You are on page 1of 6

蔚蓝眼镜

委外培训协议
Hiệp Thương Đào Tạo
甲方单位 Bên A : (以下简称乙方 Dưới đây gọi tắt là Bên A)
甲方地址 Địa chỉ bên A:
乙方 Bên B: (以下简称乙方 Dưới đây gọi tắt là Bên B)
证件号 Số CCCD:
乙方联系方式 Phương Thức Liên Hệ Bên B:
乙 方 指 定 文 件 送 达 地 址 Địa chỉ gửi văn kiện của Bên B :
甲乙双方在平等互惠、协商一致的基础上就甲方委派乙方到培训单位,培训地址为: 国家及省份
进行 项目的培训,达成如下协议,望共同遵照执行
Hợp tác hai bên cùng có lợi, trên cở sở nhất trí Bên A cử Bên B đến để đào tạo Địa
chỉ đào tạo: Quốc gia và thành phố để tiến hành đào tạo. Mong hai bên cùng nhau
tuân thủ để đạt được những điều trong thỏa thuận sau。
1. 培训服务事项 Hạng mục dịch vụ đào tạo
甲方根据公司发展的需要,同意安排送乙方到培训单位参加培训
Bên A căn cứ vào tình hình phát triển của công ty, đồng ý sắp sếp Bên B đến đơn vị được đào tạo。
2. 培训时间与方式 Phương thức và thời gian đào tạo:
2.1 培训时间 Thời gian đào tạo:自 từ 年 Năm 月 Tháng 日 Ngày 至 đến 年
Năm 月 Tháng 日 Ngày,共 Tổng 月 Tháng;
2.2 培训方式 Phương thức đào tạo:口脱产培训 Vừa học vừa đào tạo 口在岗 đào tạo 口其他
khác:
3. 培训项目与内容 Nội dung và hạng mục đào tạo
3.1 参加培训项目 Tham gia hạng mục đào tạo:
3.2 培训主要内容 Nội dung đào tạo chủ yếu:详见《岗位培训操作流程 Lưu trình đào tạo vị trí》
4. 培训效果与要求 Yêu cầu và đạt được kết quả đào tạo
乙方在培训结束时,要保证达到以下水平与要求
Bên B sau khi kết thúc hạng mục đào tạo, phải đảm bảo đạt được trình độ và yêu cầu như sau:
4.1 取得培训单位颁发的考核成绩单、证明材料等
Đạt được thành tích của đơn vị đào tạo ,tài liệu chứng minh.....;
4.2 甲方提出的学习目标与要求
Bên A đưa ra hạng mục học tập và yêu cầu:
4.2.1 能够熟练掌握和应用
Có thể nắm bắt thành tạo và ứng dụng;
4.2.2 具备胜任岗位或职务实践操作技能和关键任务的能力
Có kỹ năng thực tế và khả năng thực hiện thành thạo các nhiệm vụ quan trọng đối với vị trí hoặc chức vụ。
4.3 其它要求 Các yêu cầu khác:
4.3.1 培训期间必须将课程表/培训计划表交人事行政部记录
Trong quá trình đào tạo cần gửi cho HCNS Thời khóa biểu/kế hoạch đào tạo để ghi chép;
4.3.2 每月将学习试卷及成绩报公司人事行政部管理及登记存档
Mỗi tháng đưa đề thi cho HCNS để quản lý và lưu giữ;
蔚蓝眼镜
4.3.3 关于上课时间,正常遵守培训单位的安排。如遇公司假日需要上课,正常上课后回报主管单位
的行政部则算加班或补休。(1.为归辟法律因素,越南来这边没有安排考勤打卡如何判定? 2、两国
法规工作时间与福利不同,如外贸是 6 天 7.5H,车间是 6 天 10H 正班,中国淡季的时候还有双休,
在越南的法定在中国不是,在中国的法定越南在工作等这些因素如何折算?需要考虑)

