You are on page 1of 8

ĐÁP ÁN BÀI TẬP

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 - SỐ 02

Học tốt Toán 12 - Thầy Lưu Huy Thưởng


1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′
(x) = x
2
+ 1. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Ta có. f ′
(x) = x
2
+ 1 > 0, ∀x ∈ R

⇒ f

(x) không đổi dấu trên R.
⇒ Hàm số không có cực trị.
2. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số y =
ax + b
với a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào
cx + d

dưới đây đúng?

A. ac < 0; ab > 0; bc < 0 . B. ac < 0; ab < 0; bc > 0 . C. ac > 0; ab > 0; bc < 0 . D. ac > 0; ab < 0; bc < 0 .

a d ⎧
⎪ ac > 0 ⎧
⎪ ac > 0 ⎧
⎪ ac > 0

⎪ > 0, − = 0 ⎪
⎪ ⎪
⎪ ⎪

⎪ c c
d = 0 d = 0 d = 0
Từ đồ thị ta thấy ⎨ − b
> 0 ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ ⇔ ⎨ .
a

⎩ ⎪ −ab > 0 ⎪ ab < 0 ⎪ ab < 0
⎪ ⎪

⎪ ⎪

⎪ ⎪


ad − bc > 0
ad − bc > 0 −bc > 0 bc < 0

3. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trênR. Biết đồ thị của hàm số
f (x)như hình vẽ. Chọn phát biểu đúng khi nói về hàm số y = f (x)?

A. Hàm số f (x) có hai điểm cực trị B. Giá trị của f (0) lớn hơn giá trị của f (3)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng(−3, −2) D. lim f (x) = +∞, lim = −∞
x→∞ x→−∞

Từ ĐTHS y = f ′
(x) ta có bảng biến thiên

Từ BBT ta thấy f (0) > f (3) .


4.

Trang 1/8
Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. y = (x 2
− 1) (−x + 2) B. y = (−x + 1)(x 2
+ 1) C. y = (x + 1) 2
(x − 1) D. y = (x + 1) 2
(−x + 1)

Đồ thị hàm số có 2 điểm chung với trục hoành


⇒ Phương trình y = 0 có 2 nghiệm ⇒ Loại y = (x , y = (−x + 1)(x
2 2
− 1) (−x + 2) + 1)

Hình bên là đồ thị hàm bậc ba với hệ số a < 0 ⇒ Loại y = (x + 1)


2
(x − 1)

Vậy hàm số cần tìm là y = (x + 1) (−x + 1) .


2

5. Giá trị của log a


3 a với a > 0 và a ≠ 1 bằng
1 −1
A. 3 . B. . C. −3 . D. .
3 3

1 1
Ta có. log a3
a = loga a = .
3 3

6. Một mặt cầu có bán kính R√3 . Diện tích mặt cầu bằng
A. 8πR 2
B. 12πR 2
C. 4πR 2
D. 12√3πR 2

2
Ta có: S
2
= 4π(R√3) = 12πR

7. Cho các hình sau.

Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa diện là.
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Hình đa diện là hình 1.


a
8. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A B C ′ ′ ′
D

có AB = a, AD = 2a,AA

= và O = AC ∩ BD. Thể tích tứ diện D DOA là: ′

3 3 3 3
a a a a
A. B. C. D.
12 4 2 6

2
1 1 1 a
Ta có S AOD = SABD = ( .2a. a) =
2 2 2 2

Trang 2/8
2 3
1 a a a
⇒ VD′ DOA = . . =
3 2 2 12

9. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón có bán kính đáy và đường sinh có độ dài lần lượt là 3cm và 12cm

A. S xq = 108πcm .
2
B. S xq = 72πcm .
2
C. S xq
2
= 36cm . D. S xq
2
= 36πcm .

Diện tích xung quanh hình nón là S xq = πrl = π. 3.12 = 36πcm


2

10. Cho hàm số y = f (x) là hàm số xác định trên R∖ {−1; 1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau.

1
Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = là.
2f (x) − 1

A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.

