Professional Documents
Culture Documents
BTVN Toankt
BTVN Toankt
Giả thiết “không”: không có sự khác biệt về mức giảm nhiệt độ giữa các phương pháp
Giả thiết thay thế: ít nhất có 2 phương pháp có sự khác biệt về mức giảm nhiệt độ
a. Oneway Anova
Summary of Fit
rsquare 0.992836
Adj Rsquare 0.991045
Root Mean Square Error 0.223262
Mean of Response 5.6625
Observations (or Sum Wgts) 16
Analysis of Variance
Source DF Sum of Mean F Ratio Orob > F
Squares Square
Phương 3 82.899350 27.6331 554.3716 <.0001*
pháp
Error 12 0.598150 0.0498
C. Total 15 83.497500
Mean For Oneway Anova
Level Number Mean Std Error Lower Upper
95% 95%
Chân 4 2.48000 0.11163 2.2368 2.7232
không
Không khí 4 7.98000 0.11163 7.7368 8.2232
nổ
Tấm làm 4 4.53750 0.11163 4.2943 4.7807
mát
Phòng 4 7.65250 0.11163 7.4093 7.8957
lạnh
Std Error uses a pooled estimate of error variance
Means Comparisons
Comparisons for all pairs using Tukey-Kramer HSD
Confidence Quantile
q* Alpha
2.96880 0.05
b. Ý nghĩa
- Làm mát bằng không khí nổ và làm mát chân không: : p-value=0.0001=>p-
value<0.05 bác bỏ giả thiết “không”, giữ giả thiết thay thế
- Làm mát bằng phòng lạnh và làm mát chân không: : p-value=0.0001=>p-
value<0.05 bác bỏ giả thiết “không”, giữ giả thiết thay thế
- Làm mát bằng không khí nổ và tấm làm mát: : p-value=0.0001=>p-
value<0.05 bác bỏ giả thiết “không”, giữ giả thiết thay thế
- Làm mát bằng phòng lạnh và tấm làm mát : p-value=0.0001=>p-value<0.05
bác bỏ giả thiết “không”, giữ giả thiết thay thế
- Tấm làm mát và làm mát chân không: p-value=0.0001=>p-value<0.05 bác
bỏ giả thiết “không”, giữ giả thiết thay thế
- Làm mát bằng không khí nổ và làm mát bằng phòng lạnh: p-
value=0.2160=>p-value>0.05 giữ giả thiết “không”, bác bỏ thiết thay thế
Các phương pháp đều có sự khác biệt có ý nghĩa về mức giảm nhiệt độ
ngoại trừ phương pháp làm mát bằng không khí khô và phương pháp
làm mát phòng lạnh là không có sự khác biệt với nhau
EXAM 3
a. Giả thiết “không”: không có sự khác biệt cảm quan giữa các phương pháp chế
biến
Giả thiết thay thế: ít nhất có 2 phương pháp chế biến có sự khác biệt cảm quan
b. Oneway Anova
Summary of Fit
rsquare 0.793103
Adj Rsquare 0.75431
Root Mean Square Error 0.908295
Mean of Response 5.9
Observations (or Sum Wgts) 20
Analysis of Variance
Source DF Sum of Mean F Ratio Prob > F
Squares Square
Column 1 3 50.600000 16.8667 20.4444 <.0001*
Error 16 13.200000 0.8250
C. Total 19 63.800000
Mean For Oneway Anova
Level Number Mean Std Error Lower Upper
95% 95%
Baking 5 6.00000 0.40620 5.1389 6.8611
Cooking 5 3.40000 0.40620 2.5389 4.2611
Frying 5 6.40000 0.40620 5.5389 7.2611
Roasting 5 7.80000 0.40620 6.9389 8.6611
Std Error uses a pooled estimate of error variance
Means Comparisons
Comparisons for all pairs using Tukey-Kramer HSD
Confidence Quantile
q* Alpha
2.86102 0.05
c. Kết luận
- Giữa roasting và cooking: p-value=0.0001=>p-value<0.05 bác bỏ giả thiết
“không”, giữ giả thiết thay thế
- Giữa frying và cooking: p-value=0.0004=>p-value<0.05 bác bỏ giả thiết
“không”, giữ giả thiết thay thế
- Giữa baking và cooking: p-value=0.0018=>p-value<0.05 bác bỏ giả thiết
“không”, giữ giả thiết thay thế
- Giữa roasting và baking: p-value=0.0294=>p-value<0.05 bác bỏ giả thiết
“không”, giữ giả thiết thay thế
- Giữa roasting và frying: p-value=0.1098=>p-value>0.05 giữ giả thiết
“không”, bác bỏ thiết thay thế
- Giữa frying và baking: p-value=0.8970=>p-value>0.05 giữ giả thiết
“không”, bác bỏ thiết thay thế
d. Ý nghĩa
- Khách hàng thích 3 mẫu roasting, frying, baking như nhau, trong đó
roasting được yêu thích nhất