You are on page 1of 29

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP.

HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
MÔN: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
HỆ THỐNG THÔNG TIN

TÊN ĐỀ TÀI: Ứng dụng quản lí cửa hàng nhạc cụ MusicalInstrumental

Sinh viên thực hiện


1. Trương Quốc Kiệt - 215122371
2. Võ Tấn Kiệt - 215122371

TP. Hồ Chí Minh – 2023


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TÀI CHÍNH TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
MÔN: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
HỆ THỐNG THÔNG TIN

TÊN ĐỀ TÀI: Ứng dụng quản lí cửa hàng nhạc cụ Musical Instrumental

Sinh viên thực hiện


1. Trương Quốc Kiệt - 215122371
2. Võ Tấn Kiệt - 215122315

TP. Hồ Chí Minh – 2023


MỤC LỤC

MỤC LỤC...................................................................................................................................i
DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH VẼ..........................................................................................ii
LỜI MỞ ĐẦU.............................................................................................................................1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỒ ÁN...................................................................................1
1. MỤC TIÊU – PHẠM VI ĐỀ TÀI.......................................................................................1
1.1. Mục tiêu.......................................................................................................................1
1.2. Phạm vi đề tài...............................................................................................................2
2. MÔ TẢ BÀI TOÁN............................................................................................................2
3. CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA......................................................................................3
CHƯƠNG 2. USE CASE VIEW................................................................................................4
1. SƠ ĐỒ CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG (USE CASE DIAGRAM)...............................4
2. Miêu tả trường hợp sử dụng (Use case description)...........................................................4
2.1. UC01 Mua Hàng..........................................................................................................4
2.2. UC02 Bao Trì Nhạc Cụ................................................................................................5
2.3. UC03 Lập hợp đồng bán hàng....................................................................................6
2.4. UC04 Cập nhật thông tin khách hàng..........................................................................8
2.5. UC05 Lập phiếu bảo trì................................................................................................9
2.5. UC06 Nhập danh mục bảo trì ...................................................................................11
2.7. UC07 Lập phiếu nhập kho.........................................................................................12
2.8. UC08 Nhập thông tin các nhạc cụ .............................................................................14
2.9. UC09 Quản lý thông tin nhân viên............................................................................15
2.10. UC10 Lập báo cáo định kỳ .....................................................................................17
2.1. ........................................................................................................................................18
CHƯƠNG 3. LOGICAL VIEW...............................................................................................19
1. SƠ ĐỒ LỚP (CLASS DIAGRAM)..................................................................................19
1.1. Sơ đồ lớp....................................................................................................................19
1.2. Giải thích các lớp.......................................................................................................19
2. SƠ ĐỒ ĐỐI TƯỢNG (OBJECT DIAGRAM).................................................................23
DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH VẼ
(nếu có – tách theo từng trang riêng)
LỜI MỞ ĐẦU

Trong thời đại công nghệ phát triển mạnh mẽ, công nghệ thông tin đang là một
trong những công cụ đắc lực của con người trong đời sống xã hội, kinh tế, chính trị,…
Trong đó, lĩnh vực quản lí mô hình kinh doanh từng là vấn đề nhức nhói đối với các hộ
kinh doanh nhỏ lẻ cũng như các doanh nghiệp lớn giờ đây trở nên dễ dàng hơn rất
nhiều nhờ vào sự phát triển công nghệ thông tin đồng thời một số môn học được đưa
vào giảng dạy, đặc biệt là môn Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin đã giải quyết
được những mặt hạn chế trước kia. Trong môn học này, chúng em đã tìm hiểu lý
thuyết, mô hình, phương pháp và các công cụ sử dụng trong quá trình phân tích và
thiết kế hệ thống, chúng em đã xây dựng đề tài này với mong muốn giúp cho việc quản
lý được dễ dàng, thuận tiện, chính xác và tránh sai sót. Mặc dù đã cố gắng nhưng chắc
chắn chúng em sẽ không thể tránh khỏi các sai sót, chúng em rất mong được sự hỗ trợ
và đóng góp ý kiến của thầy. Chúng em xin chân thành cảm ơn.

