Professional Documents
Culture Documents
GIST
GIST
GIST
(Gastro-intestinal Stroma Tumors)
DỊCH TỄ
Giới: Tỉ lệ nam / nữ =1
Tuổi: Gặp ở mọi lứa tuổi, tập trung trong độ tuổi 40-70, trung
bình 55
hiếm gặp ở trẻ em
Vị trí: 1-5% ở thực quản, mạc nối
50-70% ở dạ dày
Vị trí: thành đường tiêu hóa: dạ dày, tá tràng, ruột, RT, túi
Diện cắt: u có vỏ hoặc ranh giới rõ, trắng hồng, chắc dai
nang hoặc các ổ hoại tử. Niêm mạc bị ép dẹt, đẩy phồng có
GIST dạ dày
ĐẠI THỂ
ĐẠI THỂ
ĐẠI THỂ
Cơ niêm
Tổ chức u
Niêm mạc
Cơ niêm dưới
niêm mạc
U rõ ranh giới
U tế bào hình thoi
S100 (+)
Desmin
Desmin (+)
DOG1 đặc hiệu
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
TÍP U HMMD
Desmin (+), SMA (+), CD34 (-),
Cơ trơn
CD117 (-)
3–4
Không
Giáp biên 2–3
Có
Không
>4
Ác tính Có
>3
PL MỨC ĐỘ ÁC TÍNH GIST TÍP DẠNG BIỂU
MÔ
Giáp biên 1
Ác tính >1
ĐIỀU TRỊ
Trước đây, điều trị GIST chủ yếu là phẫu thuật, hóa trị
liệu bổ sung bằng các hóa chất sẵn có đối với các
Hiện nay, các thử nghiệm được tiến hành nhằm điều trị
đích tế bào u.
Gist biểu mô