You are on page 1of 25

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN


KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ

BÀI BÁO CÁO MÔN HỌC


NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Giảng viên hướng dẫn: LÊ THỊ BÍCH THẢO


Lớp: 0200
Thời gian thực hiện: 14/7/2023 – 15/7/2023
Nhóm: 2

TPHCM, Tháng 7 năm 2023


Trường Đại học Hoa Sen

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ

Giảng viên hướng dẫn: LÊ THỊ BÍCH THẢO


Lớp: 0200
Thời gian thực hiện: 14/7/2023 – 16/7/2023
Nhóm sinh viên thực hiện:
Họ và Tên Mã số sinh viên
Trịnh Tuấn Minh 22114753
Cao Thế Kiệt 22122593
Thân Nguyễn Văn Khánh 22112694
Trần Vũ Kiều My 22101236
Đặng Quỳnh My 22116713

Trang |i
Trường Đại học Hoa Sen

Trần Thùy Linh 22122612

TPHCM, THÁNG 7 NĂM 2023

Trang |ii
Trường Đại học Hoa Sen

BẢNG PHÂN CÔNG TIẾN ĐỘ CÔNG VIỆC

Họ và Tên Mã số Nhiệm vụ Tỉ lệ
sinh viên %
Trịnh Tuấn Minh 22114753 Phân tích đề, làm bài, case 1 và 2,
100%
làm word
Cao Thế Kiệt 22122593 Phân tích costing and
100%
depreciation, phân tích accounting
cycles, tổng duyệt cuối
Thân Nguyễn Văn 22112694 Phân tích bảng T và phân tích
100%
Khánh accounting cycles

Trần Vũ Kiều My 22101236 Phân tích bảng T và phân tích 100%


accounting cycles
Đặng Quỳnh My 22116713 Phân tích bảng T và phân tích 100%
accounting cycles + check lần
cuối accounting cycles
Trần Thùy Linh 22122612 Phân tích accounting cycles + Báo 100%
cáo kết quả hoạt động kinh doanh
income statement+ Bảng cân đối
kế toán (balance sheet)

Trang |iii
Trường Đại học Hoa Sen

MỤC LỤC

BẢNG PHÂN CÔNG TIẾN ĐỘ CÔNG VIỆC .......................................................................iii


MỤC LỤC ................................................................................................................................. iv
LỜI CẢM ƠN............................................................................................................................. v
LỜI CAM KẾT.......................................................................................................................... vi
I. Case: ................................................................................................................................... 1
1. Case 1 .........................................................................................................................................1
2. Case 2 .........................................................................................................................................1
2.1. Requine 1: Với giá $30 .................................................................................................................... 1
2.2. Requine 2 ......................................................................................................................................... 1
II. COSTING AND DEPRECIATION .................................................................................. 2
III. ACCOUNTING CYCLES.............................................................................................. 2
1. Using the accounting equation, calculate the Account Receivable (X) on January 1, 2023 ......... 2
2. Record the transactions to the General Journal and transfer the data to the T accounts ........... 3
3. Prepare Income Statement for the month ended January 31, 2023 ............................................... 5
4. Prepare the Balance Sheet (Statement of Financial Position) as of January 31, 2023 ................ 16
IV. LEARNING OUTCOME ............................................................................................ 18

Trang |iv
Trường Đại học Hoa Sen

LỜI CẢM ƠN
Chân thành cảm ơn Cô Lê Thị Bích Thảo và Trường đại học Hoa Sen đã đã mang
đến cho chúng tôi môn học bổ ích này. Cô đã truyền đạt kiến thức và kỹ năng quý báu
cho chúng tôi. Nhờ sự hướng dẫn của cô, chúng tôi đã có cơ hội tiếp thu và phát triển
khả năng của mình. Sự tận tụy và sự chia sẻ từ giáo viên đã truyền cảm hứng và khơi
dậy niềm đam mê học tập trong chúng tôi. Nhà trường, với sự quan tâm và hỗ trợ không
ngừng, đã tạo điều kiện thuận lợi cho chúng tôi để tiếp cận với kiến thức và trải nghiệm
thực tế. Nhờ sự đầu tư và chăm sóc từ nhà trường, chúng tôi đã có môi trường học tập
đầy sáng tạo và phát triển. Cảm ơn Cô Thảo và nhà Trường vì đã mang lại cho chúng
tôi một môi trường học tập tuyệt vời, giúp chúng tôi phát triển tư duy và trở thành những
người học viên tự tin và có kỹ năng cần thiết để đối mặt với thử thách trong tương lai.