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỒ ÁN

1. MỤC TIÊU – PHẠM VI ĐỀ TÀI

1.1. Mục tiêu

Dựa vào kiến thức đã được giảng dạy trong môn học phân tích và thiết kế hệ thống
thông tin, đồ án này thiết kế một hệ thống quản lý cửa hàng nhạc cụ gồm các chức
năng: Lập hợp đồng mua hàng cho khách, lập phiếu bảo trì, lập phiếu nhập kho, quản
lý thông tin khách hàng, quản lý danh mục bảo trì, quản lý thông tin nhạc cụ, quản lý
thông tin nhân viên.

1
1.2. Phạm vi đề tài

Đồ án được thực hiện dựa trên cơ sở phạm vi môn học phân tích và thiết kế hệ
thống thông tin
Phạm vi của đồ án là những kiến thức được học gồm những sơ đồ như usecase, sơ đồ
lớp, sơ đồ đối tượng, sơ đồ tuần tự, sơ đồ cộng tác, sơ đồ trạng thái, sơ đồ hoạt động,
sơ đồ thành phần, sơ đồ gói, sơ đồ triển khai…

2. MÔ TẢ BÀI TOÁN

Hệ thống gồm có 3 thành phần chính:


• Nhân viên bán hàng:
‒ Khi có đơn, nhân viên bán hàng sẽ lập hợp đồng cho khách hàng với các thông tin
gồm có số hợp đồng là duy nhất (khóa), ngày lập hợp đồng, thời gian bảo hành nhạc
cụ (tính theo tháng), thông tin khách hàng và thông tin các nhạc cụ
‒ Nếu là khách hàng mới, nhân viên bán hàng thực hiện cập nhật thông tin khách
hàng vào cơ sở dữ liệu trước khi lập hợp đồng
• Nhân viên bảo trì:
‒ Trong quá trình sử dụng nhạc cụ, nếu khách hàng có nhu cầu bảo trì sửa chữa, nhân
viên bảo trì sẽ tiếp nhận và lập phiếu bảo trì gồm các thông tin: số phiếu bảo trì, ngày
nhận, chi tiết bảo trì. Mỗi phiếu bảo trì sẽ sử dụng cho một nhạc cụ trong một lần bảo
trì. Nhạc cụ đủ yêu cầu bảo trì gồm có hợp đồng mua bán nhạc cụ của cửa hàng, còn
thời hạn bảo trì và tem bảo hành vẫn còn nguyên vẹn, thời gian bảo hành được tính từ
ngày lập hợp đồng.
‒ Nhân viên bảo trì đồng thời quản lý việc nhập danh mục bảo trì gồm mã bảo trì, tên
bảo trì (thay dây, gắn EQ,…)
• Nhân viên quản lý:
‒ Nhân viên quản lý sẽ thực hiện việc lập phiếu nhập kho khi có các đợt nhập nhạc cụ
mới. Thông tin phiếu nhập gồm có số phiếu nhập, ngày nhập kho, tên nhà cung ứng,
địa chỉ, trị giá phiếu nhập cùng chi tiết các nhạc cụ.
‒ Thông tin các nhạc cụ và danh mục loại nhạc cụ cũng được nhập bởi nhân viên quản
lý. Mỗi nhạc cụ sẽ gồm các thông tin: mã nhạc cụ, tên, giá nhập, giá bán, và thuộc

2
một loại nhạc cụ đã được khai báo trong danh mục loại nhạc cụ. Mỗi nhạc cụ sẽ có
một mã riêng và duy nhất.
‒ Nhân viên quản lý sẽ quản lý tất cả thông tin nhân viên: mã nhân viên, họ, tên, số
điện thoại, eMail, vai trò (bán hàng, bảo trì, …)
‒ Nhân viên quản lý lập báo cáo định kỳ theo mẫu và in báo cáo khi có yêu cầu.

3. CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA

STT MSSV Họ tên email


1 215122371 Trương Quốc Kiệt kiettq221@uef.edu.vn
2 215122315 Võ Tấn Kiệt kietvt221@uef.edu.vn

3
CHƯƠNG 2. USE CASE VIEW

1. SƠ ĐỒ CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG (USE CASE DIAGRAM)

2. Miêu tả trường hợp sử dụng (Use case description)

2.1. UC01 Mua Hàng


Use Case UC01
ID

Tên Use MuaHang


Case

Mô tả Khách hàng đến xem và mua nhạc cụ yêu thích

Tác nhân KhachHang

4
(Actor)

Pre- - Nhạc cụ khách hàng chọn phải có trong danh sách nhạc cụ của cửa
conditions hàng

Dòng sự 1. Khách hàng đến và chọn được nhạc cụ


kiện (Flow) 2. Nhân viên bán hàng giúp khách hàng lập hợp đồng qua hệ thống

3. Khách hàng cung cấp thông tin cho nhân viên để nhập vào hợp
đồng

4. Nhân viên chọn “Tạo hợp đồng”

5. Hệ Thống kiểm tra hợp đồng

6. Hệ thống lưu hợp đồng vào dữ liệu cửa hàng

7. Hệ thống báo lưu thành công

Ngoại lệ (Exception)

5a. Hệ thống báo thông tin khách hàng mới

-> UC chuyển sang UC-4.0

5b. Hệ thống thông báo mã nhạc cụ không phù hợp

-> UC dừng lại

Post- - Khách hàng mua nhạc cụ thành công


conditions - Hệ thống cập nhật hợp đồng vào dữ liệu thành công

2.2. UC02 Bao Trì Nhạc Cụ


Use Case UC02
ID

Tên Use BaoTriNhacCu


Case

Mô tả - Sau một thời gian sử dụng, khách hàng cần bảo trì nhạc cụ

5
Tác nhân KhachHang
(Actor)

Pre- - Nhạc cụ phải còn trong thời gian bảo trì theo hợp đồng
conditions

Dòng sự 1. Khách hàng đến và yêu cầu bảo trì nhạc cụ


kiện (Flow) 2. Nhân viên lập phiếu bảo trì qua hệ thống

3. Khách hàng cung cấp thông tin chi tiết cần bảo trì cho nhân viên
nhập vào phiếu bảo trì

4. Nhân viên chọn “Lập phiếu bảo trì”

5. Hệ thống kiểm tra thông tin trên phiếu.

6. Hệ thống cập nhật phiếu vào dữ liệu cửa hàng

7. Hệ thống bảo lưu thành công

Ngoại lệ (Exception)

5a. Hệ thống thông báo thông tin bảo trì không nằm trong danh mục
bảo trì của cửa hàng

-> UC dừng lại

Post- - Khách hàng được bảo trì nhạc cụ thành công


conditions
2.3. UC03 Lập hợp đồng bán hàng

Use Case ID UC03

Tên Use Lập hợp đồng bán hàng


Case

Mô tả Nhân viên bán hàng lập hợp đồng bán hàng khi khách quyết định mua sản phẩm tại
cửa hàng .Thông tin hợp đồng gồm có số hợp đồng ,ngày lập hợp đồng ,thời gian

6
bảo hành(tính theo tháng),các cam kết khi mua hàng,cùng thông tin khách hàng và
thông tin các nhạc cụ.

Tác nhân Nhân viên bán hàng


(Actor)

Pre- -Có đầy đủ thông tin tất cả các nhạc cụ trong danh sách thông tin các nhạc cụ tại cửa
conditions hàng

-Số hợp đồng là duy nhất,không trùng nhau

-Mỗi hợp đồng được lập cho một nhạc cụ

Dòng sự Chính (Basic):


kiện (Flow)
1.Nhân viên bán hàng được chọn chức năng Lập hợp đồng bán hàng

2.Hệ thống hiển thị giao diện Tạo hợp đồng

3.Nhân viên nhập các thông tin hợp đồng gồm có số hợp đồng ,ngày hợp đồng ,thời
gian bảo hành và thông tin các nhạc cụ theo đúng dạng quy định.

