Professional Documents
Culture Documents
Địa 9 Trắc Nghiệm Gk1
Địa 9 Trắc Nghiệm Gk1
Câu 1: Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm:
A. 1975 B. 1981
C. 1986 D. 1996
A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.
D. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới.
Câu 3: Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiện:
Câu 5: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?
Câu 6: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế:
A. Từ nền kinh tế nhiều thành phần sang nền kinh tế tập trung nhà nước và tập thể.
B. Cả nước hình thành 3 vùng kinh tế phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.
D. Từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.
Câu 7: Ý nào sau đây không phải là thành tựu của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới:
D. Hội nhập nền kinh tế khu vực và toàn cầu diễn ra nhanh chóng.
1
Câu 8: Chuyển dịch cơ cấu ngành của nước ta đang diễn ra theo xu hướng ?
A. Tăng tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu
vực dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng của khu vực nông nghiệp và khu vực dịch
vụ.
C. Tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp.
D. Giảm tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và khu
vực dịch vụ.
Câu 9: Ý nào sau đây không phải là thách thức của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới:
A. Sự phân hoá giàu nghèo và tình trạng vẫn còn các xã nghèo, vùng nghèo.
B. Nhiều loại tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.
D. Những bất cập trong sự phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
BIỂU ĐỒ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GDP TỪ NĂM 1990 ĐẾN NĂM 2002
A. Giảm tỉ trọng khu vực nghiệp khu vực công nghiệp - xây dựng. Tăng tỉ trọng nông lâm ngư. Khu vực dịch vụ
chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng. Khu vực dịch vụ
chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
C. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng. Khu vực nông lâm ngư nghiệp
chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ. Khu vực công nghiệp - xây dựng
chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
BÀI 7
Câu 1: Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là:
A. Đất đai
2
B. Khí hậu
C. Nước
D. Sinh vật
Câu 2: Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ:
Câu 3: Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là:
A. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có.
Câu 5: Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì:
D. Tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất.
A. Tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit.
B. Nước ta có thể trồng được các loại cây nhiệt đới đến cây cận nhiệt và ôn đới.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa.
Câu 7: Tài nguyên sinh vật có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp vì:
A. Cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp.
B. Sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp.
Câu 8: Thuận lợi của khí hậu mang tính nhiệt đới ẩm nước ta là:
3
A. Lượng mưa phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
B. Tạo ra sự phân hóa đa dạng giữa các vùng miền của đất nước.
C. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào làm cho sâu, dịch bệnh phát triển.
D. Tình trạng khô hạn thường xuyên diễn ra vào các mùa khô nóng.
Câu 9: Mở rộng thị trường có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển và phân bố nông nghiệp:
A. Thúc đẩy sản xuất, đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
B. Thu hẹp sản xuất, chuyên môn hóa sản phẩm nông nghiệp
C. Tăng khả năng cạnh tranh của sản phẩm nông nghiệp.
D. Khuyến khích nông dân tăng gia sản xuất nông nghiệp.
A. Khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang đất nông nghiệp.
C. Đưa nông dân vào làm ăn trong các hợp tác xã nông nghiệp.
D. Tăng cường độc canh cây lúa nước để đẩy mạnh xuất khẩu gạo.
BÀI 8
Câu 1: Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng:
A. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt.
B. Tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm.
Câu 2: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta:
A. Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
B. Độc canh cây lương thực sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
C. Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực và cây trồng.
D. Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
B. Các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ.
4
D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
Câu 6: Một trong những tác động của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp:
Câu 8: Ở nước ta chăn nuôi chiếm tỉ trọng thấp trong nông nghiệp nguyên nhân chủ yếu là:
A. Nước ta đất hẹp người đông nên chăn nuôi khó phát triển.
Câu 9: Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với:
Câu 10: Tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt đang giảm điều đó cho thấy:
B. Nước ta đang thoát khỏi tình trạng độc canh cây lúa nước.
C. Nông nghiệp không còn giữ vai trò quan trọng trong kinh tế.
D. Cơ cấu bữa ăn đã thay đổi theo hướng tăng thực phẩm, giẳm lương thực.
BÀI 9
Câu 1: Loại rừng nào có thế tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới?
5
B. Rừng phòng hộ.
Câu 2: Lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong phát triển kinh tế - xã hội và có vai trò:
Câu 4: Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho sản xuất là:
D. Rừng phòng hộ
Câu 5: Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do:
6
C. Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 9: Sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh do:
Câu 10: Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản là:
BÀI 11
Câu 1: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. Vị trí địa lý
D. Khoáng sản
Câu 2: Dịch cúm H5N1 đã làm giảm đáng kể số lượng vật nuôi nào của nước ta?
