Professional Documents
Culture Documents
VI Mô 1 2 SV
VI Mô 1 2 SV
1
10/21/2021
CHƯƠNG 11: THẤT BẠI THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ KINH TẾ CỦA
CHÍNH
Slide 3 PHỦ Faculty of Economics - Banking Academy
2
10/21/2021
Microeconomics
Banking Academy
3
10/21/2021
1
LÀ GÌ
Slide 6 Faculty of Economics - Banking Academy
NHU CẦU
TIÊU DÙNG
SẢN XUẤT
NGUỒN LỰC
4
10/21/2021
LAO ĐỘNG
VỐN
ĐẤT ĐAI
Nhu cầu
NHU CẦU vô hạn
TIÊU DÙNG
SỰ KHAN
SẢN XUẤT HIẾM
(nhu cầu > khả
Nguồn năng đáp ứng)
NGUỒN LỰC
lực hữu
hạn
5
10/21/2021
Sản xuất
cái gì?
Sản xuất
như thế
Sự lựa chọn 3 vấn đề kinh tế nào?
Khan hiếm
(Ra quyết định) cơ bản
Sản xuất
cho ai?
Kinh tế học: Là môn khoa học nghiên cứu cách thức
vận hành của nền kinh tế nói chung và cách thức ra
quyết định của 3 thành viên (người sản xuất, người tiêu
dùng và chính phủ) trong nền kinh tế nói riêng
6
10/21/2021
Thuế Thuế
HỘ DOANH
CHÍNH PHỦ
GIA ĐÌNH Trợ cấp Trợ cấp NGHIỆP
ytsx ytsx
THỊ TRƯỜNG
YẾU TỐ SẢN XUẤT
Thu nhập Chi phí các ytsx
Slide 12 Faculty of Economics - Banking Academy
7
10/21/2021
Kinh tế vi mô Kinh tế vĩ mô
Kinh tế vi mô Kinh tế vĩ mô
N/C giá cả Giá SP cụ thể Chỉ số giá
N/C thị trường Thị trường một SP cụ thể Thị trường SP chung
PHƯƠNG PHÁP
8
10/21/2021
9
10/21/2021
Đây là phương pháp đặc thù của kinh tế học vi mô, còn được gọi là
phương pháp tối ưu hóa hay phương pháp phân tích lợi ích – chi phí
là phương pháp đứng ở các điểm cận biên (biên; biên tế, nhắc một,
tăng giảm từng đơn vị) để quan sát và phân tích kinh tế
▪ Tổng lợi ích (TU; TB): là tổng lợi ích thu đựơc khi sản xuất hoặc
tiêu dùng một lượng hàng hóa nhất định.
▪ Lợi ích cân biên (MU; MB): là sự thay đổi của tổng lợi ích khi sản
xuất hoặc tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa.
MU = ΔTU/ Δ Q = TUi – TUi – 1 ; MU = dTU/dQ
▪ Tổng chi phí (TC): là toàn bộ chi phí phát sinh khi sản xuất hoặc
tiêu dùng một lượng hàng hóa nhất định.
▪ Chi phí cận biên (MC): là sự thay đổi của tổng chi phí để sản xuất
hoặc tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa.
MC = ΔTC/ ΔQ = TCi – TCi – 1 ; MC = dTC/dQ
▪ Lợi ích ròng NB = TB - TC
Slide 19 Faculty of Economics - Banking Academy
10
10/21/2021
KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG, KINH TẾ HỌC CHUẨN TẮC
11
10/21/2021
12
10/21/2021
13
10/21/2021
L.thực, t. phẩm
160
A 200 0
B 190 1
C 160 2 110
D 110 3
E 0 4
0
0 1 2 3 4 5
Quần áo
➢ Cho biết giới hạn khả năng lựa chọn => Đường giới hạn khả năng SX
14
10/21/2021
200
190 10
L.thực, t. phẩm
160
30
1 (1)
1 (2) 50
110
1 (3)
110
0
0 1 2 3 4 5
1 (4)
Quần áo
Slide 28 Faculty of Economics - Banking Academy
15
10/21/2021
Y
Đường PPF
O.C1 = O.C2 = O.C3
X
Slide 30 Faculty of Economics - Banking Academy
QUESTIONS
16
10/21/2021
Microeconomics
Banking Academy
1. CẦU
2. CUNG
17
10/21/2021
CẦU
1
18
10/21/2021
LUẬT CẦU
P Q
Khi giá của một hàng hóa
tăng lên (trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi) lượng cầu về hàng hóa đó có
xu hướng giảm xuống.
