Professional Documents
Culture Documents
ChÆ°Æ¡ng 1-NÆ°á C
ChÆ°Æ¡ng 1-NÆ°á C
03 Hoạt độ nước
Nước
Trạng thái của nước trong thực phẩm
Vật lý
Một phân tử liên kết với 4 Liên kết hydrogen liên tục Tồn tại dưới dạng
phân tử xung quanh, cố hình thành và cắt đứt giữa các đơn phân tử
định tạo cấu trúc mạng các đơn phân tử nước
Hóa học
✓ Dễ loại bỏ ✓ Khó loại bỏ
✓ Dung môi hòa tan và ✓ Không phải là dung môi
khuyếch tán hòa tan và khuyếch tán
✓ Môi trường thuận lợi cho ✓ Không có sẵn cho VSV
vi sinh vật phát triển phát triển
Để xác định hàm lượng nước của thực phẩm có thể dùng
phương pháp sấy đến khối lượng không đổi
Hoạt độ nước
po: áp suất hơi nước sinh ra bởi nước tinh khiết ở
nhiệt độ T oC
𝐩𝐰 𝐄𝐑𝐇
𝒂𝐰 = 𝐏, 𝐓=
𝐩𝟎 𝟏𝟎𝟎
Hoạt độ nước
Một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt độ nước
Độ pH và lực ion
VÙNG 1 VÙNG 2
(độ ẩm thấp) (độ ẩm
trung bình)
Khô
Cứng
water content (%)
Khô
Giòn, Xốp Dai, Dẻo
VÙNG 3
(độ ẩm cao)
Mềm, dẻo,
độ đàn hồi cao
aw
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1
Đường đẳng nhiệt hấp phụ
Độ ẩm không khí của môi trường xung quanh thay đổi
Cùng aw nước :
w0
Hàm lượng nước trong quá trình thoát ẩm lớn
hơn quá trình hấp phụ → thực phẩm khô không
w1
hấp phụ thể tươi trở lại như ban đầu
aw
a0 a1
Đường đẳng nhiệt hấp phụ
W(%)
Ảnh hưởng của nhiệt độ
30oC
Khi nhiệt độ tăng 20oC 40oC
aw
a20 a30 a40
Vai trò của nước trong thực phẩm
Sự ảnh hưởng của aw đối với sự phát triển của vi sinh vật
Xử lý nguyên liệu Biện pháp vật lý: sấy, cô đặc, đông lạnh, ....
(vật lý/hóa học) Biện pháp hóa học: ướp muối, đường, ...