A.Sự phong phú về môi trường của nó
B.Sự phong phú thành phần loài và số cá thể của nó
C.Sự nhiều dạng trong sinh cảnh của quần xã
D.Sự có mặt của nhiều loài chỉ riêng nó có
7. Trong hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về:
A. Giới động vật B. giới thực vật C. Giới nấm D. giới nhân sơ (vi
khuẩn)
8. Trong rừng Tam Đảo, thì loài đặc trưng là
A. Cá cóc B. Cây cọ C. Cây sim D. Bọ que
9. Trên đồi Vĩnh Phú, thì loài đặc trưng là
A. Cá cóc B. Cây cọ C. Cây sim D. Bọ que
10. Quần xã rừng U Minh có loài đặc trưng là
A. Tôm nước lợ B. cây tràm C. cây mua D. Bọ lá
11. Quần xã rừng thường có cấu trúc nổi bật là
A. Phân tầng thẳng đứng B. Phân tầng theo chiều ngang
C. Phân bố ngẫu nhiên D. Phân bố đồng đều
12. sinh thái của mỗi quần thể ở ao hay hồ thường gồm
A.Tầng nước mặt, tầng giữa và tầng đáy B.Tầng tán, tầng giữa, tầng thảm và hỗn hợp
C.Vùng đỉnh, vùng sườn và vùng chân núi D.Vùng ven, vùng khơi
13. sinh thái của mỗi quần thể ở núi, đồi gồm
A.Tầng nước mặt, tầng giữa và tầng đáy B.Tầng tán, tầng giữa, tầng thảm và hỗn hợp
C.Vùng đỉnh, vùng sườn và vùng chân núi D.Vùng ven, vùng khơi
14. Quan hệ giữa nấm và tảo đơn bào trong địa y là mối quan hệ
188
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
29. Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là
A.Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
B.Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí xác định
C.Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
D.Cạnh tranh khác loài
30. Có một loài kiến tha lá về tổ trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ
A. Cộng sinh B. Trung tính C. Hội sinh D Ức chế_cảm nhiễm
31. Mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là nguyên nhân dẫn đến
A.Sự suy giảm đa dạng sinh học B.Sự tiến hoá của các loài sinh vật
C.Mất cân bằng sinh học trong quần xã D.Suy suy giảm nguồn lợi khai thác của con người
32. Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó
một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì
dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do
A.Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm
B.Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo
C.Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi
D.Cá gây xáo động nước hồ, ức chế sinh trưởng và phát triển của tảo
33. Diễn thế sinh thái là
A.Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới
B.Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cản lên quần xã
C.Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi
trường
D.Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn
34. Trong quá trình diễn thế, mối quan hệ thay đổi đầu tiên diễn ra trong mối quan hệ
A. Con mồi – vật ăn thịt con mồi B. Cạnh tranh giữa các loài
C. Chung sống giữa các loài D. Tất cả các mối quan hệ nói trên
35. Diễn thế của một hồ nông khi hồ cạn kiệt, quần xã thuỷ sinh vật biến mất. Diễn thế thứ sinh
diễn ra theo trình tự
A. Trảng c quần xã cây thân bụi quần xã cây thân thảo quần xã cây thân gỗ rừng
cây gỗ trên cạn
B. Trảng c quần xã cây thân thảo quần xã cây thân bụi quần xã cây thân gỗ rừng
cây gỗ trên cạn
C. Quần xã cây thân thảo trảng c quần xã cây thân bụi rừng cây gỗ trên cạn quần
xã cây thân gỗ
D. Quần xã cây thân thảo quần xã cây thân bụi trảng c quần xã cây thân gỗ rừng
cây gỗ trên cạn
36. Mỗi diễn thế sinh thái có thể xem là
A.Quá trình thay quần xã này bằng quần xã khác
B.Sự thay thế quần thể này bằng quần thể khác
C.Thay hệ thực vật dẫn đến thay hệ động vật
D.Quần thể biến đổi tuần tự mật độ cá thể
37. Loài sinh vật thường có vai trò quan trọng nhất trong một diễn thế sinh thái nói chung là
A. Loài đặc hữu B. Loài đặc trưng C. Loài ưu thế D. Loài địa phương
190
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
38. Quần thể bò rừng phát triển quá mạnh, ăn và phá nhiều c cây làm rừng tàn lụi. Nhân tố gây
diễn thế thuộc loại
A. Nguyên nhân bên ngoài B. Nguyên nhân bên trong
C. Tác động dây chuyền D. Nguyên nhân hỗn hợp
39. Diễn thế xảy ra trên môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định được gọi là
A. diễn thế dưới nước B. diễn thế trên cạn
C. diễn thế nguyên sinh D. diễn thế thứ sinh
40. Rừng tràm U Minh bị cháy rụi vào năm 1999, nay tự phục hồi như nguyên trạng. Quá trình
phục hồi đó được gọi là
A.diễn thế nguyên sinh B. diễn thế thứ sinh
C. diễn thế gây ra do con người. D. diễn thế.
41. Từ một rừng Lim sau một thời gian biến đổi thành rừng Sau sau là diễn thế
A. nguyên sinh. B. thứ sinh. C. liên tục. D. phân huỷ.
42. Phát biểu nào sau đây không đúng về diễn thế sinh thái?
A. Có hai loại diễn thế ST chính là diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh.
B. Trong quá trình diễn thế, các hệ sinh thái phát triển có tính kế thừa nhau để đạt được trạng
thái hoàn chỉnh nhất có thể.
C. Diễn thế xảy ra trên đất trống như đảo núi lửa là diễn thế nguyên sinh.
D. Diễn thế là một quá trình mà ta luôn dự báo trước được.
43. Quần xã được bắt đầu từ bãi bồi ven sông, sau đó c dại đua nhau phát triển, tiếp theo c dại
được thay thế bằng quần xã cây bụi, cây gỗ…, quá trình biến đổi này được gọi là
A. nguyên sinh. B.thứ sinh. C. liên tục. D. phân huỷ.
191
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
Chủ đề: ỆS N T , S N QU NV
ẢO VỆ MÔ TR ỜN
I. HỆ SINH THÁI
1. Khái niệm hệ s n t ái
- Hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định bao gồm
………………sinh vật và sinh cảnh (môi trường vô sinh của quần xã).
- Hệ sinh thái là một hệ mở, có khả năng …………………….vì có thể thực hiện trao đổi
chất và năng lượng giữa sinh vật sống với môi trường.
2. Các thành phần cấu trúc của ệ s n t ái
- Nhân tố vô sinh (môi trường vật lí):
+ Các chất vô cơ: nước, điôxit cacbon, ôxi, nitơ, phốtpho...
+ Các chất hữu cơ: prôtêin, gluxit, Vitamin, hoocmôn...
+ Các yếu tố khí hậu: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, khí áp...
- Nhân tố hữu sinh gồm :
+ Sinh vật sản xuất: đó là những loài sinh vật có khả năng quang hợp và hóa tổng hợp,
tạo nên nguồn thức ăn cho mình và để nuôi các loài sinh vật dị dưỡng.
+ Sinh vật tiêu thụ: gồm các loài động vật ăn thực vật, sau là những loài động vật ăn thịt.
+ Sinh vật phân hủy: nhóm này gồm các vi sinh vật sống dựa vào sự phân hủy các chất
hữu cơ có sẵn. Chúng tham gia vào việc phân giải vật chất để trả lại cho môi trường
những chất ban đầu.
3. Các kiểu ệ s n t ái
A ệ s n t á tự n ên
- Các hệ sinh thái trên cạn: (hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sa mạc, hoang mạc, savan đồng c ,
thảo nguyên, rừng lá rộng ôn đới, rừng thông phương bắc và đồng rêu hàn đới)
- Các hệ sinh thái dưới nước: (hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt)
B ệ s n t á n ân tạo
- Như đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố... đóng vai trò hết sức quan trọng trong
cuộc sống của con người.
- Hệ sinh thái nông nghiệp cần bón thêm phân, tưới nước và diệt c dại. Hệ sinh thái rừng
cần các biện pháp tỉa thưa. Hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm cá cần loại b các loài tảo độc và
cá dữ...
* Đ ểm ốn v k ác n au của ST tự n ên v n ân tạo:
- Giống nhau: đều có những đặc điểm chung về thành phần cấu trúc, bao gồm thành phần
vật chất vô sinh và thành phần hữu sinh
- Khác nhau: HST nhân tạo có thành phần loài ít, do đó tính ổn định của hệ sinh thái
thấp, dễ bị dịch bệnh. Hệ sinh thái nhân tạo nhờ được áp dụng các biện pháp canh tác và
kĩ thuật hiện đại nên sinh trưởng của các cá thể nhanh, năng suất sinh học cao,...
