Nhịp tính toán và đặc trưng hình học tiết diện của thanh nhôm đứng vách Nhịp tính toán: ℓ= 2820 (mm) 2 Diện tích mặt cắt: A= 7.99 cm Chiều dày: t= 0.14 cm Khoảng cách đến trục trung hòa: xmax = 3.40 cm ymax = 5.50 cm Momen quán tính: Ix = 101.05 cm4 Iy = 40.61 cm4 3 Momen kháng uốn: Wx = 18.37 cm 3 Wy = 11.94 cm Bán kính quán tính: r= 3.56 cm Độ mảnh: λ= 79.32 Sơ đồ phân bố lực: