You are on page 1of 20

Lãi suất tiền gửi một số ngân hàng Việt Nam ngày 10/5/2023 (%)

BANK 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng 24 tháng 36 tháng

4,6 4,6 5,1 5,8 5,8 7,2 7,0

4,9 4,9 5,4 5,8 5,9 7,2 7,2 7,2

4,6 4,6 5,1 5 5,8 7,2 7,2 7,2

5,4 5,4 5,4 7,1 7,1 7,1 7,1 7,1

5,3 5,4 5,5 7,3 7,4 7,6 7,9 8,0


TCH303

Mishkin (2019). Chapter 6


Ceccetti and Schoenholtz (2015). Chapter 7
Mục tiêu
• Cấu trúc rủi ro Cùng kỳ hạn, khác chủ thể khác lãi suất
Rủi ro vỡ nợ/thanh toán (default risk)

Rủi ro thanh khoản (liquidity risk)

Hiệu ứng thuế thu nhập(Income tax considerations)

• Cấu trúc kỳ hạn Cùng chủ thể, khác kỳ hạn khác lãi suất

31/10/2023 3
1. Cấu trúc rủi ro
Rủi ro vỡ nợ/ thanh toán (default risk)
không thể trả tiền lãi và hoàn trả
vốn gốc vào ngày đáo hạn

Rủi ro vỡ nợ/ Trái phiếu kho bạc: phi rủi ro


thanh toán (default free bonds)

Phần bù rủi ro (risk premium)

Xếp hạng tín dụng


31/10/2023 4
Rủi ro vỡ nợ/ thanh toán (default risk)
Phần bù rủi ro (risk premium)

31/10/2023 5
Xếp hạng tín dụng

31/10/2023 6
7
⦁Trái phiếu

BBB Corp.
A Corp.
AAA Corp. AA QLD GOV
AA Corp.

AAA AUS GOV

(Sean Wu , 2022) 8
9
Hiệu ứng thuế thu nhập (income tax consideration)

Trái phiếu chính phủ


C= 1 triệu

Trái phiếu
C=1 Thu nhập sau thuế
F=10 triệu
triệu
ic =10%

Trái phiếu công ty


C (1-t) = 1 (1-0,5%)
=0,95 triệu
31/10/2023 10
2. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất

Với cùng rủi ro vỡ nợ và cùng mức thuế

• Lãi suất thời hạn khác nhau có xu


hướng biến động cùng chiều.
• Lãi suất ngắn hạn thường biến
động nhiều hơn lãi suất dài hạn.
• Lãi suất dài hạn thường lớn hơn
lãi suất ngắn hạn.
2. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
Đường cong lãi suất (yield curve): A plot of the interest rates for particular types of
bonds with different terms to maturity.
30/10/2023

30/10/2008

30/10/2013

30/10/2018
2. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất

Lý thuyết kỳ vọng thuần túy


(pure expectations theory)

CẤU TRÚC Lý thuyết phân khúc thị trường


KỲ HẠN (market Segmentation Theory)

Lý thuyết phần bù thanh khoản


(Liquidity Premium Theory)

31/10/2023 13
Lý thuyết kỳ vọng thuần túy (pure expectations theory)
Các công cụ với kỳ hạn khác nhau là những công cụ thay thế hoàn hảo cho nhau

1 năm + 1 năm… (n năm) Kỳ hạn n năm

( )

14
Lý thuyết kỳ vọng thuần túy (pure expectations theory)
t=0 t= 1 t= 2
Công cụ kỳ hạn 1 năm
+ công cụ kỳ hạn 1 năm it (1  it )
e
i t 1 (1  it )(1  i )e
t 1

Công cụ kỳ hạn 2 năm i2t (1  i2t ) 2

Lý thuyết kỳ vọng thuần túy (1  it )(1  i )  (1  i2t )


e
t 1
2

it  i e
i2t  t 1
2
31/10/2023 15
Lý thuyết kỳ vọng thuần túy (pure expectations theory)

lãi lãi lãi


suất suất suất

Kỳ hạn Kỳ hạn Kỳ hạn


Term to Term to Term to
maturity maturity maturity

31/10/2023 16
2. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất

Phân khúc
thị trường

Thị trường các công cụ kỳ hạn


khác nhau hoàn toàn riêng biệt

Quan hệ cung cầu

31/10/2023 17
Lý thuyết Phần bù thanh khoản((Liquidity Premium theory)
Các công cụ với kỳ hạn khác nhau là những công cụ thay thế không hoàn hảo
cho nhau

Lợi suất mong đợi Yếu tố thanh khoản

Kỳ vọng thuần túy Phần thưởng thanh khoản

it  ite1  ite 2  ...  ite ( n 1)


int   l nt
n

31/10/2023 18
Lý thuyết Phần bù thanh khoản((Liquidity Premium theory)

31/10/2023 19
Lý thuyết Phần bù thanh khoản (Liquidity Premium theory)

31/10/2023 20

You might also like