Professional Documents
Culture Documents
Bao quản thit 02 lạnh đông
Bao quản thit 02 lạnh đông
Page ▪ 2
VAI TRÒ CỦA NHIỆT ĐỘ THẤP
Page ▪ 3
TẦM QUAN TRỌNG CỦA LẠNH ĐÔNG
khoảng 86% nước trong nguyên liệu chuyển thành tinh thể đá
Page ▪ 4
THUẬN LỢI CỦA LẠNH ĐÔNG
Đặc tính cấu trúc cơ thịt được giữ ổn định và gần với
trạng thái tươi hơn các phương pháp bảo quản khác
Page ▪ 5
NHƯỢC ĐIỂM CỦA LẠNH ĐÔNG
Lạnh đông chỉ là biện pháp duy trì không cải thiện
chất lượng thịt
Page ▪ 7
TRẠNG THÁI CỦA NƯỚC TRONG CẤU TR
- Tự do
- Thành phần mô cơ → 70% nước - Chất hòa tan
- Liên kết
- Chất keo…
A: Nhiệt độ ban đầu của thực phẩm E: Điểm kết thúc lạnh đông
S: Nhiệt độ quá lạnh F: Nhiệt độ của sản phẩm giảm
B: Nhiệt độ bắt đầu đóng băng đến nhiệt độ của thiết bị
Page ▪ 10
QUÁ TRÌNH LẠNH ĐÔNG
Page ▪ 11
QUÁ TRÌNH LẠNH ĐÔNG
Quá trình biến đổi của nước trong thực phẩm từ pha lỏng sang pha rắn
2 điều kiện: Đồng nhất: các phân tử nước định hướng ngẫu nhiên
và kết hợp lại
- Có tâm kết tinh
Không đồng nhất: sự hình thành hạt nhân xung quanh
các hạt huyền phù hay ở thành tế bào
Page ▪ 13
SỰ HÌNH THÀNH CÁC MẦM TINH THỂ ĐÁ
Sự hình thành
Khi nhiệt độ giảm các tạp chất rắn sẽ kết
mầm tinh thể hợp với nhau và ngừng chuyển động
Page ▪ 15
SỰ QUÁ LẠNH CỦA QUÁ TRÌNH KẾT TINH
Quá lạnh là hiện tượng nước chưa đóng băng khi nhiệt độ
của nó thấp hơn nhiệt độ đóng băng
Khi chưa tạo thành mầm tinh thể nước vẫn ở trạng thái lỏng
Nhiệt độ để tạo thành mầm tinh thể thấp hơn so với nhiệt độ tại
đó các mầm tinh thể lớn lên.
Các chất tan cản trở sự kết hợp giữa các phân tử nước với
nhau để kết tinh
Các chất tan cản trở sự kết hợp giữa các phân tử nước với
nhau để kết tinh
Những chất tan có khả năng liên kết với nước càng nhiều thì
Page ▪ 16
càng gây khó khăn cho sự kết tinh của nước
NHIỆT ĐỘ ĐÓNG BĂNG NƯỚC PHỤ THU
Page ▪ 17
KÍCH THƯỚC HÌNH DẠNG CỦA TINH THỂ ĐÁ PHỤ T
Khi nhiệt độ quá lạnh càng thấp thì tốc độ hình thành
các mầm tinh thể nước đá càng tăng
Page ▪ 18
SỰ GIÃN NỞ CỦA CÁC TINH THỂ NƯ
Sự giãn nở
tinh thể đá
Khi nước kết tinh, thể tích của nó tăng lên gần 10%
Nước
đá
(%)
Page ▪ 20
Nhiệt độ
SỰ BIẾN ĐỔI KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA THỊT
Khối
lượng
riêng
Page ▪ 21
Nhiệt độ
CÁC BiẾN ĐỔI CHÍNH XẢY RA
TRONG QUÁ TRÌNH LẠNH ĐÔNG VÀ
TRỮ ĐÔNG THỊT
Page ▪ 22
T SỐ BIẾN ĐỔI KHÔNG MONG MUỐN CỦA THỰC PHẨM LẠNH Đ
Màu sắc
Sự sậm màu dần theo thời gian bảo quản → nâu đậm → đen
Thịt đỏ: hồng → nhạt dần
Màu sắc
Nguyên nhân chủ yếu
Sự oxy hóa
Chất màu hòa tan trong lipid
Myoglobin → Metmyoglobin
Page ▪ 24
T SỐ BIẾN ĐỔI KHÔNG MONG MUỐN CỦA THỰC PHẨM LẠNH Đ
Page ▪ 26
AO HỤT KHỐI LƯỢNG CỦA NGUYÊN LIỆU TRONG QUÁ TRÌNH
Vật lý
Sự khuếch tán nước khi kết tinh không làm giảm khối lượng
ngay sau lạnh đông mà làm giảm khối lượng sản phẩm khi
tan giá
Sự khuếch tán nước khi kết tinh làm tăng sự biến tính protein
và rách màng tế bào sản phẩm. Dẫn đến khi tan giá tăng mức
hao phí dịch thể và bay hơi nước
Page ▪ 27
Biến đổi vật lý khi tồn trữ
Sự mất nước
Bốc hơi, thăng hoa Sương muối trên bề mặt khi
K.khí nhiệt độ không ổn định
- sự oxy hoá
Thịt
- cảm quan
Phụ thuộc
-Nhiệt độ: T → Phơi nước : T bảo quản T bảo quản
H2 O bốc hơi
Sương muối ở Sương muối ở
