You are on page 1of 3

Tiền nguyên hồng cầu

(Proerythroblast, Pronormoblasr, Rubriblasrt)


- Kích thước: 15-30 μm
- Nhân: tròn hoặc hơi bầu dục
 Số lượng hạt nhân: 1-2 hạt nhân
 Chất nhiễm sắc: mịn
- Nguyên sinh chất: tròn đều, ưa base mạnh (xanh
thẫm), có thể thấy thể golgi, có khi thấy bào tương lồi
ra tạo thành các hình “giả túc”
- Tỉ lệ Nhân/ Nguyên sinh chất: 8/1
- Giá trị tham khảo: Tủy xương: 1%
Máu ngoại vi: 0%

Nguyên hồng cầu ưa base


(Basophilic Erythroblast, Basophilic normoblast, Prorubricyte)
- Kích thước: 10-18 μm
- Nhân: tròn hoặc hơi bầu dục
 Số lượng hạt nhân: 0-1 hạt nhân
 Chất nhiễm sắc: cô đặc, ngưng tụ đặc biệt tạo
thành từng cụm nhỏ thẫm màu, sắp xếp rất đều
thành hình “nan hoa bánh xe”
- Nguyên sinh chất: xanh thẫm
- Tỉ lệ Nhân/Nguyên sinh chất: 6/1
- Giá trị tham khảo: Tủy xương: 1-4%
Máu ngoại vi: 0%

Nguyên hồng cầu đa sắc


(Polychromatophil Erythroblast, Rubricyte)
- Kích thước: 12-15 μm
- Nhân: tròn, nằm ở trung tâm, có khoảng sáng quanh
nhân rõ nét
 Số lượng hạt nhân: không có hạt nhân
 Chất nhiễm sắc: khá cô đặc
- Nguyên sinh chất: xám xanh
- Tỉ lệ Nhân/Nguyên sinh chất: 4/1
- Giá trị tham khảo: Tủy xương: 10-20%
Máu ngoại vi: 0%
Nguyên hồng cầu ưa acid
(Orthochromatic Erythroblast, Orthochromatic normoblast, Metarubricyte)
- Kích thước: 10-15 μm
- Nhân: tròn nhỏ, nằm ở trung tâm, sẫm màu
 Số lượng hạt nhân: không có hạt nhân
 Chất nhiễm sắc: cô đặc hoàn toàn
- Nguyên sinh chất: hơi hồng, hồng, da cam
- Tỉ lệ Nhân/ Nguyên sinh chất: 0,5/1
- Giá trị tham khảo: Tủy xương: 5-10%
Máu ngoại vi: 0%

Hồng cầu lưới


(Polychromatic erythrocyte, Diffusely Basophilic Erythrocyte, Reticulocyte)
- Kích thước: 7-11 μm
- Nhân: ×
 Số lượng hạt nhân: ×
 Chất nhiễm sắc: ×
- Nguyên sinh chất: vết tích riboxom còn sót lại là
hình lưới hoặc các hạt nhỏ bắt màu tím sẫm trên nền
bào tương xanh nhạt (nhuộm cresyl)
- Tỉ lệ Nhân/Nguyên sinh chất: ×
- Giá trị tham khảo: Tủy xương: 1%
Máu ngoại vi: 0,5-2%

Hồng cầu trưởng thành


(Erythrocyte)
- Kích thước: 7-8μm, dày khoảng 2,5 μm
- Nhân: ×
 Số lượng hạt nhân: ×
 Chất nhiễm sắc: ×
- Nguyên sinh chất: đỏ hồng, có khoảng sáng tròn ở
giữa bằng 1/3 đường kính tế bào
- Tỉ lệ Nhân/Nguyên sinh chất: ×
- Giá trị tham khảo: Tủy xương: ×
Máu ngoại vi: 4,0-6,0 × 1012/l

You might also like