+, Tìm tiệm cận ngang


1
Ta có lim f (x) = +∞ ⇒ lim = 0
x→+∞ x→+∞ 2f (x) − 1

1 1
lim f (x) = −1 ⇒ lim = −
x→−∞ x→+∞ 2f (x) − 1 3

+, Tìm tiệm cận đứng


⎡ x = a (a < −1)
1
Xét 2f (x) − 1 = 0 ⇔ f (x) = ⇔ ⎢ x = b (−1 < b < 1)
2

x = c (c > 1)

⇒ 2f (x) − 1 = k (x − a) (x − b) (x − c)

⇒ Có ba đường tiệm cận đứng.


1
Vậy đồ thị hàm số y = có 5 đường tiệm cận.
2f (x) − 1

11. Cho hàm số y = ax + bx + cx + dx + e và hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.


4 3 2 ′

Biết f (b) < 0 , hỏi đồ thị hàm số y = f (x) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu
điểm?

A. 2 B. 0. C. 4 D. 1

Phần đồ thị của hàmy = f ′


(x) nếu ở dưới trục hoành thìy = f ′
(x) < 0 , phần đồ thị của hàmy = f ′
(x) nếu ở trên trục hoành thì
y = f (x) > 0.

Dựa vào điều này ta sẽ biết được dấu của y trong bảng biến thiên ′

Với x < a thì f (x) < 0


Với b < x < c thì f (x) < 0


Với x > c thì f (x) > 0


Ta có BBT

Dựa vào BBT ta thấyf (b) là cực đại màf (b) < 0. Do đó ĐTHS y = f (x) có dạng như sau

Trang 3/8
Vậy ĐTHS y = f (x) cắt trục hoành nhiều nhất tại 2điểm.
12. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm, theo hai
cách sau (xem hình minh họa dưới đây).

- Cách 1. Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
- Cách 2. Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
V1
Kí hiệu V là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V là tổng thể tích của hai thùng gò được theo cách 2. Tính tỉ số
1 2 .
V2

V1 V1 V1 1 V1
A. = 1 . B. = 2 . C. = . D. = 4 .
V2 V2 V2 2 V2

Gọi R và r lần lượt là bán kính đáy của mỗi thùng đựng nước hình trụ được làm theo cách 1 và cách 2.
Gọi C và C lần lượt là chu vi đáy của mỗi thùng đựng nước hình trụ được làm theo cách 1 và cách 2.
1 2

C1 = 2πR C1 R
Ta có. { ⇒ = = 2 (vì cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau nên C 1 = 2C2 ).
C2 = 2πr C2 r

2 2
V1 = πR h V1 1 R
Thùng làm theo cả hai cách đều có cùng chiều cao h nên ta có. { 2
⇒ = ( ) = 2.
V2 = 2πr h V2 2 r

13.
x −3x 2
Tìm nghiệm của bất phương trình: (2 − √3) > (2 + √3)

x > 2
A. 1 < x < 2 B. −2 < x < −1 C. 0 < x < 1 D. [
x < 1

2
x −3x 2
(2 − √3) > (2 + √3)
2
−x +3x 2
⇔ (2 + √3) > (2 + √3)
2 2
⇔ −x + 3x > 2 ⇔ x − 3x + 2 < 0 ⇔ 1 < x < 2

14. Nghiệm phương trình 2 2x−1


= 32 là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Cách 1: 2x − 1 = 5 ⇔ x = 3
Cách 2: Dùng Casio thử nghiệm nhận thấy x = 3 là đáp án đúng
15. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 4√2.
A. V = 128π. B. V = 64√2π. C. V = 32π. D. V = 32√2π.

Thể tích khối trụ: V = h. πr


2
= 4√2. π. 4
2
= 64√2π.