4.Nhấn chọn “Tạo hợp đồng” sau khi điền đầy đủ thông tin

5.Hệ thống kiểm tra thông tin hợp đồng

6.Hệ thống báo lưu thành công

7.Hệ thống cập nhật hợp đồng mới vào cơ sở dữ liệu.

Thay thế (Alternative)

Ngoại lệ (Exception):

6a.Hệ thống báo chưa có thông tin khách hàng

Use Case tiếp tục Use Case UC-3.0

7
Ngoại lệ(Exception):

6b.Hệ thống báo tạo hợp đồng không thành công ,thông tin nhạc cụ không trùng
khớp

Use Case dừng lại

6c.Hệ thống báo thông tin không hợp lệ ,lưu không thành công

Use Case dừng lại

Post- -Nhân viên bán hàng lập hợp đồng thành công
conditions
-Hệ thống cập nhật hợp đồng mới vào cơ sở dữ liệu thành công

2.4. UC04 Cập nhật thông tin khách hàng

Use Case ID UC04

Tên Use Case Cập nhật thông tin khách hàng

Mô tả Nhân viên bán hàng cập nhật thông tin khách hàng mới gồm

các thông tin: mã khách hàng, tên khách hàng, địa chỉ, số điện
thoại, email

Tác nhân Nhân viên bán hàng


(Actor)

Pre-conditions - Khách hàng mới chưa đăng ký thông tin tại cửa hàng

- Mã khách hàng là duy nhất, không trùng nhau

8
Dòng sự kiện Chính (Basic)
(Flow)
1. Nhân viên bán hàng chọn chức năng Cập nhật thông tin
khách hàng
2. Hệ thống hiển thị giao diện Cập nhật thông tin khách hàng
mới
3. Nhân viên nhập các thông tin khách hàng gồm có mã khách
hàng, tên khách hàng, địa chỉ, số điện thoại, email theo
đúng định dạng quy định
4. Nhấn chọn “Thêm thông tin khách hàng” sau khi điền đầy
đủ thông tin
5. Hệ thống kiểm tra thông tin khách hàng đã nhập
6. Hệ thống báo lưu thành công
7. Hệ thống cập nhật thông tin khách hàng vào cơ sở dữ liệu

Thay thế (Alternative)

6a. Hệ thống báo thông tin không hợp lệ, lưu không thành công

Use case dừng lại

Ngoại lệ (Exception)

6b. Hệ thống báo thông tin khách hàng đã tồn tại, lưu không
thành công

Use case dừng lại

Post- - Cập nhật thông tin khách hàng thành công


conditions
- Hệ thống cập nhật thông tin khách hàng vào cơ sở dữ liệu
thành công

2.5. UC05 Lập phiếu bảo trì

9
Use Case ID UC05

Tên Use Case Lập phiếu bảo trì

Mô tả Nhân viên bảo trì lập phiếu bảo trì cho nhạc cụ khi khách hàng

có yêu cầu. Thông tin phiếu bảo trì gồm có: số phiếu bảo trì,
ngày bảo trì, chi tiết bảo trì cho nhạc cụ.

Tác nhân Nhân viên bảo trì


(Actor)

Pre-conditions - Nhạc cụ đang trong thời gian bảo trì quy định trên hợp đồng

bán hàng

- Số phiếu bảo trì là duy nhất, không trùng nhau

Dòng sự kiện Chính (Basic)


(Flow)
1. Nhân viên bảo trì đăng nhập vào hệ thống và chọn chức
năng Lập phiếu bảo trì
2. Hệ thống hiển thị giao diện Tạo phiếu bảo trì
3. Nhân viên nhập các thông tin hợp đồng gồm có số phiếu
bảo trì, ngày bảo trì, chi tiết bảo trì cho nhạc cụ theo đúng
định dạng quy định
4. Nhấn chọn “Tạo phiếu bảo trì” sau khi điền đầy đủ thông
tin
5. Hệ thống kiểm tra thông tin trên phiếu
6. Hệ thống báo lưu thành công
7. Hệ thống cập nhật phiếu bảo trì vào cơ sở dữ liệu

10
Thay thế (Alternative)

Ngoại lệ (Exception)

6a. Hệ thống báo thông tin không hợp lệ, lưu không thành công
Use case dừng lại

Post- Lập phiếu bảo trì thành công


conditions
- Hệ thống cập nhật phiếu bảo trì vào cơ sở dữ liệu thành
công

2.5. UC06 Nhập danh mục bảo trì

Use Case ID UC06

Tên Use Case Nhập danh mục bảo trì

Mô tả Nhân viên bảo trì nhập danh mục bảo trì cho nhạc cụ gồm các

thông tin: mã bảo trì, tên bảo trì (thay dây, tang âm độ, thay
pittong,…)

Tác nhân Nhân viên bảo trì


(Actor)

Pre-conditions Mã bảo trì là duy nhất, không trùng nhau

Dòng sự kiện Chính (Basic)


(Flow)

11
1. Nhân viên bảo trì chọn chức năng Nhập danh mục bảo trì
2. Hệ thống hiển thị giao diện Nhập danh mục bảo trì
3. Nhân viên nhập các thông tin vào danh mục gồm có mã bảo
trì, tên bảo trì
4. Nhấn chọn “Thêm danh mục bảo trì” sau khi điền đầy đủ
thông tin
5. Hệ thống kiểm tra thông tin nhập vào
6. Hệ thống báo lưu thành công
7. Hệ thống cập nhật thêm danh mục bảo trì vào cơ sở dữ liệu

Thay thế (Alternative)

Ngoại lệ (Exception)

6a. Hệ thống báo thông tin không hợp lệ, lưu không thành công
Use case dừng lại

Post- - Cập nhật danh mục bảo trì thành công


conditions
- Hệ thống cập nhật thêm danh mục bảo trì vào cơ sở dữ liệu
thành công

2.7. UC07 Lập phiếu nhập kho

Use Case ID UC07

Tên Use Case Lập phiếu nhập kho

Mô tả Nhân viên quản lý lập phiếu nhập kho nhạc cụ khi có đơn hàng nhập kho, phiếu
gồm các thông tin: số phiếu nhập, ngày nhập,tên nhà cung ứng, địa chỉ, trị giá
phiếu nhập cùng chi tiết các nhạc cụ

12
Tác nhân Nhân viên quản lý
(Actor)

Pre- - Thông tin nhạc cụ đã được khai báo trước trong danh sách
conditions
các nhạc cụ
- Số phiếu nhập là duy nhất, không trùng nhau

Dòng sự kiện Chính (Basic)


(Flow)
1. Nhân viên quản lý chọn chức năng Lập phiếu nhập kho
2. Hệ thống hiển thị giao diện Lập phiếu nhập kho
3. Nhân viên nhập các thông tin vào danh mục gồm có số
phiếu nhập, ngày nhập, tên nhà cung ứng, địa chỉ, trị giá
phiếu nhập cùng chi tiết các nhạc cụ
4. Nhấn chọn “Lập phiếu nhập kho” sau khi điền đầy đủ thông
tin
5. Hệ thống kiểm tra thông tin trên phiếu
6. Hệ thống báo lưu thành công
7. Hệ thống cập nhật thêm phiếu nhập kho vào cơ sở dữ liệu

Thay thế (Alternative)

Ngoại lệ (Exception)

6a. Hệ thống báo thông tin không hợp lệ, lưu không thành công
Use case dừng lại
Ngoại lệ (Exception):
6b. Hệ thống báo thông tin nhạc cụ không tồn tại, lưu không
thành công
Use case dừng lại

Post- - Nhân viên quản lý lập phiếu nhập kho thành công

13
conditions

- Hệ thống cập nhật thêm danh mục bảo trì vào cơ sở dữ liệu
thành công

2.8. UC08 Nhập thông tin các nhạc cụ

Use Case ID UC08

Tên Use Case Nhập thông tin các nhạc cụ

Mô tả Nhân viên quản lý quản lý việc nhập thông tin các nhạc cụ gồm

các thông tin: mã nhạc cụ, tên, giá nhập, giá bán, và thuộc một
loại nhạc cụ

Tác nhân Nhân viên quản lý


(Actor)

