You are on page 1of 6

ÔN TẬP CÂU HỎI TỰ LUẬN NGẮN THEO CHUYÊN ĐỀ

CHUYÊN ĐỀ 4 : CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ


PHẦN 1: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ CẤP PHÂN TỬ
I. ADN, ARN, GEN, MÃ DI TRUYỀN, NHÂN ĐÔI ADN

1 Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là: …………………….…… . Có 4 loại đơn phân là: …………………….…… .

2 Đơn phân cấu tạo của phân tử Prôtêin là: …………………….…… . Nối giữa các đơn phân là liên kết: …………………….…… .

3 Loại axit nuclêic là thành phần cấu tạo bào quan Ribôxôm là: …………………….…… .

4 Hai mạch của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết …………………….…… , theo nguyên tắc …………………….…… .

5 Trong 2 loại axit nucleic, đơn phân Uraxin chỉ có ở …………………….…… , đơn phân Timin chỉ có ở …………………….…… .

6 Một phân tử ADN có 35% đơn phân loại T. Tỉ lệ đơn phân loại X là: …………………….…… .....................

7 Một phân tử ADN có 3000 đơn phân thì sẽ có số chu kì xoắn là: …………………….…… ........................

8 Một phân tử ADN có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 3/2. Số đơn phân loại T chiếm tỉ lệ: …………………….…… .

9 Phân tử ADN có chiều dài 5100 A0 thì sẽ có tổng số đơn phân là: …………………….……. ......................

10 Một phân tử ADN có 3000 đơn phân, 3900 liên kết H 2, số đơn phân loại T là: …………………….…… .

11 Đơn phân cấu tạo của phân tử ARN là: …………………….…… . Có 4 loại đơn phân là: …………………….…… .

12 Axit amin là đơn phân cấu tạo của phân tử: …………………….…… . Nối giữa các đơn phân là liên kết: …………………….…… .

13 Loại axit nuclêic với chức năng vận chuyển axit amin và mang bộ ba đối mã là: …………………….…… .

14 Trong cấu trúc của ADN, đơn phân loại X1 sẽ bổ sung với …………………….…… bằng......................liên kết H2.

15 Một phân tử ADN có 20% đơn phân loại A. Tỉ lệ đơn phân loại G là: …………………….…… .

16 Trong các loại ARN, loại ARN không có liên kết H 2 theo nguyên tắc bổ sung là: …………………….…… .

17 Một đoạn mạch 1 của ADN có trình tự 3’TGT GAA5’, trình tự tương ứng trên mạch 2 là: …………………….…… .

18 Một phân tử ADN có 2400 đơn phân thì chiều dài của phân tử ADN này là: …………………….…… .

19 Một phân tử ADN có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 1/4. Số đơn phân loại X chiếm tỉ lệ: …………………….…… .

20 Một phân tử ADN có 120 chu kì xoắn thì sẽ có chiều dài là: …………………….…… .
21 Đơn phân cấu tạo của Gen là: …………………….…… . Có 4 loại đơn phân là: …………………….…… .

22 Một loại bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin là tính.......................của mã di truyền.

23 Bộ mã (côđon) quy định tổng hợp axit amin mở đầu Metionin là: …………………….…… .

24 Có tất cả …………………….…… bộ mã di truyền nhưng chỉ có......................bộ mã mã hóa axit amin.

25 Nguyên tắc.......................có nghĩa là ADN con mới gồm một mạch cũ và một mạch mới.

26 Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim.......................có vai trò nối các đoạn okazaki lại với nhau.

27 ADN polimeraza trượt trên mạch khuôn chiều …………………….…… để tổng hợp mạch mới chiều …………………….…… .

28 Từ 2 phân tử ADN ban đầu, sau 2 lần nhân đôi sẽ tạo ra được.......................phân tử ADN con.

29 Sinh vật nhân sơ có …………………….… điểm khởi đầu nhân đôi ; Sinh vật nhân thực có.....................điểm.

30 Phân tử ADN có 900 loại A, nhân đôi 3 lần. Số đơn phân loại T môi trường cung cấp là: …………………….…… .

31 Gen là 1 đoạn của phân tử ADN, mang thông tin mã hóa 1 chuỗi ………………….…… hoặc 1 phân tử ………………….…… .

32 Nhiều loại bộ ba cùng mã hoá cho một loại axit amin là tính.......................của mã di truyền.

33 Bộ mã (côđon) không quy định tổng hợp các loại axit amin là: …………………….…… .

34 Tất cả sinh vật đều giống nhau, trừ một vài ngoại lệ là tính.......................của mã di truyền.

35 Với 2 loại Nu: A và U sẽ có tối đa......................loại mã di truyền.

36 Khi nhân đôi ADN, Nu loại......................từ môi trường bổ sung với Nu loại X của mạch khuôn.

37 Ở tế bào sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở …………………….…… .

