You are on page 1of 5

BẢNG TÓM TẮT CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA GIUN SÁN

Giun đũa Giun kim Giun móc Giun tóc Giun lươn
Tên Và Tên Khoa Học Ascaris lumbricoides Enterobius Trichuris Strongyloides
vermicularis Ancylostoma Necator trichiura stercoralis
duodenale americanus
Sợi chỉ, màu Miệng chứa 2 Màu trắng hay
Trưởng Màu trắng, hai đầu Kích thước nhỏ, màu trắng xám hay đỏ dao hình bán hồng nhạt, chứa Giun lươn ký
Đặc Thành thon, thân tròn dài trắng, có vân ngang, nâu, miệng có 2 nguyệt thay thực quản hẹp, sinh: Hình
Điểm miệng có 3 môi nhỏ cặp răng vì răng đuôi phình to. ống, thân có
Và cơ quan sinh khía ngang
dục nhỏ. Thực
quản hình ống
chiếm ½ -
Hình 1/3, miệng có
Thể 2 môi
Giun lươn
sống tự do:
Cấu tạo khác
giun lươn ký
sinh là có
thực quản ụ
phình

Con Dài: 15 - 31 cm Dài 2 – 4mm đuôi 8 – 11 x 0,4 – 0,5 Dài: 30 – 45


Đực Rộng: 2 – 4 mm cong, tận cùng có 1 mm mm, đuôi uốn
Đuôi: Cong gai sinh dục cong, có gai sinh
dục

Con Dài: 20 – 35 cm Dài 9 – 12mm đuôi 10,13 x 0,5 – 0,6 Dài 35 – 50 mm,
Cái Rộng: 3 – 6 mm dài, nhọn thẳng mm đuôi thẳng và
Đuôi: thẳng tròn, chứa tử
cung
+ Trứng thụ tinh: - Hình thoi, vỏ Hình thon dài,
Trứng -Hình bầu dục, có 3 lớp, Hình bầu dục, lép mỏng trong suốt, trái cau, vỏ dày, Đ
- kích thước 45 – 75 µm một góc. có 2 – 4 phôi có 2 nút nhầy
x 33 – 50 µm 50 – 54 x 20 – 27um Kích thước: 50 – Dài: 50 – 54 µm
- Bên trong chứa phôi 60 x 35 - 40 Rộng: 20 - 22
+ Trứng không thụ µm
tinh:
- Hình bầu dục dài, dẹp
hơn
- 88 – 94 µm x 33 – 44
µm
- Bên trong chứa hạt tròn
chiết quang
- Bị thoái hóa
+ Trứng mất vỏ
- Do bị mất lớp albumin
- Có ở thụ tinh và không
thụ tinh
Ấu Gđ 1: 250 – 300
trùng x 17 um, đầu
trước có xoang
bao miệng dài
8x14
- Gđ 2: dài
700nm, có khả
năng lây nhiễm
Đơn giản
Chu kỳ (người và ngoại cảnh)
Góc hồi manh tràng, Manh tràng và Ruột già
Ký Sinh Ruột non cuối ruột non đầu Tá tràng đại tràng
ruột già
Chu Đường - Qua da: bàn
Trình Xâm Nhập chân
phát - Đường tiêu hóa
triển - Đường máu lên
phổi vào day 3

Sinh Sản Đẻ 200.000 egg / day Đẻ vài ngàn


trứng mổi ngày

Thời gian phát Phôi 2 – 4 tuần Trứng mới đẻ phát Sau 21 ngày
triển của ? triển thành ấu trùng trứng phát triển
trong 4 -8 giờ thành trứng có
ấu trùng

Diễn biến Cơ thể: 5 – 12 tuần Chù kỳ là 2 – 4 tuần Chu kỳ: 2 tháng

Tồn tại 12 – 18 Tháng 1 - 2 tháng 1 – 9 năm 6 năm hoặc hơn


- Viêm phổi Viêm da: sau 3 –
Do Ấu Trùng - Loeffler 4 day biến mất Nhiễm ít thì
Tại ruột không gây - Loefler nhẹ hơn không đáng kể
Bệnh tổn thương đáng kể giun đũa - Nhiễm nhiều
Học Do Giun Tại ruột non: Viêm - rối loạn tiêu hóa, tk - Rối loạn tiêu có thể gây: thiếu
trưởng thành ruột, xoắn ruột, tắc ruột Một vài trường hợp hóa máu, tiêu chảy
Ngoài ruột: thủng ruột, có thể nghiến răng - thiếu máu: lỵ, sa trực tràng
viêm ruột thừa, tắc ống khi ngủ thường là thiếu
dẫn mật, abces gan, máu thiếu sắt
thủng thực quản
- Tìm thấy trứng Tìm thấy trứng
Xác Định Trứng or giun trong Triệu chứng lâm trong phân, cấy trong phân
phân sàng, tìm thấy trứng phân để phân biệt
trong phân (chỉ thấy giun móc và lươn
Chẩn 5% trong các ca)
Đoán
Nhiễm: BC toan tính
tăng
Trưởng thành: BCTT
Công thức máu giảm or không tăng
X Quang: sau khi cho
bệnh nhân uống thuốc
cản quang 4 – 6 giờ,
thấy hình ống hoặc một
cái bóng
Tỷ lệ nhiễm ở trẻ Nhiễm nhiều ở
- là loại giun nhiễm mẫu giáo cao các vùng trồng Phổ biến thứ 3,
nhiều nhất. hoa màu, cây ăn sau giun đũa và
Dịch tễ - Ở việt nam trẻ nhiễm trái, café…. móc
Dịch có độ tuổi từ 3 – 15 tuổi - Tỉnh thuộc - ở việt nam tỷ lệ
Tễ - Phía bắc nhiễm nhiều đbscl ít nhiễm cao ở tuổi
hơn nam - không thể sống học sinh tiểu học
- Nông thôn nhiều hơn nếu gặp nước
thành thị
- người ăn phải trứng
Nguồn bệnh chứa ấu trùng, chủ yếu là
rau or nước bẩn
- trẻ em chơi trên đất

You might also like