192
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
3 ậc d n d ỡn
Tập hợp các loài có cùng ……………………trong lưới thức ăn. Bậc dinh dưỡng
cấp 1 là các sinh vật sản xuất, bậc dinh dưỡng cấp 2 là các sinh vật tiêu thụ bậc 1, bậc dinh
dưỡng cấp 3 là sinh vật tiêu thụ bậc 2…, bậc dinh dưỡng cấp cao nhất: bậc cuối cùng trong
chuỗi thức ăn.
4. Tháp sinh thái
-Bao gồm nhiều hình chữ nhật xếp chồng lên nhau, các hình chữ nhật có chiều cao bằng
nhau, chiều dài phụ thuộc vào …………………….của mỗi bậc dinh dưỡng.
- Có 3 loại tháp sinh thái là tháp số lượng, tháp sinh khối và tháp năng lượng (xây dựng
dựa trên số năng lượng được tích lũy trên 1 đơn vị diện tích hay thể tích, trong 1 đơn vị
thời gian ở mỗi bậc dinh dưỡng).. Trong đó tháp …………………….là hoàn thiện nhất vì
được xây dựng dựa trên mức năng lượng được tích lũy ở mỗi bậc dinh dưỡng.
III. C U TR N SN ĐA ÓA V S N QU N
1. Khái n ệm về c u trìn s n địa óa
193
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
Là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên, theo đường từ
…………………….truyền vào cơ thể sinh vật, rồi từ cơ thể sinh vật
………………………..môi trường. Một phần vật chất của chu trình sinh địa hóa không
tham gia vào chu trình tuần hoàn mà lắng đọng trong môi trường.
2 Một số c u trìn c bản:
- Chu trình cacbon
+ Cacbon đi vào chu trình dưới dạng …………………..thông qua quá trình
………………của thực vật và tồn tại trong các hợp chất hữu cơ.
+ Trong quần xã sinh vật, cacbon được trao đổi thông qua …………………….và
………………..thông qua con đường đồng hóa và dị hóa.
+ Cacbon được trả lại môi trường qua quá trình …………………của thực vật, động vật
và quá trình phân giải chất hữu cơ của vi sinh vật, các hoạt động công nghiệp cũng trả
cacbon về môi trường.
+ Một phần cacbon bị lắng đọng trong chu trình hình thành các nhiên liệu hóa thạch
như than đá, dầu lửa…
- Chu trình nước
+ Nước mưa rơi xuống chảy trên mặt đất, một phần thấm xuống mạch nước ngầm, còn
lại tích lũy trong đại dương, sông hồ…
+ Thực vật và động vật sử dụng nước.
+ Nước được trả lại thông qua hiện tượng bốc hơi, bài tiết…
3 S n quyển
- Sinh quyển là một hệ sinh thái khổng lồ, bao gồm toàn bộ các sinh vật sống trong các lớp
đất, nước và không khí của trái đất.
- Sinh quyển dày khoảng 20km, gồm địa quyển (vài chục mét), thủy quyển (10 – 11km),
khí quyển (6 – 7km)
IV ÕN N N L NG TRON ỆS N T V ỆU SUẤT S N T I
òn n n l ợn tron ệsn t á
- Năng lượng chủ yếu cung cấp cho trái đất là ánh sáng mặt trời.
- Thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời và tiếp nhận chất dinh dưỡng từ khí
quyển và đất.
- Các chất dinh dưỡng và năng lượng được dự trữ ở thực vật rồi được phân phối dần qua
các mắt xích thức ăn. Trong chu trình dinh dưỡng càng lên bậc dinh dưỡng cao hơn thì
năng lượng ……………do một phần năng lượng bị thất thoát (hô hấp, tạo nhiệt mất
khoảng 70%; chất thải động vật, các bộ phận rơi rụng khoảng 10%)
→ chuyển lên bậc dinh dưỡng cao khoảng 10%.
- Năng lượng được truyền …………………từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng
tới môi trường.
2 ệu suất s n t á
194
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh
dưỡng trong hệ sinh thái. Hiệu suất sinh thái luôn nh hơn 100% (chỉ khoảng 10% )
TẬP TRẮ N ỆM
1. Hệ thống quần xã và môi trường vô sinh của nó tương tác tạo thành thể thống nhất được gọi là
gì?