此条件只为培训员工正常遵守总部车间的上班时间(10 个小时),因在越南正常上班是 6 天 8H,为


了让培训员工感觉公平,对于在车间培训的员工,部门管理者帮忙确认上下班时间(手写签名版)
培训后此问题由越南行政部按照上下班时间则算加班费或补休。
Về thời gian đào tạo, nghiêm chỉnh chấp hành sắp xếp của đơn vị đào tạo. Nếu phải tham gia đào tạo vào
ngày nghỉ, vẫn tham gia đào tạo bình thường sau đó báo cho phòng HCNS của đơn vị chủ quản để tính tăng
ca hoặc nghỉ bù.
5. 培训服务费用 Phí đào tạo
5.1 费用项目、范围及标准 Phí đào tạo,phạm vi và tiêu chuẩn.
培训期内,甲方为乙方出资费用项目包括:全额学杂费、教材费、考试办证费、往返交通费、免费提
供住宿 、免费提供食堂用餐,如有特殊情况需外出,需向甲方人事行政部报告,同意后外出,且外
出交通、伙食费等按公司规定定额,每月报销一次;培训期间私人事项产生的费用,属于乙方个人
承担。
Trong thời gian đào tạo, bên A sẽ chi trả các chi phí: Toàn bộ chi phí học, chi phí tài liệu, chứng nhận,
phương tiện, miễn phí ăn ở. Nếu có tình huống đặc biệt muốn ra ngoài cần báo cáo Bộ phận HCNS của bên
A, sau khi nhận được sự đồng ý mới có thể ra ngoài. Phí đi lại ăn uống sẽ báo cho công ty 1 tháng 1 lần.
Trong thời gian đào tạo phát sinh chi phí cá nhân sẽ do bên B chi trả.
5.2 费用支付标准 Tiêu chuẩn chi trả
5.2.1 学杂费、教材费及考试办证费公司按照培训单位的要求以汇款、刷卡或现金的方式缴纳。每次
费用申请需培训单位的人事行政负责人确认签名/盖章,提前 3 个工作日向公司人事行政部作出申请.
Học phí, phí tài liệu giảng dạy và lệ phí thi cấp chứng chỉ được công ty thanh toán dưới hình thức chuyển
khoản, thẻ tín dụng hoặc tiền mặt theo yêu cầu của đơn vị đào tạo. Mỗi lần đề đơn thanh toáncần người phụ
trách HCNS của đơn vị đào tạo ký tên đóng dấu và đề đơn trước 3 ngày
5.2.2 往返交通费在培训单位区内仅限于公交,如遇特殊情况需要打车,须先知会导师,导师通知人
事行政部申请

后方可打车,且费用每月月底统一按照公司财务报销制度报销。所有费用必须有明确的支付记录、
收据和发票;
Phí phương tiện khứ hồi ở trong phạm vi đơn vị đào tạo là xe bus, nếu trong trường hợp đặc biệt cần gọi xe,
cần thông báo cho người hướng dẫn, người hướng đẫn báo cho bộ phận HCNS xong mới có thể gọi xe, các
thanh toán sẽ được thống kê vào cuối mỗi tháng theo chế độ thanh toán của công ty. Tất cả các khoản phí
phải có hồ sơ thanh toán, biên lai, hóa đơn rõ ràng.

5.2.3 其它费用以实际发生申请为准。
Các chi phí phát sinh khác sẽ dựa vào tình hình thực tế làm chuẩn
6. 甲方责任与义务 Trách nghiệm và nghĩa vụ của bên A
6.1 在培训前与乙方签定劳动用工合同,确立劳动关系,已签订劳动合同的,且劳动合同时间小于等
于培训时间的,必须加签 年劳动合同,保证此协议的有效运行;
Trước khi đào tạo phải ký hợp đồng lao động với bên B, xác nhận quan hệ lao động, và để đảm bảo hợp
đồng lao động có thể tiến hành,thời gian trên hợp đồng lao động nếu nhỏ hơn số thời gian đào tạo bắt buộc
phải gia hạn hợp đồng lao động.
6.2 甲方保证及时向支付约定范围内的乙方培训费用
Bên A đảm bảo thanh toán chi phí đào tạo cho Bên B trong phạm vi đã thỏa thuận một cách kịp thời.;
6.3 甲方保证向乙方提供必要的培训支持和条件
蔚蓝眼镜
Bên A đảm bảo hỗ trợ và tạo điều kiện đào tạo cần thiết cho Bên B.
6.4 在培训期间,做好培训监督及工作协调
Trong thời gian đào tạo, cần đôn đúc đào tạo và điều phối công việc.
6.5 乙方完成培训并接受甲方安排的适合岗位后,对于乙方的现在工资小于 3500 人民币,甲方应立
即调整工资,调整后的工资不低于 1,500,000 越南盾(折合人民币 441 元),工资支付方式由甲方
决定。甲方需要在两个月内对乙方学成后工作能力进行评估,能力确实提高且能成为岗位骨干、起
到带领作用或领导工作。对于乙方的现在工资大于 3500 人民币,培训后甲方在两个月内进行评估乙
方的能力后确定乙方的工资。
(1、这条建议手写在 11 附则那条后面,因为不同的人工资待遇不同,月薪 2500 人民币与 5000 人
民币谈的金额会有不同,因此不建议作为合同固定条款 2、正常来说是乙方完成培训任务通过考核公
司安排合适的岗位,目前这条看上去是主动权在受训方手中,我们需要求他培训给他满意岗位还必
须要调整工资的情况,这是否合适?)