- Kích thước tinh thể đá bề mặt bên bề mặt sản
→ tốc độ đông lạnh trong bao gói phẩm
- Không được hấp thu lại trong sản phẩm
Khắc phục: Bao gói với bao bì
plastic có độ thấm khí thấp - Dao động T lớn → lượng sương muối
Page ▪ 28
SỰ MẤT NƯỚC CỦA THỊT KHI LẠNH ĐÔNG
Nguyên nhân vật lý
Áp suất hơi nước ở bề mặt nguyên liệu cao hơn ở môi trường
lạnh với độ ẩm và nhiệt độ của nó cao hơn
Sự chênh lệch độ ẩm trong không khí do nguyên liệu cung
cấp hơi nước còn dàn lạnh lấy đi hơi nước của không khí
Làm khô bề mặt, thay đổi trạng thái, tăng độ cứng, giảm
đàn hồi của bề mặt sản phẩm
Làm biến tính chất tan ở lớp bề mặt, làm xấu màu sắc và
mùi vị của sản phẩm
Page ▪ 30
SỰ KHUẾCH TÁN NƯỚC TRONG NGUYÊN LIỆU DO CHÊNH LỆ
Nguyên nhân vật lý
Do trao đổi nhiệt từ ngoài vào trong nên nhiệt độ ở các lớp
bên ngoài giảm xuống luôn thấp hơn so với các lớp bên
trong nguyên liệu
Khi nhiệt độ giảm, áp suất hơi nước sẽ giảm tạo ra động lực
đẩy nước ở bên trong chuyển động ra ngoài
Sự chênh lệch nhiệt độ càng lớn, khuếch tán nước càng nhiều
Page ▪ 31
Sự khuếch tán nước trong nguyên liệu do chênh lệch áp suất t
Nguyên nhân vật lý
Page ▪ 32
Sự khuếch tán nước trong sản phẩm do tính mao dẫn củ
Nguyên nhân vật lý
Tính mao dẫn là tính tự chuyển động của nước trong ống
nhỏ do chênh lệch hàm lượng nước
Khi nước kết tinh ở các lớp bên ngoài sẽ làm giảm hàm
lượng nước tại vị trí kết tinh
Hàm lượng nước ở các lớp bên trong cao hơn sẽ là động
lực để nước chuyển động trong những khoảng trống nhỏ
theo hướng từ trong ra ngoài
Page ▪ 33
SỰ KHUẾCH TÁN NƯỚC TRONG NGUYÊN LIỆU DO SỰ KẾT TIN
Nguyên nhân vật lý
Khi các mầm tinh thể được hình thành có khả năng thu hút nước ở
xung quanh, tạo nên sự khuếch tán từ nơi chưa kết tinh đến nơi đang
kết tinh
Xu hướng khuếch tán nước để liên kết với những mầm tinh thể có sẵn
luôn chiếm ưu thế so với xu hướng tạo thêm mầm tinh thể mới
Page ▪ 34
ÁC HẠI CỦA SỰ KHUẾCH TÁN NƯỚC CỦA NGUYÊN LIỆU KHI LẠ
Nguyên nhân vật lý
Page ▪ 35
SỰ THĂNG HOA CỦA NƯỚC ĐÁ CỦA THỊT KHI LẠNH ĐÔ
Sự thăng hoa nước đá gây nên sự mất nước của sản phẩm
Page ▪ 36
BIẾN TÍNH PROTEIN CỦA SẢN PHẨM DO NƯỚC KHUẾCH
Hóa học
Các phân tử nước khuếch tán sẽ làm đứt liên kết với phân tử protein
Các gốc phân cực bị mất nước sẽ quay đổi vị trí do tương tác của các
gốc mang cực khác nhau
Các gốc phân cực tương tác với nhau và tự trung hòa điện tích làm
cho protein mất tính phân cực
Phân tử protein bị đông vón sẽ không có khả năng hòa tan trong nước
Page ▪ 37
TÁC HẠI CỦA SỰ BIẾN TÍNH PROTEIN TRONG NGUYÊN
Hóa học
Làm giảm khả năng hút và giữ nước của sản phẩm
Page ▪ 38
SỰ OXY HÓA CHẤT BÉO CỦA NGUYÊN LIỆU
Hóa học
➔liên kết ngang với các protein khác → tổ hợp protein – protein
➔liên kết với các lipid để hình thành tổ hợp protein – lipid
Page ▪ 39
TÁC HẠI CỦA SỰ BIẾN TÍNH PROTEIN TRONG NGUYÊN
Vi sinh
Lạnh đông và bảo quản tiếp theo sẽ giết một số vi sinh vật
hiện diện trong vật chất chưa làm đông
→ Đây là quá trình chậm và biến đổi
→ Tuỳ thuộc vào bản chất của thực phẩm.
Không thể dựa vào lạnh đông để làm giảm sự hiện diện của
vi khuẩn lây nhiễm trong thực phẩm.
Page ▪ 41
Sự ổn định của thực phẩm lạnh đông
PPP
Page ▪ 43
Sự ổn định của thực phẩm lạnh đông
Page ▪ 45