Trang |v
Trường Đại học Hoa Sen

LỜI CAM KẾT


Nhóm chúng tôi cam kết bài báo cáo cuối kì nguyên lý kế toán này là do các
thành viên nhóm chúng tôi tự làm hoàn toàn và không có sự can thiệp hay vi phạm về
liêm chính học thuật. Chúng tôi sẽ chịu mọi trách nhiệm nếu nhà trường phát hiện và
chính minh được nhóm chúng tôi vi phạm quy chế trong quá trình làm bài

Trang |vi
Trường Đại học Hoa Sen

I. Case:
1. Case 1
• 1/7/2022 Công ty Apache chuyển nhà lô đất cho công ty xây dựng có giá bán là
$3.000.000
o Giá trị lô đất trên sổ sách của Apalet là $1.200.000
o Công ty mua trả $150000 ngay và luôn
o Cả đều trong 19 năm, mỗi năm là $150000
• Vì giao dịch từ việc mua bán đều diễn ra ngay trong ngày 1/7/2020 và doanh thu nếu
được ghi nhận tại thời điểm thực hiện doanh thu vào ngày 1/7/2021
 Lợi nhuận gộp của Apalet năm 2022: $3000000 - $1200000 = $1800000
 Lợi nhuận gộp của Apalet năm 2023: $0

2. Case 2
• KH đặt mua 1 chiếc xe đạp đã qua sử dụng của Auction.com
2.1.Requine 1: Với giá $30
• Giả sử Auction.com mua chiếc xe đạp từ 1 nhà cung cấp với giá $20. Vậy Auction sẽ
ghi nhận doanh thu là $30. Vì giao dịch giữa KH đặt mua với Auction là 30$ và Auction thu
của KH là $30 và có đầy đủ tiêu chí để ghi nhận doanh thu
2.2.Requine 2
• Còn nếu Auction không có quyền kiểm soát chiếc xe đạp này trước khi bán thì doanh
thu Auction sẽ ghi nhận như sau: $30 - $20 = $10
• Vì Auction ko có quyền kiểm soát nên toàn bộ giá bán sẽ không được xem là doanh
thu của Auction; mà chủ doanh thu này được xem là phí lợi ích mà Auction thu được thông
qua giao dịch trên

Trang |1
Trường Đại học Hoa Sen

II. COSTING AND DEPRECIATION


• 01/10/2019:
o Nhập khẩu thiết bị với giá mua $450000
o Thuế nhập khẩu: $45000
o Bảo hiểm vận chuyển: $3000
o Chi phí lắp đặt và chạy thử thiết bị: $2000
o Thời gian sử dụng hữu ích và 5 năm/Giá trị thu hồi là: $50000
• Số tiền phải khấu hao: $500000 - $50000= $450000
1 1
• Depreciation Rate (%) = 𝑇 𝑈𝑠𝑒𝑓𝑢𝑙 𝑙𝑖𝑓𝑒 × 100% = 5 × 100% = 20%

Years Derreciable Depreciation Depreciation Accumulation Carrying


Amount Rate (%) Expenses Depreciation Amount
$500000
2019 $450000 5% $22500 $22500 $477500
2020 $450000 20% $90000 $112500 $387500
2021 $450000 20% $90000 $202500 $297500
2022 $450000 20% $90000 $292500 $207500
2023 $450000 20% $90000 $382500 $117500
2024 $450000 20% $90000 $472500 $27500

III. ACCOUNTING CYCLES


1. Using the accounting equation, calculate the Account
Receivable (X) on January 1, 2023
Account Equation Asset= Liabilities+ Owner’s
Cash 5.693,363,362
Retained Earnings 252,160,116
Salaries Payceles 312,417,546
Supplies 345,723,100
Notes Payable 2,200,000,000
Account Receivable X
Account Payable 675,300,000