注:目前越南厂技术员的技术水平根本比总部还多差,我们司为推动员工的技术能力为了可以答应
我们所有订单的要求。此条件主要为鼓励员工参加出国培训,能有机会多观察总部的技术,总部的
管理,总部中国员工做事的风格。经评估挑选员工去培训都是技术员和组长,这些人都是从普工努
力升上,文化水平不高,工资范围在(2200-3200 人民币)。为了能给员工看到目前利益所以培训完
成后回来越南厂会同时增加交代责任和工资(大概 441 人民币)经两个月后进行评估一次,看结果
后确定减下,保持还是能更增加,主动性还是甲方。同一个推动员工更多贡献目的,只是对于不同
对象做法会这么调整。
Bên B sau khi hoàn thành quá trình đào tạo và tiếp nhận công việc mới do Bên A sắp xếp, Bên A có trách
nhiệm điều chỉnh mức lương cho Bên B, mức lương điều chỉnh không thấp hơn 1,500,000 VND (tương ứng
441 RMB) phương thức trả lương do Bên A quyết định. Bên A có trách nhiệm đánh giá hiệu quả thực tế làm
việc của Bên B sau 2 tháng từ ngày tiếp nhận công việc mới, đảm bảo năng lực thực sự đã nâng cao trở
thành các các bộ chủ chốt, giữ vai trò lãnh đạo hoặc quản lý đội nhóm.