Pre- Thông tin loại nhạc cụ (trong danh sách các nhạc cụ) đã được
conditions
khai báo trong danh mục các loại nhạc cụ

Dòng sự kiện Chính (Basic)


(Flow)
1. Nhân viên quản lý chọn chức năng nhập thông tin nhạc cụ
2. Nhân viên quản lý thực hiện chỉnh sửa (thêm, xoá, sửa)
thông tin các nhạc cụ
3. Sau khi chỉnh sửa nhân viên quản lý chọn lưu chỉnh sửa
4. Hệ thống kiểm tra thông tin được chỉnh sửa

14
5. Hệ thống thông báo lưu thành công
6. Hệ thống cập nhật các chỉnh sửa vào cơ sở dữ liệu

Thay thế (Alternative)

Ngoại lệ (Exception)

5a. Hệ thống báo thông tin nhạc cụ đã tồn tại, lưu không thành
công
Use case dừng lại
Ngoại lệ (Exception):
5b. Hệ thống báo thông tin không hợp lệ, lưu không thành công
Use case dừng lại
Ngoại lệ (Exception):
5c. Hệ thống báo loại nhạc cụ không tồn tại, lưu không thành
công
Use case dừng lại. Nhân viên quản lý kiểm tra cập nhật danh
mục loại nhạc cụ.

Post- - Nhân viên quản lý nhập thông tin các nhạc cụ thành công
conditions
- Hệ thống cập nhật thông tin nhạc cụ vào cơ sở dữ liệu thành
công

2.9. UC09 Quản lý thông tin nhân viên

Use Case ID UC09

Tên Use Case Quản lý thông tin nhân viên

Mô tả Nhân viên quản lý quản lý danh sách nhân viên gồm các thông

15
tin mã nhân viên, họ tên, số điện thoại, email, vai trò

Tác nhân Nhân viên quản lý


(Actor)

Pre-conditions

Dòng sự kiện Chính (Basic)


(Flow)
1. Nhân viên quản chọn chức năng quản lý thông tin nhân
viên
2. Chọn cập nhật thông tin nhân viên
3. Nhân viên quản lý thực hiện chỉnh sửa (thêm, xoá, sửa)
thông tin nhân viên
4. Sau khi chỉnh sửa nhân viên quản lý chọn lưu chỉnh sửa
5. Hệ thống kiểm tra thông tin được chỉnh sửa
6. Hệ thống thông báo lưu thành công
7. Cập nhật các chỉnh sửa vào cơ sở dữ liệu

Thay thế (Alternative)

Ngoại lệ (Exception)

5a. Hệ thống báo thông tin nhân viên đã tồn tại, lưu không
thành công
Use case dừng lại
Ngoại lệ (Exception):
5b. Hệ thống báo thông tin không hợp lệ, lưu không thành công
Use case dừng lại

Post- - Nhân viên quản lý cập nhật thông tin các nhân viên thành
conditions

16
công
- Hệ thống cập nhật thông tin các nhân viên vào cơ sở dữ liệu
thành công

2.10. UC10 Lập báo cáo định kỳ

Use Case ID UC10

Tên Use Case Lập báo cáo định kỳ

Mô tả Nhân viên quản lý lập báo cáo kết quả hoạt động của cửa hàng

dựa trên số liệu được tính toán, lưu trữ bởi hệ thống và in báo
cáo khi có yêu cầu

Tác nhân Nhân viên quản lý


(Actor)

Pre-conditions

Dòng sự kiện Chính (Basic)


(Flow)
1. Nhân viên quản lý chọn chức năng lập báo cáo
2. Lựa chọn lập báo cáo theo ngày, tuần, tháng, quý, năm,…
3. Lựa chọn các mục muốn lập báo cáo (doanh thu, lợi nhuận,
tăng trưởng,…)
4. Chọn lập báo báo
5. Hệ thống tính toán và trả về các kết quả kinh doanh theo
yêu cầu
6. Nhân viên quản lý chọn xuất file hoặc in báo cáo

17
Thay thế (Alternative)

Ngoại lệ (Exception)

Post- Nhân viên quản lý lập báo cáo định kỳ thành công theo đúng
conditions
yêu cầu

2.1.