16. Thức ăn giàu chất béo (dầu mỡ) khi bị ôxy hóa sẽ thành các peroxyt, aldehyt, xeton không những gây độc mà còn tích lũy lâu dài trong cơ
thể có thể gây ung thư. Gọi P (t) là số phần trăm chất béo trong thức ăn bị chuyển hóa trong thời gian t (h) thì P (t) được cho bởi công
t

thức. P (t) = 10.(0, 5) (%) . Phân tích một lượng thức ăn để lâu ngày người ta thấy lượng chất béo trong thức ăn bị chuyển hóa chiếm
4821

10,34(%). Hãy xác định thời gian thức ăn đó tồn tại đến khi kiểm tra là bao lâu
A. 96h B. 120h C. 87 h D. 100h

Ta có $$ {{10. 5}^{\frac{t}{4821}}}=10,34\Leftrightarrow t\approx 100 $$


17. Biết (a, b) thuộc tập nghiệm của BPT log khi đó max (b − a) có giá trị là
x x−2
5
(4 + 144) − 4 log5 2 < 1 + log5 (2 + 1)

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Bất phương trình đã cho tương đương với

Trang 4/8
x x−2
log (4 + 144) − log 16 < 1 + log (2 + 1)
5 5 5

x x−2
⇔ log (4 + 144) < log 16 + log 55 + log (2 + 1)
5 5 5

x x−2
⇔ log (4 + 144) < log [80 (2 + 1)]
5 5
x x−2 x x
⇔ 4 + 144 < 80 (2 + 1) ⇔ 4 − 20.2 + 64 < 0

x
⇔ 4 < 2 < 16 ⇔ 2 < x < 4 ⇒ max (b − a) = 2

18. Cho hàm số y =


x − 3
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
2
x − 4

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Hàm phân thức, có bậc tử (bậc 1) nhỏ hơn bậc mẫu (bậc 2) nên đồ thị có 1 tiệm cận ngang y = 0
Xét mẫu số: x 2
− 4 = 0 ⇔ x = ±2

Cách 1: Nhận thấy, x = ±2 không là nghiệm của tử số ⇒ đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng: x = ±2
Cách 2: Tính giới hạn (học sinh có thể dùng máy tính để tính)
x − 3
lim
+ 2
= −∞; lim
+
= +∞ ⇒ x = ±2 là 2 đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x→2 x − 4 x→−2

Cho đồ thị hàm số y = a như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x x
19. ,y = b

A. b > 1 > a B. a > 1 > b C. b > a > 1 D. a > b > 1

Vì hàm số y = a nghịch biến nên a < 1 x

Vì hàm số y = b đồng biến nên b > 1


x

⇒ b > 1 > a

20. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có thể tích bằng V . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các
′ ′ ′

AM 1 BN CP 2
cạnh AA ; ′
BB ; CC
′ ′
sao cho ′
= ;

=

= . Thể tích khối đa diện ABC. M N P bằng
AA 2 BB CC 3

2 9 20 11
A. V B. V C. V . D. V .
3 16 27 18

Gọi K là hình chiếu của P trên AA . ′

2
Khi đó V ABC.KP N = V
3
1 1 1 1 1
VM ,KP N = M K. SΔKN P = ( −

) . AA . SΔABC = V .
3 3 2 6 18

2 1 11
Do đó V ABC.M N P = V − V = V
3 18 18

Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , góc giữa hai mặt phẳng (AB C) và (BCC bằng 60
′ ′ ′
21.
′ ′ ′ ∘
B )

a √6
và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (AB C) bằng ′
. Thể tích của khối đa diện ACC ′ ′
A B

là?
2

3 3 3
a √3 3a √3 a √3
A. B. . C. a 3
√3 . D. .
2 2 3

Trang 5/8
2V 2 AC⊥AB
Áp dụng công thức giải nhanh V (5)
= ta có. V AB CA C
′ ′ ′ = V ′ ′
ABC.A B C
′ Ta có { ′
3 3 AC⊥AA

⇒ AC⊥ (ABB A ) ⇒ (AB C) ⊥ (ABB A )


