You are on page 1of 8

10/3/2022

CHƯƠNG 9
NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
ThS. Lê Thùy Dương

Bộ môn Tài chính công

NỘI DUNG

9.1 Quá trình hình thành và mô hình tổ chức của NHTW

9.2 Chức năng và vai trò của NHTW

9.3 Chính sách tiền tệ của NHTW

Bộ môn Tài chính công

9.1
Quá trình hình thành và mô hình tổ chức của NHTW

Bộ môn Tài chính công

1
10/3/2022

9.1.1. Quá trình hình thành của NHTW

NHTW là một định chế quản lý Nhà


nước về tiền tệ, tín dụng và hoạt động
ngân hàng, độc quyền phát hành tiền
tệ, là ngân hàng của các ngân hàng,
thực hiện chức năng điều hòa lưu
thông tiền tệ trong phạm vi cả nước
nhằm ổn định giá trị đồng tiền.

Bộ môn Tài chính công

9.1.1. Quá trình hình thành của NHTW

Ngân hàng phát hành

Sau Ngân
Từ XVIII khủng hàng
- XIX hoảng 29- Trung
33 ương

Quốc hữu hóa các ngân


hàng phát hành Bộ môn Tài chính công

9.1.1. Quá trình hình thành của NHTW

Ngân hàng Đông Dương Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Pháp 1951 1960


thuộc

Ngân hàng Quốc gia Việt Nam

Bộ môn Tài chính công

2
10/3/2022

9.1.2. Mô hình tổ chức của NHTW


Mô hình NHTW độc lập với Chính phủ

+ Ưu điểm:
+ Nhược điểm:

9.1.2. Mô hình tổ chức của NHTW


Mô hình NHTW trực thuộc Chính phủ
Quốc hội

Chính phủ

NHTW

+ Ưu điểm:
+ Nhược điểm:
8

9.2
Chức năng và vai trò của NHTW

Bộ môn Tài chính công

3
10/3/2022

9.2. Chức năng và vai trò của NHTW

Chức Chức năng độc quyền phát hành giấy


năng
1 bạc ngân hàng và tiền kim loại

- Nguyên tắc: nguyên tắc cân đối và nguyên tắc đảm bảo,
đảm bảo bằng trữ kim và đảm bảo bằng hàng hóa.
- Kênh phát hành: qua Chính phủ, hệ thống TCTD, thị
trường mở, thị trường ngoại hối

Bộ môn Tài chính công

9.2. Chức năng và vai trò của NHTW


Chức
năng Chức năng ngân hàng của các ngân
2 hàng

- Mở TK và nhận tiền gửi của các NHTM và các TCTD: Tiền gửi
DTBB và Tiền gửi trong thanh toán;
- Cấp tín dụng cho các NHTM và các TCTD;
- Là trung tâm thanh toán của hệ thống NH và các TCTD.

Bộ môn Tài chính công

9.2. Chức năng và vai trò của NHTW

Chức Chức năng quản lý Nhà nước về hoạt


năng
động của các Tổ chức tín dụng
3
- Xét cấp, thu hồi giấy phép hđ cho các NH và cácTCTD;
- Quy định TL DTBB đối với các loại tiền gửi;
- Kiểm tra, giám sát hđ đối nội, đối ngoại của các NHTM và TCTD;
- Quản lý dự trữ quốc gia về ngoại tệ, vàng, bạc và các phương tiện có giá trị
ngoại tệ khác;
- Thay mặt NN ký kết các hiệp định về tiền tệ, tín dụng, thanh toán với nước
ngoài và các TCTC quốc tế;
- Cố vấn chính sách TC-TT cho Chính phủ...

4
10/3/2022

9.2. Chức năng và vai trò của NHTW

Ổn định và thúc đẩy kinh tế xã hội phát triển

Tham gia thiết lập và điều chỉnh cơ cấu nền kinh tế

Vai trò Ổn định sức mua của đồng tiền quốc gia

Quản lý hoạt động của hệ thống NHTM và các tổ


chức tín dụng khác

Bộ môn Tài chính công

9.3
Chính sách tiền tệ của NHTW

Bộ môn Tài chính công

9.3.1. Khái niệm và mục tiêu của CSTT quốc gia

Chính sách tiền tệ (CSTT) được hiểu


là tổng hòa những phương thức mà
NHTW thông qua các hoạt động của
mình tác động đến khối lượng tiền lưu
thông, nhằm phục vụ cho việc thực
hiện các mục tiêu kinh tế xã hội của
đất nước trong một thời kỳ nhất định.

