Professional Documents
Culture Documents
c8-Mrp - cập Nhật 17.11
c8-Mrp - cập Nhật 17.11
Mua hàng
Độc lập: sản phẩm sau cùng, có được từ dự báo nhu cầu.
Phụ thuộc: chi tiết/NVL cấu thành nên sản phẩm → tính toán thông qua
nhu cầu độc lập.
Ví dụ:
Máy tính: nhu cầu độc lập
Số lượng màn hình, CPU,… phụ thuộc
3. Hồ sơ về tồn kho.
MRP cung cấp: NVL, chi tiết nào cần đặt hàng, số lượng, khi nào cần đặt.
MASTER
DANH SÁCH PLAN
VẬT TƯ (BOM)
THÔNG TIN
ĐƠN HÀNG
Level 2:
W (1) X (2) W (2) Y (2)
Ví dụ:
Áp dụng:
1 sản phẩm Alpha được tạo bởi 1 cụm B và 1 cụm C, B được tạo bởi 2 cụm D và 2 cụm C; 1 cụm C
được tạo bởi 1 chi tiết E và 1 chi tiết F
Vẽ cấu trúc cây sản phẩm của Alpha
Nếu cần 10 Alpha thì số lượng chi tiết mỗi loại cần có?
Ví dụ: Hoạch định nhu cầu vật tư để sản xuất 100 sản phẩm T, giao
cho khách hàng vào tuần thứ 7?
Biết thời gian thực hiện/ gia công các chi tiết:
Chi tiết Thời gian thực hiện (tuần)
T 1
U 2
V 2
W 3
X 1
Y 1
Áp dụng: Sản phẩm X gồm có hai cụm Y và ba cụm Z lắp với nhau.
Cụm Y có 1 chi tiết A và hai chi tiết B, còn cụm Z gồm có 2 chi tiết
A và 4 chi tiết C. Nếu có nhu cầu 120 sản phẩm X trong tuần 10
Biết thời gian thực hiện/ gia công các chi tiết:
Chi tiết Thời gian thực hiện (tuần)
X 1
Y 2
Z 3
A 2
B 1
C 3
QLSXKS– C8: Hoạch định nhu cầu vật tư 15
Bảng danh sách vật tư BOM
Gross requirement
Scheduled receipts
Projected on hand
Net requirements
Planned Order Receipts
Planned Order Release
Ví dụ 3: Hoạch định nhu cầu vật tư để sản xuất 100 sản phẩm T,
giao cho khách hàng vào tuần thứ 7?
Biết thời gian thực hiện/ gia công các chi tiết:
Tuần
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số lượng 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55
Giả sử chúng ta cần 1 tuần để sản xuất 1 lô chi tiết B, và một số thông tin liên quan đến chi tiết B
như sau:
- Nhu cầu trung bình tuần: 27 đơn vị
- Chi phí đặt hàng (S): $100
- Chi phí tồn trữ đơn vị (H): $1/đơn vị/tuần.
Trong kho ở đầu tuần 1 có 35 chi tiết B. Hãy lập kế hoạch sản xuất (kế hoạch đặt
hàng) cho chi tiết B để đảm bảo nhu cầu sản xuất A.
Từ bảng nhu cầu cho A và số liệu cung cấp chúng ta có thể tính được bảng nhu cầu
ròng chi tiết B như sau:
Tuần
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tổng nhu cầu 35 30 40 0 10 40 30 0 30 55
Tồn kho đầu kỳ 35 0
Kế hoạch nhận hàng
Nhu cầu ròng 0 30 40 0 10 40 30 0 30 55
Kế hoạch sản xuất/
đặt hàng
Trong phương án này, từ nhu cầu trung bình, chúng ta tính xem lượng đặt hàng kinh
tế cho mỗi lần đặt hàng là bao nhiêu.
Sau đó, chúng ta xây dựng KH nhận hàng, tồn kho đầu kỳ và KH SX.
→ phải tính lượng đặt hàng tối ưu EOQ
EOQ = (2xDxS/H)1/2= (2x27x100/1)1/2 = 74 đơn vị
Phương án này khắc phục lượng tồn kho quá nhiều trong chính sách EOQ, từ
giá trị EOQ vừa được xác định → tính số thời đoạn để đặt hàng như sau:
Số thời đoạn = (EOQ) / (nhu cầu trung bình)
= 74 / 27 = 3 thời đoạn
→ Xây dựng KH nhận hàng, tồn kho đầu kỳ và KH SX.
Week 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tổng nhu cầu 0 0 50 0 0 35 15 0 100 0
Tồn kho đầu kỳ
Kế hoạch nhận hàng
Nhu cầu ròng
Kế hoạch sản xuất/
đặt hàng 27
Bài tập
Lot-for-lot technique
Week 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Week 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Week 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10