′ ′ ′ ′ ′
theo giao tuyến AB . Trong mặt phẳng ′

a√6
, kẻ BH ⊥AB tại H , ta có BH ⊥ (AB C) . ⇒ BH .
′ ′ ′ ′ ′
(ABB A ) = d (B, (AB C)) =
2
AM ⊥BC
Gọi M là trung điểm của BC , ta có { ′
⇒ AM ⊥ (BCC B )
′ ′
. Gọi N là trung điểm
AM ⊥BB

M N ∥ BH
của H C , ta có { ′
⇒ M N ⊥ (AB C)

.
BH ⊥ (AB C)

ˆ
′ ′ ′ ˆ
⇒ ((AB C) , (BCC B )) = (AM , M N ) = 60

. Vì M N ⊥ (AB C) nên M N ⊥AN suy ra ′

BH a√6
ˆ
AM N = (AM , M N ) = 60

. Ta có M N = = . Tam giác AM N vuông tại N có
2 4

MN a√6
ˆ
AM N = 60

nên AM =

= . ⇒ BC = 2M N = a√6 , AB = AC = a√3 .
cos 60 2

Tam giác ABB vuông tại A có đường cao BH nên.


1 1 1 2 1 1
= − = − = ⇒ BB

= a√3 . Vậy thể tích khối đa diện
′2 2 2 2 2 2
BB BH AB 3a 3a 3a
2

2 2
(a√3)

AB CA C
′ ′
là. V AB CA C
′ ′ ′ = VABC.A′ B′ C ′ = a√3 ⋅ = a √3
3
.
3 3 2

22. Cho a, b, c là các số thực dương lớn hơn 1 và abc = 8. Giá trị nhỏ nhất của P là
logb c log a loga b
c
= a + b + c

A. 6 B. 4 C. 8 D. 9

Ta có
log c log b log a log b log a log b
a b
+ c a
= c b
+ c a
≥ 2√c b
c a

⇔ c
logb a
+ c
loga b
≥ 2√c
logb a+loga b
≥ 2 √c 2√logb a.loga b
= 2c

Chứng minh tương tự ta có b logc a


+ c
log b
a
≥ 2b, a
log c
b
+ b
logc a
≥ 2a

3
⇒ 2P ≥ 2 (a + b + c) ⇔ P ≥ a + b + c ≥ 3√abc = 6

23. Một bể cá hình hộp chữ nhật chứa đầy 20 lít nước. Sau khi thả một viên bi sắt vào bể, nước trong bể tràn ra một lượng là 2, 5 lít. Bán kính
viên bi sắt là (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 8, 42 (cm) B. 8, 2 (cm) C. 7, 42 (cm) D. 7, 2 (cm)

Ta có 2, 5 lít = 2500cm 3

Gọi R là bán kính viên bi. Thể tích của viên bi là 2500cm 3

4 3
⇒ πR = 2500 ⇔ R ≈ 8, 42 (cm)
3

24. Cho hàm số f (x) = ax 4


+ bx
2
+ c (a, b, c ∈ R) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thực của phương
trình 2f (x) = −3 là.

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
3
Ta có: 2f (x) = −3 ⇔ f (x) = −
2
3 3
Số nghiệm của phương trình f (x) = − bằng số điểm chung của 2 đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = − .
2 2
3
Vẽ đường thẳng y = − ta thấy hai đồ thị cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
2
3
⇒ Phương trình f (x) = − có 2 nghiệm phân biệt
2