38 Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim.......................có vai trò lắp láp các Nu tạo mạch đơn mới.

39 Phân tử ADN có 3000 đơn phân, nhân đôi 2 lần. Số đơn phân môi trường cung cấp là: …………………….…… .

40 Từ 1 phân tử ADN nhân đôi 3 lần sẽ tạo ra được.......................phân tử ADN con có mạch hoàn toàn mới.
II. PHIÊN MÃ, DỊCH MÃ,

1 Phiên mã là quá trình tổng hợp các loại …………………….…… , diễn ra ở …………………….…… .

2 Quá trình sử dụng axit amin làm nguyên liệu được gọi là: …………………….…… .

3 Trong quá trình dịch mã, phân tử.......................đóng vai trò như “người phiên dịch”.

4 Trong quá trình phiên mã, Nu loại A của mạch gốc sẽ liên kết với Nu loại......................từ môi trường.

5 Trong quá trình dịch mã, côđon......................quy định tổng hợp axit amin Metionin.

6 Côđon 5’UAX3’ có triplet tương ứng là: …………………….…… .

7 Nguyên tắc bổ sung trong dịch mã là: ………………….…… liên kết với U, G liên kết với.....................và ngược lại.

8 Trong quá trình dịch mã, các côđon....................mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.

9 Một gen có 1200 đơn phân, thực hiện.....................lần phiên mã sẽ cần môi trường cung cấp 6000 đơn phân.

10 Ở sinh vật nhân sơ, axit amin đầu tiên đưa đến Ribôxôm trong quá trình dịch mã là: …………………….…… .

11 Dịch mã là quá trình tổng hợp …………………….…… , diễn ra ở …………………….…… .

12 Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình phiên mã là: …………………….…… .

13 Trong quá trình dịch mã, phân tử.......................trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã.

14 Bộ ba đối mã (anticôđon) 3’UUG5’ có côđon tương ứng là: …………………….…… .

15 Enzim......................có khả năng vừa tháo xoắn vừa xúc tác tổng hợp mạch mới trong phiên mã.

16 Trong quá trình phiên mã, mạch của gen làm khuôn để tổng hợp là: …………………….…… .

17 Pôlixôm (pôliribôxôm) có vai trò làm tăng năng suất tổng hợp prôtêin …………………….…… .

18 Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với côđon.......................trên phân tử mARN.

19 Một gen thực hiện 3 lần phiên mã sẽ tạo ra được......................phân tử mARN.

20 Dịch mã chia thành hai giai đoạn là hoạt hóa …………………….…… và tổng hợp chuỗi …………………….…… .
III. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN
Lưu ý: - Số lần nhân đôi của các gen cấu trúc Z, Y, A là giông nhau
- Số lần phiên mã của các gen cấu trúc là giống nhau
- Số lần nhân đôi của gen điều hòa( R ) và các gen cấu trúc Z, Y, A là giống nhau ( vì chúng cùng nawmg trên
1 phân tử ARN )

1 Điều hòa hoạt động gen thực chất chính là điều hoà.............................................của gen.

2 Khi môi trường............................lăctôzơ, thì các gen cấu trúc (Z, Y, A) không phiên mã.

3 Vùng............................................là nơi prôtêin ức chế bám vào để kiểm soát quá trình phiên mã.

4 Thành phần không thuộc opêrôn Lac và có vai trò tổng hợp prôtêin ức chế là: …………………….…… .................

5 Các gen cấu trúc (Z, Y, A) có số lần nhân đôi và số lần phiên mã …………………….…… .................................

6 Trình tự các gen trong Operon Lac: (P) →......................→ (Z, Y, A).

7 Vùng khởi động (P) là nơi...............................................bám vào khởi đầu phiên mã.

8 Số lần phiên mã của gen điều hòa (R) và các gen cấu trúc(Z, Y, A) luôn …………………….…… .............................

9 Gen điều hòa (R) có chức năng mang thông tin tổng hợp …………………….…… .................................

10 Trong cơ chế Operon Lac, cụm gen cấu trúc (Z, Y, A) hoạt động khi trong tế bào......................lactôzơ.

11 Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu ở giai đoạn …………………..…… ................................

