Professional Documents
Culture Documents
TN SINH BÀI 10 TUẦN HOÀN Ở ĐV
TN SINH BÀI 10 TUẦN HOÀN Ở ĐV
A. Tim → Động mạch → Khoang máu → trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô – máu → Tĩnh
mạch → Tim.
B. Tim → Động mạch → Trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô – máu → Khoang máu → Tĩnh
mạch → Tim.
C. Tim → Động mạch → Hỗn hợp dịch mô – máu → Khoang máu → Trao đổi chất với tế bào → Tĩnh
mạch → Tim.
D. Tim → Động mạch → Khoang máu → Hỗn hợp dịch mô – máu → Tĩnh mạch →Tim.
Câu 17: Mỗi chu kì hoạt động của hệ tuần hoàn kín đơn diễn ra theo trật tự nào?
A. Tâm thất → Động mạch mang → Mao mạch mang → Động mạch lưng → Mao mạch các cơ quan →
Tĩnh mạch → Tâm nhĩ
B. Tâm nhĩ → Động mạch mang → Mao mạch mang → Động mạch lưng → Mao mạch các cơ quan →
Tĩnh mạch → Tâm thất
C. Tâm thất → Động mạch lưng → Mao mạch mang → Động mạch mang → Mao mạch các cơ quan →
Tĩnh mạch → Tâm nhĩ
D. Tâm thất → Động mạch mang → Mao mạch các cơ quan → Động mạch lưng → Mao mạch mang →
Tĩnh mạch → Tâm nhĩ
Lời giải:
Hệ tuần hoàn kín đơn: Tâm thất → Động mạch mang → Mao mạch mang → Động mạch lưng → Mao
mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ.
Câu 33: Hệ tuần hoàn kín đơn có ở những động vật nào?
A. Chỉ có ở mực ống, bạch tuột, giun đốt, chân đầu và cá.
A. Cá.
B. Kiến.
C. Khỉ.
D. Ếch.
Câu 24: Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây không có mao mạch?
A.Tôm sông
B. Cá rô phi
C. Ngựa
Câu 25: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Ốc sên
B. Gà
C. Bồ câu
D. Cá sấu
D. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá.
Câu 28: Những nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
Câu 29: Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Tôm
B. Chim bồ câu
C. Giun đất
D. Cá chép
B. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống.
A. (2),(3),(5)
B. (5),(6),(7)
C. (1),(3),(4)
D. (2),(4),(6),(7)
Câu 33: Hệ tuần hoàn kín đơn có ở những động vật nào?
A. Chỉ có ở mực ống, bạch tuột, giun đốt, chân đầu và cá.
Câu 34: Hệ tuần hoàn kín đơn có ở những động vật nào?
A. 1, 2, 4, 5.
B. 1, 3, 4, 6.
C. 2, 4, 5, 6.
D. 1, 2, 4, 6.
Câu 35: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?
A. Chim sâu
B. Cá chép
C. Ếch đồng
D. Cá sấu
Câu 45: Diễn biến của hệ tuần hoàn đơn ở cá diễn ra theo trật tự nào?
A. Tâm thất -> Động mạch mang ->Mao mạch mang -> Đông mạch lưng -> mao mạch
các cơ quan -> Tĩnh mạch -> Tâm nhĩ.
B. Tâm nhĩ -> Động mạch mang -> Mao mạch mang -> Đông mạch lưng -> mao mạch
các cơ quan -> Tĩnh mạch ->Tâm thất.
C. Tâm thất -> Dộng mạch lưng -> Động mạch mang -> Mao mạch mang -> Mao mạch
các cơ quan -> Tĩnh mạch -> Tâm nhĩ.
D. Tâm thất -> Động mạch mang ->Mao mạch các cơ quan-> Dộng mạch lưng -> Mao
mạch mang ->Tĩnh mạch -> Tâm nhĩ.
Bệnh nhân bị hở van nhĩ thất sẽ dễ bị suy tim, nguyên nhân chính là do
A. khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ, làm cho
lượng máu chảy vào động mạch vành giảm nên lượng máu nuôi tim giảm.
B. khi bị hở van tim thì sẽ dẫn tới làm tăng nhịp tim rút ngắn thời nghỉ của
tim.
C. khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ làm cho
lượng máu cung cấp trực tiếp cho thành tâm thất giảm, nên tâm thất bị thiếu
dinh dưỡng và oxygen.
D. khi tâm thất co sẽ đẩy một phần máu chảy ngược lên tâm nhĩ ngăn cản
tâm nhĩ nhận máu từ tĩnh mạch về phổi làm cho tim thiếu oxygen để hoạt
động.
Câu 14: Một người sống ở vùng núi cao và một người sống ở đồng bằng
cùng thi đấu thể thao ở vùng đồng bằng. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói
về hoạt động tim, phổi của hai người này khi đang thi đấu?
A. Hoạt động tim, phổi của hai người này đều tăng mạnh.
B. Hoạt động tim, phổi của hai người này đều giảm mạnh.
C. Người sống ở vùng đồng bằng có nhịp tim và tần số hô hấp thấp hơn
người sống ở vùng núi cao.
D. Người sống ở vùng núi cao có nhịp tim và tần số hô hấp thấp hơn người
sống ở vùng đồng bằng.