Professional Documents
Culture Documents
Lý thuyết chương 4 - Bảo vệ nhóm chức
Lý thuyết chương 4 - Bảo vệ nhóm chức
R OH R O R'
R R
OH O
R'
OH O
R R
6
OH OH
O CH2 CH CH3
O-MgBr+
Tại sao ?
9
OH O-MgBr+
LiAlH4
OH OH
OH O-
H3C CH CH3
H3C CH CH3
O
11
LiAlH4
OH O-
Anion O- tác kích vào nhóm carbonyl tạo sản phẩm
cộng thân hạch. OH O -
O O
H3C CH CH3
+ O
O- O- H3C CH CH3
O
12
OH O OH O
CrO3
H OH
O O
OH
Methyl ether bền khó khăn khi phân giải trở lại thành
alcohol.
Tác nhân thường dùng để cắt methyl ether tái tạo lại
alcohol là trimethylsilyl iodide (Me3SiI) hay BBr3.
14
Si(CH3)3
H2O
Si(CH3)3
R OH + (H3C)3Si OH
15
-
R O CH3 + BBr2 R O CH3 + Br
Br BBr2
R O CH3 + Br
- R O BBr2 + H3C Br
BBr2
tert-Butyl ether
t-Butyl ether bền đối với các tác nhân thân hạch
(RMgX, LiAlH4…), sự thủy giải trong môi trường
kiềm, các phản ứng oxi hóa êm dịu.
t-Butyl ether bị cắt đứt bởi acid loãng tái tạo lại
alcohol.
HCl 4N
R OH R O t-Bu R OH
17
CH3 CH3
H3C CH3
H2SO4 ññ
R OH + C CH2
R O CH3
H3C
CH3
18
CH3 CH3
CH3 H3C
Benzyl ether
19
Benzyl ether
Benzyl ether thường dùng bảo vệ nhóm chức
alcohol do khá bền trong cả điều kiện acid cũng
như base.
Điều chế benzyl ether bằng phản ứng Williamson
Pd/C
R O CH2 + H2 R OH + CH3
21
Trityl ether
RO-CPh3 (RO-Tr)
Triphenylmethyl ether
Dùng bảo vệ chọn lọc nhóm alcohol nhất cấp.
OH OH
Ph3CCl
OH Et3N OTr
O
R R H+
+ + H2O
O O
OH OH
1,2-Diol
OH O
OH
O
H+
+
OH
24
1,3-Diol
O
CH2OH PhCHO
OH O H
Ph
25
CH2OH PhCHO
O O
OH
Ph
H
26
HO O HO O
HO
HO
HO
Br
27
H3C
-
Br H3C C
OH
OH
H H3C
1. NaNH2 OH
OH
2. CH3I
Bảo vệ nhóm carbonyl của aldehyde
và ketone 28
Bằng O,O-acetal
OMe
MeOH
O + H2O
TiCl4 OMe
OEt
TiCl4 OEt
O + EtO H + HCOOEt
OEt
OEt
O
TiCl4
O + + H2O
OH OH
O
30
CH3MgBr
HO
32
Bằng S,S-acetal
S S S S
CF3COOH
O
CHO
O
S S
HgCl2
O
CF3COOH CHO
O
34
O
O
O
Ph
?
Ph
OH
Bảo vệ nhóm carboxyl
35
Bảo vệ nhóm chức acid carboxilic là chuyển nhóm acid thành
ester tránh phản ứng của Hacid với baz và các tác nhân thân hạch
(RLi, RMgX…) và phản ứng cộng thân hạch vào nhóm
carbonyl. O
H
R O
Methyl ester
O O
-N2
+ H2C N N
R OH R OCH3
37
Me Si Cl + HCl
R OH R OSiMe3
Me
O O
MeOH Me3SiCl
+ Me3SiOH Me3SiOSiMe3
R OSiMe3 R OCH3
38
i-PrOH DMAP
HO i-PrO
N C N
(DCC)
39
Phản ứng giữa acid carboxilic với alcol xúc tác Ph3P và
DEAD (diethyl azocarboxylate).
COOH COOEt
EtOH
Ph3P, DEAD
40
t-Butyl ester
Hiệu ứng lập thể của nhóm t-butyl ngăn chặn sự tác
kích của Nu- vào nhóm carbonyl.
41
COOH
O
MsCl/t-BuOH
Et3N
COOH
O CF3COOH hay HCOOH
42
Benzyl ester
O O
PhCH2OH
Piridin
R Cl R O Ph
R R R
-Br H2
PhCH2 N H
N H N Bn
Et3N Pd/C
R R R
R NH2 R NH R'
R NH R' R NH R'
O O
O O
O O O
47
1. H3O+
R NH R' R NH2
2. OH-
O