25. 2x
3

Cho hàm số y = − + x
2
− 1 . Hàm số đồng biến trên.
3

A. (−∞; 1) B. (0; +∞) C. (0; 1) D. (−1; 1)


x = 0
Ta có. y ′
= −2x
2
+ 2x = 0 ⇔ [
x = 1

Trang 6/8
Dựa vào trục xét dấu, ta thấy. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 1) .
26. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có độ dài cạnh đáy là a√2. Biết mặt phẳng AB C hợp với đáy (A B C
′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′
) một góc 60 . Thể
0

tích khối lăng trụ là


3
3a √6 3√2 3 3√3 3 3√2 3
A. B. a C. a D. a
4 2 2 4


V = SA′ B′ C ′ AA
 2

1 ⎛ ⎞
0  2 a √2 0
= a√2. a√2. sin 60 . ⎜ (a√2) − ( ) . tan 60 ⎟
2 ⎷ 2
⎝ ⎠

3
3a √6
=
4

27. Cho hàm sốy = f (x) xác định trên R và có đồ thị của hàmy = f ′
(x) ở hình vẽ bên. Hỏi hàm số
2017 − 2018x
y = f (x) + có bao nhiêu cực trị
2017

A. 2 B. 3. C. 4 D. 1
2018 2018 2018
Ta có y ′
= f

(x) − . Khi đó y ′
= 0 ⇒ f

(x) − = 0 ⇒ f

(x) =
2017 2017 2017

Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình y ′


= 0 có 4 nghiệm phân biệt nên hàm có 4 cực trị
28.
2
x
Nếu x 1; x2 là nghiệm của phương trình log 3
(log2 ( )) = 0 thì x 1. x2 bằng
x + 1

A. −2 B. 2 C. 1 D. −1
2 2 2
x x x 2
log3 (log2 ( )) = 0 ⇔ log2 ( ) = 1 ⇔ = 2 ⇔ x − 2x − 2 = 0
x + 1 x + 1 x + 1

Theo Vi-ét, x . x = −2 1 2

Chọn đáp án bằng −2.


29. Tất cả các giá trị thực của m để phương trình (m − 1) 3 2x
+ 2 (m − 3) 3
x
+ m + 3 = 0 có nghiệm là:

Trang 7/8
3 3 ⎡ m < −3 3
A. m < B. 1 ≤ m ≤ C. 3 D. −3 < m ≤
2 2 ⎣m > 2
2

Cách 1. Đăt 3 x
= t > 0 ta có (m − 1) t 2
+ 2 (m − 3) t + m + 3 = 0 (∗) . Như vậy để phương trình có nghiệm thì ta cần phải có điều kiện
cho m để phương trình (∗) có nghiệm dương.
Thử với m = −4 ⇒ (∗) ⇔ −5t − 14t − 1 = 0có 2 nghiệm âm không thỏa mãn.
2

Thử với m = −2(*) có 1 nghiệm dương.


Từ đó chọn được đáp án đúng.
Cách 2. Đăt 3 = t > 0 ta có (m − 1) t + 2 (m − 3) t + m + 3 = 0
x 2

Nếu m = 1 ⇒ −4t + 4 = 0 ⇔ t = 1 thỏa mãn (1)


Nếu m ≠ 1 thì phương trình là phương trình bậc 2
3
Có Δ ′
= −8m + 12 ≥ 0 ⇔ m ≤
2
c m + 3
TH1: có 1 nghiệm dương < 0 ⇔ < 0 ⇔ −3 < m < 1 (2)
a m − 1

b ⎧ 2(m−3) m−3
− > 0 − > 0 < 0
TH2: 2 nghiệm dương { c
a
⇔ ⎨ m−1
⇔ {
m−1
⇔ 1 < m < 3
> 0 ⎩ m+3 m+3
a > 0 > 0
m−1 m−1

3
kết hợp điều kiện của Δ ta có 1 < m ≤ (3)
2
3
Từ (1), (2), (3) , suy ra giá trị m thỏa mãn là −3 < m ≤
2

30. Cho hình chóp SABC có thể tích V , có cạnh SA = a, gọi M là trung điểm của SA. Khi đó tỉ số giữa thể tích V và thể tích V của khối ′

chóp SMBC là:


V V 1 V 1 V
A. ′
= 2 B. ′
= C. ′
= D. ′
= 4
V V 2 V 4 V

V SA a
Ta có ′
= =
a
= 2
V SM
2

Trang 8/8

You might also like