A. Đàn trâu.
B. Đàn lợn.
C. Đàn bò.
Câu 3: Loại khoáng sản vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác là:
A. Mangan, Crôm
C. Apatit, pirit
D. Crôm, pirit
Câu 4: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như apatit, pirit, photphorit,… là nguyên liệu cho ngành công nghiệp:
Câu 5: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:
7
A. Than
B. Hoá dầu
C. Nhiệt điện
D. Thuỷ điện
Câu 6: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp:
Câu 7: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như sắt, mangan, crom, chì, kẽm,… là nguyên liệu cho ngành công
nghiệp:
Câu 8: Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là:
Câu 9: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:
Câu 10: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp :
B. Cơ sở hạ tầng
BÀI 12
Câu 1: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước
so với các ngành khác?
8
C. Công nghiệp thực phẩm.
Câu 2: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Tây Nguyên là:
B. Hoá dầu
C. Nhiệt điện
D. Thuỷ điện
Câu 3: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:
A. Than
B. Hoá dầu
C. Nhiệt điện
D. Thuỷ điện.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp trọng điểm:
D. Có tác động mạnh đến sự phát triển các ngành kinh tế khác
Câu 5: Hệ thống công nghiệp của nước ta hiện nay gồm có:
A. Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.
B. Các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Các cơ sở chế biến, các nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất.
D. Có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm, các ngành xuất khẩu chủ lực.
Câu 6: Xuất khẩu dầu thô đem lại nhiều ngoại tệ, nhưng lại tổn thất lớn cho nền kinh tế vì:
Câu 7: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, cho biết các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta
là:
Câu 8: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, cho biết các trung tâm công nghiệp cơ khí – điện tử lớn nhất của nước ta
hiện nay là:
9
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 9: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, cho biết các trung tâm dệt may lớn nhất của nước ta là:
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Thủ Dầu Một.
BIỂU ĐỒ TỈ TRỌNG CỦA CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM TRONG CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN
XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2002 (%)
Dựa vào biểu đồ cho biết ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất
BÀI 13
Câu 1: Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
Câu 2: Các hoạt động dịch vụ tập trung nhiều nhất ở đâu?
10
Câu 3: Một bác sĩ mở phòng mạch tư thuộc loại hình dịch vụ nào?
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP CỦA CÁC NGÀNH DỊCH VỤ, NĂM 2002 (%)
Ngành dịch vụ nào có tỉ trọng GDP lớn nhất ở nước ta năm 2002:
Câu 5: Nhóm ngành dịch vụ nào có tỉ trọng GDP lớn nhất ở nước ta năm 2002:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP CỦA CÁC NGÀNH DỊCH VỤ, NĂM 2002 (%)
11
D. Dịch vụ sản xuất
Câu 6: Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất ở nước ta không biểu hiện ở đặc
điểm:
A. Là hai đầu mối giao thông vận tải, viễn thông lớn nhất cả nước
B. Là nơi tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước
C. Là nơi tập trung nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và bệnh viện lớn.
D. Là hai trung tâm thương mại, tài chính ngân hàng lớn nhất nước ta
Câu 7: Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào?
Câu 8: Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?
A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.
Câu 9: Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do:
A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn.
Câu 10: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:
A. Địa hình.
D. Khí hậu.
BÀI 14
Câu 1: Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải:
A. 4 loại hình
B. 5 loại hình
C. 6 loại hình
D. 7 loại hình
12
CƠ CẤU KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI (%)
Cho biết, khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào nhiều nhất?
A. Đường sắt
B. Đường bộ
C. Đương sông
D. Đường biển.
CƠ CẤU KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI (%)
Cho biết, khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải nào thấp nhất?
A. Đường sắt
B. Đường bộ
C. Đương sông
D. Đường biển.
Câu 4: Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta:
13
B. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh.
Câu 6: Đường sắt Thống Nhất nối liền tỉnh thành nào sau đây?
D. Hà Nội – Huế.
B. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
Câu 8: Loại hình bưu chính viễn thông nào phát triển nhanh nhất hiện nay?
C. Internet
A. 1995 B. 1996
C. 1997 D. 1998
Câu 10: Việt Nam là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng thứ mấy trên thế giới?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
BÀI 15
Câu 1: Di sản thiên nhiên thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta là:
A. Vịnh Hạ Long
14
D. Vườn quốc gia U Minh Hạ.
BIỂU ĐỒ TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG PHÂN THEO
VÙNG, NĂM 2002
Vùng nào có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm 2002 lớn nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
BIỂU ĐỒ TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG PHÂN THEO
VÙNG, NĂM 2002
Vùng nào có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm 2002 thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
15
Câu 4: Sự phân bố các trung tâm thương mại không phụ thuộc vào:
Câu 5: Vùng có các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước là:
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 6: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc Duyên hải Nam
Trung Bộ:
A. Cố đô Huế, Hạ Long.
16
Ngành có tỉ trọng xuất khẩu lớn nhất năm 2002 là:
Câu 9: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào là tài nguyên du lịch thiên nhiên:
Câu 10: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn:
17