Trang |2
Trường Đại học Hoa Sen

Equipment 4,894,263,600
Merchandise 791,530,000
inventories
Owner’s Capital 8,000,000,000
Accumulated (843,959,400)
Depreciation
 10,880,920,660 + X = 3,187,717 + 8,252,160,116
 X= 558,957,000

2. Record the transactions to the General Journal and


transfer the data to the T accounts
Transaction Account title Debit Credit Notes

Cash ₫1.201.000.000 ₫0
1)Jan-01
Note Payable ₫0 ₫1.201.000.000
Merchandise
₫400.000.000 ₫0
2)Jan-05 inventory 80000x5000=400000000
Cash ₫0 ₫400.000.000

Cash ₫245.200.000 ₫0

3,4)Jan-07 Acount Receivable ₫0 ₫245.200.000


Rent Expense ₫20.000.000 ₫0

Cash ₫0 ₫20.000.000

Cash ₫1.680.000.000 ₫0

12000x140000=168000000
Revenue ₫0 ₫1.680.000.000

5)Jan-10
Cost of goods sold ₫951.530.000 ₫0
(10000x79153) +
Merchandise (2000x80000)=951530000
₫0 ₫951.530.000
inventory
6)Jan-12 Account Payable ₫452.430.000 ₫0

Trang |3
Trường Đại học Hoa Sen

Cash ₫0 ₫452.430.000
Merchandise
₫724.500.000 ₫0
7)Jan-15 inventory 9000x80500=724500000
Account Payable ₫0 ₫724.500.000
Cash ₫300.000.000 ₫0

8)Jan-18
Owner's Capital ₫0 ₫300.000.000

Utility expenses –
administration ₫107.812.000 ₫0
9)Jan-20
division
Account payable ₫0 ₫107.812.000

Cash ₫450.000.000 ₫0 750.000.000* 60%


Account
₫300.000.000 ₫0 750.000.000* 40%
Receivable
10)Jan- Revenue ₫0 ₫750.000.000 5.000*150.000
25
Cost of good sold ₫401.000.000 ₫0 3.000*80.000+2.000*80.500

Merchandise
₫0 ₫401.000.000
inventory
11)Jan-
NE NE NE
28
Salaries expenses ₫75.483.000 ₫0
Selling division
12)Jan- Salaries expenses ₫128.540.000 ₫0
31 Administration
division
Salaries payable ₫0 ₫204.023.000
Depreciation
expenses – ₫55.000.000 ₫0
13)Jan-
selling division
31
Depreciation
₫140.000.000 ₫0
expenses –

Trang |4
Trường Đại học Hoa Sen

administration
division
Accumulated
₫0 ₫195.000.000
depreciation

Interest expenses ₫12.240.329 ₫0

14)Jan- Cash ₫0 ₫12.240.329


Advertising 12%/365*31*1201000000
31 ₫12.000.000 ₫0
expenses
Cash ₫0 ₫12.000.000

3. Prepare Income Statement for the month ended


January 31, 2023

Debit Credit
Transaction Account Title Notes
(VNĐ) (VNĐ)
Utility
expenses –
107.812.000
administration
January 20
division
Account
107.812.000
payable
Cash 450.000.000 750.000.000* 60%
Account
300.000.000 750.000.000* 40%
Receivable
Revenue 750.000.000 5.000*150.000
January 25
Cost of good
401.000.000 3.000*80.000+2.000*80.500
sold
Merchandise
401.000.000
inventory
January 28 NE NE NE

Trang |5
Trường Đại học Hoa Sen

Salaries
75.483.000
expenses
Selling
division
Salaries
January 31 128.540.000
expenses
Administration
division
Salaries
204.023.000
payable
Depreciation
expenses – 55.000.000
selling division
Depreciation
January 31 expenses –
140.000.000
administration
division
Accumulated
195.000.000
depreration
Interest
144.120.000
expenses
Cash 144.120.000
January 31
Advertising
12.000.000
expenses
Cash 12.000.000

3.1.Giao dịch 16:


• Total Revenue: 1.680.000.000 + 750.000.000 = 2.430.000.000
• Total Expense:
20.000.000+951.530.000+401.000.000+75.483.000+128.540.000+55.000.000+140.000.000+
12.240.329+12.000.000+107.812.000 = 1.903.605.329
• Profit before tax= 2.430.000.000 - 1.903.605.329 = 526.394.671
• Corporate incometax = 526.394.671 x 20% = 105.278.934,2

Trang |6
Trường Đại học Hoa Sen

• Profitt after tax = 421.115.737


3.2.Bảng T

Utility expenses – administration


division

Debit Credit

Jan-20 107.812.000 0

Total 107.812.000

Trang |7
Trường Đại học Hoa Sen

Depreciation expenses _ selling division

Debit Credit

Jan-31 55.000.000 0
Total 55.000.000

Cost of goods sold


Debit Credit

Jan-10 951.530.000 0

Jan-25 401.000.000 0

Total 1.352.530.000

Salaries expenses
Debit Credit
75.483.000 0

Jan-31
128.540.000 0

Total 204.023.000

Trang |8
Trường Đại học Hoa Sen

Merchandise inventory

Debit Credit

Balance
791.530.000 -

Jan-05
400.000.000 -

Jan-10
- 951.530.000

Jan-15
724.500.000 -

Jan-25
- 401.000.000

Total
1.124.500.000 1.352.530.000

Closing balance
563.500.000

Trang |9
Trường Đại học Hoa Sen

Note payable
Debit Credit

Balance 0
2.200.000.000

Jan-01 0
1.201.000.000

Ending balance
3.401.000.000

Rent Expenses
Debit Credit

Jan-07
20.000.000 0

Ending balance
20.000.000 0

Trang |10
Trường Đại học Hoa Sen

Interest Expenses

Debit Credit

Jan-31
12.240.329 -

Ending balance
12.240.329 -

Account Receivable

Debit Credit

Balance
558.957.000 -

Jan-07
- 245.200.000

Jan-25
300.000.000 -

Trang |11
Trường Đại học Hoa Sen

Total arising
300.000.000 245.200.000

Ending balance
613.757.000

Account Payable
Debit Credit

Balance
- 675.300.000

Jan-12
452.430.000 -

Jan-15
724.500.000

Jan-20
- 107.812.000

Total arising
452.430.000 832.312.000

Ending balance
1.055.182.000

Trang |12
Trường Đại học Hoa Sen

Cash

Debit Credit

Balance 5.693.363.362 -

Jan-01
1.201.000.000 -

Jan-05 - 400.000.000

Jan-07
245.200.000 -

Trang |13
Trường Đại học Hoa Sen

Jan-07
- 20.000.000

Jan-10 1.680.000.000 -
Jan-12 - 452.430.000
Jan-18 300.000.000 -
Jan-25 450.000.000 -

Jan-31
- 12.240.329

Jan-31 - 12.000.000

Total
3.876.200.000 896.670.329
8672893033

Salaries Payable
Debit Credit

Balance 0 312.417.546
Jan-31 0 204.023.000

Ending balance 516.440.546

Trang |14
Trường Đại học Hoa Sen

3.3.BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH INCOME STATEMENT
CHỈ TIÊU SỐ TIỀN
Tổng doanh thu (Total Revenue):
2.430.000.000
Doanh thu bán hàng &cung cấp dịch vụ (Revenues) VNĐ
1.795.793.000
Tổng Chi phí (Total Expenses): VNĐ
1.352.530.000
Giá vốn hàng bán (Cost of goods sold) VNĐ
Chi phí thuê hội trường hội nghị khách hàng (Rent expense) 20.000.000 VNĐ
Chi phí lương bán hàng (Selling Salaries Expense) 75.483.000 VNĐ
Chi phí lương quản lý doanh nghiệp
(Administrator Salaries Expense) 128.540.000 VNĐ
Chi phí khấu hao bộ phận bán hàng (Depreciation expense –
Selling) 55.000.000 VNĐ
Chi phí khấu hao bộ phận quản lý DN (Depreciation expense –
General and Administration) 140.000.000 VNĐ
Chi phí quảng cáo (Advertising expense) 12.000.000 VNĐ
Chi phí lãi vay (Interest expense) 12.240.000 VNĐ