6.6 培训期间,为保障乙方在当地的学习生活,甲方每月提供等值 2,000,000 VDN(折合人民币 600


元)当地货币的生活补助,不足整月的按实际培训天数折算相应补助金额。
Trong thời gian đào tạo, để đảm bảo sinh hoạt thường ngày cho Bên B , Bên A sẽ cấp phát bù một
khoản phí sinh hoạt không bao gồm chi phí ăn ở là 2,000,000 VND (tương ứng 600 RMB). Nếu thời gian
đào tạo chưa đầy 1 tháng sẽ căn cứ theo số ngày để phát bù tiền hỗ trợ sinh hoạt.
7.乙方责任与义务 Trách nghiệm và nghĩa vụ của bên B
7.1 保证完成培训目标和学习任务,取得相关培训目标要求的考核成绩 ,证件证明材料;
Đảm bảo hoàn thành các mục tiêu đào tạo và nhiệm vụ học tập, đồng thời thu được kết quả đánh giá và tài
liệu cấp chứng chỉ theo yêu cầu của các mục tiêu đào tạo liên quan.
7.2 保证在培训期服从管理,遵守甲方与培训单位的一切政策、制度与规定;学习培训期间必须遵守
培训所在国家/地方法律法规,尊重当地文化,遵守培训课程纪律及规定,如因个人违规产生的一切
后果,均由个人承担。
Trong suốt thời gian đào tạo phải đảm bảo tuân thủ quản lý và tuân thủ mọi chính sách, hệ thống, quy định
của Bên A và đơn vị đào tạo. Trong thời gian học tập và đào tạo, người lao động phải tuân thủ pháp luật và
quy định của quốc gia/địa phương nơi tổ chức đào tạo, tôn trọng văn hóa địa phương, tuân thủ kỷ luật, quy
định của các khóa đào tạo. Nếu cá nhân vi phạm hậu quả do cá nhân chịu.
7.3 保证在培训期内服从甲方各项安排
Đảm bảo tuân thủ theo sự sắp xếp của bên A trong thời gian đào tạo;
7.4 保证在培训期内定期向甲方沟通,汇报学习情况
Báo cáo và liên lạc thường xuyên trong quá trình đào tạo;
7.5 保证在培训期内维护自身安全和甲方一切利益
Đảm bảo an toàn cho chính mình và mọi quền lợi Bên A ;
蔚蓝眼镜
7.6 保证在培训期结束后,回到甲方参加工作,服从甲方分配,服务期限按照以上 6.1 条款执行
Đảm bảo sau khi thời gian đào tạo kết thúc, bên B quay trở lại bên A tham gia công việc, phải chấp hành sự
sắp xếp của bên A, thời gian làm việc theo điều 6.1 trên;
7.7 乙方遵守在甲方任期内和辞职后对甲方的商业秘密保密,包括规章制度、文件、客户信息、合作
伙伴信息、甲方的所提供的物质技术条件、业务信息、发明创造、科研成果、作品、计算机软件、
电子邮件,且不得擅自使用任何属于他人的技术秘密或商业秘密,不得擅自实施可能侵犯他人知识
产权的行为,不得未经同意泄漏告知或公布网络(变换),违者按 8.4-8.6 执行
Bên B có trách nhiệm giữ bí mật kinh doanh của Bên A trong thời gian đương nhiệm và sau khi từ chức, bao
gồm các nội quy, quy định, tài liệu, thông tin khách hàng, thông tin đối tác, điều kiện vật chất kỹ thuật, thông
tin kinh doanh, sáng chế, kết quả nghiên cứu khoa học do Bên A cung cấp. hoạt động, phần mềm máy tính,
email và không được sử dụng bất kỳ bí mật kỹ thuật hoặc bí mật thương mại nào của người khác mà không
được phép, không thực hiện các hành vi có thể xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ của người khác mà không
được phép, không tiết lộ hoặc công bố mạng ( chuyển đổi) mà không có sự đồng ý và nếu vi phạm sẽ căn cứ
theo điều 8.4-8.6.
7.8 乙方在甲方培训期间,必须严格保存收到的产品样品、原材料、夹具、工具等,未经许可不得带
出工作场所。Trong thời gian bên đào tạo, Bên B phải bảo quản nghiêm ngặt các mẫu sản phẩm, nguyên vật
liệu, đồ đạc, dụng cụ... đã nhận và không được mang ra khỏi nơi làm việc khi chưa được phép.
8. 发生下列情况之一,乙方承担的经济责任
Nếu xảy ra một trong các trường hợp sau, Bên B phải chịu trách nhiệm kinh tế:
8.0 乙方若在培训期间自行提出终止培训或解除劳动用工合同,甲方有权终止其个人培训费用的继续
付出,且有权要求乙方赔偿甲方全部培训学习费及误工费(依据协议第 5 条规定的各项培训费用费
用项目、范围及标准),包括但不限于差旅、工资、保险费、补贴类、工具类、以及因个人离职给
公司造成的损失等费用,具体以将由公司根据实际费用汇总,实际费用将会在培训结束后由公司书
面通知(由乙方在培通知上签字)Nếu Bên B trong thời gian đào tạo muốn chấm dứt việc đào tạo hoặc
chấm dứt hợp đồng lao động thì Bên A có quyền chấm dứt việc tiếp tục thanh toán phí đào tạo cá nhân và có
Có quyền yêu cầu Bên B bồi thường cho Bên A toàn bộ chi phí đào tạo, học tập (theo hạng mục, phạm vi và
tiêu chuẩn các loại phí dịch vụ đào tạo quy định tại Điều 5 của Hợp đồng), bao gồm nhưng không giới hạn
các chi phí như đi lại, tiền lương, phí bảo hiểm, trợ cấp, công cụ lao động và các tổn thất do cá nhân từ chức
gây ra cho công ty. Các chi phí cụ thể sẽ được công ty tổng hợp dựa trên chi phí thực tế. Chi phí thực tế sẽ
được thông báo bằng văn bản của công ty sau khi kết thúc khóa đào tạo (có chữ ký của Bên B trên thông báo
đào tạo)

8.1 在培训期内违反了甲方和培训单位的管理和规定,按甲方和培训单位奖惩规定执行
Nếu vi phạm sự quản lý, quy định của Bên A và đơn vị đào tạo trong thời gian đào tạo thì việc thưởng phạt
sẽ dựa vào Bên A và đơn vị đào tạo sẽ được thi hành.
8.2 培训期结束回到甲方工作后,未达到协议约定的工作年限,根据服务时间乙方需赔付培训费用
(甲方有权在乙方余下工资中代为扣除)具体如下:最低服务工作年限为 2 年(24 个月),第一年离
职赔偿培训总额费用的 100 %,从第二年到结束年限时间,若离职赔偿培训总额费用按实际服务时
间来则算 (比如培训后乙方已在公司工作了 15 个月,赔偿金额=(1-15/24)x 总培训费用)。OK
Sau khi kết thúc thời gian đào tạo Bên B quay lại làm việc với Bên A, nếu không đạt số năm làm việc theo
thỏa thuận thì Bên B phải thanh toán chi phí đào tạo (Bên A có quyền khấu trừ vào số tiền lương còn lại của
Bên B) Cụ thể như sau: Thời gian làm việc tối thiểu 2 năm (24 tháng), Tổng chi phí bồi thường nếu Bên B
thôi việc trong năm đầu tiên là 100%. Tổng chi phí bồi thường nêu Bên B thôi việc trong năm thứ 2 sẽ căn
cứ theo thời gian làm việc thực tế để tính toán (Ví dụ như sau khi đào tạo bên B đã ở công ty làm việc 15
tháng, vậy chi phí đào tạo phải bồ thường là (1 - 15/24) x tổng chi phí đào tạo)
蔚蓝眼镜
8.3 乙方泄露商业秘密,甲方有权要求乙方赔偿因此造成的所有损失,处罚金额以乙方前 12 个月工
资总额的 3 倍(如乙方入职未满 12 个月的,则以同岗位人员平均工资作为计算标准)。甲方经济损
失包括因调查乙方泄密行为而产生的费用
Trường hợp Bên B làm lộ bí mật kinh doanh thì Bên A có quyền yêu cầu Bên B bồi thường mọi thiệt hại gây
ra với mức phạt gấp 3 lần tổng số tiền lương của Bên B trong 12 tháng trước đó (nếu Bên B làm việc với
thời gian làm việc ít hơn 12 tháng, lấy mức lương bình quân của người cùng chức vụ làm mức phạt (tiêu
chuẩn tính). Thiệt hại kinh tế của Bên A bao gồm các chi phí phát sinh do việc điều tra rò rỉ của Bên B.
8.4 乙方泄露商业秘密,视为乙方严重违反公司规章制度,甲方有权解除劳动合同
Nếu Bên B tiết lộ bí mật kinh doanh sẽ bị coi là vi phạm nghiêm trọng nội quy, quy định của công ty và Bên
A có quyền chấm dứt hợp đồng lao động.