12 Khi môi trường có lăctôzơ, thì các gen cấu trúc (Z, Y, A).............................phiên mã.

13 Gen điều hòa (R) không thuộc Operon, có vai trò thường xuyên tổng hợp …………………..…… ..............

14 Trình tự các gen trong Operon Lac......................→ vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc (Z, Y, A).

15 Khi môi trường không có lăctôzơ, prôtêin ức chế bám lên vùng.....................để ức chế phiên mã.

16 Khi môi trường có lactôzơ thì lactozơ như chất cảm ứng làm cho.....................bị bất hoạt.

17 Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A sẽ phiên mã.....................lần.

18 Gen điều hòa (R) nhân đôi 10 lần thì gen Y sẽ nhân đôi.....................lần.

19 Prôtêin ức chế ngăn cản quá trình phiên mã bằng cách gắn vào vùng …………………..…… .

20 Nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A) chỉ phiên mã khi prôtêin ức chế không bám vào vùng …………………..…… .
IV. ĐỘT BIẾN GEN

1 Đột biến gen tạo ra các....................mới làm nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của tiến hoá và chọn giống.

2 Dạng đột biến gen (đột biến điểm) làm chiều dài của gen không thay đổi là: ……………………… .

3 Những cá thể mang gen đột biến đã được biểu hiện ra kiểu hình được gọi là: …………………….…… .

4 Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của......................và đặc điểm cấu trúc của gen.

5 Hóa chất 5-BU (5 brom uraxin) gây ra đột biến điểm dạng: …………………….…… .

6 Loại đột biến điểm làm cho gen sau đột biến giảm 1 liên kết hidrô là: ……………………… .

7 Bazơ nitơ dạng hiếm Guanin (G*) có thể gây ra đột biến dạng: ……………………… .

8 Nếu a, b là alen đột biến, alen A, B là trội hoàn toàn thì cơ thể aabb là thể đột biến đúng hay sai ? …………….……… .

9 Một gen có A = 900, G = 600, bị đột biến điểm còn 3603 liên kết H 2. Gen bị đột biến dạng: ……………….…… .

10 Gen có L = 5100 A0, A = 10%, đột biếm điểm làm tăng 1 LK H 2. Tìm A,T,G,X sau đột biến ? …………….……… .

11 Đột biến gen tạo ra các alen mới làm nguồn nguyên liệu....................chủ yếu của tiến hoá và chọn giống.

12 Dạng đột biến gen (đột biến điểm) làm số liên kết H 2 của gen không thay đổi là: ………….…………… .

13 Có 3 dạng đột biến điểm là: ………….…… , ………….…… ,...............một cặp nuclêôtit.

14 Đa số đột biến gen là đột biến ………….…… (lặn hay trội) và có thể có lợi, có hại hoặc …………….………… .

15 Giá trị thích nghi (mức độ có lợi hay có hại) của đột biến phụ thuộc vào ……………..……… và ……………..……… .

16 Loại đột biến điểm làm cho gen sau đột biến tăng thêm 2 liên kết hidrô là: ………………..……… .

17 Bazơ nitơ dạng hiếm Ađenin (A*) có thể gây ra đột biến dạng: ………………………… .

18 Nếu a, b là alen đột biến, alen A, B là trội hoàn toàn thì cơ thể AaBb là thể đột biến đúng hay sai ? ………..…………… .

19 Một gen có A = 600, G = 900, bị đột biến điểm còn 3899 liên kết H 2. Gen bị đột biến dạng: …………………….… .

20 Gen có L = 4080 A0, A/G = 3/2, đột biếm điểm làm giảm 1 LK H 2. Tìm A,T,G,X sau đột biến ? …………………..…… .

You might also like