Bộ môn Tài chính công

5
10/3/2022

9.3.1. Khái niệm và mục tiêu của CSTT quốc gia

Chính sách tiền tệ có thể tác động đến tăng


Tăng trưởng
KT, gia tăng trưởng kinh tế thông qua chính sách lãi suất và
sản lượng
cung ứng tiền của NHTW
CSTT góp phần tạo ra công ăn việc làm cao
Mục tiêu Tạo công
cuối cùng ăn việc làm
thông qua sự tác động của nó tới hoạt động đầu
tư, mở rộng sản xuất, chống suy thoái kinh tế.

Kiểm soát Mức lạm phát vừa phải là mục tiêu phấn đấu của
lạm phát các NHTW.
Bộ môn Tài chính công

9.3.2. Các công cụ thực thi CSTT quốc gia


Nhóm công cụ trực tiếp

Lãi suất Cơ chế


Ưu điểm Nhược điểm
tiền gửi tác động

Khi lãi suất tiền gửi thay Tác động trực - Giảm tính linh hoạt và quyền tự chủ
đổi-> nguồn vốn mà các tiếp và nhanh kinh doanh của các tổ chức TCTG.
NHTM có để cho vay chóng. - Giảm sự cạnh tranh giữa các tổ chức
thay đổi-> khối lượng tiền TCTG.
tệ, tín dụng trong nền - Có thể gây nên tình trạng ứ đọng hay
kinh tế thay đổi. thiếu hụt vốn cho nền kinh tế.

9.3.2. Các công cụ thực thi CSTT quốc gia


Nhóm công cụ trực tiếp
Khung lãi
suất Cơ chế Ưu điểm Nhược điểm
tiền gửi và tác động
cho vay/ lãi
suất cơ bản Khung lãi suất cứng nhắc
Khung lãi suất được NHTM linh hoạt,
mm áp dụng (lãi suất sàn, chủ động quyền tự có thể không phản ảnh
lãi suất trần, hay biên độ kinh doanh của được diễn biến của thị
dao động lãi suất)-> mức mình trong khung trường.
cung tiền cho nền kinh tế lãi suất quy định.
thay đổi.
Bộ môn Tài chính công

6
10/3/2022

9.3.2. Các công cụ thực thi CSTT quốc gia


Nhóm công cụ trực tiếp
Hạn mức
tín dụng
với các
Cơ chế Ưu điểm Nhược điểm
TCTD tác động

NHTW khống chế lượng Tác động nhanh Không linh hoạt, không
vốn tối đa mà các tổ chức chóng để NHTW có phù hợp với sự biến động
TCTG cho vay-> cung thể đạt được mục của nền kinh tế.
tiền cho nền kinh tế thay tiêu kiểm soasrt
đổi. lượng cung tiền.

Bộ môn Tài chính công

9.3.2. Các công cụ thực thi CSTT quốc gia


Nhóm công cụ trực tiếp

Phát
hành tiền Cơ chế Nhược điểm
Ưu điểm
tác động

NHTW phát hành tiền để Bù đắp nhanh chóng thâm hụt Lạm phát tăng
bù đắp thâm hụt ngân sách ngân sách nhà nước.
nhà nước-> mức cung tiền Có hiệu quả tích cực cho đầu tư
trong nền kinh tế tăng. nếu việc phát hành tiền được sử
dụng để khai thác tiềm năng về
tài nguyên và con người.
Bộ môn Tài chính công

9.3.2. Các công cụ thực thi CSTT quốc gia


Nhóm công cụ gián tiếp
Nghiệp
vụ thị
trường mở Cơ chế Ưu điểm Nhược điểm
tác động

Mua OMO-> lãi suất liên


ngân hàng thay đổi-> lãi
suất thị trường ngắn hạn
thay đổi.

Bộ môn Tài chính công

7
10/3/2022

9.3.2. Các công cụ thực thi CSTT quốc gia


Nhóm công cụ gián tiếp
Chính sách
chiết khấu
Cơ chế Ưu điểm Nhược điểm
tác động

Hạn mức chiết khấu hay


lãi suất chiết khấu-> khối
lượng vay chiết khấu của
các NHTM thay đổi->
mức cung tiền và lãi suất
thị trường thay đổi.
Bộ môn Tài chính công

9.3.2. Các công cụ thực thi CSTT quốc gia


Nhóm công cụ gián tiếp
Dự trữ
bắt buộc
Cơ chế Ưu điểm Nhược điểm
tác động

Bộ môn Tài chính công

THANK YOU

Bộ môn Tài chính công

You might also like