8.5 乙方泄露商业秘密,甲方可要求乙方承担所有法律责任并保留追溯权力
Nếu Bên B làm lộ bí mật kinh doanh, Bên A có thể yêu cầu Bên B chịu mọi trách nhiệm pháp lý và có quyền
truy tố.
9.发生下列情况之一,甲方承担的经济责任
Nếu xảy ra một trong các trường hợp sau, trách nhiệm tài chính sẽ thuộc về Bên A:
9.1 甲方未按约定向乙方支付全部或部分培训费用,按协议向乙方支付培训费用
Bên A không làm theo thoả thuận thanh toán toàn bộ hoặc một phần chi phí đào tạo cho Bên B theo thỏa
thuận.
9.2 因甲方原因提出与乙方终止培训协议或解除劳动用工合同的,甲乙双方协商执行
Nếu Bên A đề nghị chấm dứt hợp đồng đào tạo hoặc chấm dứt hợp đồng lao động với Bên B vì lý do nào đó
thì hai bên cùng thương lượng và thực hiện.;
发生违约情况时,另一方可提出解除培训协议或终止劳动用工合同
Khi xảy ra vi phạm hợp đồng, bên kia có thể đề nghị chấm dứt hợp đồng đào tạo hoặc chấm dứt hợp đồng
lao động.
如在乙方工作期间,因为自然不可抗拒原因导致无法继续参加培训的,甲方无偿承担全部培训费用
的损失
Nếu Bên B không thể tiếp tục tham gia đào tạo vì lý do bất khả kháng trong thời gian làm việc cho Bên A,
thì Bên A sẽ miễn phí mọi chi phí đào tạo.
10.法律效力 Hiệu lực pháp lý
本协议作为甲、乙双方所签定劳动用工合同的附件,经双方签字后具有法律效力,并在乙方人事档
案中保存
Thỏa thuận này là tài liệu đính kèm hợp đồng lao động được ký kết giữa Bên A và Bên B. Thỏa thuận này có
giá trị pháp lý khi hai bên ký kết và được lưu giữ trong hồ sơ nhân sự của Bên B.
11.附则 Điều khoản bổ sung
未尽事宜双方可在平等互利、协商一致的情况下做手动补充协议
Đối với những vấn đề, hai bên có thể thỏa thuận bổ sung trên cơ sở bình đẳng, cùng có lợi và thống nhất
thông qua tham vấn.
12.争议 Tranh chấp
当双方发生争议不能协商处理时,提交甲方所在地劳动部门处理
Khi có tranh chấp phát sinh giữa hai bên không giải quyết được bằng thương lượng sẽ được chuyển đến sở
lao động nơi Bên A trụ sở để giải quyết.。
13.本协议一式两份,需加盖骑缝章或手印,甲、乙双方各执一份
Thỏa thuận này được lập thành hai bản và phải được đóng dấu hoặc điểm chỉ, Bên A và Bên B mỗi người
giữ một bản。
甲 方 Bên A: 乙 方 Bên B:
蔚蓝眼镜
法人或代表 Người đại diện 代表 Người đại diện (签字及盖章 Ký
Đóng Dấu) (签字及手印 Ký điểm chỉ)

年 月 日 年 月 日

You might also like