Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương KST
Đề Cương KST
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
ơ
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
2 Trứng giun tóc - Hình dạng: Bầu dục, hai đầu có 2 nút Trứng giun tóc
Trichuris trichiura như hình quả cau
- Kích thước: 50 x 22 µm
- Màu: vàng hoặc vàng vàng đậm
- Vỏ: dày
3 Trứng giun móc/giun mỏ *Khó phân biệt trứng hai loại giun này Trứng giun
Ancylostoma duodenale/ - Hình dạng: Bầu dục móc/giun mỏ
Necator americanus - Kích thước: 60 x 40 µm
- Màu: không màu
- Vỏ: mỏng và trong
- Nhân: khôi nhân sẫm, thường phân
chia
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
4 Trứng giun kim - Hình dạng: hạt gạo Trứng giun kim
Enterobius vermicularis - Kích thước: 50-60 x 30-32 µm
- Màu: không màu, trong suốt
- Vỏ: nhẵn, mỏng
- Nhân: thường thấy có ấu trùng
5 Trứng sán lá gan nhỏ - Hình dạng: bầu dục giống hạt vừng. Trứng sán lá gan
- Clonorchis sinensis đầu có nắp nhỏ, cuối trứng có gai nhỏ nhỏ
- Opisthorchis vinverini - Kích thước: 27 x 18 µm
- Màu: vàng nhạt
- Vỏ: nhẵn, mỏng
- bên trong trứng: có ấu trùng
Khi thi sẽ soi trên VK 40
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
6 Trứng sán lá phổi - Hình dạng: bầu dục một đầu có nắp nhỏ Trứng sán lá
Paraginimus westermani - Kích thước: 80-100 x 50-60 µm phổi
- Màu: vàng nâu
- Vỏ: nhẵn, mỏng
- Nhân: là một khối tế bào chiết quang
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
7 Trứng sán lá ruột - Hình dạng: bầu dục một đầu có nắp nhỏ Trứng sán lá ruột
Fasciolopsis buski - Kích thước: 125-140 x 75-90 µm
- Màu: vàng nhạt
- Vỏ: nhẵn, mỏng
- Nhân: là một khối tế bào chiết quang
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
9.1 Ấu trùng giun chỉ -Kích thước: khoảng 260 µm Ấu trùng giun
Wuchereria bancrofti - Thời gian xuất hiện ở máu ngoại vi: chỉ Wuchereria
21-02 giờ bancrofti
- Màng bao: dài hơn thân ít
- Đầu: có một gai
- Hạt nhiễm sắc: ít và rõ ràng
- Hạch phía đuôi: không đi tới đoạn
đuôi, thưa thớt
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
9.2 Ấu trùng giun chỉ -Kích thước: khoảng 220 µm Ấu trùng giun
Brugia malayi - Thời gian xuất hiện ở máu ngoại vi: chỉ Brugia
khoảng 04 giờ sáng malayi
- Màng bao: dài hơn thân nhiều
- Đầu: có hai gai
- Hạt nhiễm sắc: không rõ ràng
- Hạch phía đuôi: đi tới đoạn đuôi, dày
đặc
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
10 Nang ấu trùng sán dây lợn -Kích thước: 0,7-0,8 x 1,5 cm Nang ấu trùng
Cysticercus cellulosae - Bên trong nang: có đầu sán non nằm sán dây lợn
về 1 phía
- Nang sán giống như hạt gạo
( lưu ý tìm vòng móc và 4 hấp khẩu)
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
11.1 Con giun móc (con cái) - Màu: trắng sữa hoặc hồng Con giun móc
Ancylostoma duodenale - Kích thước: 10-13mm, đường kính (con cái)
0,6 mm Ancylostoma
- Hình dạng: doudenale
+ Đầu giun có bao miệng hơi phình và
cong, có 4 răng nhọn
+ Đuôi thẳng nhọn
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
11.2 Con giun móc (con đực) - Màu: trắng sữa hoặc hồng Con giun móc
Ancylostoma doudenale - Kích thước: 9-11 mm, đường kính (con đực)
0,5 mm Ancylostoma
- Hình dạng: doudenale
+ Đầu giun có bao miệng hơi phình và
cong, có 4 răng nhọn
+ Đuôi xòe như bàn chân ếch
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
12 Con giun kim - Hình dạng: hình ống, hai đầu nhọn, Giun kim cái
Enterobius vermicularis miệng có 3 môi, phần cuối thực quản
có ụ phình
+ Giun cái: đuôi dài, nhọn lỗ sinh dục ở
nửa trước thân.
+ Giun đực: đuôi cong, gập về bụng
- Kích thước:
+Giun cái: 9-12mm, đường kính 0,5mm
+Giun đực: 3-5mm, đường kính 0,2mm
- Màu: trắng ngà
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
13 Con sán lá gan lớn -Hình dạng: thân dẹt, hình lá, màu nâu
Fasciola nhạt. Phía trước thân phình, đầu nhỏ
hình nón, phía sau thân hẹp và tròn.
