2. Uốn ván + Uốn ván nội tạng có đường vào từ rốn S + Uốn ván đầu có 2 thể là liệt và không liệt Đ + Uốn ván khu trú có thời gian ủ bệnh lâu hơn uốn ván đầu Đ + Uốn ván trường diễn gặp ở những người tiêm vacxin trên 10 năm Đ 3. Chỉ định nào không có trong mở khí quản cấp cứu + Cơn co cứng liên tục + Cơn chẹn ngực + Cơn co thắt thanh quản + Vết thương đầu cổ Đ 4. Cơ chế gây bệnh của bệnh tả: Độc tố bảo tồn men Adenyl Cyclase làm tăng cAMP 5. Triệu chứng nào có trong thương hàn khởi phát: + Lách to + Viêm phế quản + Lắc óc ách + Cả ba Đ 6. Cấy nước tiểu hay cấy phân thì dương tính từ tuần thứ mấy + Sau 1 tuần + Sau 2 tuần + Sau 3 tuần Đ + Sau 4 tuần 7. Biến chứng xuất huyết tiêu hóa trong thương hàn xảy ra vào tuần: 2 – 3 8. Biến chứng thủng ruột trong thương hàn xảy ra: Tuần 3- 4 9. Nhiễm khuẩn huyết do tụ cầu điều trị: + Methicillin Đ + Cephalosporin III + Cloramphenicol 10. Đặc điểm khi nội soi trực tràng trong lỵ trực khuẩn: Viêm lan tỏa niêm mạc, có nhiều ổ xuất huyết nông, có thể kèm XHTH 11. Một bệnh nhân nghi uốn ván thì tiêm bao nhiêu đơn vị + 1500 Đ + 5000 + 1000 12. Sốt mò + Gây dịch S + Miễn dịch bề vững S + Gây bệnh quanh năm Đ + Gây bệnh mọi lứa tuổi Đ 13. Đặc điểm sốt mò tuần thứ 2 + BC tăng, TC Hạ Đ + BC tăng, TC tăng + BC hạ, TC hạ + BC hạ, TC tăng 14. Cúm nào gây bệnh ở cả người và động vật: Cúm A 15. Cúm nào gây đại dịch: Cúm A 16. Cúm gây bệnh vào mùa nào: Đông xuân 17. Cúm có BC đa nhân trung tính tăng thường nghĩ tới bội nhiễm Đ 18. Viêm khóe miệng hay gặp ở giai đoạn mấy của HIV: Giai đoạn 2 19. Nấm tưa miệng gặp ở giai đoạn mấy của HIV: Giai đoạn 3 20. Trẻ có mẹ bị HIV sẽ biểu hiện bệnh trong: 5 năm 21.Thời gian Ủ bệnh của VG D: 40 – 180 ngày 22. Đặc điểm sốt của thời kỳ toàn phát trong VGB + Hết sốt Đ + Sốt tăng 23. Đặc điểm cơn sốt trong NHK + Sốt cao Đ + Rét run Đ + Sốt cách nhật Đ 24. HbsAg là: Kháng nguyên vỏ (KN bề mặt của VGB) 25. SXH thời kỳ khởi phát có đặc điểm: + Sốt + NP dây thắt (+) + Chảy máu cam + Cả 3 Đ 26. Người là ổ bệnh duy nhất của sởi Đ 27. Đặc điểm nào không có trong sởi + Sốt + Viêm long + Lách to Đ + Đau khớp 28. Trên lâm sàng chẩn đoán sởi dựa vào: + PCR + Phân lập virus + Xét nghiệm kháng IgG, IgM Đ 29. Bệnh nhân quai bị có sưng tuyến mang tai + Hạn chế đi lại + An thần + Corticoid + Cả 3 Đ 30. BN quai bị có viêm tinh hoàn: + Hạn chế đi lại mặc quần chật + An thần + Corticoid + Cả 3 Đ 31. Vacxin thủy đậu thuộc loại gì: Sống giảm động lực 32. Vacxin sởi thuộc loại vacxin gì: Vacxin sống giảm động lực 33. Điều trị SR chưa biến chứng theo chương trình phòng chống SR quốc gia: - Artemisinin và dẫn xuất Đ - Mefloquin 34. Điều trị P.falcifarum bằng: Arterakin 35. Đặc điểm của amip thể hoạt động không ăn hồng cầu: - Nhân nhỏ hơn thể ăn HC S - Sinh sản bằng nhân đôi Đ - Phát hiện trong giai đoạn cấp S - Không di chuyển S 36. Cơ quan nào có thể bị nhiễm Amip ngoài ruột: Tim, màng phổi, màng bụng, màng ngoài tim 37. Thuốc nào hiện không dùng điều trị Amip - Emetin - Metronidazol - Secnidazol - Cloramphenicol Đ 38. Thương hàn có thể thải ra môi trường sau - 1 tuần - 2 – 3 tuần - 1 tháng - 2 – 3 tháng Đ 39. Thuốc đầu tay điều trị Leptospira: Penicillin G 40. Sau khi khỏi bệnh, thương hàn tiếp tục thải ra trong: 2 - 3 tháng 41. Leptospira tồn tại trong nước tiêu trong thời gian: Dài, hàng tháng, hàng năm, thậm chí cả đời 42. Uốn ván trường diễn hay gặp: S 43.