You are on page 1of 20

Phụ lục I: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM XÉT HOÀN THÀNH NHIỆM V

CỦA CÁC CÔNG TY ĐIỆN LỰC THÀNH VIÊN


EVNNPC chấm điểm thực hiện

Tổng
Điểm điểm
TT Đơn vị Điểm Điểm Điểm Điểm cộng
mục
Tổng Thưởng Quý III/
SXKD ĐTXD QTDN SXKD điểm 2023

1 Hà Nam 99.47 100.00 100.00 0.90 100.22 1.00 101.22


2 Thái Nguyên 100.00 100.00 100.00 1.09 100.65 0.50 101.15
3 Hưng Yên 100.00 100.00 100.00 1.86 101.12 101.12
4 Tuyên Quang 100.00 100.00 100.00 0.73 100.44 0.50 100.94
5 Sơn La 99.95 99.70 99.00 1.40 100.62 100.62
6 Vĩnh Phúc 99.93 100.00 100.00 1.08 100.61 100.61
7 Thái Bình 99.90 100.00 100.00 0.92 100.49 100.49
8 Hoà Bình 99.72 100.00 99.00 0.28 99.90 0.50 100.40
9 Lạng Sơn 99.95 100.00 100.00 0.61 100.34 100.34
10 Nghệ An 99.65 98.00 100.00 1.07 99.83 0.50 100.33
11 Quảng Ninh 99.90 100.00 99.50 0.47 100.17 100.17
12 Điện Biên 99.30 99.79 99.75 1.11 100.16 100.16
13 Hải Phòng 99.97 100.00 100.00 0.27 100.14 100.14
14 Hà Tĩnh 99.92 100.00 100.00 0.24 100.10 100.10
15 Phú Thọ 99.79 97.90 99.50 1.46 100.07 100.07
16 Thanh Hoá 99.15 100.00 90.00 1.72 99.52 0.50 100.02
17 Bắc Ninh 99.43 100.00 100.00 0.45 99.93 99.93
18 Yên Bái 99.72 100.00 98.00 0.44 99.90 99.90
19 Lào Cai 99.07 100.00 98.85 - 99.32 0.50 99.82
20 Nam Định 99.44 100.00 98.50 0.17 99.62 99.62
21 Bắc Giang 99.87 98.00 100.00 0.47 99.60 99.60
22 Lai Châu 99.95 99.90 89.50 0.33 99.09 0.50 99.59
23 Hải Dương 98.97 100.00 99.50 0.26 99.49 99.49
24 Bắc Kạn 98.03 100.00 100.00 0.74 99.26 99.26
25 Hà Giang 98.45 98.00 98.00 0.46 98.55 98.55
26 Ninh Bình 96.85 100.00 98.25 0.32 98.13 98.13
27 Cao Bằng 96.76 99.50 99.50 0.31 98.04 98.04

Ghi chú:
* Điểm thưởng:
1. Thu hồi công nợ quá hạn, khó đòi: Ban TCKT không đề xuất thưởng chỉ tiêu này;
2. Tổn thất điện năng: PC Nghệ An;
3. Hoàn thành kế hoạch tiến độ, chi phí SCL: PC Lào Cai ;
4. Chỉ số độ tin cậy cung cấp điện: PC Hà Nam;
5. Hoàn thành tiến độ các công trình ĐTXD: PC Hà Nam;
6. Công tác SXKD khác: PC Thái Nguyên;
7. Tiết kiệm trong đấu thầu: PC Lai Châu;
8. Công tác thu tiền điện: PC Tuyên Quang;
9. Công tác Kiểm tra giám sát mua bán điện: PC Thanh Hóa;
HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ QUÝ III NĂM 2023
C THÀNH VIÊN

Xếp loại

Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ


Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
Phụ lục II: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM XÉT H
QUÝ III NĂM 2023 CỦA CÁ
Đơn vị tự chấm EVNNPC c

Tổng
TT Đơn vị Điểm cộng Điểm điểm bao
Điểm Điểm Điểm Điểm
mục Tổng điểm thưởng đề gồm cả
SXKD ĐTXD QTDN SXKD
SXKD nghị điểm
thưởng

