You are on page 1of 36

GIỚI THIỆU HÌNH THỂ ĐƠN BÀO,

GIUN SÁN TRƯỞNG THÀNH

Ths. BSNT. Nguyễn Nhị Hà


Bô ̣ môn Vi sinh và Kiểm soát nhiễm khuẩn
MỤC TIÊU
1. Nhâ ̣n biết được bào nang amip và bào nang
Giardia.
2. Phân biê ̣t được bào nang amip gây bê ̣nh và bào
nang amip không gây bê ̣nh.
3. Nhâ ̣n dạng và phân biê ̣t được hình thể các loại
giun, sán trưởng thành thường gă ̣p.
AMIP GÂY BỆNH (E. histolytica)
• Thể bào nang
– Hình tròn
– Vỏ dày
– ĐK 10 – 15 µm
– NSC: hạt nhỏ, không bào chứa glycogen và các thể
nhiễm sắc đâ ̣m hình gâ ̣y đầu tày
AMIP GÂY BỆNH (E. histolytica)
• Thể hoạt đô ̣ng không ăn
hồng cầu (Minuta)
– Hình trứng hoă ̣c hơi tròn
– KT 10 – 12 µm
– Nhân: tròn, ĐK 4 – 7 µm,
chính giữa có trung thể nhỏ màu đâ ̣m
– NSC: không có hồng cầu, có không bào chứa mảnh
thức ăn, vi khuẩn
AMIP GÂY BỆNH (E. histolytica)
• Thể hoạt đô ̣ng ăn
hồng cầu (Magna)
– Hình trứng (± chân giả)
– KT 20 – 40 µm
– Nhân: tròn, ĐK 4 – 7 µm,
chính giữa có trung thể nhỏ màu đâ ̣m
– NSC: có hồng cầu màu đen, ranh giới nô ̣i, ngoại sinh
chất tương đối rõ ràng
AMIP KHÔNG GÂY BÊN
̣ H (E. coli)
• Thể bào nang
– Hình tròn
– Vỏ mỏng
– ĐK 15 – 20 µm
– Nhân: 4 – 8 nhân, trung thể chiết quang, lê ̣ch tâm
– NSC: hạt nhỏ, không bào chứa glycogen và vài thể
nhiễm sắc mảnh.
AMIP KHÔNG GÂY BÊN
̣ H (E. coli)
• Thể hoạt đô ̣ng
– Hình trứng hoă ̣c hơi tròn
– KT thể nhỏ 13 – 35 µm,
thể lớn 20 – 50 µm
– Nhân: trung thể chiết
quang, lê ̣ch tâm
TRÙNG ROI
• Giardia lamblia
• Trichomonas
Giardia lamblia
• Thể bào nang
– Hình bầu dục hoă ̣c hơi tròn
– KT (10 – 14 µm) x (6 – 10 µm)
– Vỏ dày
– 2 – 4 nhân
– Vết roi chạy chéo sang 2 bên
Giardia lamblia
• Thể hoạt đô ̣ng
– Hình quả lê
– KT (12 – 20 µm) x (8 – 10 µm)
– 2 nhân, trung thể
– Giữa 2 nhân có thể 3 thể gốc roi
gốc roi 4 nằm cuối thân. 4 đôi roi
từ 4 thể gốc roi tỏa sang 2 bên
Trichomonas
• 3 loại Trichomonas, hình thể giống nhau, phân
loại chủ yếu dựa vào vị trí kí sinh
– T. intestinalis: ống tiêu hóa
– T. vaginalis: sinh dục, tiết niê ̣u
– T. tenax/ T. buccalis: răng miê ̣ng
Trichomonas
• Thể hoạt đô ̣ng
– Hình hạt mơ hoă ̣c quả lê
– Dài 10 – 12 µm
– NSC: Nhân tròn hoă ̣c
bầu dục ở phía đầu. Có 4 roi tự do và 1 roi thứ 5 dính
vào mô ̣t bên thân
Giun đũa (A. lumbricoides)
• Thân hình ống, thon hai đầu
• Đầu giun thuôn nhỏ, 3 môi cân đối
• KT
– Giun cái 20–25 cm x 5-6mm
– Giun đực 15–17 cm x 3-4mm
Giun tóc (Trichuris trichiura)
• Đầu mảnh, đuôi ngắn
và to chiếm ¼ thân
• KT
– Con đực: 30 – 40mm,
đuôi cong
– Con cái: 30 – 50mm,
đuôi thẳng
Giun móc, mỏ
(A. duodenale, N. americanus)
• Giun móc: có bao miê ̣ng, 2 đôi rang nhọn cân
đối. Giun mỏ: miê ̣ng tròn, nhỏ, răng tù
• KT
– Giun đực: KT 8-11mm, đường kính 0,5mm
– Giun cái: KT 10-13mm, đường kính 0,6mm
Giun chỉ bạch huyết (Ấu trùng)
Đă ̣c điểm W. bancrofti B. Malayi
Kích thước 260 mcm 220 mcm
Màng bao Dài hơn thân it Dài hơn thân nhiều
Đầu Có 1 gai Có 2 gai
Hạt nhiễm sắc Ít và rõ Không rõ
Hạch phía đuôi Không đi tới đuôi, Đến tận đuôi, dày
thưa thớt đặc
Giun chỉ bạch huyết (Trưởng thành)
• Như sợi tơ
• KT:
– Con đực: 3cm x 0,1mm
– Con cái: 8-10cm x 0,25mm
Sán lá
• Thân dẹt, hình lá
• 2 hấp khẩu
• Ống tiêu hóa chia đôi, không thông nhau
• Đa số lưỡng giới
Sán lá ruôṭ (Fasciolopsis buski)
• KT: 20-70mm x 8-20mm x 0,5-3mm
• Hấp khẩu bám to, sát hấp khẩu ăn
• Ông tiêu hóa 2 nhánh, đi tới tâ ̣n cuối đuôi
• Tử cung ở phần trước thân, buồng trứng chia nhánh
• Tinh hoàn ở giữa và sau thân, chia nhiều nhánh
Sán lá gan nhỏ (Clonorchis sinensis)
• KT 10-25mm x 3-4mm, không gai
• Hấp khẩu bám 1/3 trước thân, nhỏ hơn, xa HK ăn
• Tinh hoàn chia nhánh, phía sau buồng trứng
Sán là phổi (Paragonimus westermani)
• KT 7-12mm x 4-5mm
x 3,5-5mm
• 2 hấp khẩu KT bằng nhau
• Buồng trứng to, chia thùy
nằm 2 bên
• Tinh hoàn phân nhánh ít
Sán dây
• Đầu tròn, nhỏ, có 4 hấp khẩu hoă ̣c 2 rãnh 2 bên
• Thân sán dài, dẹt, nhiều đốt
Sán dây lợn
• KT 2-3m
• Đầu gần như hình 4 góc, 2 vòng móc 25-30 móc
• Đốt đầu chiều ngang lớn hơn chiều dài, đốt sau
chiều dài và chiều ngang bằng nhau, đốt cuối
chiều ngang bằng mô ̣t nửa chiều dài
Sán dây bò
• KT 4 – 10m
• Đầu 4 hấp khẩu, không có vòng móc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

You might also like