A. Tập hợp quần xã B. Hệ quần thể C. Hệ sinh thái D. Sinh cảnh
2. Hệ sinh thái không có đặc tính nào sau đây?
A. Trao đổi chất và năng lượng B. Là hệ kín không tự điều chỉnh
C. Thường cân bằng ổ định D. Các thành phần tương tác với nhau
3. Nếu gọi sinh cảnh là tập hợp các nhân tố vô sinh thì có thể biểu diễn
A. Hệ sinh thái = quần thể + Sinh cảnh B. Hệ sinh thái = quần xã + Sinh cảnh
C. Hệ sinh thái = cá thể + sinh cảnh D.Hệ sinh thái = sinh vật + môi trường
4. Ví dụ nào sau đây có thể minh hoạ cho hệ sinh thái?
A. Một hồ với rong, tảo, động vật, vi khuẩn, ….cùng mọi vật chất và yếu tố khí hậu liên quan
B. Một khu rừng có thảm c , cây, sâu bọ, chim chóc và thú, nấm, vi sinh vật, …ở đó.
C. Một cái hồ nhưng không tính các sinh vật, chỉ kể các nhân tố vô sinh (nước, khoáng, khí,
nhiệt độ, )
D. Sinh vật và môi trường sống, miễn là chúng tạo thành một thể thống nhất.
5. Kiểu hệ sinh thái thường thấy nhất ở Việt Nam gồm
A. Rừng ôn đới, đài nguyên, đồng c ôn đới
B.Taiga và hệ sinh thái nước ngọt, nước mặn, nước lợ
C. Rừng nhiệt đới, savan, hệ sinh thái nước ngọt và nước mặn
D. Savan (đồng c nhiệt đới), sa mạc, hệ sinh thái nước
6. Một hệ sinh thái biểu hiện chức năng sống vì
A. Nó gồm các cơ thể sống. B. Nó có chu trình sinh học hoàn chỉnh.
C. Nó có cấu trúc của một hệ sống. D. Nó có trao đổi chất và năng lượng.
7. Tập hợp nào sau đây bao gồm các tập hợp còn lại?
A. Quần xã B. Quần thể C. Hệ sinh thái D. Sinh cảnh
8. Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có cấu trúc gồm
A. Các yếu tố khí hậu B. Chất hữu cơ và vô cơ
C. Sinh vật sản xuất, tiêu thụ và phân giải D. Sinh cảnh và quần xã sinh vật.
9. Đâu là một hệ sinh thái nhân tạo?
A. Rừng nhiệt đới B. hệ sinh thái biển C. Rừng cao su D. Savan
10. Hệ sinh thái sa mạc có đặc điểm ?
A. Quần xã chịu khô hạn B. Loài ưu thế là thông lá kim
C. Nhiều sinh vật phù du D. Chủ yếu là c và cây bụi
11. Hệ sinh thái savan có đặc điểm ?
A. Quần xã chịu khô hạn B. Loài ưu thế là thông lá kim
C. Nhiều sinh vật phù du D. Chủ yếu là c và cây bụi
12. Hệ sinh thái trên cạn nào sau đây có có độ đa dạng nhất ?
A. Savan B. Taiga C. Rừng nhiệt đới D. Rừng ngập mặn
195
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
13. Hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: năng lượng mặt trời là nguồn chính, số loài hạn chế và
được cấp thêm vật chất
A. Rừng nhiệt đới B. Hệ sinh thái biển
C. Hệ sinh thái nông nghiệp D. Hoang mạc và savan
14. Một thí nghiệm có cấy môi trường dinh dưỡng vô sinh với 2 loài đang phát triển là tảo lục và vi
khuẩn phân huỷ, có thể xem là
A. Quần xã B. Hệ sinh thái C. 2 quần thể D. Hỗn hợp loài
15. Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy thoái các dạng tài nguyên là
A.Do con người khai thác quá nhiều các dạng tài nguyên tái sinh và không tái sinh
B.Do thiên tai
C.Do gia tăng nhiệt độ của trái đất
D.Do hiệu ứng nhà kính
16. Đặc điểm nào sau đây là của hệ sinh thái ?
A. Trong hệ sinh thái, trao đổi vật chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và
giữa quần xã với sinh cảnh của chúng biểu hiện chức năng của một tổ chức sống.