P Q
Hàm cầu
QD = f(P)
Nếu hàm cầu là tuyến tính: QD = aP + b (a<0)
Slide 37 Faculty of Economics - Banking Academy
19
10/21/2021
P QA QB Q=QA+QB
0 200 160 360
1 160 120 280
2 120 80 200
3 80 40 120
4 40 0 40
5 0 0 0
Slide 38 Faculty of Economics - Banking Academy
P
5
4
3
2
1 DA D
DB
0
40 80 120 160 200 Q
20
10/21/2021
• Đối với hầu hầu hết hàng hóa, khi thu nhập tăng làm cho cầu đối với
chúng tăng lên, chúng được gọi là hàng hóa thông thường (normal
goods).
• Đối với một số ít hàng hóa khác, cầu giảm xuống khi thu nhập tăng,
chúng được gọi là hàng hóa thứ cấp (Inferior goods).
21
10/21/2021
Thu nhập
Hàng hóa
thứ cấp
Hàng hóa
thông thường
0 Q
• Cầu đối với một loại hàng hóa nào đó sẽ giảm (tăng) đi khi
giá của (các) mặt hàng hóa thay thế của nó giảm (tăng)
hoặc giá của hàng hóa bổ sung tăng (giảm).
22
10/21/2021
4 B
Một sự thay đổi của giá dẫn đến một sự
1 D
0
40 80 120 160 200 Q
Slide 44 Faculty of Economics - Banking Academy
D
D2
Q
Slide 45 Faculty of Economics - Banking Academy
23
10/21/2021
CUNG
2
24
10/21/2021
LUẬT CUNG
5 25
0 5 10 15 20 25 QX
25
10/21/2021
P QA QB Q=QA+QB
0 0 0 0
1 0 20 20
2 40 60 100
3 80 100 180
4 120 140 260
5 160 180 340
Công nghệ …
CUNG
26
10/21/2021
SỰ DI CHUYỂN DỌC THEO ĐƯỜNG CUNG VÀ SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG
Q0 Q1 Q Q2 Q0 Q1 Q
Cung tăng, đường cung dịch chuyển sang phải
Cung giảm, đường cung dịch chuyển sang trái
Slide 52 Faculty of Economics - Banking Academy
CÂN BẰNG
3
THỊ TRƯỜNG
Slide 53 Faculty of Economics - Banking Academy
27
10/21/2021
0 15 Q
Slide 54 Faculty of Economics - Banking Academy
0 24 0
Cách để xác định trạng thái cân bằng: 1 21 5
1. Dựa vào biểu cầu, biểu cung 2 18 10
3 15 15
2. Dựa vào đồ thị cung cầu 4 12 20
P
3. Dựa vào hàm cầu, hàm cung D S
E0
3
0 15 Q
Slide 55 Faculty of Economics - Banking Academy
28
10/21/2021
P QD QS
7000 40 140
6000 70 120
5000 100 100
4000 130 80
3000 160 60
29
10/21/2021
Hiện tượng thiếu hụt => xuất hiện sức ép tăng giá
Slide 58 Faculty of Economics - Banking Academy
a b c
30
10/21/2021
PHÂN TÍCH SỰ THAY ĐỔI CỦA TRẠNG THÁI CÂN BẰNG
- Dùng đồ thị cung cầu để xem sự thay đổi của
giá và sản lượng
Slide 60 Faculty of Economics - Banking Academy
Giá sàn
Trợ cấp
31
10/21/2021
P1 D D
ThiÕu hôt Q Q
QA QB QM QN
Giá trần: Giá sàn:
- Giá tối đa trên thị trường - Giá tối thiểu trên thị trường
- hậu quả: thiếu hụt - hậu quả: dư thừa
- bảo vệ người tiêu dùng - Bảo vệ người sản xuất
Thuế
(S1)
P mà người TD Tổng số tiền thuế t đ/sp
phải trả sau khi CP thu được (S0)
có thuế P
P mà người SX (D0)
nhận sau khi
có thuế
Q1 Q0 Q
Slide 63 Faculty of Economics - Banking Academy
32
10/21/2021
Trợ cấp
P mà người P → s đ/SP (S0)
SX nhận sau Tổng số tiền trợ cấp s đ/sp
khi có trợ cấp CP phải chi (S1)
Khoản trợ cấp P2
người SX nhận/SP s đ/sp
P0
Khoản trợ cấp P1
người TD nhận/SP
P mà người TD (D0)
phải trả sau
khi có trợ cấp
Slide 64 Q0 Q Q
Faculty of Economics - Banking Academy
1
33