18
CHƯƠNG 3. LOGICAL VIEW

1. SƠ ĐỒ LỚP (CLASS DIAGRAM)

1.1. Sơ đồ lớp

1.2. Giải thích các lớp

Lớp “Khách hàng”

STT Tên Trường Diễn giải Kiểu dữ liệu Khóa

1 MaKH Mã khách hàng Char(5) Khóa chính

2 TenKH Tên khách hàng Varchar(50)

3 DiaChi Địa chỉ khách hàng Varchar(50)

4 SDT_KH Số điện thoại khách hàng Char(10)

19
5 EmailKH Email khách hàng Varchar(30)

Bảng 1 : Giải thích lớp ‘Khách hàng’


Lớp “Hợp đồng”

STT Tên Trường Diễn giải Kiểu dữ liệu Khóa

1 MaHD Mã hợp đồng Char(5) Khóa chính

2 NgayLap Ngày lập hợp đồng Date

3 TGBaoHanh Thời gian bảo hành Int

4 TTKhachHangf Thông tin khách hàng Char(8)

5 TTNhacCu Thông tin nhạc cụ Char(5)

Bảng 2 : Giải thích lớp ‘Hợp đồng’

Lớp “Phiếu bảo trì”

STT Tên Trường Diễn giải Kiểu dữ liệu Khóa

1 MaPhieuBT Mã số phiếu bảo trì Char(5) Khóa chính

2 NgayBT Ngày lập phiếu bảo trì Date

3 ChiTietBT Chi tiết bảo trì Char(5)

Bảng 3 : Giải thích lớp ‘Phiếu bảo trì’


Lớp “Danh mục bảo trì”

STT Tên Trường Diễn giải Kiểu dữ liệu Khóa

1 MaBT Mã bảo trì Char(5) Khóa chính

2 TenBT Tên bảo trì Varchar(100)

20
Bảng 4 : Giải thích lớp ‘Danh mục bảo trì’

Lớp “Nhân viên”

STT Tên Trường Diễn giải Kiểu dữ liệu Khóa

1 MaNV Mã nhân viên Char(5) Khóa chính

2 HoNV Họ nhân viên Varchar(10)

3 TenNV Tên nhân viên Varchar(30)

4 SDT_NV Số điện thoại nhân viên Char(10)

5 EmailNV Email nhân viên Varchar(30)

6 VaiTro Vai trò của nhân viên Varchar(30)

Bảng 5 : Giải thích lớp ‘Nhân viên’

Lớp “Phiếu nhập kho”

STT Tên Trường Diễn giải Kiểu dữ liệu Khóa

1 MaPhieuNhap Mã số phiếu nhập Char(10) Khóa chính

2 NgayNhap Ngày nhập Date

3 NhaCungUng Nhà cung ứng Varchar(50)

4 TongGiaNhap Tổng giá nhập Varchar(50)

5 MaNhacCu Mã số nhạc cụ Number

Bảng 6 : Giải thích lớp ‘Phiếu nhập kho’


Lớp “Nhạc cụ”

STT Tên Trường Diễn giải Kiểu dữ liệu Khóa

21
1 MaNhacCu Mã nhạc cụ Char(5) Khóa chính

2 TenNhacCu Tên nhạc cụ Date

3 GiaNhap Giá nhập Number

4 GiaBan Giá bán Number

5 LoaiNhacCu Loại nhạc cụ Char(3)

Bảng 7 : Giải thích lớp ‘Nhạc cụ’


Lớp “Loại nhạc cụ”

STT Tên Trường Diễn giải Kiểu dữ liệu Khóa

1 MaLoai Mã loại nhạc cụ Char(3) Khóa chính

2 TenLoai Tên loại nhạc cụ Varchar(50)

Bảng 8 : Giải thích lớp ‘Loại nhạc cụ’

22
2. SƠ ĐỒ ĐỐI TƯỢNG (OBJECT DIAGRAM)

23

You might also like