B. Các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau làm hệ sinh thái luôn thay đổi kích thước
theo hướng phát triển số lượng cá thể.
C. Trong hệ sinh thái quá trình đồng hóa chất hữu cơ do thực vật thực hiện còn quá trình phân
giải chất hữu cơ do vi sinh vật thực hiện.
D. Trong các kiểu hệ sinh thái thì rừng ôn đới có độ đa dạng cao nhất.
17. Về nguồn gốc hệ sinh thái được phân thành các kiểu
A. các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước B. các hệ sinh thái lục địa và đại dương
C. các hệ sinh thái rừng và biển D. các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo
18. Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái bao gồm
A. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ
B. sinh vật tiêu thụ cấp 1, sinh vật tiêu thụ cấp 2, sinh vật phân gải
C. sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải
D. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
19. Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
trong hệ sinh thái là
A. quan hệ cạnh tranh. C. quan hệ đối địch.
B. quan hệ ức chế - cảm nhiễm. D. sinh vật này ăn sinh vật khác.
20. Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ
A. giữa thực vật với động vật.
B. động vật ăn thịt và con mồi.
C. dinh dưỡng.
D. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
21. Lưới thức ăn là
A. nhiều chuỗi thức ăn.
B. gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau.
C. gồm nhiều chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung.
D. gồm nhiều loài sinh vật trong đó có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
22. Sinh vật sản xuất là
A. sinh vật có khả năng sử dụng năng lượng mặt trời để tổng hợp nên các chất hữu cơ.
196
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
197
BÀI TẬP SINH HỌC 12 TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH ĐHSP TP.HCM
D. Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái
34. Chu trình cacbon trong sinh quyển
A. liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái.
B. gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái.
C. là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái.
D. là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái.
35. Khi nói về chu trình cacbon, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quần xã, cacbon được trao đổi thông qua chuỗi thức ăn và lưới thức ăn.
B. Không phải tất cả lượng cacbon trong quần xã được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn.
C. Khí CO2 trở lại môi trường hoàn toàn do hoạt động hô hấp của động vật.
D. Cacbon từ môi trường ngoài vào trong quần xã sinh vật chủ yếu thông qua hoạt động quang
hợp.
36. kiến không đúng khi cho rằng năng lượng chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh
dưỡng cao liền kề của chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình tới 90% do
A. một phần không được sinh vật sử dụng.
B. một phần do sinh vật thải ra dưới dạng trao đổi chất, chất bài tiết.
C. một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật.
D. phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường.
37. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Năng lượng truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.
B. Càng lên bậc dinh dưỡng cao thì dòng năng lượng càng giảm.
C. 90% năng lượng được truyền lên bậc trên.
D. Trong mỗi dòng năng lượng chỉ được dùng 1 lần.
38. Năng lượng đi vào hệ sinh thái theo dòng và thường bị thất thoát một lượng rất lớn qua mỗi bậc
dinh dưỡng. Vậy số năng lượng thất thóat này sẽ đi đâu?
A. Nằm trong các liên kết của các chất không được sử dụng và thất thoát ra kh i chu trình.
B. Thoát ra làm nóng môi trường rồi bức xạ nhiệt vào vũ trụ. Nằm trong các liên kết của các
chất không được sử dụng và thất thoát ra kh i chu trình.
C. Thoát ra làm nóng môi trường rồi bức xạ nhiệt vào vũ trụ.
D. Thoát ra làm nóng môi trường rồi bức xạ nhiệt vào vũ trụ tạo ra các liên kết cao năng của
các chất không được sử dụng lại.
39. Sản lượng sinh vật thực của cây xanh là 12.106 kcal, th tích lũy được 7,8.105 kcal. Hiệu suất
sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 1 là
A. 7% B.6,5% C.8% D.8,5%
40. Giả sử trong một hồ tự nhiên, tảo là thức ăn của giáp xác, cá mương sử dụng giáp xác làm thức ăn
đồng thời lại làm mồi cho cá quả. Cá quả tích lũy được 1152.103 kcal tương đương 10% năng lượng
tích lũy ở bậc dinh dưỡng thấp liền kề với nó. Cá mương tích lũy một lượng năng lượng tương
đương với 8% năng lượng tích lũy ở giáp xác. Tảo tích lũy được 12.108 kcal. Hiệu suất sinh thái
giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 là
A. 6% B. 12% C. 10% D. 15%
198