1 Hà Nam 100.00 100.00 100.00 0.42 100.25 0.50 100.75 99.47

2 Thái Nguyên 100.00 100.00 100.00 1.10 100.66 - 100.66 100.00

3 Hưng Yên 100.00 100.00 100.00 1.96 101.18 1.00 100.86 100.00

4 Tuyên Quang 100.00 100.00 100.00 0.49 100.29 - 100.29 100.00

5 Sơn La 100.00 100.00 100.00 1.35 100.81 - 100.42 99.95

6 Vĩnh Phúc 100.00 100.00 100.00 1.08 100.65 - 100.65 99.93


7 Thái Bình 100.00 100.00 100.00 0.79 100.47 - 100.47 99.90

8 Hoà Bình 99.84 100.00 99.00 0.28 99.97 0.50 100.47 99.72

9 Lạng Sơn 100.00 100.00 100.00 0.65 100.39 - 100.39 99.95

10 Nghệ An 100.00 100.00 100.00 - 100.00 1.00 101.00 99.65

11 Quảng Ninh 100.00 100.00 100.00 0.48 100.29 - 100.29 99.90


12 Điện Biên 99.10 100.00 96.00 1.39 99.89 - 99.89 99.30

13 Hải Phòng 100.00 100.00 100.00 - 100.00 - 100.00 99.97

14 Hà Tĩnh 99.92 100.00 100.00 0.45 100.22 - 100.22 99.92

15 Phú Thọ 100.00 100.00 100.00 1.50 100.90 1.00 101.90 99.79

16 Thanh Hoá 100.00 100.00 90.00 15.00 108.00 3.50 111.50 99.15

17 Bắc Ninh 100.00 100.00 100.00 0.59 100.35 0.50 100.85 99.43
18 Yên Bái 100.00 100.00 100.00 - 100.00 - 100.00 99.72

19 Lào Cai 99.16 100.00 100.00 - 99.50 - 99.50 99.07

20 Nam Định 99.44 100.00 96.00 0.18 99.37 2.50 101.87 99.44

21 Bắc Giang 100.00 100.00 100.00 0.14 100.08 - 100.08 99.87

22 Lai Châu 100.00 100.00 90.00 0.68 99.41 0.50 99.91 99.95
23 Hải Dương 98.79 100.00 100.00 0.26 99.43 0.50 99.93 98.97

24 Bắc Kạn 99.88 100.00 100.00 - 99.93 0.50 100.43 98.03

25 Hà Giang 98.50 100.00 100.00 0.09 99.15 0 99.15 98.45

26 Ninh Bình 98.47 99.00 100.00 0.23 98.92 0 98.92 96.85


27 Cao Bằng 99.88 100.00 100.00 0.45 100.20 - 100.20 96.76

Ghi chú:
* Điểm thưởng:
1. Thu hồi công nợ quá hạn, khó đòi: Ban TCKT không đề xuất thưởng chỉ tiêu này;
2. Tổn thất điện năng: PC Nghệ An;
3. Hoàn thành kế hoạch tiến độ, chi phí SCL: PC Lào Cai ;
4. Chỉ số độ tin cậy cung cấp điện: PC Hà Nam;
5. Hoàn thành tiến độ các công trình ĐTXD: PC Hà Nam;
6. Công tác SXKD khác: PC Thái Nguyên;
7. Tiết kiệm trong đấu thầu: PC Lai Châu;
8. Công tác thu tiền điện: PC Tuyên Quang;
9. Công tác Kiểm tra giám sát mua bán điện: PC Thanh Hóa;
10. Công tác chuyển đổi số: PC Hòa Bình.
ẤM ĐIỂM XÉT HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ CÙNG VỚI NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI TRÌNH
ĂM 2023 CỦA CÁC CÔNG TY ĐIỆN LỰC THÀNH VIÊN
EVNNPC chấm điểm thực hiện

Tổng điểm
Điểm cộng Điểm
Điểm Điểm Quý
mục Tổng điểm Thưởng III/2023
ĐTXD QTDN
SXKD

100.00 100.00 0.90 100.22 1.00 101.22

100.00 100.00 1.09 100.65 0.50 101.15

100.00 100.00 1.86 101.12 101.12

100.00 100.00 0.73 100.44 0.50 100.94

99.70 99.00 1.40 100.62 100.62

100.00 100.00 1.08 100.61 100.61


100.00 100.00 0.92 100.49 100.49

100.00 99.00 0.28 99.90 0.50 100.40

100.00 100.00 0.61 100.34 100.34

98.00 100.00 1.07 99.83 0.50 100.33

100.00 99.50 0.47 100.17 100.17


99.79 99.75 1.11 100.16 100.16

100.00 100.00 0.27 100.14 100.14

100.00 100.00 0.24 100.10 100.10

97.90 99.50 1.46 100.07 100.07

100.00 90.00 1.72 99.52 0.50 100.02

100.00 100.00 0.45 99.93 99.93


100.00 98.00 0.44 99.90 99.90

100.00 98.85 - 99.32 0.50 99.82

100.00 98.50 0.17 99.62 99.62

98.00 100.00 0.47 99.60 99.60

99.90 89.50 0.33 99.09 0.50 99.59


100.00 99.50 0.26 99.49 99.49

100.00 100.00 0.74 99.26 99.26

98.00 98.00 0.46 98.55 98.55

100.00 98.25 0.32 98.13 98.13


99.50 99.50 0.31 98.04 98.04
NG VỚI NGUYÊN NHÂN VÀ GIẢI TRÌNH
NH VIÊN

Nguyên nhân, giải trình

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,48 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp; Trừ 0,05 điểm
chỉ tiêu đọc xa sau TBA CC.
+ Điểm cộng: Cộng 0,22 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,68 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Hoàn thành tiến độ các công trình
ĐTXD; Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Chỉ số độ tin cậy cung cấp điện.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,0003 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC.
- Điểm cộng: Cộng 1 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác
của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,09 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Công tác SXKD khác.