Phía trước thân phủ nhiều gai nhỏ. + +
+ Giác mồm nhỏ, giác bụng to hơn
hình tam giác, 2 giác ở gần nhau
+ Tinh hoàn chia nhiều nhánh
+ tử cung nằm giữa hoàng thể và
giác bụng
- Kích thước: 20-30mm x 8-13mm
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
15 Thể bào nang Amíp - Hình dạng: hình cầu Thể bào nang
Entamoeba histolytica - Kích thước: 10-15 µm Amíp
- Vỏ: bào nang có 2 lớp vỏ
- Nhân: Mới hình thành có 1 nhân, sau
dó 2 rồi 4 nhân
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
16 Thể bào nang Giardia - Hình dạng: bầu dục Thể bào nang
lamblia - Kích thước: 10-14 x 6-10 µm Giardia
- Vỏ: 2 lớp
- Nhân: có 2 hoặc 4 nhân
* khi soi tiêu bản nhấp nháy ốc vi cấp
để thấy vòng sáng quanh bào nang
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
17 Thể tư dưỡng Plasmodium - Hình dạng: như hình chiếc nhẫn, Thể tư dưỡng
Falciparum thanh, gọn Plasmodium
- Kích thước: 1,25 – 1,5 µm Falciparum
- Màu sắc: nhẫn tròn bắt màu đỏ thẫm,
nguyên sinh chất bắt màu xanh da trời
- Chiếm khoảng 1/5-1/4 đường kính
hồng cầu, trong 1 hồng cầu có thể có 2-
3 ký sinh trùng
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
18 Thể tư dưỡng Plasmodium - Hình dạng: như hình chiếc nhẫn, to, Thể tư dưỡng
vivax thô( dày hơn thể P. Falciparum) Plasmodium
- Kích thước: 2– 4 µm vivax
- Màu sắc: nhẫn tròn bắt màu đỏ thẫm,
nguyên sinh chất bắt màu xanh da trời
- Chiếm khoảng 1/3-2/3 đường kính
hồng cầu, trong 1 hồng cầu có thể có 1
ký sinh trùng (rất ít trường hợp có 2 ký
sinh trùng)
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
19 Thể giao bào Plasmodium - Hình dạng: dài hình quả chuối, liềm, Thể giao bào
Falciparum dưa chuột… Plasmodium
- Kích thước: lớn gấp rưỡi hồng cầu Falciparumx
- Màu sắc: nguyên sinh chất bắt màu
tím hồng, nhân sẫm màu ở vùng giữa
nguyên sinh chất
- Nhân và nguyên sinh chất lớn, gọn
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
20 Thể giao bào Plasmodium - Hình dạng: thường hình tròn hoặc Thể giao bào
Vivax hình bầu dục Plasmodium
- Kích thước: 2/3-3/4 kích thước hồng Vivax
cầu, 8-14 µm
- Màu sắc: nguyên sinh chất bắt màu
xanh da trời sẫm, nhân giao bào đực
tròn đặc, nhân giao bào cái mảnh, dài
và xốp
- ký sinh trùng có nhiều sắc tố và phân
bố trên khắp giao bào. Thể giao bào
thường không thấy không bào
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
21 Con chấy - Thân dẹt theo chiều lưng-bụng, có thể Con chấy
Pediculus humanus capitis dài 4m Pediculus
- Đầu tác riêng với ngực, gồm 2 mắt humanus
đơn, 2 ăng ten, 5 đốt capitis
- Ngực có 3 đốt không rõ ràng, giữa
ngực có 2 lỗ thở, ngực mang 6 chân
- Bụng có 9 đốt, mỗi đốt có 2 lỗ thở 2
bên thân
* Con đực cuối bụng hơi nhọn, con
cái có 2 thùy
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
22 Con rận bẹn - Con trường thành dài 1,5-2mm Con rận bẹn
Phthrius pubis - Ngực rộng, bụng ngắn và chỉ có đốt Phthrius pubis
- Chân khỏe, mập, có móng phát triển
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
24 Đầu muỗi Anophelinae - Hình cầu, mang hai mắt kép, vòi, pan, Đầu muỗi
ăng ten Anophelinae
- Vòi nhô ra phía trước
- Pan ở 2 bên vòi, dài bằng vòi
- Ăng ten: lông ăng ten muỗi đực dài và
rậm, muỗi cái ngắn và thưa.
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
25 Đầu muỗi Culicinae - Hình cầu, mang hai mắt kép, vòi, pan, Đầu muỗi
ăng ten Culicinae
- Vòi nhô ra phía trước
- Pan ở 2 bên vòi, độ dài khác vòi (con
đực dài hơn vòi, con cái ngắn hơn vòi)
- Ăng ten: lông ăng ten muỗi đực dài và
rậm, muỗi cái ngắn và thưa.
NH-CT37A
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh
STT Tên tiêu bản Đặc điểm Tên hình ảnh Hình ảnh