Professional Documents
Culture Documents
Câu Hỏi Ôn Tập Theo Chương
Câu Hỏi Ôn Tập Theo Chương
->
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng (nếu mặt hàng này là hàng thông thường)
B. Giá hàng hóa thay thế giảm
C. Số lượng người mua giảm
D. Giá hàng bổ sung tăng.
Câu 7: Giá của gạo tăng và lượng gạo mua bán giảm. Nguyên nhân gây ra hiện
tượng này là do:
A. Y học khuyến cáo ăn nhiều đường có hại sức khỏe.
B. Lúa năm nay bị mất mùa. w
C. Thu nhập của dân chúng tăng lên
D. Vì dịch Covid, người dân đổ xô đi mua gạo.
Câu 8: Giả sử Pepsi và Coca là hai loại hàng hóa thay thế nhau hoàn toàn. Nếu
giá của Pepsi tăng thì sẽ ảnh hưởng như thế nào đến thị trường Coca?
A. Cầu Coca tăng -
B. Lượng cầu Coca giảm.
C. Cầu Coca giảm
D. Lượng cầu Coca tăng.
Câu 9: Trong 20 năm qua, tiến bộ công nghệ đã làm giảm chi phí sản xuất chip
máy tính. Điều này đã tác động đến thị trường máy tính như thế nào?
A. Tăng lượng cung
B. Giảm lượng cung
C. Đường cung dịch chuyển sang phải Y
D. Đường cung dịch chuyển sang trái
Câu 10: Khi tăng giá thuốc lá, thì đường cầu sẽ dịch chuyển như thế nào?
A. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang trái
B. Đường cầu sẽ dịch chuyển sang phải
C. Chỉ có sự dịch chuyển dọc đường cầu dichyeri
A. |Ed|> 1
B. |Ed|<1
C. |Ed|= 1
D. |Ed|= 0
Câu 14: Which good is considered to have an elastic demand?
A. Chicken
B. Rice
C. Clothes
D. Car
Câu 15: Phương trình hàm cầu của sản phẩm X có dạng Q= -2P + 60, khi giá
P=14 muốn tăng doanh thu doanh nghiệp cần?
A. Giảm giá
B. Tăng giá
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 16: Thị trường sản phẩm X đang cân bằng ở mức giá P=10 và số lượng
Q=20 .Tại điểm cân bằng này hệ số co dãn theo giá của cầu là ED= -1. Chọn hàm
cầu phù hợp?
A. QD= -2P+ 20
B. QD= -2P +40
C. QD= -P+10
Đơn vị tính của P là nghìn đồng/kg, đơn vị tính của Q là nghìn tấn.
Câu 11: Giả sử Chính phủ đánh thuế 20.000 đồng/kg như trong đồ thị, hãy xác
định giá mà người sản xuất nhận được.
A. 72.000 đồng/kg
B. 22.000 đồng/kg
C. 42.000 đồng/kg
D. 54.000 đồng/kg
Câu 12: Ai là người chịu thuế nhiều hơn? Cụ thể là bao nhiêu?
Sản lượng biên của đơn vị lao động thứ 2 là bao nhiêu?
A. 4
B. 5
C. 9
D. 4,5
Câu 14: Khi đường chi phí biên nằm trên đường chi phí bình quân thì
A. Đường chi phí bình quân ở mức tối thiểu của nó.
B. Đường chi phí biên dốc xuống.
C. Đường chi phí bình quân dốc xuống.
D. Đường chi phí bình quân dốc lên.
Câu 15: Khi tổng chi phí bình quân không thay đổi theo mức sản lượng đầu ra,
chúng ta gọi đó là:
A. Lợi thế kinh tế theo quy mô.
B. Bất lợi kinh tế theo quy mô.
C. Lợi thế không đổi theo quy mô.
D. Không phải đáp án trên.
A. 2236
B. 3226
C. 2322
D. 3662
Câu 18: Chi phí cố định bình quân sẽ thay đổi như thế nào khi sản lượng tăng?
A. Liên tục tăng
B. Không đổi
C. Tăng đến cực đại rồi giảm
D. Liên tục giảm.
Q: 0 10 12 14 16 18 20
TC: 80 115 130 146 168 200 250
A. Q = 12 và Q = 14
B. Q = 10 và Q = 12
C. Q = 10 và Q = 14
D. Không có câu nào đúng
Câu 15: Một xí nghiệp cạnh tranh hoàn hảo biết chắc rằng:
A. Tổng lợi nhuận tiến tới max khi chi phí trung bình tiến tới min.
B. Tổng doanh thu tiến tới max khi chi phí trung bình tiến tới min.
C. Lợi nhuận trung bình tiến tới max khi chi phí trung bình tiến tới min
A. Hình (a)
B. Hình (b)
C. Hình (c)
D. Hình (e)
Câu 18: Trong cấu trúc thị trường cạnh tranh hoàn hảo, mỗi doanh nghiệp
A. Có thể tác động là thay đổi giá
B. Sản xuất mức sản lượng cao nhất có thể.
C. Quyết định giá trên thị trường.
D. Đối diện với đường cầu co dãn hoàn toàn với sản lượng của nó.
Câu 19: John bán dụng cụ chơi thể thao (đây là ngành cạnh tranh). John thuê
một người tư vấn kinh doanh để phân tích báo cáo tài chính của công ty. Người
tư vấn nói rằng John nên tăng cường sản xuất. Điều này hàm ý rằng, việc kinh
doanh của John có:
A.Tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí kế toán
B. Doanh thu biên lớn hơn tổng chi phí
C. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên
D. Chi phí biên lớn hơn doanh thu biên
Câu 20: Một doanh nghiệp cạnh tranh sẽ sản xuất ở mức sản lượng nào để tối đa
hóa lợi nhuận:
Trong hình diện tích nào biểu thị giá trị thặng dư tiêu dùng bị mất do đặt giá độc
quyền bán?
A. DEF
B. ACF
C. BCFD
D. BCED
Câu 12:
A.
B.
D.
Câu 14: So sánh với ngành cạnh tranh có cùng điều kiện chi phí và cầu thì độc
quyền
thường:
A.Tăng giá, giảm sản lượng
B.Tăng giá, tăng sản lượng
C.Tăng giá, có cùng mức sản lượng
D.Đặt cùng mức giá và mức sản lượng
Câu 15: Một công ty độc quyền đang sản xuất ở mức doanh thu biên bằng chi
phí biên và bằng chi phí trung bình toàn bộ (ATC), lợi nhuận kinh tế của của
công ty này là:
A. Bằng 0
B. Dương
C. Âm
D. Không xác định được
Câu 16: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Đường cung độc quyền là phần của đường chi phí cận biên nằm trên mức chi phí
biến đổi trung bình tối thiểu.
B. Đường cung độc quyền là kết quả của mối quan hệ 1:1 giữa giá và lượng.
C. Nhà độc quyền không có đường cung
D. Nhà độc quyền không có đường cung vì đường chi phí cận biên (của nhà độc
quyền) thay đổi đáng kể theo thời gian.
Câu 17: Một nhà độc quyền có hàm tổng chi phí là TC= Q2 + 6Q +120. Sản
phẩm của nhà độc quyền này được bán trên thị trường có hàm cầu là P = 50 –
0,1Q. Mục tiêu của nhà độc quyền là tối đa hóa doanh thu. Khi đó lợi nhuận là
bao nhiêu?
A. 20
B. 48
C. 25000
D. -57870