Trang |15
Trường Đại học Hoa Sen

Tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp (Profit before
Tax) 526.394.671 VNĐ
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (Coporate Income Tax charge) 105.278.934 VNĐ
Tổng lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (Profit after
Tax) 421.115.737 VNĐ

4. Prepare the Balance Sheet (Statement of Financial


Position) as of January 31, 2023
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (BALANCE SHEET)
NGÀY 31/01/2023
SỐ ĐẦU SỐ CUỐI
THÁNG THÁNG
BEGINNING ENDING
BALANCE BALANCE
TÀI SẢN (ASSETS)
Tiền 5.693.363.362 8.565.311.362
Phải thu khách hàng 558.957.000 613.757.000
Hàng hóa 791.530.000 563.500.000
Công cụ dụng cụ 345.723.100 345.723.100
Thiết bị 4.894.263.600 4.894.263.600
- -
Hao mòn lũy kế
843.959.400 1.038.959.400
TỔNG TÀI SẢN (TOTAL ASSETS) 11.439.877.662 13.943.595.662
NGUỒN VỐN (LIABILITIES AND OWNER EQUITY)
NỢ PHẢI TRẢ (LIABILITIES) 3.187.717.546 4.970.135.546
Phải trả người bán 675.300.000 947.370.000
Thương phiếu phải trả 2.200.000.000 2.200.000.000
Tiền lương phải trả 312.417.546 516.440.546
Vay ngân hàng - 1.201.000.000
Thuế TNDN phải nộp - 105.325.000
VỐN CHỦ SỞ HỮU (OWNER EQUITY) 8.252.160.116 8.973.460.116
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 8.000.000.000 8.300.000.000

Trang |16
Trường Đại học Hoa Sen

Lợi nhuận giữ lại 252.160.116 673.460.116


TỔNG NGUỒN VỐN (TOTAL LIABILITIES
11.439.877.662 13.943.595.662
AND OWNER EQUITY)

Trang |17
Trường Đại học Hoa Sen

IV. LEARNING OUTCOME


Nguyên lý kế toán là một môn học cơ bản và thiết thực cho sinh viên các khối ngành
kinh tế, giúp họ nắm vững những kiến thức và nguyên tắc chủ yếu để thực hiện công việc kế
toán hiệu quả. Môn học này giới thiệu cho sinh viên về cấu trúc và nguyên tắc của hệ thống
kế toán, bao gồm các bước ghi nhận, phân loại và báo cáo thông tin tài chính.
Sinh viên sẽ được học cách áp dụng các phương pháp để ghi nhận, phân loại và báo cáo
các giao dịch kinh tế vào các tài khoản trong sổ sách kế toán. Điều này giúp sinh viên nâng
cao kỹ năng làm việc với các tài liệu kế toán và đảm bảo tính chính xác và minh bạch của
thông tin tài chính. Sinh viên cũng sẽ được làm rõ về những nguyên tắc kế toán cơ bản, như
làm phương trình kế toán, ghi nhận tài khoản chữ T, lập báo cáo kết quả kinh doanh, lập báo
cáo tài chính, v.v.
Điều này giúp sinh viên có thể đọc, hiểu và phân tích thông tin trong các báo cáo tài
chính để hỗ trợ cho các quyết định kinh doanh.
Cuối cùng, môn học cũng giúp sinh viên ý thức được tác động của các hoạt động kinh tế
đến sổ sách kế toán và báo cáo tài chính của một doanh nghiệp. Sinh viên sẽ được làm quen
với các nghiệp vụ phổ biến trong doanh nghiệp và hiểu được cách những nghiệp vụ này ảnh
hưởng đến sổ sách kế toán và kết quả kinh doanh.
Tóm lại, môn học Nguyên lý kế toán cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹ
năng cơ bản và quan trọng để làm việc trong lĩnh vực kế toán. Môn học này là nền tảng vững
chắc cho sinh viên và chuẩn bị cho họ để tiếp tục học các môn học nâng cao hơn trong lĩnh
vực kế toán và tài chính.
HẾT

Trang |18

You might also like