- Phần SXKD: Điểm cộng: Cộng 0,98 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt
động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,88 điểm chỉ tiêu
TTĐN trung hạ áp.

- Phần SXKD: + Điểm cộng: Cộng 0,49 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt
động SXKD khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,24 điểm chỉ tiêu
TTĐN trung hạ áp.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Công tác thu tiền điện
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,05 điểm chỉ tiêu hực hiện công tác lập báo cáo
tài chính.
+ Điểm cộng: Cộng 0,05 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 1,35 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ
áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 0,3 điểm Tiết kiệm trong đấu thầu lũy kế tới tháng.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ
và giao nhận công suất phản kháng.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,0677 điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC.
+ Điểm cộng: Cộng 0,72 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,36 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ
áp.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung
và hạ áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,21 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,71 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ
áp.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,13 điểm chỉ tiêu hực hiện nộp tiền điện về
TCT so với tiền điện phải thu được khách hàng; Trừ 0,05 điểm chỉ tiêu Thực
hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp; Trừ 0,07 điểm tiền điện thu được trong quý;
Trừ 0,03 điểm chỉ tiêu Thực hiện tiền điện quá hạn thu được (chấm xóa nợ) so
với tiền quá hạn phải thu trong quý.
+ Điểm cộng: Cộng 0,16 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,12 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ
áp.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ
và giao nhận công suất phản kháng.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm Công tác chuyển đổi số.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,05 điểm chỉ tiêu Thực hiện công tác lập báo
cáo tài chính.
+ Điểm cộng: Cộng 0,16 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,45 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ
áp.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,25 điểm chỉ tiêu Thực hiện các chỉ tiêu độ tin
cậy cung cấp điện; Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ
áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,98 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,09 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch khởi công, đóng điện
các dự án.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu TTĐN.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung
và hạ áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,43 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,04 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ
áp
- Phần QTDN: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Ứng dụng các phần mềm OMS, ECP.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Sự cố kéo dài đường dây
110kV; Trừ 0,2 điểm chỉ tiêu Sự cố thoáng qua đường dây 110kV.
+ Điểm cộng: Cộng 0,62 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,49 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ
áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 0,21 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong đấu thầu lũy kế tới tháng.
- Phần QTDN: Trừ 0,25 điểm chỉ tiêu Ứng dụng các phần mềm OMS, ECP.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,03 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,07 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,2 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,04 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp; Trừ 0,04
điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,24 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,15 điểm thu tiền điện trong quý; Trừ 0,01
điểm chỉ tiêu Đọc xa sau TBA CC; Trừ 0,05 điểm chỉ tiêu Thực hiện công tác
lập báo cáo tài chính.
+ Điểm cộng: Cộng 1 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác
của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,46 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch khởi công, đóng điện
các dự án; Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Quyết toán kết thúc dự án đầu tư đúng thời gian
quy định theo quy định của Bộ Tài chính và EVN.
- Phần QTDN: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí
cosφ và giao nhận công suất phản kháng.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,85 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.
+ Điểm cộng: Cộng 1 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác
của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,72 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp
- Phần QTDN: Trừ 10 điểm chỉ tiêu Công tác an toàn vệ sinh lao động.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Công tác Kiểm tra giám sát mua bán
điện.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,27 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp; Trừ 0,3
điểm chỉ tiêu có phương tiện đo quá hạn kiểm định; Trừ 0,0013 điểm chỉ tiêu
đọc xa sau TBA CC.
+ Điểm cộng: Cộng 0,29 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,16 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,08 điểm chỉ tiêu đánh giá thái độ giao tiếp với
khách hàng không đúng mực; Trừ 0,2 điểm Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ
áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,02 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,42 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ
áp.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ
và giao nhận công suất phản kháng; Trừ 1 điểm chỉ tiêu Công tác an toàn vệ
sinh lao động.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,09 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp; Trừ 0,0047
điểm chỉ tiêu Đọc xa qua modem; Trừ 0,18 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu
hoạt động SXKD khác của Công ty đạt và vượt kế hoạch giao; Trừ 0,5 điểm chỉ
tiêu Sự cố TBA 110kV; Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và
hạ áp; Trừ 0,06 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 0,15 điểm chỉ tiêu Công tác quản lý vận hành các thiết bị
truyền dẫn nội tỉnh bao gồm Switch Access OT và Switch Access IT; Trừ 1
điểm chỉ tiêu Công tác an toàn vệ sinh lao động.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch tiến độ, chi phí
SCL.

Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,56 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động
SXKD khác của Công ty đạt và vượt kế hoạch giao.
+ Điểm cộng: Cộng 0,17 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 1,5 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí
cosφ và giao nhận công suất phản kháng.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,08 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp; Trừ 0,05 điểm
chỉ tiêu Thực hiện công tác lập báo cáo tài chính
+ Điểm cộng: Cộng 0,05 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu h.oạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,42 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp
- Phần ĐTXD: Trừ 2 điểm chỉ tiêu Hoàn thành kế hoạch khởi công, đóng điện
các dự án.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,05 điểm chỉ tiêu Thực hiện công tác lập báo
cáo tài chính.
+ Điểm cộng: Cộng 0,02 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,31 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ
áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Quyết toán kết thúc dự án đầu tư đúng thời
gian quy định theo quy định của Bộ Tài chính và EVN.
- Phần QTDN: Trừ 10 điểm chấm công tác an toàn vệ sinh lao động; Trừ 0,5
điểm Thực hiện công tác báo cáo TNLĐ chậm.
- Điểm thưởng: Thưởng 0,5 điểm chỉ tiêu Tiết kiệm trong đấu thầu.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,48 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp; Trừ 0,4 điểm
chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty đạt và vượt kế
hoạch giao; Trừ 0,05 điểm chấm thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp; Trừ 0,1
điểm chỉ tiêu chấm điểm Cấp điện mới quá thời gian giải quyết theo quy định.
+ Điểm cộng: Cộng 0,26 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp.
- Phần QTDN: Trừ 0,5 điểm chấm ứng dụng các phần mềm OMS, ECP.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 1,8 điểm chỉ tiêu TTĐN trung áp; Trừ 0,1167
điểm chỉ tiêu đọc xa sau TBA CC; Trừ 0,002 điểm chỉ tiêu đọc xa qua modem;
Trừ 0,05 điểm chỉ tiêu Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,6 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,14 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Sự cố kéo dài đường dây
110kV; Trừ 1 điểm chỉ tiêu Sự cố thoáng qua đường dây 110kV; Trừ 0,05 điểm
chỉ tiêu Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và hạ áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,09 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,37 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ
áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 2 điểm do chậm đóng điện dự án: Giảm sự cố đường dây
110kV tỉnh Hà Giang.
- Phần QTDN: Trừ 1 điểm chỉ tiêu Công tác an toàn vệ sinh lao động; Trừ 1
điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và giao nhận công
suất phản kháng.

- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 1,52 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp; Trừ 0,0333
điểm chỉ tiêu đọc xa sau TBA CC; Trừ 0,5 điểm thực hiện khối lượng SCL; Trừ
1 điểm thực hiện danh mục SCL; Trừ 0,1 điểm chỉ tiêu Thực hiện chỉ tiêu sự cố
trung và hạ áp.
+ Điểm cộng: Cộng 0,29 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD
khác của Công ty vượt kế hoạch giao; Cộng 0,03 điểm chỉ tiêu TTĐN hạ áp.
- Phần QTDN: Trừ 0,25 điểm chấm ứng dụng các phần mềm OMS, ECP; Trừ
1,5 điểm chỉ tiêu Giảm khối lượng TBA chưa đạt tiêu chí cosφ và giao nhận
công suất phản kháng.
- Phần SXKD: + Điểm trừ: Trừ 0,07 điểm chỉ tiêu Thực hiện nộp tiền điện về
TCT so với tiền điện phải thu được khách hàng; Trừ 1,33 điểm chỉ tiêu Đảm bảo
lợi nhuận hoạt động SXKD khác của Công ty đạt và vượt kế hoạch giao; Trừ
1,62 điểm chỉ tiêu Đảm bảo doanh thu hoạt động SXKD khác của Công ty đạt
và vượt kế hoạch giao; Trừ 0,15 điểm chỉ tiêu Thực hiện chỉ tiêu sự cố trung và
hạ áp; Trừ 0,07 điểm chỉ tiêu Tiền điện thu được trong quý.
+ Điểm cộng: Cộng 0,31 điểm chỉ tiêu TTĐN trung hạ áp.
- Phần ĐTXD: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Kiểm soát lập, trình, duyệt dự án/công
trình và quản lý chi phí Giai đoạn lập BCKTKT trình EVNNPC
- Phần QTDN: Trừ 0,5 điểm chỉ tiêu Ứng dụng các phần mềm OMS, ECP.

You might also like